Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
1
|
XÃ ĐẠ KHO:
|
|
|
1.1
|
Khu vực 1
|
|
|
1.1.1
|
Đường Tỉnh lộ 721
|
|
|
1
|
- Từ dốc Ma Thiên Lãnh đến hết
trường tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 946 (8)
|
140
|
1,00
|
2
|
- Từ hết Trường TH Nguyễn Trãi,
Thửa số 737(8) đến hết đường vào nghĩa trang thôn 5, Thửa số 209(7)
|
250
|
1,00
|
3
|
- Từ hết đường vào nghĩa trang thôn
5, thửa số 203(7) đến đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến, thửa số
584(7)
|
350
|
1,10
|
4
|
- Từ đường vào xưởng chế biến gỗ DN
Phước Tiến, Thửa số 583(7) đến ngã ba đài tưởng niệm
|
450
|
1,25
|
5
|
- Từ ngã ba đài tưởng niệm (mới)
đến cầu mới Thị trấn Đạ Tẻh
|
500
|
1,10
|
1.1.2
|
Đường Liên Xã (Huyện lộ)
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba Đài tưởng niệm đến cầu
sắt Đạ Tẻh
|
615
|
1,05
|
2
|
- Từ ngã ba Triệu Hải đến giáp nhà
ông Phạm Văn Long, Thửa số 29(6)
|
385
|
1,00
|
3
|
- Từ nhà ông Phạm Văn Long, thửa số
14(6) đến cầu I
|
130
|
1,05
|
4
|
- Từ Cầu I đến giáp ranh xã Triệu
Hải
|
120
|
1,00
|
1.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Từ Tỉnh lộ 721 đến cầu Hải Thảo
|
85
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu Hải
Thảo đến giáp hội trường Thôn 9, Thửa số 78(11)
|
70
|
1,00
|
3
|
- Từ hội trường thôn 9, Thửa số 568
911) đến hết Trường học Thôn 11, Thửa số 158(17)
|
40
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 6 từ giáp TL 721 (bà
Phong) đến hết nhà ông Tít
|
40
|
1,00
|
5
|
- Đường thôn 6 từ giáp TL 721 (ông
Dài) đến hết nhà ông Sơn
|
40
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn 5 từ giáp TL 721 (ông Ánh) đến hết nhà ông Sử
|
40
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 5 từ giáp TL 721 (ông
Kha) đến hết nhà ông Hiên
|
40
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 4 từ giáp TL 721 (ông
Sang) đến hết nhà ông Mỹ
|
65
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn 2 từ giáp đường liên
xã (ông Bổng) đến hết nhà ông Truyền
|
35
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ
(ông Điện) đến cầu Sắt
|
60
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn 1 từ cầu Sắt đến hết
đất nhà bà Tâm
|
40
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ
(ông Đạt) đến hết đất nhà bà Ngọc
|
35
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ
(ông Tình) đến hết đất nhà ông Thường
|
35
|
1,00
|
1.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
28
|
1,00
|
2
|
XÃ AN NHƠN:
|
|
|
2.1
|
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Đạ Mí đến hết ngã ba vào
B5, Thửa số 1199(3)
|
180
|
1,10
|
2
|
- Từ hết ngã ba B5, thửa số 1198(3) đến chân dốc Mạ Ơi
|
135
|
1,10
|
2.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba B5, thửa số 1200(3) vào
đến cầu B5
|
66
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu B5 đến núi Ép
|
55
|
1,00
|
3
|
- Từ ngã ba giáp Tỉnh lộ 721, thửa
số 1143,1145(1) vào hồ Đạ Hàm
|
75
|
1,00
|
4
|
- Từ ngã ba Đạ Mí, thửa số
937,939(2) vào đến hết phân hiệu thôn 7
|
65
|
1,00
|
5
|
