Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
I
|
XÃ LÁT
|
|
|
|
*Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Păng Tiêng - Đạ nghịt.
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến cổng
trường Tiểu học Đạ Nghịt
|
450
|
2,2
|
1.2
|
Đoạn còn lại: Từ cổng trường Tiểu học
Đạ Nghịt đến giáp huyện Lâm Hà
|
320
|
1,5
|
2
|
Đường ĐT 722 (đường Trường Sơn
Đông)
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến cầu
suối cạn
|
400
|
1,2
|
2.2
|
Đoạn từ cấu suối cạn đến hết địa giới
hành chính xã
|
230
|
1,0
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường thôn Đạ Nghịt tiếp giáp đường
trục chính Păng tiềng - Đạ Nghịt
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa
|
210
|
1,8
|
1.2
|
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên
|
180
|
1,5
|
1.3
|
Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ
3 m trở lên
|
150
|
1,2
|
2
|
Đường thôn Păng Tiêng tiếp giáp đường
trục chính Păng Tiêng - Đạ Nghịt
|
|
|
2.1
|
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên
|
160
|
1,5
|
2.2
|
Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ
3 m trở lên
|
130
|
1,2
|
3
|
Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722
|
|
|
3.1
|
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên
|
160
|
1,5
|
3.2
|
Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ
3 m trở lên
|
130
|
1,2
|
|
* Khu vực III:
|
|
|
1
|
Khu vực còn lại của thôn Đạ Nghịt.
|
90
|
1,5
|
2
|
Khu vực còn lại của hai thôn Păng Tiêng
và Lán Tranh.
|
85
|
1,3
|
II
|
XÃ ĐƯNG K’NỚ
|
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Trường Sơn Đông
|
|
|
1.1
|
Từ giáp ranh giới huyện Đam Rông đến
hết đất Trạm QLBV rừng thôn 1 (vị trí mới)
|
210
|
1,2
|
1.2
|
Từ giáp trạm QLBV rừng thôn 1 (vị
trí mới) đến hết đất nhà ông Lịch
|
180
|
1,3
|
1.3
|
Đoạn từ hết đất nhà ông lịch đến hết
đường
|
100
|
1,2
|
2
|
Đường giao thông ĐT 722:
|
|
|
2.1
|
Từ giáp đường Trường Sơn Đông đến
đường vào UBND xã
|
145
|
1,2
|
2.2
|
Đoạn còn lại
|
100
|
1,2
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường nhánh tiếp giáp đường Trường
Sơn Đông
|
|
|
1.1
|
Đường bê tông, đường nhựa rộng từ
3m trở lên
|
120
|
1,2
|
1.2
|
Đường đất, đá cấp phối rộng từ 3m
trở lên
|
100
|
1,2
|
1.3
|
Đường thôn 1: Đường bê tông (cả hai
nhánh)
|
90
|
1,3
|
2
|
Đường thôn 2:
|
|
|
2.1
|
Nhánh 1 (đường nhựa): Từ giáp đường
ĐT 722 đến công trường cấp 1,2.
|
80
|
1,3
|
2.2
|
Nhánh 2 (đường bê tông): Từ giáp đường
nhánh 1 đến hết đường
|
75
|
1,3
|
2.3
|
Nhánh 3 (đường bê tông): Từ cổng
UBND xã đến hết đường
|
75
|
1,3
|
3
|
Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722
còn lại
|
|
|
3.1
|
Đường bê tông, đường nhựa rộng từ
3m trở lên
|
80
|
1,2
|
3.2
|
Đường đất, đá cấp phôi rộng từ 3m
trở lên
|
70
|
1,2
|
|
* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
60
|
1,2
|
III
|
XÃ ĐẠ SAR
|
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 27C (tỉnh lộ ĐT 723
cũ)
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp Thái Phiên, phường 12,
TP Đà Lạt đến ngã ba đường 79.
|
480
|
1,5
|
1.2
|
Đoạn từ ngã ba đường 79 đến ngã ba
Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa).
|
520
|
2,0
|
1.3
|
Từ ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối
diện nghĩa địa) đến giáp ranh xã ĐaNhim.
|
350
|
1,8
|
2
|
Đường 79 từ đầu đường (giáp đường
ĐT 723) đến giáp ranh giới thị trấn Lạc Dương.
