Quyết định 22/2001/QĐ-UB phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (1999 - 2020)

Số hiệu 22/2001/QĐ-UB
Ngày ban hành 12/07/2001
Ngày có hiệu lực 12/07/2001
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Đinh Hữu Cường
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2001/QĐ-UB

Đồng Hới, ngày 12 tháng 7 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC: PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHUNG THỊ XÃ ĐỒNG HỚI (1999 - 2020)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;

Căn cứ Nghị định 91/CP ngày 18/7/1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ tờ trình số 36/TTr-UB của UBND thị xã Đồng Hới ngày 14/3/2001;

Xét đề nghị của Giám đốc sở Xây dựng tại công văn số 80/XD-QH ngày 14/3/2001,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thị xã Đồng Hới do Viện quy hoạch Đô thị Nông thôn - Bộ Xây dựng lập với những nội dung chủ yếu sau đây:

I/ Phạm vi nghiên cứu và ranh giới lập quy hoạch:

1. Phạm vi nghiên cứu:

Bao gồm địa giới thị xã Đồng Hới hiện nay (8 phường, 6 xã), một số xã lân cận thuộc huyện Bố Trạch và huyện Quảng Ninh, trên cơ sở xem xét các mối quan hệ kinh tế vùng tỉnh gắn mới các mối quan hệ vùng Bắc Trung bộ (đặc biệt với khu vực từ đèo Ngang đến đèo Hải Vân).

2. Ranh giới lập quy hoạch:

- Phái Bắc giáp huyện Bố Trạch.

- Phái Nam giáp huyện Quảng Ninh.

- Phái Đông giáp huyện biển Đông.

- Phái Tây giáp huyện Bố Trạch và Quảng Ninh.

II/ Quy hoạch định hướng phát triển đô thị:

1. Tính chất:

Đồng Hới là thị xã tỉnh lỵ, trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và khoa học kỹ thuật của tỉnh Quảng Bình.

2. Động lực phát triển:

- Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp (đặc biệt là công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng).

- Thương mại, du lịch, dịch vụ.

- Nông, lâm, ngư nghiệp (lấy kinh tế biển làm chủ đạo).

3. Quy mô dân số và đất đai:

3.1: Dân số (đơn vị tính: người):

 

 Năm 1997

Năm 2005

 Năm 2020

- Nội thị:

58.318

 75.100

122.700

- Ngoại thị:

38.624

 46.160

 62.200

- Toàn thị xã:

96.942

121.260

184.900

3.2: Đất đai (đơn vị tính: ha):

[...]