Số TT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực,
đường, đoạn đường
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
1
|
XÃ ĐA K’NÀNG:
|
|
|
1.1
|
Khu vực I
|
|
|
1.1.1
|
Dọc theo Quốc lộ 27:
|
|
|
1
|
Từ chân đèo Phú Mỹ đến giáp T 334,
TBĐ 16 (giáp cổng Vinacàphê)
|
150
|
1,0
|
2
|
Từ T 334, TBĐ 16 (cổng Vinacàphê) đến
giáp T 434, TBĐ 16 (hết cây xăng bà Nguyên)
|
450
|
2,7
|
3
|
Từ T 434, TBĐ 16 (giáp cây xăng bà
Nguyên) đến giáp xã Phi Liêng (qua Đoàn KTQP)
|
350
|
1,4
|
1.1.2
|
Đường đi Đạ K’ Nàng:
|
|
|
1
|
Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp T 125,
TBĐ 21 (giáp nhà ông Thuận)
|
230
|
1,7
|
2
|
Từ T 125, TBĐ 21 (nhà ông Thuận) đến
hết T 170, TBĐ 21 (hết nhà ông Trà)
|
150
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 170, TBĐ 21 (giáp nhà ông
Trà) đến hết T 184, TBĐ 25 (hết ngã ba xuống nhà ông
Hoàng)
|
120
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 184, TBĐ 25 (giáp ngã ba
xuống nhà ông Hoàng) đến giáp ngã ba đường vào khu Di
Linh
|
160
|
1,2
|
5
|
Từ ngã ba đường vào khu Di Linh đến
hết T 489, TBĐ 27 (giáp cống Đạ Mul)
|
180
|
1,2
|
6
|
Từ giáp T 489, TBĐ 27 (cống Đạ Mul) đến hết T 513, TBĐ 27 (giáp ngã ba đường vào khu 200)
|
300
|
1,5
|
7
|
Từ giáp T 513, TBĐ 27 (ngã ba đường
vào khu 200) đến hết T 53, TBĐ 31 (giáp cầu Đạ K’Nang)
|
400
|
2,9
|
8
|
Từ giáp T 53, TBĐ 31 (cầu Đạ
K’Nàng) đến giáp T 311, TBĐ 30 (giáp nhà bà Nhâm)
|
250
|
2,0
|
9
|
Từ T 311, TBĐ 30 (nhà bà Nhâm) đến
hết T 236, TBĐ 30 (giáp cống Đạ Pin)
|
150
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 236, TBĐ 30 (cống Đạ Pin)
đến giáp ngã ba đi ngã ba sông
|
160
|
1,0
|
11
|
Từ ngã ba đi ngã ba sông đến hết
Trường Tiểu học Păng Bá
|
120
|
1,0
|
12
|
Từ ngã ba đường vào Thác Nếp đến hết
trường THCS
|
280
|
1,0
|
1.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 262, TBĐ 17 (giáp ngã ba
Lăng Tô) đến giáp T 44, TBĐ 12 (giáp nhà ông Tỉnh, thuộc thôn Lăng Tô)
|
120
|
1,0
|
2
|
Từ T 44, TBĐ 12 (nhà ông Tỉnh) đến
hết T 03, TBĐ 12 (hết nhà ông Tuyền, thuộc thôn Lăng Tô)
|
80
|
1,0
|
3
|
Từ T 63, TBĐ 31 (nhà ông Ha Thương)
đến hết T 464, TBĐ 30 (hết nhà ông Ha Juân, thuộc thôn Đạ K’Nàng)
|
100
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 464, TBĐ 30 (giáp nhà ông
Ha Juân) đến hết T 442, TBĐ 30 (hết nhà ông Ha Brông, thuộc thôn Đạ K’Nàng)
|
80
|
1,0
|
5
|
Từ giáp trường THCS đến hết T 188,
TBĐ 31 (hết công K’Đai, thuộc thôn Đạ Mur)
|
180
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 188, TBĐ 31 (giáp công
K’Đai) đến hết T 03, TBĐ 35 (cầu sắt Thác Nếp, thuộc thôn Đạ Mur)
|
120
|
1,0
|
7
|
Từ giáp T 03, TBĐ 35 (giáp cầu sắt Thác Nếp) đến hết T
43, TBĐ 37 (hết nhà ông Dũng, thuộc thôn Đạ Mur)
|
100
