Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2013 về đánh giá, xếp loại công tác Cải cách hành chính đối với cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 2197/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/09/2013 |
Ngày có hiệu lực | 12/09/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tiến Phương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2197/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 12 tháng 09 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ về việc ban hành Chương trình tổng thể Cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn (2011 - 2020);
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số Cải cách hành chính của bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2056/TTr-SNV ngày 05 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
|
CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. Nội dung tiêu chí và thang điểm chuẩn đánh giá:
Stt |
Nội dung |
Điểm tối đa |
Điểm tự đánh giá |
1 |
Chỉ đạo, điều hành công tác Cải cách hành chính (CCHC) |
9 |
|
1.1 |
Kế hoạch CCHC năm |
2,5 |
|
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời1 |
0,5 |
|
|
- Ban hành kịp thời: 0,5 |
|
|
- Ban hành không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
- Không ban hành: 0 |
|
|
|
1.1.2 |
Xác định đầy đủ nhiệm vụ theo kế hoạch CCHC của tỉnh và bố trí kinh phí triển khai thực hiện |
0,5 |
|
|
- Xác định đầy đủ nhiệm vụ và bố trí kinh phí triển khai: 0,5 |
|
|
- Không xách định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố trí kinh phí: 0 |
|
|
|
1.1.3 |
Các nhiệm vụ phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể nội dungcông việc, sản phẩm, thời gian hoàn thành và định rõ trách nhiệm triển khai của phòng, ban, đơn vị có liên quan |
0,5 |
|
|
- Đạt yêu cầu: 0,5 |
|
|
- Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
1.1.4 |
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC2 |
1 |
|
|
- Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1,0 |
|
|
- Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch: 0,75 |
|
|
|
- Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
- Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Báo cáo công tác CCHC3 |
1,5 |
|
1.2.1 |
Số lượng báo cáo (gồm: báo cáo quý I, 06 tháng, quý III và báo cáo năm) |
0,5 |
|
|
- Đầy đủ số lượng các báo cáo: 0,5 |
|
|
|
- Thiếu 01 báo cáo: 0,25 |
|
|
|
- Thiếu 02 báo cáo trở lên: 0 |
|
|
1.2.2 |
Báo cáo đầy đủ nội dung theo quy định |
0,5 |
|
|
- Tất cả báo cáo đạt yêu cầu: 0,5 |
|
|
|
- Có 01 báo cáo không đạt yêu cầu: 0,25 |
|
|
|
- Có 02 báo cáo trở lên không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
1.2.3 |
Thời gian gửi báo cáo đúng quy định (báo cáo quý gửi trước ngày 05 tháng cuối cùng của quý, báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 05 tháng 6 và báo cáo năm gửi trước ngày 25/11 hàng năm, tính theo ngày báo cáo ban hành) |
0,5 |
|
|
- Tất cả báo cáo gửi đúng thời gian: 0,5 |
|
|
|
- Có 01 báo cáo gửi chậm: 0,25 |
|
|
|
- Có 02 báo cáo trở lên gửi chậm: 0 |
|
|
1.3 |
Kiểm tra công tác CCHC |
2 |
|
1.3.1 |
Kế hoạch tự kiểm tra công tác CCHC đối với phòng, ban, đơn vị trực thuộc4 |
0,5 |
|
|
- Có kế hoạch kiểm tra trên 30% số phòng, ban chuyên môn, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
- Có kế hoạch kiểm tra từ 20 đến 30% số số phòng, ban chuyên môn, đơn vị: 0,25 |
|
|
|
- Có kế hoạch kiểm tra dưới 20% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
1.3.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra 5 |
0,5 |
|
|
- Thực hiện trên 80% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
- Thực hiện từ 70% đến 80% kế hoạch: 0,35 |
|
|
|
- Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
- Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
1.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra6 |
1 |
|
|
- Trên 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
- Từ 70 đến dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
- Từ 50 đến dưới 70% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
- Dưới 50% không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
1 |
|
1.4.1 |