- Từ hết phân hiệu thôn 7 An Nhơn,
thửa số 143(10) vào hết buôn Tố Lan
|
45
|
1,00
|
6
|
- Từ ngã ba Đạ Mí đến hết phân hiệu
đội 2, thửa số 1002(2)
|
54
|
1,10
|
2.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
30
|
1,00
|
3
|
XÃ HƯƠNG LÂM:
|
|
|
3.1
|
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721)
|
|
|
1
|
- Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà,
thửa số 01(1), hết đường vào thôn Hương Thành
|
105
|
1,00
|
2
|
- Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào
thôn Hương Thành, thửa số 32(3) đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23,24 (4)
|
85
|
1,00
|
3
|
- Từ đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số
11,12 (4) đến cầu Đạ Lây
|
150
|
1,10
|
3.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Đường Đội 12 Từ giáp 721 đến cầu
ông Vạn
|
70
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu ông Vạn đến hết ngã ba
Hương Phong, thửa số 25,27 (9)
|
80
|
1,10
|
3
|
- Từ hết ngã ba Hương Phong, Thửa
số 26,184 (9) đến Khe Tre
|
55
|
1,20
|
4
|
- Đường thôn Hương Vân 1 nhánh 1+2
vào đến 200 m
|
60
|
1,10
|
5
|
- Đường thôn Hương Vân 2
|
100
|
1,20
|
6
|
- Đường thôn Hương Thành (xóm bà Tý)
|
35
|
1,00
|
7
|
- Đường xóm thôn Hương Thành
|
40
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn Hương Phú (xóm nông
nghiệp)
|
35
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn Hương Phú (Xóm ông Tám)
|
38
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn Hương Thủy (Xóm ông
Sữa)
|
35
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn Hương Vân 1 (Xóm ông Cao)
|
35
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn Hương Sơn (Xóm 1)
|
35
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn Hương Sơn (Xóm 2)
|
38
|
1,00
|
3.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
28
|
1,00
|
4
|
XÃ ĐẠ LÂY
|
|
|
4.1
|
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Đạ Lây đến giáp ngã ba vào
trạm Y tế, thửa số 793(3)
|
190
|
1,20
|
2
|
- Từ ngã ba trạm Y tế, thửa số
792(7) đến hết ngã ba vào thôn Thuận Hà, thửa số 845(7)
|
260
|
1,10
|
3
|
- Từ hết ngã ba thôn Thuận Hà, thửa
số 760(7) đến hết Xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc
|
165
|
1,20
|
4
|
- Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết
đường vào thôn Thuận Lộc đến đường vào xóm Tày, thửa số 68 (5)
|
110
|
1,10
|
5
|
- Từ hết đường vào xóm Tày, thửa số
102(5) đến ranh giới huyện Cát Tiên
|
95
|
1,00
|
4.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Từ tỉnh lộ 721 vào hết trạm Y tế,
thửa số 170(1)
|
80
|
1,00
|
2
|
- Đường từ Tỉnh lộ 721 vào đến giáp
Nhà máy điều
|
70
|
1,05
|
3
|
- Đường thôn Liêm Phú vào đến 300 m
|
110
|
1,10
|
4
|
- Đường thôn Liêm Phú đoạn còn lại
|
60
|
1,10
|
5
|
- Đường thôn Phước Lợi vào đến 300 m
|
90
|
1,10
|
6
|
- Đường thôn Phước Lợi đoạn còn lại
|
50
|
1,10
|
7
|
- Đường thôn Thuận Hà vào đến 300 m
|
70
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn Thuận Hà đoạn còn lại
|
45
|
1,10
|
9
|
- Đường thôn Thuận Lộc vào đến 300 m
|
75