|
1,0
|
8
|
Từ T 211, TBĐ 16 (ngã ba trường Tiểu học Lăng Tô) đến hết T 165, TBĐ 16 (hết nhà ông Hải, thuộc thôn
Trung Tâm)
|
80
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 236, TBĐ 16 (giáp đường
đi Đạ K’Nàng) đi khu 75 đến hết T 250, TBĐ 16 (hết nhà ông Đoàn, thuộc thôn
Trung Tâm)
|
100
|
1,2
|
10
|
Từ giáp T 250, TBĐ 16 (giáp nhà ông
Đoàn) đến hết T 258, TBĐ 16 (hết nhà ông K’Huầng, thuộc thôn Trung Tâm)
|
80
|
1,0
|
11
|
Từ T 364, TBĐ 16 (giáp đường đi Đạ
K’Nàng) đi hết T 194, TBĐ 17 (hết đường nhựa Thái Bình, thuộc thôn 1 Trung
Tâm)
|
100
|
1,0
|
12
|
Từ T 33, TBĐ 21 (nhà ông Luân) đến
hết T 34, TBĐ 22 (hết nhà bà Giáo, thuộc đường bãi dâu thôn Trung Tâm)
|
100
|
1,0
|
13
|
Từ giáp T 512, TBĐ 27 (giáp đường
đi Đạ K’Nàng) đến giáp cầu 200 (thuộc thôn Đạ Mur)
|
140
|
1,0
|
14
|
Từ T 249, TBĐ 27 (thuộc nông trường
cà phê) đến hết T 88, TBĐ 27 (thuộc nông trường cà phê, thôn Đạ Mur)
|
90
|
1,0
|
15
|
Từ giáp Trạm y tế theo đường vào
khu sản xuất Đạ Mur đến hết T 24, TBĐ 51 (hết nhà ông Chung)
|
130
|
1,2
|
16
|
Từ T 38, TBĐ 51 (giáp đường vào khu
sản xuất thôn Đạ Mur, nhà ông Quý) đi theo đường vào xóm Thanh Bình đến hết T 111, TBĐ 53 (hết nhà ông Đảng)
|
100
|
1,2
|
1.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
60
|
1,0
|
2
|
XÃ PHI LIÊNG
|
|
|
2.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Đạ K’Nàng (qua Đoàn
KTQP) đến giáp T 519, TBĐ 11 (giáp đường vào Trạm y tế cũ).
|
350
|
1,4
|
2
|
Từ T 519, TBĐ 11 (đường vào Trạm y
tế cũ) đến giáp T 27, TBĐ 11 (giáp Trạm kiểm lâm địa bàn)
|
420
|
3,0
|
3
|
Từ T 27, TBĐ 11 (Trạm kiểm lâm địa
bàn) đến hết T 04, TBĐ 07 (hết đường vào nghĩa địa)
|
250
|
1,1
|
4
|
Từ giáp T 04, TBĐ 07 (giáp đường
vào nghĩa địa) đến bảng báo giao thông đầu đèo chuối
|
90
|
1,0
|
5
|
Tư T 373, TBĐ 11 (nhà bà Cửu) đến hết
T 95, TBĐ 10 (cầu Păng Sim) và hết T 275, TBĐ 10 (cầu Tâm Ngựa)
|
310
|
1,2
|
6
|
Các đường nằm trong khu trung tâm cụm
xã
|
320
|
2,0
|
2.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 275, TBĐ 10 (giáp câu Tâm
Ngựa) đến giáp T 125, TBĐ 14 (giáp Trường học)
|
150
|
1,0
|
2
|
Từ T 125, TBĐ 14 (Trường học) đến hết
T 53, TBĐ 14 (hết nhà ông K’Póh)
|
140
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 53, TBĐ 14 (giáp nhà ông
K’Póh) đến hết T 106, TBĐ 09 (giáp cống nhà ông Tình Din)
|
70
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 125, TBĐ 14 (giáp Trường học)
đến hết T 359, TBĐ 14 (giáp cầu Liêng Dơng)
|
130
|
1,0
|
5
|
Từ giáp T 359, TBĐ 14 (cầu Liêng Dơng) đến hết T 642, TBĐ 14 (hết nhà ông Phước)
|
80
|
1,5
|
6
|
Từ giáp T 95, TBĐ 10 (giáp cầu Păng Sim) đến hết đường 135 thôn Păng Sim
|
140
|
1,2
|
7
|
Từ T 178, TBĐ 11 (nhà ông Tấn) đến hết T 472, TBĐ 10 (hết nhà ông Viên)