|
300
|
1,5
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Đạ Sar đến cổng trường Mẫu
giáo thôn 5
|
350
|
2,5
|
2
|
Từ cổng trường Mẫu giáo thôn 5 đến
cuối thôn 6.
|
280
|
2,0
|
3
|
Đường từ Ngã ba Nhà thờ đi lên Bể
nước.
|
280
|
1,8
|
4
|
Đường từ thôn 3 đi thôn 4:
|
|
|
5
|
Đoạn đường nhựa (đối diện cổng trường
Tiểu học)
|
240
|
1,8
|
6
|
Đoạn đường bê tông
|
200
|
1,5
|
7
|
Nhánh thôn 1: Từ đầu đường (giáp đường
đi UBND xã) đến hết đất nhà ông Ha K' Râng
|
260
|
1,8
|
8
|
Đường từ thôn 2 đi thôn 4:
|
|
|
8.1
|
Đoạn đường nhựa (từ giáp đường nhựa
đi lên Bể nước)
|
240
|
1,8
|
8.2
|
Đoạn đường bê tông
|
200
|
1,5
|
9
|
Đường nhánh thôn 1: Đi vào Cty Thung
Lũng Nắng.
|
|
|
9.1
|
Đoạn đường bê tông
|
250
|
1,8
|
9.2
|
Đoạn còn lại
|
220
|
1,5
|
10
|
Đường nhánh thôn 1 (đôi diện nghĩa
địa): Từ đầu đường (giáp đường 723) đến hết đường cấp phối.
|
190
|
1,8
|
11
|
Đường quy hoạch trong khu nông nghiệp
CNC Ấp Lát (cả hai nhánh)
|
|
|
11.1
|
Đoạn đã trải nhựa
|
150
|
1,5
|
11.2
|
Đoạn chưa trải nhựa
|
100
|
1,5
|
12
|
Nhánh tiếp đường thôn trục chính
|
|
|
12.1
|
Đoạn vào sâu đến 200m.
|
145
|
1,5
|
12.2
|
Đoạn còn lại đến hết đường
|
110
|
1,5
|
13
|
Đường đi mỏ đá Công ty 7/5
|
120
|
1,5
|
14
|
Đường vào khu quy hoạch định canh,
định cư xen ghép
|
150
|
1,5
|
15
|
Đường 723 cũ
|
|
|
15.1
|
Đoạn thuộc Đạ Đum 1
|
150
|
1,5
|
15.2
|
Đoạn thuộc Đạ Đum 2: từ đầu đường
(giáp đường 723) đến mép suối
|
120
|
1,5
|
16
|
Đường vào nhà máy thủy điện Đạ Khai
(thuộc ranh giới hành chính xã)
|
130
|
1,3
|
17
|
Các đường tiếp giáp đường 723 còn lại
|
|
|
17.1
|
Đoạn từ giáp đường 723 vào đến 500m
|
115
|
1,5
|
17.2
|
Đoạn còn lại
|
85
|
1,5
|
|
* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã
|
85
|
1,3
|
IV
|
XÃ ĐẠ NHIM
|
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
|
1
|
Trục đường ĐT 723
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh xã ĐaSar đến (đầu
sân vận động xã) đầu thôn ĐaRaHoa.
|
340
|
1,5
|
1.2
|
Đoạn từ sân vận động xã đến cầu Đạ
Chais (đâu thôn ĐaRaHoa đến cuối thôn Đạ Chais).
|
500
|
2,0
|
1.3
|
Từ cầu Đạ
Chais đến giáp ranh giới hành chính xã Đạ Chais
|
280
|
1,5
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường vào khu quy hoạch trung tâm cụm
xã Đạ Nhim (đường nhựa trục chính)
|
190
|
1,5
|
2
|
Đường vào Nhà máy thủy điện Đạ Khai
(đoạn thuộc ranh giới hành chính xã)
|
120
|
1,3
|
3
|
Đường thôn Đa Ra Hoa
|
|
|
3.1
|
Đường Nhựa: Từ giáp đường ĐT 723 đến
hết thửa đất số 162, 164 tờ bản đồ số 13.