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn Thuận Lộc đoạn còn lại
|
50
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn Thanh Phước vào đến
hết nhà ông Phan Mậu Tiến Đạt
|
45
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn Hương Bình I (Xóm 1)
vào 200m
|
45
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn Hương Bình I (Xóm 2)
đến đường thôn Phước Lợi
|
60
|
1,00
|
14
|
- Đường thôn Lộc Hòa (Xóm 1) đến
hết đất nhà ông Chế Văn Minh
|
40
|
1,10
|
15
|
- Đường thôn Thuận Lộc từ nhà bà Vu
đến hết đất nhà ông Tám
|
35
|
1,00
|
16
|
- Đường thôn Thuận Lộc từ nhà ông
Phước đến hết nhà ông Hồ Đình Chương
|
35
|
1,00
|
17
|
- Đường thôn Phước Lợi từ nhà ông
Thọ đến hết nhà ông Bùi Quang Nông
|
35
|
1,00
|
4.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
26
|
1,20
|
5
|
XÃ HÀ ĐÔNG
|
|
|
5.1
|
Khu vực I (Đường tỉnh lộ 725)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Hà Đông đến giáp đường
thôn 4,5, thửa số 547(1)
|
130
|
1,20
|
2
|
- Từ giáp đường thôn 4,5, thửa số
267(1) đến ranh giới xã Mỹ Đức
|
180
|
1,10
|
5.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Từ giáp TL 725 vào đến hết Trung
tâm cụm xã, thửa số 469(1)
|
120
|
1,10
|
2
|
- Từ hết Trung tâm cụm xã, thửa số
587(1) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu
|
70
|
1,10
|
3
|
- Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu đến
hết nhà ông Uy
|
50
|
1,20
|
4
|
- Đường thôn 1+2 từ giáp TL 725 đến
hết nhà ông Thắng
|
70
|
1,00
|
5
|
- Từ hết nhà ông Thắng đến hết đất nhà ông Liền
|
60
|
1,00
|
6
|
- Từ hết nhà ông Thắng đến kênh DN8
|
60
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 2+3 Từ giáp TL 725 đến
kênh tiêu
|
70
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 2+3 Từ kênh tiêu đến
kênh DN8
|
60
|
1,25
|
9
|
- Từ nhà ông Đăng đến hết nhà ông
Chính thôn 1
|
50
|
1,20
|
5.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
26
|
1,00
|
6
|
XÃ MỸ ĐỨC
|
|
|
6.1
|
Khu vực I (Đường tỉnh lộ 725)
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Hà Đông đến kênh
ĐN6
|
180
|
1,15
|
2
|
- Từ kênh ĐN6 đến đường vào hội
trường thôn 2
|
165
|
1,00
|
3
|
- Từ đường vào hội trường thôn 2
đến hết đất nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 541(3)
|
120
|
1,20
|
4
|
- Từ nhà nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa
số 542(3) đến hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 364(8)
|
180
|
1,20
|
5
|
- Từ hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 363(8) đến cầu thôn 7
|
110
|
1,20
|
6
|
- Từ cầu thôn 7 đến hết đất ông
Nguyễn Xuân Đoài
|
100
|
1,10
|
6.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Từ nhà bà Trần Thị Thương, thửa số 106(10) đến hết đất ông Ngô Tấn Hùng
|
34
|
1,10
|
2
|
- Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông
|
110
|
1,00
|
3
|
- Từ kênh Đông đến chân đập Hồ
Đạ Tẻh (phía đường nhựa)
|
60
|
1,20
|
4
|
- Từ hết Trung tâm cụm xã đến hết
nhà ông Đinh Văn Toàn
|
60
|
1,20
|
5
|
- Đường vành đai Trung tâm cụm xã
|
60
|
1,20
|
6
|
- Khu vực định canh định cư Con Ó