|
100
|
1,5
|
8
|
Từ T 285, TBĐ 10 (nhà bà Tươi) đến
hết T 485, TBĐ 10 (hết nhà ông Khoa, đường Cimiríp)
|
95
|
1,0
|
2.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
50
|
1,1
|
3
|
XÃ LIÊNG SRÔNH
|
|
|
3.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ T 21, TBĐ 94 (chân đèo chuối) đến giáp T 130, TBĐ 57 (giáp đường vào Đạ Rmăng)
|
135
|
1,0
|
2
|
Từ T 130, TBĐ 57 (đường vào Đạ
Rmăng) đến hết T 150, TBĐ 57 (hết nhà ông Truyện)
|
175
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 150, TBĐ 57 (giáp nhà ông
Truyện) đến giáp T 30, TBĐ 55 (giáp nhà bà Liên)
|
115
|
1,0
|
4
|
Từ T 30, TBĐ 55 (nhà bà Liên) đến hết
T 73, TBĐ 53 (hết nhà ông Kră)
|
155
|
1,0
|
5
|
Từ giáp T 73, TBĐ 53 (giáp nhà ông Kră)
đến hết T 62, TBĐ 53 (hết cầu Đạ Linh)
|
215
|
1,1
|
6
|
Từ giáp T 62, TBĐ 53 (giáp cầu Đạ Linh) đến giáp T 19, TBĐ 50 (giáp nhà bà Nhàng)
|
140
|
1,0
|
7
|
Từ T 19, TBĐ 50 (nhà bà Nhàng) đến
hết T 08, TBĐ 49 (hết nhà ông Thanh)
|
275
|
1,3
|
8
|
Từ giáp T 08, TBĐ 49 (giáp nhà ông
Thanh) đến hết T 17, TBĐ 46 (hết nhà ông Khánh)
|
155
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 17, TBĐ 46 (giáp nhà ông
Khánh) đến hết T 37, TBĐ 44 (hết nhà ông Kràng.
|
145
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 37, TBĐ 44 (giáp nhà ông Kràng)
đến giáp xã Đạ Rsal
|
150
|
1,0
|
3.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ T 40, TBĐ 57 (Trạm y tế) đến hết
T 28, TBĐ 58 (hết nhà ông Phúc)
|
100
|
1,0
|
2
|
Từ giáp T 28, TBĐ 58 (giáp nhà ông
Phúc) đến hết T 25, TBĐ 61 (hết nhà ông Thu)
|
120
|
1,1
|
3
|
Từ giáp T 25, TBĐ 61 (giáp nhà ông
Thu) đến hết T 106, TBĐ 82 (hết nhà ông Truyện)
|
90
|
1,0
|
4
|
Từ T 83, TBĐ 79 (nhà ông Ha Kră) đến
hết T 465, TBĐ 80 (hết nhà ông K’Bang)
|
60
|
1,0
|
5
|
Từ giáp T 465, TBĐ 80 (giáp nhà ông
K’Bang) đến hết T 267, TBĐ 83 (hết nhà ông K’Màng)
|
45
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 69, TBĐ 58 (cổng UBND xã)
đến hết T 06, TBĐ 80 (hết nhà ông K’Môk)
|
60
|
1,0
|
7
|
Từ T 184, TBĐ 57 (nhà ông K’Nhàng)
đến giáp T 72, TBĐ 58 (giáp nhà ông Hải)
|
65
|
1,0
|
8
|
Từ T 68, TBĐ 53 (Trạm công an xã) đến
hết T 02, TBĐ 87 (hết cầu Đạ Linh)
|
70
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 02, TBĐ 87 (giáp câu Đạ
Linh) đến hết T 01, TBĐ 74 (hết nhà ông Lễ)
|
50
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T01, TBĐ 74 (giáp nhà ông Lê)
đến hết T 63, TBĐ 72 (hết nhà ông Kmbrong)
|
40
|
1,0
|
11
|
Từ T 68, TBĐ 50 (cổng thôn 3) đến hết T 76, TBĐ 49 (giáp cầu)
|
80
|
1,0
|
12
|
Từ giáp T 76, TBĐ 49 (từ cầu) đến hết
T 05, TBĐ 47 (hết nhà ông Ha Chàng)
|
50
|
1,0
|
13
|
Từ giáp T 42, TBĐ 49 (giáp nhà ông
Dung) đến hết T 58, TBĐ 49 (hết nhà ông Ha Chàng).