|
180
|
2,0
|
3.2
|
Đường bê tông rộng từ 3m
|
|
|
3.3
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m
|
170
|
2,0
|
3.4
|
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông
rộng từ 3m trở lên)
|
130
|
1,5
|
4
|
Đường thôn Đạ Tro
|
|
|
4.1
|
Đường Nhựa:
|
|
|
4.1.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến hết
thửa đất số 37, 38 tờ bản đồ số 13.
|
180
|
1,5
|
4.1.2
|
Đoạn còn lại
|
140
|
1,3
|
4.2
|
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên
|
|
|
4.2.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m
|
170
|
1,5
|
4.2.2
|
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê
tông rộng từ 3m trở lên)
|
130
|
1,3
|
5
|
Đường thôn Liêng Bông
|
|
|
5.1
|
Đường Nhựa:
|
|
|
5.1.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến hết
thửa đất số 196, 198 tờ bản đồ số 13.
|
180
|
1,5
|
5.1.2
|
Đoạn còn lại.
|
140
|
1,3
|
5.2
|
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên
|
|
|
5.2.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m
|
170
|
1,5
|
5.2.2
|
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê
tông rộng từ 3m trở lên)
|
130
|
1,3
|
6
|
Đường thôn Đáb Lah
|
|
|
6.1
|
Đường Nhựa:
|
|
|
6.1.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến hết
thửa đất số 46, 57 tờ bản đồ số 12.
|
180
|
1,5
|
6.1.2
|
Đoạn còn lại.
|
140
|
1,3
|
6.2
|
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên
|
|
|
6.2.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m
|
170
|
1,5
|
6.2.2
|
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê
tông rộng từ 3m trở lên)
|
130
|
1,3
|
7
|
Đường thôn Đạ Chais
|
|
|
7.1
|
Đường Nhựa:
|
|
|
7.1.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 726 đến hết
thửa đất số 170, 35 tờ BĐ số 12.
|
180
|
1,5
|
7.1.2
|
Đoạn còn lại.
|
140
|
1,3
|
7.2
|
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên
|
|
|
7.2.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m
|
170
|
1,5
|
7.2.2
|
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê
tông rộng từ 3m trở lên)
|
130
|
1,3
|
8
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên còn
lại tiếp giáp đường ĐT 723
|
|
|
8.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m
|
130
|
1,3
|
8.2
|
Đoạn còn lại (từ trên 200m đến hết
đường)
|
110
|
1,2
|
9
|
Đường vào khu hành chính vườn quốc
gia Biđoúp-Núi bà
|
|
|
9.1
|
Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT
723) đến cầu qua suối Đa Chais
|
190
|
1,5
|
9.2
|
Đoạn còn lại (từ cầu đến đến hết đường)
|
170
|
1,3
|
|
* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã
|
80
|
1,2
|
V
|
XÃ ĐẠ CHAIS
|
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
|
1
|
Tuyến đường ĐT 723:
|
|
|
1.1
|
Từ giáp ranh xã Đa Nhim đến đầu
thôn Đông Mang (giáp đất nhà Kơ Să K'Huy).
|
225
|
1,2
|
1.2
|
Từ đầu thôn Đông Mang (đất nhà Kơ
Să K'Huy) đến cầu Đông Mang.
|
200
|
1,5
|
1.3
|
Từ cầu Đông Mang đến ngã ba xuống
xưởng cưa ông Thiên.
|
185
|
1,3
|
1.4
|
Từ đầu thôn Tu Pó (ngã ba xuống xưởng
cưa ông thiên) đến cuối thôn Tu Pó (cầu Tu Pó).
|
210
|
1,5
|
1.5
|
Từ đầu thôn Long Lanh (cầu Tu Pó) đến
cuối thôn K'long Klanh.
|
300
|
1,5
|
1.6
|
Từ cuối thôn Klong K'lanh (đầu Đưng
K’Si) đến cuối thôn Đưng K’Si.
|
230
|
1,5
|
1.7
|
Từ cầu (C.Ty Yang Ly) đến hết ranh
giới hành chính xã
|
170
|
1,2
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đưng K’si
|
|
|
1.1
|
Đường trục chính: Tiếp giáp đường
723 đến hết đường
|
200
|
1,2
|
1.2
|
Các đường nhánh tiếp giáp đường trục
chính
|
150
|
1,2
|
2
|
Đường vào UBND xã (cả hai đầu giáp
đường ĐT 723)
|
165
|
2,4
|
3
|
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp đường
ĐT 723
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT
723) vào sâu đến 200m.
