Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 22/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/09/2019 |
Ngày có hiệu lực | 05/10/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lâm Hoàng Nghiệp |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2019/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 19 tháng 9 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh rác thải sinh hoạt trên địa bàn được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển trong phạm vi quản lý của các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng.
b) Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
1. Cơ sở phát sinh rác thải sinh hoạt là các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh rác thải sinh hoạt.
2. Chủ nguồn thải là các tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc điều hành cơ sở phát sinh rác thải sinh hoạt.
3. Đơn vị thu gom, vận chuyển là các tổ chức, doanh nghiệp, đơn vị được Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố lựa chọn cung ứng dịch vụ sự nghiệp công.
4. Rác thải sinh hoạt là chất thải rắn phát sinh trong sinh hoạt hàng ngày của con người.
Điều 3. Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng), cụ thể như sau:
1. Giá tối đa dịch vụ gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt như sau:
Số TT |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Giá tối đa |
1 |
Hộ mua bán khu vực chợ |
đồng/hộ/ngày |
2.000 |
2 |
Hộ gia đình, cá nhân không sản xuất kinh doanh, mua bán |
||
a |
Thuộc phường, thị trấn |
đồng/hộ/tháng |
19.000 |
b |
Thuộc xã (đối với khu vực có dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt) |
15.000 |
|
3 |
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (trừ đối tượng được quy định tại mục 1 và 2 khoản 1 Điều này) |
||
a |
Lượng rác ít hơn 250 kg/tháng (ít hơn 0,5 m3/tháng) |
||
- |
Thành phố Sóc Trăng |
đồng/tháng |
49.000 |
- |
Các địa bàn còn lại |
24.000 |
|
b |
Lượng rác thải sinh hoạt bằng 250 kg/tháng đến ít hơn 500 kg/tháng (bằng 0,5 m3/tháng đến ít hơn 01 m3/tháng): |
||
- |
Thành phố Sóc Trăng |
đồng/tháng |
97.000 |
- |
Các địa bàn còn lại |
47.000 |
|
c |
Lượng rác bằng hoặc lớn hơn 500 kg/tháng (bằng hoặc lớn hơn 01 m3/tháng): |
||
- |
Thành phố Sóc Trăng |
đồng/m3 |
193.000 |
- |
Các địa bàn còn lại |
94.000 |
|
4 |
Hộ gia đình thuộc diện nghèo được cấp sổ hộ nghèo |
Không thu |
*Ghi chú: Đơn vị tính: 1m3 rác = 0,50 tấn rác.