|
80
|
1,0
|
14
|
Từ giáp cống (nhà ông Đường) đi vào
trụ sóng đến hết T 17, TBĐ 51 (hết đất ông Hòa)
|
170
|
1,4
|
15
|
Từ giáp T 17, TBĐ 51 (giáp đất ông Hoà)
đi vào 400 mét
|
80
|
1,0
|
16
|
Từ giáp cống (nhà ông Đường) đi vào
đường Đạ Pe Cho 800 mét
|
170
|
1,4
|
17
|
Từ T 40, TBĐ 50 (nhà ông Kràng) đến
hết T 87, TBĐ 53 (hết nhà ông Ha Pha)
|
100
|
1,1
|
18
|
Từ giáp T 31, TBĐ 44 (giáp nhà ông Mbiêng)
đến hết T 10, TBĐ 44 (hết nhà ông K'Wăn)
|
45
|
1,0
|
19
|
Từ T 23, TBĐ 69 (nhà bà Minh) đến hết
T 19, TBĐ 68 (hết đất ông K Lơng)
|
60
|
1,0
|
3.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
35
|
1,0
|
4
|
XÃ ĐẠ RSAL
|
|
|
4.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ T 502, TBĐ 11 (giáp cầu Krông Nô) đến hết T 629, TBĐ 11 (hết cổng trường cấp II)
|
900
|
3,1
|
2
|
Từ giáp T 629, TBĐ 11 (giáp cổng trường cấp II) đến hết T 41, TBĐ 15 (hết nhà bà Tuyết)
|
600
|
2,6
|
3
|
Từ giáp T 41, TBĐ 15 (giáp nhà bà
Tuyết) đến hết T 481, TBĐ 15 (ngã ba nhà ông Quy)
|
470
|
2,4
|
4
|
Từ giáp T 481, TBĐ 15 (giáp ngã ba
nhà ông Quy) đến hết T 867, TBĐ 15 (giáp ngã ba đường vào sông Đắk Măng)
|
380
|
2,1
|
5
|
Từ giáp T 867, TBĐ 15 (ngã ba đường
vào sông Đắk Măng) đến hết T 24, TBĐ 21 (hết nhà bà Út)
|
300
|
1,8
|
6
|
Từ giáp T 24, TBĐ 21 (giáp nhà bà Út) đến hết T 50, TBĐ 16 (hết nhà ông Ninh)
|
130
|
2,0
|
7
|
Từ giáp T 50, TBĐ 16 (giáp nhà ông
Ninh) đến hết T 24, TBĐ 30 (hết nhà ông Chín)
|
150
|
1,0
|
8
|
Từ giáp T 24, TBĐ 30 (giáp nhà ông
Chín) đến hết T 127, TBĐ 65 (hết cầu Đắk San)
|
200
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 127, TBĐ 65 (giáp cầu Đắk San) đến hết T 29, TBĐ 35 (hết nhà ông Y Chang)
|
140
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 29, TBĐ 35 (giáp nhà ông Y
Chang) đến hết T 31, TBĐ 40 (hết nhà bà Hơ Thiêng)
|
110
|
1,0
|
11
|
Từ giáp T 31, TBĐ 40 (giáp nhà bà
Hơ Thiêng) đến hết T 54, TBĐ 12 (giáp xã Liêng Srônh)
|
130
|
1,0
|
12
|
Từ giáp T 169, TBĐ 11 (giáp Quốc lộ
27, ngã ba Bưu điện) đến hết T 762, TBĐ 11 (hết hội trường thôn)
|
350
|
2,8
|
13
|
Từ giáp T 867, TBĐ 15 (giáp Quốc lộ
27, giáp nhà ông Hay) đến hết T 45, TBĐ 20 (ngã ba nhà ông Thanh)
|
230
|
1,7
|
4.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 762, TBĐ 11 (giáp hội trường
thôn) đến hết T 21, TBĐ 11 (hết nhà ông Y Bông)
|
190
|
1,0
|
2
|
Từ giáp T 48, TBĐ 11 (giáp nhà ông
Thiên) đến hết T 92, TBĐ 11 (hết nhà ông Thân)
|
260
|
1,6
|
3
|
Từ T 170, TBĐ 11 (nhà ông Yên) đến
hết T 94, TBĐ 11 (hết nhà ông Hoa)