|
130
|
1,3
|
3.2
|
Đoạn còn lại (trên 200m)
|
120
|
1,2
|
4
|
Đường vào Công ty Rau nhà xanh: Đoạn
từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến cầu.
|
150
|
1,2
|
5
|
Đường thôn Đông Mang
|
|
|
5.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến trường
Mầm non Đông Mang
|
140
|
1,2
|
5.2
|
Đoạn từ trường Mầm non Đông Mang đến
hết đường
|
120
|
1,2
|
6
|
Đường đi đài tưởng niệm liệt sĩ (từ
giáp đường ĐT 723 đến giáp đường vào UBND xã)
|
145
|
2,0
|
7
|
Đường thôn K’Long K’Lanh: Từ giáp
đường ĐT 723 đến hết đất nhà ông Cil Ha Ba
|
140
|
1,3
|
8
|
Đường vào khu sản xuất Liêng Su
|
|
|
8.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 vào sâu đến
200m
|
150
|
1,2
|
8.2
|
Đoạn còn lại
|
120
|
1,2
|
9
|
Đường vào khu sản xuất Long Treng
|
|
|
9.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 vào sâu đến
200m
|
150
|
1,4
|
9.2
|
Đoạn còn lại
|
120
|
1,4
|
|
* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
70
|
1,2
|
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG
|
|
|
1
|
Đường Lang Biang:
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ (giáp TP.Đà Lạt) thửa đất số
11, tờ BĐ số 39 đến hết thửa đất số 32 tờ BĐ số 38 và thửa 409 tờ bản đồ số
37.
|
1.300
|
2,8
|
1.2
|
Đoạn từ giáp thửa đất số 32 tờ BĐ số
38 và thửa 409 tờ bản đồ số 37 đến hết thửa đất số 139 và thửa 159 tờ bản đồ
số 33.
|
1.600
|
3,3
|
1.3
|
Đoạn từ giáp thửa đất số 139 và thửa
159 tờ bản đồ số 33 đến cổng khu du lịch Lang Biang.
|
1.580
|
2,7
|
1.4
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật: Từ thửa đất
số 27 đến hết thửa đất số 12 tờ bản đồ số 38.
|
650
|
1,5
|
1.5
|
Đường Đồng Tâm: Từ thửa đất số 335
đến hết thửa đất số 247 và 258, tờ BĐ số 37.
|
1.150
|
2,2
|
1.6
|
Đường B'Nơr A: Từ giáp đường LangBiang
(thửa đất số 155, 177, tờ BĐ số 37) đến đường Thăng Long (thửa đất số 537, tờ
BĐ số 37)
|
1.150
|
2,2
|
1.7
|
Đường Tố Hữu: Từ giáp đường
LangBiang (thửa đất số 358, 385, tờ BĐ số 34) đến giáp đường Thăng Long (đến
thửa đất số 45, 87, tờ BĐ số 37).
|
820
|
2,3
|
1.8
|
Đường Thăng Long: Từ giáp đường
BiDoup (thửa đất số 314, 302 tờ BĐ số 34) đến giáp đường B' Nơr A (thửa đất số
538, 334, tờ BĐ số 37)
|
1.150
|
2,2
|
2
|
Đường Biđóup:
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ đường Lang Biang (thửa đất số
297, 304, tờ BĐ số 34) đến cầu Đăng Lèn (thửa đất số 42, tờ BĐ số 35);
|
1.300
|
2,7
|
2.2
|
Đoạn từ cầu Đăng Lèn (thửa đất số
595, tờ BĐ số 4) đến đường Văn Lang (thửa đất số 504, 871, tờ BĐ số 4).
|
950
|
2,2
|
2.3
|
Đoạn từ đường Văn Lang (giáp thửa đất
số 504; 871, tờ BĐ số 4) đến hết ranh khu quy hoạch dân cư thị trấn Lạc Dương
(26 ha)
|
700
|
1,6
|
2.4
|
Đoạn còn lại: từ giáp ranh quy hoạch
dân cư thị trấn Lạc Dương (26 ha) đến giáp ranh giới xã Đạ Sar.