xã Mỹ Đức
|
35
|
1,00
|
7
|
- Đường từ giáp 725 đến cầu tràn
(Đường kênh Nam)
|
40
|
1,00
|
8
|
- Đường từ cầu tràn đến hết đất ông
Vũ Văn Lân (đường kênh nam)
|
34
|
1,20
|
9
|
- Đường vào hội trường thôn 2 (hết
đường nhựa)
|
40
|
1,00
|
10
|
- Đường vào Hội trường thôn 4 (đến
cầu sắt)
|
40
|
1,00
|
11
|
- Đường vào hội trường thôn 3 (Đến
kênh Đông)
|
40
|
1,00
|
12
|
- Đường vào hội trường thôn 5 (Đến
nghĩa địa)
|
40
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn 4 từ nhà bà Sơn đến suối
|
40
|
1,00
|
14
|
- Đường thôn 2+4 từ giáp TL 725 đến
cầu sắt
|
35
|
1,00
|
15
|
- Đường thôn 2 từ giáp TL 725 đến
hết nhà ông Trần Lưu Nghĩa
|
35
|
1,00
|
16
|
- Đường thôn 6 từ nhà ông Nhã đến
hết nhà ông Kiểu
|
35
|
1,00
|
17
|
- Đường thôn 7 từ giáp TL 725 đến
hết nhà ông Nguyễn Đình Oai
|
35
|
1,00
|
6.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
28
|
1,20
|
7
|
XÃ QUỐC OAI:
|
|
|
7.1
|
Khu vực I (Đường liên xã, Huyện
lộ)
|
|
|
1
|
- Từ cầu sắt
đến kênh N6-3
|
70
|
1,10
|
2
|
- Từ kênh N6-3 đến hết nhà ông
Nguyễn Bá Tiến, thửa số 82
|
100
|
1,10
|
3
|
- Từ hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến,
thửa số 350(6) đến cầu sắt Đạ Nhar
|
70
|
1,00
|
7.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Từ giáp huyện lộ (cầu sắt) đến kênh N5
|
40
|
1,00
|
2
|
- Từ kênh N5 đến hết đường bê tông
|
30
|
1,00
|
3
|
- Từ giáp huyện lộ đến hết hội
trường thôn 4
|
40
|
1,00
|
4
|
- Từ hết hội trường thôn 4 đến hết
đất nhà ông Thân
|
35
|
1,00
|
5
|
- Từ giáp huyện lộ (ông Vị) đến hết
đất nhà ông Thủy thôn 5
|
35
|
1,00
|
6
|
- Từ giáp huyện lộ (ông Bình) đến
hết nhà ông Vũ Văn Tùng
|
45
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 2 từ giáp huyện lộ đến
hết nhà ông Tạ Văn Chiến
|
35
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 4 từ giáp huyện lộ đến
cống nhà bà Lành
|
40
|
1,00
|
9
|
- Từ cầu sắt Đạ Nhar đến hết Buôn
Đạ Nhar (Đường Huyện lộ)
|
35
|
1,10
|
10
|
- Đường thôn 5 từ ngã ba nhà ông
Chiến đến hồ thôn 5
|
65
|
1,00
|
7.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
25
|
1,00
|
8
|
XÃ QUẢNG TRỊ
|
|
|
8.1
|
Khu vực I (Đường liên xã, Huyện
lộ)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Quảng Trị đến hết hội
trường Thôn I, Thửa số 286(1)
|
80
|
1,20
|
2
|
- Từ hết hội
trường Thôn I, Thửa số 290(1) đến hết nhà làm việc cụm
Tiểu khu 2, Thửa số 264(3)
|
65
|
1,12
|
3
|
- Từ hết nhà làm việc Tiểu khu 2,
thửa số 263(3) đến hội trường thôn 4
|
50
|
1,00
|
4
|
- Từ hết hội trường thôn 4 đến nhà
ông Nguyễn Văn Lư thửa 20(5)
|
70
|
1,20
|
5
|
- Từ thửa số 354(6),21(5) đến cổng
chào Thôn 6
|
50
|
1,00
|
6
|
- Từ cổng chào Thôn 6 đến giáp cầu
máng Hà Đông
|
35
|
1,40
|
7
|
- Từ cầu Máng Triệu Hải đến cổng chào Thôn 7, Thửa số 109(6)
|
60
|
1,00
|
8
|
- Từ cổng chào
thôn 7, Thửa số 396(6) đến cầu Khe Cáu; từ cổng chào thôn 7, thửa số 108(6)
đến hết nhà ông Lê Văn Nghiễn
|
48
|
1,00
|
8.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Đường thôn 2 (Quanh đồi chùa)
|
28
|
1,00
|
2
|
- Đường thôn 2 từ giáp đường liên
