HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
121/NQ-HĐND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 10 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP LẦN THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2302/QĐ-BTC
ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2022;
Sau khi xem xét Báo cáo số
480/BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực
hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước
năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 với các chỉ tiêu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước (NSNN)
|
6.861,3
tỷ đồng
|
Gồm:
|
|
- Thu nội địa:
|
6.390,3
tỷ đồng
|
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
|
460 tỷ
đồng
|
- Thu viện trợ, huy động đóng góp:
|
11 tỷ
đồng
|
2. Thu ngân sách địa phương hưởng:
|
11.515,029
tỷ đồng
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp:
|
5.959,700
tỷ đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương:
|
5.405,329
tỷ đồng
|
+ Bổ sung cân đối ngân sách
|
3.202,724
tỷ đồng
|
+ Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát
triển
|
2.117,335
tỷ đồng
|
+ Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp
|
85,270
tỷ đồng
|
- Thu chuyển nguồn năm trước sang:
|
150 tỷ
đồng
|
(Biểu chi tiết số 01 kèm theo)
3. Tổng số chi ngân sách địa
phương:
|
11.918,329
tỷ đồng
|
- Chi ngân sách tỉnh:
|
6.341,329
tỷ đồng
|
- Chi ngân sách các huyện, thị xã
và thành phố Huế (gồm xã, phường, thị trấn):
|
5.577
tỷ đồng
|
(Biểu chi tiết số 02 kèm theo)
4. Bội chi ngân sách tỉnh:
|
403,3
tỷ đồng
|
5. Tổng thu, chi ngân sách và số bổ sung
từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố Huế (gọi chung là
các huyện).
(Biểu chi tiết số 03 kèm theo)
Điều 2. Phân bổ
ngân sách
Thống nhất phân bổ thu, chi ngân sách
tỉnh năm 2022 cho từng cơ quan, đơn vị; chi trả nợ gốc; chi bổ sung cân đối
ngân sách và bổ sung có mục tiêu cho ngân sách từng huyện tại Báo cáo số
480/BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Ủy ban
nhân dân tỉnh
1. Giao chi tiết nhiệm vụ thu, chi
ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị; nhiệm vụ thu, chi ngân sách và mức bổ sung
cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện.
2. Quyết định phân bổ chi tiết theo nội
dung và theo từng đơn vị đối với các khoản chi đã có cơ chế, chính sách, xác định
được nhiệm vụ nhưng chưa đủ cơ sở phân bổ ngay từ đầu năm như kinh phí quy hoạch;
kinh phí đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ; vốn hỗ trợ phát triển sản xuất tái cơ cấu
ngành nông nghiệp; kinh phí sự nghiệp y tế; kinh phí thực hiện hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia ISO cho hoạt động của các cơ quan hành
chính nhà nước tỉnh; chi trả nợ; kinh phí chuyển đổi số các ngành và một số nhiệm
vụ chi trung ương bổ sung theo mục tiêu, nhiệm vụ (chính sách, chế độ và kinh
phí phòng, chống dịch) để đảm bảo phân bổ kịp thời cho các đối tượng, nhiệm vụ
phát sinh.
3. Xây dựng các giải pháp và cơ chế tổ
chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh để triển khai thực hiện
Nghị quyết này; trong đó, tích cực, chủ động triển khai tốt nhiệm vụ thu ngân
sách để phấn đấu hoàn thành vượt mức giao; phân bổ chi tiết các nhiệm vụ chi đã
được giao cho từng cơ quan, từng địa phương nhằm góp phần thực hiện tốt các nhiệm
vụ phát triển kinh tế xã hội của tỉnh, của các ngành và các địa phương; giao tiết
kiệm chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương cho từng cơ quan, đơn vị
và địa phương theo quy định.
4. Năm 2022, trường hợp phát sinh các
khoản ghi thu, ghi chi từ nguồn viện trợ và ghi thu, ghi chi từ nguồn thu tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất do nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt
bằng nhưng chưa được đưa vào dự toán; Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2022 và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất theo quy định tại
Điều 52, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết. Quan tâm công tác chống thất thu, thực hành tiết kiệm,
chống tham nhũng, tiêu cực, thất thoát ngân sách; quản lý chặt chẽ công tác chi
ngân sách, hạn chế việc chuyển nguồn.