|
400
|
1,4
|
3
|
Đường Văn Cao:
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ đường Lang Biang (thửa đất
số 72, tờ bản đồ số 34) đến hết thửa 121, tờ bản đồ số 33.
|
800
|
1,8
|
3.2
|
Đoạn từ thửa đất số 14, thửa đất số
45 tờ bản đồ số 34 đến hết các lô đất 01, lô đất 06 và lô đất 09 tờ BĐ phân
lô khu dân cư Khu Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT.
|
650
|
1,8
|
4
|
Đường Vạn Xuân:
|
|
|
4.1
|
Đoạn từ đường Lang Biang (thửa 279 và
295 tờ BĐ 32) đến hết thửa đất số 393, 360 tờ bản đồ số 32.
|
1.120
|
2,7
|
4.2
|
Đoạn từ giáp thửa đất số 393, 360 tờ
bản đồ số 32 đến đường Bi Đoúp (thửa đất số 359 và 450, tờ BĐ số 4).
|
550
|
2,4
|
4.3
|
Đường Đăng Gia: Từ giáp đường Lang Biang
(thửa đất 122, 125 tờ BĐ số 34) đến cầu (hết thửa đất số 1 và thửa đất số 457
tờ BĐ số 34).
|
900
|
2,0
|
5
|
Đường 19 tháng 5:
|
|
|
5.1
|
Đoạn từ đường Lang Biang (từ thửa đất
số 320, 293 tờ BĐ số 34) đến hết đất phòng Tài chính Kế hoạch huyện (lô A1, tờ
BĐ khu QH đồi 19/5).
|
1.300
|
3,0
|
5.2
|
Đoạn từ giáp đất phòng Tài chính Kế
hoạch huyện (lô A, tờ BĐ QH đồi 19/5) đến hết lô F18 (giai đoạn 2), tờ BĐ Quy
hoạch dân cư Đồi 19/5.
|
1.120
|
2,5
|
5.3
|
Đoạn từ giáp lô F 18, tờ BĐ Quy hoạch
dân cư Đồi 19/5 (giai đoạn 2) đến cổng trường Tiểu Học Kim Đồng (thửa đất số
32, 37 tờ BĐ số 1).
|
900
|
2,0
|
6
|
Đường Hàn Mặc Tử: Từ đường 19/5 (thửa
đất số 470, 462, tờ BĐ số 05) đến cầu B' Nơr C (thửa đất số 484, 454, tờ BĐ số
05)
|
390
|
1,8
|
7
|
Đường Đam San: Từ thửa đất số 122,
tờ BĐ số 33 và thửa đất số 139 tờ BĐ số 34 đến hết thửa đất số 86 tờ BĐ số
32.
|
780
|
1,8
|
8
|
Đường Thống Nhất:
|
|
|
8.1
|
Đoạn từ đường Bi Đoúp (thửa đất số
300, 290 tờ BĐ số 34) đến đường Vạn Xuân (thửa 314, 337 tờ bản đồ số 32).
|
1.150
|
2,5
|
8.2
|
Đoạn từ đường Vạn Xuân (từ thửa đất
số 300, 284 tờ BĐ 32) đến giáp đường Lang Biang (thửa 75, 76 tờ BĐ 31)
|
650
|
2,4
|
9
|
Đường đi vào trường THPT Lang
Biang
|
|
|
9.1
|
Đoạn từ đường BiĐóup (từ thửa đất số
561, 560 tờ BĐ số 4) đến Cầu sắt.
|
740
|
2,0
|
9.2
|
Đoạn từ Cầu sắt đến hết đường
|
420
|
1,7
|
10
|
Đường vào hồ thủy lợi số 7: Từ giáp đường Bi Đoúp (thửa đất số 33 tờ BĐ 23 và thửa đất
số 56, tờ BĐ số 6) đến đập hồ thủy lợi số 7.
|
350
|
1,7
|
11
|
Đường Văn Lang.
|
|
|
11.1
|
Đoạn từ đầu đường (thửa đất số 506,
504 tờ bản đồ số 4) đến hết thửa đất số 644, 645 tờ bản đồ số 4.
|
480
|
2,0
|
11.2
|
Đoạn từ giáp thửa đất số 644, 645 tờ
BĐ số 4 đến hết đường.