|
160
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 94, TBĐ 11 (giáp nhà ông
Hoa) đến hết T 154, TBĐ 10 (hết nhà ông Tiền)
|
145
|
1,6
|
5
|
Từ giáp T 154, TBĐ 10 (giáp nhà ông
Tiền) đến hết T 61, TBĐ 10 (hết nhà ông Cường)
|
130
|
1,1
|
6
|
Từ giáp T 61, TBĐ 10 (giáp nhà ông
Cường) đến hết T 07, TBĐ 02 (hết nhà ông Par)
|
95
|
1,1
|
7
|
Từ T 565, TBĐ 11 (giáp Quốc Lộ 27,
ngã ba nhà ông Tâm) đến hết T 556, TBĐ 11 (hết nhà ông Cuông)
|
180
|
1,8
|
8
|
Từ giáp T 45, TBĐ 20 (giáp ngã ba
nhà ông Thanh) đến hết T 113, TBĐ 20 (hết nhà ông Thọ)
|
110
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 45, TBĐ 20 (giáp ngã ba
nhà ông Thanh) đến hết T 17, TBĐ 19 (giáp sông)
|
130
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 503, TBĐ 11 (giáp trạm
Công an) đến hết T 634, TBĐ 11 (hết trạm điện)
|
185
|
2,6
|
11
|
Từ giáp T 41, TBĐ 15 (giáp nhà bà
Tuyết) đến hết T 170, TBĐ 15 (hết nhà ông Thế)
|
110
|
1,0
|
12
|
Từ T 1525, TBĐ 15 (nhà ông Cường) đến
hết T 99, TBĐ 14 (hết nhà ông Các)
|
100
|
1,0
|
13
|
Từ giáp T 480, TBĐ 15 (giáp nhà ông
Kha) đến hết T 293, TBĐ 15 (hết nhà ông Khoa)
|
110
|
1,0
|
14
|
Từ giáp T 481, TBĐ 15 (giáp nhà ông
Quy) đến hết T 633, TBĐ 15 (hết nhà ông Mùi)
|
105
|
1,0
|
15
|
Từ T 1588, TBĐ 15 (nhà ông Tuấn) đến hết T 450, TBĐ 15 (hết nhà ông Vụ)
|
100
|
1,0
|
16
|
Từ giáp T 888, TBĐ 15 (giáp nhà ông
Hiệu) đến hết T 1072, TBĐ 15 (hết nhà ông Liêm)
|
105
|
1,0
|
17
|
Từ T 41, TBĐ 82 (nhà ông Hạnh) đến
hết T 14, TBĐ 11 (hết nhà ông Y Đong)
|
85
|
1,0
|
4.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
65
|
1,0
|
5
|
XÃ RÔ MEN
|
|
|
5.1
|
Khu vực I
|
|
|
5.1.1
|
Khu vực quy hoạch Bằng Lăng:
|
|
|
1
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi vào đường
quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng (đến hết Trung tâm y tế)
|
340
|
2,5
|
2
|
Từ giáp bùng binh ngã 6 dọc theo trục
đường lên UBND huyện và hết trụ sở Công an huyện
|
300
|
1,0
|
3
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi theo
đường chính khu tái định cư Tây Nam đến giáp trụ sở Trung tâm QL&KTCTCC
|
360
|
2,5
|
4
|
Các đường còn lại thuộc khu quy hoạch
tái định cư Tây Nam và các đường thuộc khu quy hoạch 91 lô
|
340
|
2,0
|
5
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi theo
đường vào Huyện đội đến giáp trụ sở Ngân hàng chính sách
|
300
|
1,2
|
6
|
Các đường thuộc khu quy hoạch dân
cư Đông Nam
|
|
|
6.1
|
Từ lô LK/G1 đến lô BL/H9 (quy hoạch
đường giao thông rộng 25m).