2. Giao Thường trực, các Ban của Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban
Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 3 thông qua ngày 10 tháng 12
năm 2021./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, 4;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và TP. Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Trường Lưu
|
Biểu số 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2022
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
NỘI
DUNG
|
HĐND
tỉnh giao
|
Trong
đó
|
NSTW
hưởng
|
NS
tỉnh hưởng
|
NS
huyện hưởng
|
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I +
II + III)
|
6.861.300
|
901.600
|
4.461.700
|
1.498.000
|
I- THU NỘI ĐỊA
|
6.390.300
|
441.600
|
4.455.700
|
1.493.000
|
Thu nội địa không gồm tiền sử dụng
đất, thu xổ số, thu phí tham quan di tích
|
5.120.300
|
441.600
|
3.645.200
|
1.033.500
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do
Trung ương quản lý
|
164.000
|
|
164.000
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do
địa phương quản lý
|
185.000
|
|
177.800
|
7.200
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
2.106.000
|
|
2.106.000
|
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.000.000
|
|
502.000
|
498.000
|
5. Thuế bảo vệ môi trường
|
630.000
|
327.600
|
302.400
|
|
Trong đó: Thuế xuất nhập khẩu
xăng dầu cơ quan Hải quan quản lý
|
327.600
|
327.600
|
|
|
6. Thuế thu nhập cá nhân
|
290.000
|
|
153.700
|
136.300
|
7. Lệ phí trước bạ
|
260.000
|
|
|
260.000
|
8. Thu phí, lệ phí
|
139.000
|
50.000
|
58.300
|
30.700
|
- Phí, lệ phí cơ quan Trung ương
thực hiện thu
|
50.000
|
50.000
|
|
|
- Phí, lệ phí cơ quan địa phương
thực hiện thu
|
89.000
|
|
58.300
|
30.700
|
- Phí tham quan di tích
|
0
|
|
0
|
|
9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
14.000
|
|
|
14.000
|
10. Tiền sử dụng đất
|
1.200.000
|
|
740.500
|
459.500
|
11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
105.000
|
|
82.000
|
23.000
|
12. Tiền cho thuê và tiền bán nhà
thuộc sở hữu nhà nước
|
2.000
|
|
1.000
|
1.000
|
13. Tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
45.000
|
21.000
|
24.000
|
|
- Phần ngân sách trung ương hưởng
|
21.000
|
21.000
|
|
|
- Phần ngân sách địa phương hưởng
|
24.000
|
|
24.000
|
|
14. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
70.000
|
|
70.000
|
|
15. Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
|
22.300
|
|
|
22.300
|
16. Thu khác ngân sách
|
138.000
|
43.000
|
54.000
|
41.000
|
Trong đó: + Thu khác ngân sách
trung ương
|
43.000
|
43.000
|
|
|
17. Thu cổ tức, lợi nhuận được
chia, lợi nhuận còn lại
|
20.000
|
|
20.000
|
|
II- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP
KHẨU
|
460.000
|
460.000
|
|
|
Thuế xuất khẩu
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Thuế nhập khẩu
|
63.640
|
63.640
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
371.160
|
371.160
|
|
|
Thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa
nhập khẩu
|
200
|
200
|
|
|
III - THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG
ĐÓNG GÓP
|
11.000
|
0
|
6.000
|
5.000
|
B. TỔNG THU NSĐP HƯỞNG
|
11.515.029
|
0
|
10.017.029
|
1.498.000
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1/ Các khoản thu ngân sách địa
phương hưởng 100%
|
5.959.700
|
|
4.461.700
|
1.498.000
|
Trong đó: + Thu nội địa
|
5.948.700
|
|
4.455.700
|
1.493.000
|
+ Thu nội địa không bao gồm thu
tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết, thu phí tham quan di tích
|
4.678.700
|
|
3.645.200
|
1.033.500
|
+ Thu viện trợ, huy động đóng
góp
|
11.000
|
|
6.000
|
5.000
|
2/ Thu bổ sung từ NSTW
|
5.405.329
|
|
5.405.329
|
|
+ Bổ sung cân đối ngân sách
|
3.202.724
|
|
3.202.724
|
|
+ Bổ sung có mục tiêu
|
2.202.605
|
|
2.202.605
|
|
Vốn sự nghiệp
|
85.270
|
|
85.270
|
|
Vốn xây dựng cơ bản
|
2.117.335
|
|
2.117.335
|
|
+ trong đó: vốn ngoài nước
|
617.335
|
|
617.335
|
|
Vốn trong nước
|
1.500.000
|
|
1.500.000
|
|
3. Thu chuyển nguồn năm 2021 chuyển
sang
|
150.000
|
|
150.000
|
|
Biểu số 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2022
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022 địa phương
|
Tổng
số