Xây dựng kế hoạch tuyên truyền CCHC năm |
0,5 |
|
|
- Có kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
- Không có kế hoạch: 0 |
|
|
1.4.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền |
0,5 |
|
|
- Thực hiện trên 80% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
- Thực hiện từ 50% đến 80% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
- Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
1.5 |
Sự năng động trong chỉ đạo điều hành CCHC |
2 |
|
1.5.1 |
Gắn kết quả thực hiện công tác CCHC với công tác thi đua, khen thưởng7 |
|
|
|
- Có thực hiện: 1,0 |
|
|
|
- Không thực hiện: 0 |
|
|
1.5.2 |
Sáng kiến trong công tác CCHC (là những giải pháp,cách làm mới để triển khai có hiệu quả các nhiệm vụ CCHC) |
1 |
|
|
- Có sáng kiến: 1,0 |
|
|
|
- Không có sáng kiến: 0 |
|
|
2 |
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) |
4,5 |
|
2.1 |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
1,5 |
|
2.1.1 |
Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm của cơ quan đã được UBND phê duyệt8 |
1 |
|
|
- Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1,0 |
|
|
|
- Thực hiện từ 50% đến 80% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
- Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
2.1.2 |
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL9 |
0,5 |
|
|
- Đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
- Không đúng quy định: 0 |
|
|
2.2 |
Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật |
2 |
|
2.2.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát VBQPPL |
0,5 |
|
|
- Có ban hành: 0,5 |
|
|
|
- Không ban hành: 0 |
|
|
2.2.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát VBQPPL |
0,5 |
|
|
- Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
- Không hoàn thành kế hoạch: 0 |
|
|
2.2.3 |
Xử lý kết quả rà soát10 |
1 |
|
|
- Thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 1,0 |
|
|
|
- Thực hiện không đúng quy định của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 0 |
|
|
2.3 |
Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL do Trung ương, UBND tỉnh ban hành thuộc ngành mình quản lý, thực hiện11 |
1 |
|
|
- Trên 80% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1,0 |
|
|
|
- Từ 70% đến 80% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,75 |
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
- Dưới 50% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 |
|
|
3 |
Cải cách thủ tục hành chính (TTHC) |
10 |
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá, cập nhật TTHC |
5 |
|
3.1.1 |
Chỉ đạo, phân công thực hiện nhiệm vụ rà soát, đánh giá TTHC của ngành mình theo quy định |
0,5 |
|
|
- Có văn bản chỉ đạo thực hiện: 0,5 |
|
|
- Không có văn bản chỉ đạo thực hiện: 0 |
|
|
|
3.1.2 |
Thực hiện rà soát, đánh giá TTHC của ngành mình theo quy định |
1 |
|
|
- Có thực hiện: 1,0 |
|
|
- Không thực hiện: 0 |
|
|
|
3.1.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
1 |
|
|
- Có kiến nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC: 1,0 |
|
|
|
- Không kiến nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC: 0 |
|
|
3.1.4 |
Cập nhật, tham mưu cấp có thẩm quyền công bố đầy đủ, kịp thời TTHC của ngành mình theo quy định12 |
1 |
|
|
- Đạt 100% các TTHC: 1,0 |
|
|
|
- Đạt từ 50 đến dưới 100% các TTHC: 0,5 |
|
|
|
- Đạt từ dưới 50% các TTHC: 0 |
|
|
3.1.5 |
Thực hiện việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức theo quy định đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan |
0,5 |
|
|
- Thực hiện đầy đủ theo quy định: 0,5 |
|
|
|
- Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 |
|
|
3.1.6 |
Công khai địa chỉ tiếp nhận xử lý phản ánh kiến nghị và thực hiện tiếp nhận xử lý phản ảnh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cơ quan theo đúng quy định |
1 |
|
|
- Có thực hiện: 1,0 |
|
|
- Không thực hiện: 0 |
|
|
|
3.2 |
Công khai thủ tục hành chính |
4 |
|
3.2.1 |
Thực hiện công khai đầy đủ, đúng quy định TTHC tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan |
2 |
|
|
- 100% số TTHC được công khai đầy đủ đúng quy định: 2,0 |
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 100% số TTHC được công khai đầy đủ đúng quy định: 1,5 |