xã đến hết đất nhà bà Hoa
|
32
|
1,00
|
3
|
- Đường thôn 2 từ hết đất nhà bà
Hoa thửa số đến hết đường
|
25
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 3 từ giáp đường liên
xã đến hết đất nhà ông Tiến
|
32
|
1,00
|
5
|
- Đường thôn 3 từ hết đất nhà ông
Tiến đến hết đường
|
25
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn 4 từ giáp đường liên
xã đến cầu Tân Bồi
|
25
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 5 từ giáp đường liên
xã đến hết nhà ông Hậu
|
25
|
1,00
|
8
|
- Đường liên thôn 4+7
|
25
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn 4 từ cầu Tân Bồi đến hết nhà bà Đảo
|
25
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn 6 từ giáp huyện lộ đến
hết nhà ông Lê Mậu Thọ
|
24
|
1,00
|
8.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
22
|
1,00
|
9
|
XÃ TRIỆU HẢI
|
|
|
9.1
|
Khu vực I (Đường liên xã, Huyện
lộ)
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Đạ Kho đến hết
Hội trường thôn 3A, đường vào thôn 3B
|
100
|
1,10
|
2
|
- Từ hết Hội trường
thôn 3A, đường vào thôn 3B đến ngã ba đường vào Thác
ĐaKaLa, thửa số 221(12)
|
120
|
1,10
|
3
|
- Từ ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa,
Thửa số 223(12) đến ranh giới xã Đạ Pal
|
95
|
1,10
|
4
|
- Từ ngã tư UBND xã Triệu Hải đến
giáp xã Quảng Trị
|
100
|
1,00
|
9.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Đường thôn 1B từ nhà ông Thỷ đến
hết đất nhà ông Tâm 1A
|
50
|
1,00
|
2
|
- Đường thôn 1B từ nhà ông Sắt đến
hết đất nhà ông Toàn
|
50
|
1,00
|
3
|
- Đường thôn 2 từ nhà ông Phương
đến kênh DN18
|
50
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 2 từ nhà ông Vạn đến
cầu Tân Bồi
|
50
|
1,10
|
5
|
- Đường thôn 3A,3B từ nhà ông Đại
đến hết đất nhà ông Phong
|
55
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn 3A từ nhà ông Tịnh đến
nghĩa địa
|
50
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 3A từ nhà ông Thắng
đến kênh DN14
|
50
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 3A từ chợ đến hết đất
nhà ông Sương
|
45
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn 4A từ nhà ông Sơn đến
hết đất nhà ông Sơn (Đào)
|
45
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn 4A Từ Hội trường thôn
4A đến suối 1 (thác ĐaKaLa)
|
55
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn 4A Từ nhà ông Tám đến
hết hết đất nhà ông Sơn thôn 5
|
55
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn 4B Từ Hội trường thôn
4B đến hết Hội trường thôn 5
|
55
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ
đến hết nhà ông Võ Thế Vinh
|
50
|
1,00
|
14
|
- Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ
đến hết nhà ông Võ Nhường
|
45
|
1,00
|
15
|
- Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ
đến hết nhà bà Nguyễn Thị Phơi
|
45
|
1,00
|
16
|
- Đường thôn 4A giáp Trường THCS
Triệu Hải đến hết nhà bà Lê Thị Quý
|
45
|
1,00
|
17
|
- Đường thôn 4A từ nhà Ô Nguyễn Lâm
đến hết nhà Ô Nguyễn Xuân Chiến
|
45
|
1,10
|
9.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
30
|
1,00
|
10
|
XÃ ĐẠ PAL