|
300
|
1,5
|
6.2
|
Từ lô LK/G2 đến
lô LK/G24 và từ lô LK/K1 đến lô LK/K15 (quy hoạch đường giao thông rộng 20m,
gần khu thương mại và chợ)
|
300
|
1,5
|
6.3
|
Từ lô BL/G2 đến lô BL/G8; từ lô
BL/H2 đến lô BL/H8; từ lô BL/M1 đến lô BL/M5 và từ lô BL/K1 đến lô BL/K5 (quy
hoạch đường giao thông rộng 10m)
|
300
|
1,2
|
6.4
|
Từ lô BL/H10 đến lô BL/H16 và tư lô BL/M6 đến lô BL/M12 (quy hoạch đường giao thông rộng 14m)
|
300
|
1,2
|
5.1.2
|
Dọc
theo Tỉnh lộ 722:
|
|
|
1
|
Từ giáp Quốc lộ 27 (ngã ba Bằng
Lăng) đến giáp ngã ba đường vào trạm phát sóng
|
320
|
2,5
|
2
|
Từ ngã ba đường vào trạm phát sóng
đến hết T 91, TBĐ 20 (hết ngã ba đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng)
|
400
|
3,0
|
3
|
Từ giáp T 91, TBĐ 20 (giáp ngã ba
đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng) đến hết T 132, TBĐ 20 (hết ngã ba
đường vào Huyện đội)
|
350
|
2,5
|
4
|
Từ giáp T 132, TBĐ 20 (giáp ngã ba
đường vào Huyện đội) đến giáp đường 135 (giáp đường vào khu sản xuất Đạ Tồn)
|
270
|
1,1
|
5
|
Từ đường 135 (đường vào khu sản xuất
Đạ Tôn) đến hết T 02, TBĐ 22 (hết ngã ba đường vào bản Brông rết)
|
215
|
1,1
|
6
|
Từ giáp T 02, TBĐ 22 (giáp ngã ba
đường vào bản Brông rết) đến giáp cầu số 3
|
80
|
1,0
|
7
|
Từ cầu số
3 đến hết T 299, TBĐ 29 (giáp ngã ba đường vào thôn 3)
|
175
|
1,5
|
8
|
Từ giáp T 299, TBĐ 29 (ngã ba đường
vào thôn 3) đến hết T 58, TBĐ 27 (giáp cầu số 4)
|
110
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 58, TBĐ 27 (câu sô 4) đến
hết T 90, TBĐ 27 (hết nhà ông Nam)
|
180
|
2,0
|
10
|
Từ giáp T 90, TBĐ 27 (giáp nhà ông Nam)
đến giáp cầu số 6.
|
80
|
1,0
|
11
|
Từ cầu số 6 đến giáp xã Đạ M’Rông.
|
70
|
1,0
|
5.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 vào đường
Sóc Sơn 01 km
|
100
|
1,0
|
2
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 vào bản
Brông rết đến hết T 107, TBĐ
23 (hết nhà ông Y Tang)
|
80
|
1,0
|
3
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi vào
xóm Rừng sao thôn 2 (02 km)
|
100
|
1,2
|
4
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 vào thôn
3 đến hết T 99, TBĐ 35 (hết nhà ông Nhiều)
|
75
|
1,0
|
5
|
Từ giáp T 95, TBĐ 35 (giáp nhà ông
Doanh) đến hết T 80, TBĐ 35 (hết nhà ông Ha Chàng)
|
65
|
1,0
|
6
|
Từ T 116, TBĐ 35 (nhà ông Ha Sơn) đến
hết T 136, TBĐ 35 (hết nhà bà K’Duyên)
|
45
|
1,0
|
7
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (Trạm y tế)
vào giáp cống nhà ông Kỳ
|
100
|
1,2
|
8
|
Từ cống nhà ông Kỳ đến hết T 374,
TBĐ 48 (hết nhà ông Dũng)
|
65
|
1,0
|
9
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (đường
liên thôn 2-4) đến giáp ngã ba Trạm y tế
|
70
|
1,2
|
10
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (đường
vào thôn 5) đến hết T 76, TBĐ 41 (hết nhà ông Hoàng Seo Gìn)
|
50
|
1,0
|
11
|
