Quyết định 135/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 135/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Trần Văn Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 17 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa X, kỳ họp thứ 4 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2022; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa X, kỳ họp thứ 4 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang (theo các biểu kèm theo quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
12.286.979 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
7.914.600 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.845.000 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
5.069.600 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
4.372.379 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.226.127 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.146.252 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
12.287.879 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
11.141.627 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.870.242 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.047.570 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
0 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
222.815 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.146.252 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.070.454 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
900 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
3.900 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
3.900 |
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
4.800 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
900 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
3.900 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
10.574.154 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
6.201.775 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
4.372.379 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.226.127 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.146.252 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
10.575.054 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
6.013.837 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
4.561.217 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
4.450.050 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
111.167 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
900 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.274.042 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
1.712.825 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
4.561.217 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
4.450.050 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
111.167 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
6.274.042 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
6.274.042 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|