|
|
|
10.1
|
Khu vực I (Đường liên xã, Huyện
lộ)
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Triệu Hải đến suối Giao Hà
|
95
|
1,10
|
2
|
- Từ suối Giao
Hà đến chân dốc Tôn K’Long
|
80
|
1,00
|
10.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Đường thôn Xuân Thành từ giáp
đường liên xã đến thác Xuân Đài
|
50
|
1,00
|
2
|
- Đường thôn Xuân Phong từ giáp
đường liên xã đến hết đất nhà ông Nùng
|
40
|
1,10
|
3
|
- Đường thôn Xuân Thượng từ giáp
đường liên xã đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Hưng
|
40
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn Xuân Châu từ giáp
đường liên xã đến hết đất nhà ông Lưu Công Triều
|
40
|
1,00
|
5
|
- Khu vực định canh, định cư Tôn
K'Long
|
30
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn Giao Yến từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Vũ Đình Ngưỡng
|
35
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn Xuân Phong, Xuân
Thượng từ giáp đường liên xã đến giáp đường thôn Xuân Phong
|
35
|
1,00
|
10.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
25
|
1,00
|
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
THỊ TRẤN
ĐẠ TẺH
|
|
1
|
Đường 3 tháng 2:
|
|
|
1.1
|
- Từ cầu sắt Đạ Tẻh đến hết đường
vào Bến xe cũ, thửa số 130(21d)
|
980
|
1,10
|
1.2
|
- Từ hết đường vào Bến xe cũ, thửa
số 129 (21d) đến ngã tư chợ Đạ Tẻh
|
1.320
|
1,10
|
1.3
|
- Từ ngã tư Chợ đến ngã tư Ngân
Hàng Nông nghiệp
|
1.850
|
1,15
|
1.4
|
- Từ ngã tư Ngân Hàng đến hết đường
vào Khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 240(21b)
|
1.150
|
1,00
|
1.5
|
- Từ hết đường vào khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 194(21b) đến hết trụ sở Công an huyện, thửa số 223 (17c)
|
819
|
1,20
|
1.6
|
- Từ hết trụ sở Công an huyện, thửa
số 242(17c) đến kênh N 6-8
|
614
|
1,10
|
2
|
Đường Quang Trung
|
|
|
2.1
|
- Từ ngã tư Chợ đến hết tiệm Phôtô Hùng, thửa 1306 (21B)
|
1.860
|
1,10
|
2.2
|
- Từ hết tiệm Phôtô Hùng, thửa số
35(21d) đến ngã tư xí nghiệp Xây Dựng
|
1.500
|
1,15
|
2.3
|
- Từ ngã tư xí nghiệp Xây dựng đến
cổng Trường tiểu học Quang Trung, Thửa số 488(21c)
|
880
|
1,15
|
2.4
|
- Từ cổng trường Quang Trang, thửa
số 486 (21c) đến hết nhà ông Chu Quang Diện (T.7) thửa số 569 (21)
|
400
|
1,08
|
2.5
|
- Từ hết nhà
ông Chu Quang Diện, thửa số 2047(21) đến đường vào hội trường Khu phố 3B, thửa
số 1098(25)
|
245
|
1,17
|
2.6
|
- Từ đường vào hội trường khu phố
3B, thửa số 1099(25) đến hết thôn 7
|
110
|
1,10
|
3
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
3.1
|
- Từ đầu cầu
Đạ Tẻh đến hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 263(21a)
|
1.280
|
1,10
|
3.2
|
- Từ hết nhà ông Hoàng Văn Minh,
thửa số 262 (21a) đến kênh N6-8
|
870
|
1,10
|
3.3
|
- Từ kênh N6-8 đến cầu Tràn
|
600
|
1,10
|
3.4
|
- Từ Cầu Tràn đến cầu Đạ Mí
|
577
|
1,10
|
4
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
4.1
|
- Từ ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp
đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.370
|
1,10
|
4.2
|
- Từ giáp ngã tư Ngân Hàng đến