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.918.329
|
6.341.329
|
5.577.000
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.863.059
|
6.291.059
|
5.572.000
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.266.055
|
3.539.147
|
726.908
|
1
|
Vốn đầu tư XDCB vốn trong nước (1)
|
459.820
|
192.412
|
267.408
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1.200.000
|
740.500
|
459.500
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
a
|
Chi đầu tư
|
1.085.000
|
625.500
|
459.500
|
b
|
Chi đo đạc bản đồ địa chính theo
NQHĐND tỉnh (2)
|
30.000
|
30.000
|
|
c
|
Chi đầu tư nâng cấp hạ tầng giao
thông (3)
|
85.000
|
85.000
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
70.000
|
70.000
|
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ
sung có mục tiêu
|
2.117.335
|
2.117.335
|
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
617.335
|
617.335
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Chính
phủ về cho vay lại
|
418.900
|
418.900
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.376.968
|
2.626.276
|
4.750.692
|
1
|
Chi quốc phòng
|
211.831
|
87.447
|
86.153
|
2
|
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
38.231
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.198.261
|
680.773
|
2.517.488
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
760.741
|
756.511
|
4.230
|
5
|
Chi khoa học và công nghệ
|
45.016
|
41.776
|
3.240
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
121.645
|
100.821
|
20.824
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
28.754
|
15.574
|
13.180
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
39.566
|
34.750
|
4.816
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
465.675
|
65.386
|
400.289
|
10
|
Chi các sự nghiệp kinh tế
|
803.403
|
337.880
|
465.523
|
|
- Sự nghiệp nông lâm thủy lợi
|
104.711
|
104.711
|
|
|
- Sự nghiệp giao thông
|
44.639
|
44.639
|
|
|
- Sự nghiệp công nghệ thông tin
|
48.343
|
48.343
|
|
|
- Sự nghiệp công nghiệp và
thương mại
|
8.476
|
8.476
|
|
|
- Sự nghiệp tài nguyên môi trường
|
21.903
|
21.903
|
|
|
- Sự nghiệp du lịch
|
11.375
|
11.375
|
|
|
- Sự nghiệp xúc tiến đầu tư
|
9.187
|
9.187
|
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
12.247
|
12.247
|
|
|
- Chi quy hoạch
|
25.000
|
25.000
|
|
|
- Chi đảm bảo an toàn giao thông
|
52.000
|
52.000
|
|
11
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
227.980
|
8.680
|
219.300
|
12
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
1.426.254
|
426.625
|
999.629
|
13
|
Chi sự nghiệp khác
|
47.842
|
31.822
|
16.020
|
|
+ Chi khác ngân sách
|
30.842
|
14.822
|
16.020
|
|
+ Chi hỗ trợ hộ nghèo và các đối
tượng chính sách vay
|
17.000
|
17.000
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi, phí do chính quyền
địa phương vay
|
10.689
|
10.689
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
1.180
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
208.167
|
113.767
|
94.400
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG
ĐÓNG GÓP
|
11.000
|
6.000
|
5.000
|
C
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
44.270
|
44.270
|
0
|
|
Chi mục tiêu sự nghiệp (4)
|
44.270
|
44.270
|
|
|
BỘI CHI
|
403.300
|
403.300
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi xây dựng cơ bản trong nước ngân sách huyện đã bao gồm chi bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách tỉnh theo Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh về
về các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa
phương giai đoạn 2021 - 2025.
(2) Bao gồm kinh phí thực hiện đề án
thiết kế kỹ thuật - dự toán hoàn thiện bộ hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các
cấp sau khi sắp xếp, điều chỉnh địa giới hành chính trên địa bàn" theo NQ
834/NQ-UBTVQH ngày 17/12/2019 (đo đạc cắm mốc, lập bản đồ, chỉnh lý bổ sung hồ
sơ địa giới hành chính...) 5.000trđ.
(3) Chi đầu tư nâng cấp đường giao
thông bao gồm chi hỗ trợ nâng cấp đường giao thông thành phố Huế mở rộng 9 tỷ đồng
và một số huyện thường xuyên ngập lụt như Phú Vang 7 tỷ đồng và Quảng Điền 7 tỷ
đồng
(4) Vốn sự nghiệp năm 2022 trung ương
giao 85,270 tỷ đồng, đã đưa vào cân đối 41 tỷ đồng, còn lại là 44,27 tỷ đồng.