Từ T 44, TBĐ 41 (nhà ông Seo Sẻng) đến hết T 36, TBĐ 40 (hết nhà ông Seo Phán)
|
50
|
1,0
|
12
|
Từ T 128, TBĐ 40 (nhà ông Seo Lông)
đến hết hết T 60, TBĐ 40 (nhà ông Seo Chứ)
|
50
|
1,0
|
5.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
35
|
1,0
|
6
|
XÃ ĐẠ M’RÔNG
|
|
|
6.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Rô Men đến giáp cầu số 7
|
60
|
1,0
|
2
|
Từ cầu số
7 đến giáp T 406, TBĐ 11 (giáp ngã ba đường vào trường cấp II Đạ
M’Rông)
|
70
|
1,0
|
3
|
Từ T 406, TBĐ 11 (ngã ba đường vào
trường cấp II Đạ M’Rông) đến hết T 24, TBĐ 13 (hết nhà ông Huấn)
|
130
|
1,2
|
4
|
Từ giáp T 24, TBĐ 13 (giáp nhà ông
Huấn) đến cầu Đa Ra Hố
|
125
|
1,2
|
5
|
Từ giáp ngã tư đường Tỉnh lộ 722 - Đạ
M’Rông đến hết T 1002, TBĐ 06 (hết nhà ông Biên)
|
120
|
1,1
|
6
|
Từ T 378, TBĐ 03 (nhà ông Xuyên) đến
giáp sông K’Rông Nô
|
130
|
1,1
|
7
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (đầu cầu số 7) theo tuyến đường qua xã Đạ Rsal
|
70
|
1,0
|
8
|
Từ T 58, TBĐ 11 (nhà ông Noen) đến
hết T 533, TBĐ 06 (hết nhà ông Đông)
|
125
|
1,1
|
6.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 1002, TBĐ 06 (giáp nhà
ông Biên) đến giáp T 378, TBĐ 03 (giáp nhà ông Xuyên)
|
50
|
1,0
|
2
|
Từ giáp T 378, TBĐ 03 (giáp nhà ông
Xuyên) đến hết đập Dơng JRi
|
70
|
1,1
|
3
|
Từ giáp đập Dơng JRi đến giáp đường
Tỉnh lộ 722
|
50
|
1,0
|
4
|
Từ T 29, TBĐ 14 (nhà ông Trường) đến
giáp T 64, TBĐ 14 (hết nhà ông Tông)
|
70
|
1,0
|
5
|
Từ T 64, TBĐ 14 (giáp nhà ông Tông)
đến giáp cầu số 7
|
45
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 406, TBĐ 11 (giáp đường Tỉnh
lộ 722) đến hết T 953, TBĐ 06 (hết nhà bà Bé)
|
55
|
1,0
|
7
|
Từ giáp cầu đi vào thôn Cil Múp đến
hết T 04, TBĐ 28 (hết nhà ông Ha Krênh)
|
70
|
1,0
|
8
|
Từ T 510, TBĐ 03 (nhà ông Khe Ny) đến
hết T 372, TBĐ 03 (hết nhà bà K'Ngọc)
|
60
|
1,0
|
9
|
Từ T 511, TBĐ 03 (nhà ông Ha Kra) đến
hết T 632, TBĐ 03 (hết nhà ông Ha Khanh)
|
60
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 65, TBĐ 11 (giáp nhà ông
Ha Mốc) đến hết T 55, TBĐ 11 (hết nhà ông Ha Krong)
|
60
|
1,0
|
6.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
35
|
1,0
|
7
|
XÃ ĐẠ TÔNG
|
|
|
7.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ cầu Đa Ra Hố đến hết T 292, TBĐ
13 (hết ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh)
|
220
|
1,2
|
2
|
Từ giáp T 292, TBĐ 13 (giáp ngã ba
đường vào thôn Đạ Nhinh) đến hết T 45, TBĐ 06 (hết ngã tư đường vào Trường cấp
III)
|
345
|
1,8
|
3
|
Từ giáp T 45, TBĐ 06 (giáp ngã tư
đường vào Trường cấp III) đến hết T 243, TBĐ 15 (hết ngã ba đường Liêng Trang
I vào thôn Đa Kao)
|
300
|
1,5
|
4
|
Từ giáp T 243, TBĐ 15 (giáp ngã ba
đường Liêng Trang I vào thôn Đa Kao) đến cầu Đạ Long
|
200
|
1,1
|
5
|
Từ T 362, TBĐ 14 (ngã tư) đi qua