đường vào tổ dân phố 1B + 5B
|
1.480
|
1,05
|
4.3
|
- Từ đường vào tổ dân phố 1B + 5B đến ngã ba giáp đường 26/3,
đường vào trường TH Kim Đồng
|
1.310
|
1,10
|
4.4
|
- Từ ngã ba giáp đường 26/3, đường
vào trường TH Kim đồng đến hết nhà ông Phùng Thế Tải, Thửa số 254(18b)
|
979
|
1,10
|
5
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
5.1
|
- Từ cây xăng đến giáp ngã 3 hội
trường Khu phố 5B, thửa số 247 (20a)
|
1.330
|
1,00
|
5.2
|
- Từ ngã ba (hội trường Khu phố
5B), thửa số 258(20a) đến hết đường
|
981
|
1,20
|
6
|
Đường 26 tháng 3
|
|
|
6.1
|
- Từ giáp đường 30/4 đến kênh N6-8,
thửa số 121(18a)
|
850
|
1,00
|
6.2
|
- Từ giáp kênh N6-8, thửa số
110(18a) đến hết đường
|
100
|
1,25
|
7
|
Đường 725
|
|
|
7.1
|
- Từ hết nhà ông Phùng Thế Tải, thửa số 255(18b) đến hết Huyện Đội, thửa số 450(10)
|
718
|
1,10
|
7.2
|
- Từ giáp Huyện Đội, thửa số
264(10) đến cầu suối Đạ Bộ
|
578
|
1,10
|
7.3
|
- Từ suối Đạ
Bộ đến giáp ranh xã Hà Đông
|
315
|
1,10
|
8
|
Các Đường khác
|
|
|
8.1
|
- Từ ngã ba Hoài Nhơn đến kênh NN3A
|
210
|
1,20
|
8.2
|
- Từ kênh NN3A đến giáp ranh xã
Quốc Oai
|
158
|
1,20
|
8.3
|
- Đường đi vào TDP 9
|
100
|
1,00
|
8.4
|
- Từ cầu Đạ Mí đến cống Bà Điều
|
75
|
1,00
|
8.5
|
- Đường vào thôn Tân Lập
|
70
|
1,00
|
8.6
|
- Đường vào Trung tâm Y tế huyện
|
775
|
1,20
|
8.7
|
- Đường quanh Chợ từ giáp đường 3/2
đến giáp đường Quang Trung
|
1.530
|
1,25
|
8.8
|
- Đường từ 3/2 đến giáp đường hẻm tổ dân phố 5c+5b (Xuân Ân)
|
1.000
|
1,10
|
8.9
|
- Đường từ 3/2 đến giáp đường Phạm
Ngọc Thạch (Thành Đá)
|
500
|
1,15
|
8.10
|
- Đường số 1 Tổ dân phố 1C từ giáp
3/2 đến cuối đường
|
400
|
1,10
|
8.11
|
- Đường số 2 từ giáp 3/2 đến giáp
đường 26/3
|
420
|
1,10
|
8.12
|
- Đường số 3 từ giáp 3/2 đến giáp
đường 26/3
|
270
|
1,00
|
8.13
|
- Đường kênh N6-8 từ giáp đường
26/3 đến giáp đường 721
|
300
|
1,25
|
8.14
|
- Đường từ giáp 721 đến kênh mương
(Đường vào lò gạch)
|
400
|
1,10
|
8.15
|
- Đường từ giáp 3/2 đến hết đất nhà
ông Nghiêm (Cạnh CV cây xanh)
|
300
|
1,00
|
8.16
|
- Đường từ hết đất nhà ông Nghiêm
(Cạnh CV.cây xanh) đến giáp TL721
|
200
|
1,10
|
8.17
|
- Đường từ giáp Quang Trung đến hết
cổng chùa Khánh Vân
|
430
|
1,00
|
8.18
|
- Đường từ giáp đường Quang Trung
đến giáp TDP 2C, 2D (Cạnh tiệm sửa xe Mạnh Ninh)
|
530
|
1,00
|
8.19
|
- Đường từ giáp 3/2 đến hết đường
(Cạnh truyền hình)
|
200
|
1,00
|
8.20
|
- Đường từ giáp đường 30/4 đến giáp
đường công viên cây xanh (cạnh trường cấp 3)
|
300
|
1,00
|
8.21
|
- Đường từ giáp đường 30/4 đến hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Ngọc (Trường MN Sơn Ca)
|
200
|
1,00
|
8.22
|
- Đường từ giáp đường 30/4 đến hết
đường (Trường TH Võ Thị Sáu)
|
300
|
1,00
|
8.23
|
- Đường vào TDP 1B từ giáp 30/4
(ông Nhã) đến giáp hẻm 3 (công An)
|
420
|
1,00
|
8.24
|
- Đường TDP 2D từ giáp 30/4 (ông
Tuấn) đến giáp đường hẻm (Thành Đá)
|
350
|
1,00
|
8.25
|
- Đường TDP 3A từ giáp Đ.Quang
Trung (ông Thành) đến giáp đường vào Trung tâm Y tế
|
180
|
1,00
|
8.26
|
- Đường TDP 3A từ Phạm Ngọc Thạch