Biểu số 03
DỰ TOÁN CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2022 - KHỐI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Phong Điền
|
Quảng Điền
|
Hương Trà
|
Hương Thủy
|
Phú Vang
|
Phú Lộc
|
Nam Đông
|
A Lưới
|
TP Huế
|
Ghi chú
|
I
|
PHẦN THU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu
ngân sách trên địa bàn
|
5.897.100
|
628.568
|
467.294
|
432.425
|
524.080
|
595.309
|
647.717
|
297.903
|
492.779
|
1.811.025
|
|
|
Trong đó:
Tổng thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp (1a+1b+3)
|
1.498.000
|
101.300
|
72.000
|
96.000
|
179.080
|
122.805
|
115.090
|
29.060
|
21.230
|
761.435
|
|
1
|
Thu NSNN
trên địa bàn giao huyện thu
|
1.813.100
|
124.900
|
87.400
|
127.900
|
215.718
|
155.105
|
136.612
|
30360
|
22.630
|
912.575
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
- Phần ngân
sách huyện, xã hưởng theo phân cấp không gồm thu tiền sử dụng đất; thu viện
trợ, huy động đóng góp
|
1.033.500
|
59.300
|
40.500
|
61.000
|
109.080
|
52.805
|
73.090
|
17.060
|
18.230
|
602.435
|
|
b
|
- Thu tiền
sử dụng đất
|
459.500
|
42.000
|
31.500
|
35.000
|
70.000
|
70.000
|
42.000
|
12.000
|
3.000
|
154.000
|
Phần ngân
sách huyện, xã hưởng theo phân cấp
|
2
|
Thu bổ
sung từ ngân sách tỉnh
|
4.079.000
|
503.668
|
379.894
|
304.525
|
308.362
|
440304
|
511.105
|
267.643
|
470.149
|
893.450
|
|
2.1
|
Bổ sung cân
đối ngân sách
|
3.329.769
|
410.764
|
301.369
|
234.755
|
230.574
|
349.449
|
422.673
|
212.405
|
404.073
|
763.707
|
|
2.2
|
Bổ sung có
mục tiêu (*)
|
749.231
|
92.904
|
78.525
|
69.770
|
77.788
|
90.755
|
88.432
|
55.238
|
66.076
|
129.743
|
|
a
|
Vốn đầu tư
|
164.408
|
19.134
|
16.733
|
16.187
|
15.413
|
16.248
|
18.545
|
16.856
|
24.446
|
20.846
|
|
-
|
Vốn XDCB bổ
sung mục tiêu theo tiêu chí
|
148.968
|
16.714
|
15.493
|
14.107
|
13.273
|
15.448
|
16.625
|
16.416
|
20.066
|
20.826
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở
cho người có công với cách mạng
|
15.440
|
2.420
|
1.240
|
2.080
|
2.140
|
800
|
1.920
|
440
|
4.380
|
20
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
584.823
|
73.770
|
61.792
|
53.583
|
62.375
|
74.507
|
69.887
|
38.382
|
41.630
|
108.897
|
|
3
|
Thu huy
động đóng góp, viện trợ
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
|
II
|
PHẦN CHI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi
ngân sách huyện, xã
|
5.577.000
|
604.968
|
451.894
|
400.525
|
487.442
|
563.009
|
626.195
|
296.703
|
491.379
|
1.654.885
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Chi cân
đối ngân sách huyện, xã
|
4.827.769
|
512.064
|
373.369
|
330.755
|
409.654
|
472.254
|
537.763
|
241.465
|
425.303
|
1.525.142
|
|
|
b. Chi bổ
sung mục tiêu, gồm:
|
749.231
|
92.904
|
78.525
|
69.770
|
77.788
|
90.755
|
88.432
|
55.238
|
66.076
|
129.743
|
|
|
- Vốn đầu
tư
|
164.408
|
19.134
|
16.733
|
16.187
|
15.413
|
16.248
|
18.545
|
16.856
|
24.446
|
20.846
|
|
|
- Vốn sự
nghiệp
|
584.823
|
73.770
|
61.792
|
53.583
|
62.375
|
74.507
|
69.887
|
38.382
|
41.630
|
108.897
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
726.908
|
61.134
|
48.233
|
65.187
|
99.413
|
86.248
|
60.545
|
28.856
|
27.446
|
249.846
|
- Tiền sử dụng
đất huyện, xã hưởng: 459,5 tỷ đồng;
- Vốn ĐTPT
phân cấp cho các thị xã, thành phố Huế: 103 tỷ đồng;
- Vốn ĐTPT
tỉnh bổ sung có mục tiêu theo tiêu chí: 148,968 tỷ đồng;
- Hỗ trợ người có
công với cách mạng về nhà ở: 15,44 tỷ đồng
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
4.750.692
|
533.834
|
396.361
|
328.838
|
380.029
|
467.461
|
555.150
|
263.147
|
455.633
|
1.370.239
|
|
|
Trong đó
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục
đào tạo và dạy nghề
|
2.517.488
|
288.264
|
206.985
|
168.113
|
198.940
|
254.617
|
318.128
|
132.059
|
236.812
|
713.570
|
|
3
|
Dự phòng
ngân sách
|
94.400
|
10.000
|
7.300
|
6.500
|
8.000
|
9.300
|
10.500
|
4.700
|
8.300
|
29.800
|
|
4
|
Chi từ nguồn
thu huy động đóng góp, viện trợ
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
|
Ghi chú:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục đào
tạo đã bao gồm chi từ nguồn bổ sung cân đối, bổ sung mục tiêu
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục đào
tạo không bao gồm chi từ nguồn thu sự nghiệp tại các cơ sở giáo dục công lập sau
khi huy động nguồn cải cách tiền lương trong năm 2022