|
350
|
2,0
|
12
|
Đường vào trụ sở Điện Lực Lạc
Dương: Từ thửa đất số 506, 562 tờ BĐ số 4 đến hết đường.
|
700
|
2,0
|
13
|
Đường lên đồi Ra Đa
|
|
|
13.1
|
Đoạn từ cổng khu du lịch Lang Biang
đến ngã ba đường vào khu thung lũng trăm năm (bao gồm cả đường xuống thung
lũng trăm năm)
|
1.100
|
1,0
|
13.2
|
Đoạn từ giáp ngã ba đường vào khu thung
lũng trăm năm
|
800
|
1,0
|
14
|
Đường trục chính đi hồ Đan Kia
(đi UBND xã Lát cũ)
|
|
|
14.1
|
Đoạn từ đường 19 tháng 5 (giáp thửa
đất số 32 và 37 tờ BĐ số 1) đến cầu (giáp thửa đất số 615, 974 tờ BĐ số 7)
|
760
|
2,2
|
14.2
|
Đoạn từ cầu (thửa đất số 615, 974 tờ
BĐ số 7) đến ngã ba trường Tiểu học (giáp thửa đất số 534, 535 tờ BĐ số 16)
|
700
|
2,2
|
14.3
|
Đoạn từ ngã ba trường Tiểu học (thửa
đất số 534, 535 tờ BĐ số 16) đến hết thửa đất số 437, tờ BĐ số 18.
|
570
|
1,8
|
14.4
|
Đoạn từ giáp thửa đất số 437, tờ BĐ
18 đến hết thửa đất số 235, 182 tờ BĐ số 19.
|
300
|
1,8
|
15
|
Đường đi nhà thờ Tổ dân phố B' Nơr
B (vòng hai đầu đấu nối đường trục chính đi hồ Đan Kia): từ thửa đất số 27,
28 tờ BĐ số 1 đến hết thửa 344, 776 tờ BĐ số 1)
|
550
|
1,8
|
16
|
Đường vào Trạm điện 110KV: Từ đầu
đường (thửa 747, 332, tờ BĐ số 7) đến hết đường.
|
550
|
1,8
|
17
|
Đường Tổ dân phố B’Nơ B (B’Nơr B
2):
|
|
|
17.1
|
Đoạn đường từ giáp trục chính đi hồ
Đan Kia (Thửa đất số 266, 575 tờ BĐ số 7) đến hết thửa đất số 258, 259 tờ BĐ
số 7.
|
390
|
1,8
|
17.2
|
Đoạn từ đường giáp trục chính đi hồ
Đan Kia (Thửa đất số 270A, 271 tờ BĐ số 7) đến hết thửa đất số 1001, 262 tờ
BĐ số 7.
|
490
|
1,5
|
18
|
Đường đi vào nhà máy nước Đan
Kia 2
|
|
|
18.1
|
Đoạn từ đường Trục chính đi hồ Đan
Kia (giáp thửa 646, 534 tờ BĐ số 16) đến hết đoạn trải nhựa (thửa đất số 3, tờ
BĐ số 8).
|
560
|
1,8
|
18.2
|
Đoạn từ đoạn trải nhựa (giáp thửa đất
số 3, tờ BĐ số 8) cho đến giáp hồ Đan Kia
|
290
|
1,3
|
19
|
Đường đi Liêng Ột:
|
|
|
19.1
|
Đoạn từ đường nhựa đi vào nhà máy
nước Đan Kia 2 (từ thửa 651, 652 tờ BĐ số 16) đến hết đất nhà ông Cil Blong
(ngã ba).
|
410
|
1,3
|
19.2
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Cil Blong
(ngã ba) đến hết đường nhựa (cả hai nhánh)
|
310
|
1,3
|
19.3
|
Đường đi nhà thờ K'Long A (đối diện
trường học): Từ đường trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 396, 535 tờ BĐ số
16) đến hết thửa đất số 354, 355 tờ BĐ 16.