(ông Tâm) đến hết đường
|
250
|
1,00
|
8.27
|
- Đường TDP 2D từ Phạm ngọc Thạch
(bà Nhị) đến giáp đường 2C, 2D (sau Trường Nguyễn Văn Trỗi)
|
180
|
1,00
|
8.28
|
- Đường vào Hội trường TDP 2C từ
ngã ba chợ đến giáp đường 2C, 2D
|
400
|
1,10
|
8.29
|
- Đường TDP 2C từ giáp đường Quang
Trung (ông Hộ) đến giáp đường 2C, 2D
|
250
|
1,00
|
8.30
|
- Đường TDP 2A từ giáp đường Quang
Trung (ông Phiệt) đến hết đất nhà ông KLú
|
180
|
1,00
|
8.31
|
- Đường TDP 2A từ giáp đường 3/2
(ông Hai Vận) đến hết đường
|
250
|
1,00
|
8.32
|
- Đường TDP 5A từ giáp 3/2 đến hết
đất ông Anh (Đường vào bến xe)
|
300
|
1,00
|
8.33
|
- Đường TDP 5A từ giáp 3/2 (BS
Quang) đến Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
250
|
1,00
|
8.34
|
- Đường quanh Công ty thương Mại từ
giáp 3/2 đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu
|
400
|
1,00
|
8.35
|
- Đường TDP 5B từ giáp Nguyễn Đình
Chiểu (ông Hoạn) đến hết đất nhà ông Trí
|
300
|
1,00
|
8.36
|
- Đường TDP 5B,5C từ giáp đường
30/4 (ông Ngân) đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Sĩ Liên)
|
400
|
1,00
|
8.37
|
- Đường TDP 5C từ giáp 30/4 (nhà
khách UB) đến giáp đường TDP 5B,5C
|
200
|
1,00
|
8.38
|
- Đường vào Trung tâm chính Trị từ
giáp 30/4 đến giáp đường số 2
|
450
|
1,00
|
8.39
|
- Đường số 4
TDP 1A từ giáp 26/3 đến giáp mương thủy lợi
|
250
|
1,00
|
8.40
|
- Đường vào hội trường TDP 4a từ
giáp 30/4 đến hết đường bê tông
|
170
|
1,00
|
8.41
|
- Đường còn lại từ giáp đường bê
tông đến hết đất nhà ông Hù
|
140
|
1,10
|
8.42
|
- Đường TDP 4a từ giáp TL 725 đến
kênh tiêu (Cạnh tiệm sửa xe Hoàng)
|
180
|
1,00
|
8.43
|
- Đường vào trường Nguyễn Du từ giáp TL 725 (ông Vũ) đến giáp TL 725 (ông KNạc)
|
220
|
1,00
|
8.44
|
- Đường TDP 4D từ giáp 30/4 đến hết
đường (ông Nam)
|
200
|
1,00
|
8.45
|
- Đường vào Trường TH Kim Đồng từ giáp 30/4 đến hết trường DTNT
|
400
|
1,00
|
8.46
|
- Đường TDP 4D từ giáp TL 725 (ông
Bốn) đến hết đường bê tông
|
140
|
1,00
|
8.47
|
- Đường TDP 4D từ giáp TL 725 đến
hết đường (Hẻm ông Vũ Văn Hạ)
|
180
|
1,00
|
8.48
|
- Đường TDP 4D từ giáp TL 725 đến
hết đường (Hẻm cạnh Hoàng Hiển)
|
230
|
1,00
|
8.49
|
- Đường TDP 5C từ giáp N-Đ- Chiểu
đến hết đường (Hẻm cạnh ô Thịnh)
|
180
|
1,00
|
8.50
|
- Đường TDP 5C từ giáp N-Đ- Chiểu đến hết đường (Hẻm cạnh ô Yên)
|
170
|
1,00
|
8.51
|
- Đường TDP 5C+5B từ giáp N-Đ- Chiểu đến hết đường (Hẻm cạnh ô Việt XD)
|
170
|
1,00
|
8.52
|
- Đường TDP 5B từ giáp N-Đ- Chiểu đến hết đường (Hẻm cạnh ô Trang)
|
170
|
1,00
|
8.53
|
- Đường TDP 5B từ giáp N-Đ- Chiểu đến giáp đường hẻm Xuân Ân (ô Hậu)
|
170
|
1,00
|
8.54
|
- Đường TDP 5B từ giáp N-Đ- Chiểu đến giáp đường hẻm Xuân Ân (ô Quyền)
|
170
|
1,00
|
8.55
|
- Đường TDP 4B từ giáp TL 725 đến
kênh mương (Hẻm cạnh ông Soan)
|
140
|
1,00
|
8.56
|
- Đường TDP 4B từ giáp TL 725 đến
hết đường (Hẻm cạnh ông Ng-Đ Hồng)
|
140
|
1,00
|
8.57
|
- Đường TDP 4B từ giáp TL 725 đến
kênh mương (Hẻm cạnh HT 4B)
|
140
|
1,00
|
8.58
|
- Đường TDP 4B+4C từ giáp TL 725
đến hết đường (Hẻm cạnh ô Viết Chu)
|
140
|
1,00
|