trường cấp II, III đến hết T 276, TBĐ 15 (hết nhà ông Jong)
|
150
|
1,3
|
7.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ T 293, TBĐ 13 (ngã ba đường vào
thôn Đạ Nhinh) vào hết T 111, TBĐ 13 (hết trường cấp I Đạ Nhinh)
|
60
|
1,0
|
2
|
Từ giáp T 311, TBĐ 14 (giáp UBND xã
cũ) đến hết T 374, TBĐ 15 (hết nhà bà K’Long)
|
110
|
1,1
|
3
|
Từ giáp T 299, TBĐ 15 (giáp nhà bà
Kham thôn Liêng Trang I) đến hết T 969, TBĐ 02 (hết nhà ông Ha Bang thôn Đa
Kao II)
|
65
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 51, TBĐ 06 (ngã ba Trường
học cấp III) đến hết T 271, TBĐ 05 (hết nhà bà K’ Glong)
|
65
|
1,5
|
5
|
Từ giáp T 17, TBĐ 03 (đoạn đi Đa
Kao 1) đến hết T 447, TBĐ 07 (hết nhà ông Ha Ang)
|
50
|
1,0
|
6
|
Từ T 84, TBĐ 05 (nhà ông Ha Chương)
đến T 209, TBĐ 05 (sân vận động thôn Đa Kao)
|
90
|
1,0
|
7
|
Từ T 88, TBĐ 14 (nhà ông Ha Bang thôn
Đạ Nhinh 2) đến hết T 151, TBĐ 15 (hết nhà ông Ha Dol thôn Mê Ka)
|
45
|
1,0
|
8
|
Từ T 143, TBĐ 03 (nhà ông Ha Sưng
thôn Đa Kao 2) đến giáp cầu qua thôn Cil Múp
|
45
|
1,1
|
9
|
Từ giáp T 01, TBĐ 22 (giáp cầu sắt)
đến hết T 173, TBĐ 24 (hết nhà ông Ha Krang)
|
35
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 293, TBĐ 15 (giáp nhà ông
Ha Wăn) đến hết T 440, TBĐ 15 (hết nhà ong Ha Pôh)
|
35
|
1,0
|
7.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
30
|
1,0
|
8
|
XÃ ĐẠ LONG
|
|
|
8.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ cầu Đạ Long
đến hết T 290, TBĐ 04 (hết nhà ông Cường)
|
110
|
1,1
|
2
|
Từ giáp T 290, TBĐ 04 (giáp nhà ông
Cường) đến hết T 157, TBĐ 05 (hết nhà ông BRơs)
|
130
|
1,1
|
3
|
Từ giáp T 157, TBĐ 05 (giáp nhà ông
BRơs) đến hết T 248, TBĐ 05 (hết nhà ông Ha Sép)
|
110
|
1,2
|
8.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 370, TBĐ 05 (giáp Trường
Tiểu học Đạ Long) đến hết cầu Đạ Yar
|
75
|
1,1
|
2
|
Từ giáp cầu Đạ
Yar đến hết T 140, TBĐ 18 (hết ngã ba Nơng Jrang)
|
55
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 140, TBĐ 18 (giáp ngã ba
Nơng Jrang) đến hết T 170, TBĐ 15 (hết nha ông Chiều)
|
45
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 228, TBĐ 04 (Trường cấp
II Đạ Long) đến hết T 1344, TBĐ 06 (hết nhà ông Ha Ganh)
|
55
|
1,0
|
5
|
Từ giáp T 1344, TBĐ 06 (giáp nhà
ông Ha Ganh) đến giáp T 686, TBĐ 05 (giáp trạm Lâm nghiệp)
|
50
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 246, TBĐ 05 (giáp nhà ông
Ha Sép) đến hết T 17, TBĐ 09 (hết nhà ông Ha Chăn)
|
50
|
1,0
|
7
|
Từ T 309, TBĐ 05 (nhà ông Ha Klas) đến
hết T 40, TBĐ 09 (hết nhà ông Ha Thanh)
|
45
|
1,0
|
8
|
Từ T 61, TBĐ 04 (nhà ông Ha Doan) đến
hết T 449, TBĐ 06 (hết nhà ông Ha Đương)
|
55
|
1,0
|
9
|
Từ T 101, TBĐ 04 (nhà ông Ha Sich)
đến hết T 152, TBĐ 05 (hết nhà ông Ha Neh)
|
75
|
1,0
|
8.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại.
|
30
|
1,0
|