|
420
|
1,7
|
20
|
Đường đi Đăng K'Lách:
|
|
|
20.1
|
Đoạn từ giáp đường trục chính đi hồ
Đan Kia (thửa 2, 9 tờ BĐ 15) đến suối (thửa 68, 49 tờ BĐ 15)
|
440
|
1,3
|
20.2
|
Đoạn từ suối (giáp thửa 68, 49 tờ BĐ
15) đến giáp đường Trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 367, 371 tờ BĐ 16)
|
345
|
1,3
|
21
|
Đường Tổ dân phố Đăng Gia Rít B
và B’NơrC
|
|
|
21.1
|
Đoạn giáp đường Đăng Gia (giáp thửa
đất số 1 và thửa đất số 457 tờ BĐ số 34) đến đường trục chính tổ dân phố Đăng
Gia Rít B và B’Nơr C (thửa đất số 1387, 375, tờ BĐ số 5).
|
640
|
2,5
|
21.2
|
Đường trục chính thôn Đăng Gia Rít
B và B’Nơr C: Đoạn từ thửa đất số 423 (nhà thờ) đến hết thửa đất số 703,
1395, tờ bản đồ số 05
|
590
|
2,5
|
21.3
|
Đoạn từ ngã ba (thửa đất số 1262,
1389 tờ BĐ số 5) đến ngã 3 đường từ cầu B’Nơr C đến đường trục chính tổ dân
phố Đăng Gia Rít B và B’Nơr C (thửa 421 và 1356 tờ số 5).
|
530
|
2,5
|
21.4
|
Đoạn từ đường Hàn Mặc Tử (cầu B’Nơr
C) giáp thửa đất số 484, 454 tờ BĐ số 5) đến giáp đường trục chính Tổ dân phố
Đăng Gia Rít B và B’nơr C (thửa đất số 423 tờ BĐ số 5 và thửa đất số 286 tờ
BĐ số 6).
|
490
|
2,5
|
22
|
Đường cạnh tranh nông nghiệp
|
|
|
22.1
|
Từ đường trục chính Tổ dân phố Đăng
Gia Rít B và B’Nơr C (giáp thửa đất số 703, 1395, tờ bản đồ số 5) đến hết đoạn
đã trải nhựa (thửa đất số 745, 624 tờ BĐ 6A).
|
490
|
2,3
|
22.2
|
Đoạn đường đất (từ thửa đất số 744,
745 tờ 6A) đến hết đường (thửa 326, tờ số 06)
|
420
|
2,5
|
23
|
Đường ĐT 722.
|
|
|
23.1
|
Từ giáp TP Đà Lạt đến ngã 3 đường
Păng Tiêng- Đạ Nghịt
|
520
|
1,8
|
23.2
|
Từ ngã 3 đường Păng Tiêng - Đạ Nghịt
đến hết địa giới hành chính thị trấn Lạc Dương
|
400
|
1,5
|
23.3
|
Trọn hẻm 14 đường Lang Biang: Từ thửa
đất số 44, 45 tờ BĐ 38 đến hết đường (thửa đất số 17, 24 tờ BĐ số 39).
|
420
|
1,8
|
23.4
|
Trọn hẻm 145 đường Lang Biang: Từ thửa
đất số 259, 227 đến thửa đất số 157, 180 tờ BĐ 34.
|
500
|
1,8
|
23.5
|
Trọn hẻm 147 đường Lang Biang: Từ
thửa đất số 199, 227 đến hết thửa đất số 118, 140 tờ BĐ 34.
|
480
|
1,8
|
23.6
|
Trọn hẻm đường Tố Hữu: Từ thửa đất số
409, tờ BĐ 34 đến hết thửa 82, tờ BĐ 37.
|
450
|
1,8
|
24
|
Hẻm đường vào trường THPT Lang
Biang
|
|
|
24.1
|
Từ thửa đất số 610, 590 tờ BĐ số 4
đến hết thửa đất số 612, 651 tờ BĐ số 4.
|
360
|
1,5
|
24.2
|
Từ đất nhà ông Quế đến hết đường (cả
hai nhánh)
|
300
|
1,5
|
24.3
|
Đường nhánh trục chính Tổ dân phố
B'Nơ B (nhánh đi trại gà): Từ thửa 367, 344 tờ BĐ số 6 đến hết đường.
|
180
|
1,8
|
24.4
|
Đường nhánh đầu thôn Đan Kia: Từ đường
Trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 365, 1012 tờ BĐ số 7) đến hết thửa đất
số 986, 367 tờ BĐ số 7.
|
280
|
1,5
|