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% số TTHC được công khai đầy đủ đúng quy định: 1,0 |
|
|
|
- Dưới 50% số TTHC được công khai đầy đủ đúng quy định: 0 |
|
|
3.2.2 |
Tỉ lệ TTHC được công khai trực tuyến đầy đủ, đúng quy định ở mức độ 2 trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan13 |
2 |
|
|
- 100% số TTHC được công khai đầy đủ đúng quy định: 2,0 |
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 100% số TTHC được công khai đầy đủ đúng quy định: 1,5 |
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% số TTHC được công khai đầy đủ đúng quy định: 1,0 |
|
|
|
- Dưới 50% số TTHC được công khai đầy đủ đúng quy định: 0 |
|
|
3.3 |
Thực hiện đúng quy định về quy trình, thủ tục trong tiếp nhận, giải quyết TTHC |
1 |
|
|
- Thực hiện đúng quy định: 1,0 |
|
|
|
- Thực hiện không đúng quy định (có yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện thêm quy trình, thủ tục trong tiếp nhận, giải quyết): 0 |
|
|
4 |
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính Nhà nước |
3,5 |
|
4.1 |
Tuân thủ các quy định về tổ chức bộ máy (về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức) theo đúng quy định của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Nội vụ và UBND tỉnh |
1 |
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1,0 |
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 |
|
|
4.2 |
Rà soát tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc cơ quan |
2,5 |
|
4.2.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát |
0,5 |
|
|
- Có kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
- Không có kế hoạch: 0 |
|
|
4.2.2 |
Thực hiện kế hoạch rà soát |
1 |
|
|
- Có thực hiện: 1,0 |
|
|
|
- Không thực hiện: 0 |
|
|
4.2.3 |
Xử lý các vấn đề phát sinh qua rà soát |
1 |
|
|
- Trên 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,0 |
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
- Dưới 50% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
5 |
Xây dựng và năng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức |
4 |
|
5.1 |
Tỷ lệ số cơ quan, đơn vị trực thuộc sở, ngành đã xây dựng cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt |
2 |
|
|
- Trên 80% số cơ quan, đơn vị: 2,0 |
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 1,5 |
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 1,0 |
|
|
|
- Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
5.2 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức |
1,5 |
|
5.2.1 |
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm của cơ quan |
0,5 |
|
|
- Ban hành trong quý I: 0,5 |
|
|
|
- Ban hành trong quý II: 0,25 |
|
|
|
- Ban hành sau quý II hoặc không ban hành: 0 |
|
|
5.2.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của cơ quan |
1 |
|
|
- Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1,0 |
|
|
|
- Thực hiện từ 50% đến 80% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
- Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
5.3 |
Đánh giá công chức, viên chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao |
0,5 |
|
|
- Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
- Không thực hiện: 0 |
|
|
6 |
Tỷ lệ số cơ quan, đơn vị trực thuộc sở, ngành triển khai thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính (cơ quan hành chính thực hiện theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP của Chính phủ, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ) |
2 |
|
|
- 100% số cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện: 2,0 |
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 1,0 |
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
- Dưới 50% số đơn vị: 0 |
|
|
7 |
Hiện đại hóa hành chính |
7,5 |
|
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của tỉnh |
5,5 |
|
7.1.1 |
Thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của tỉnh tại cơ quan |
1,5 |
|
|
- Có triển khai thực hiện: 1,5 |
|
|
|
- Không triển khai thực hiện: 0 |
|
|
7.1.2 |
Triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản tại cơ quan |
0,5 |
|
|
- Có triển khai thực hiện: 0,5 |
|
|
|
- Không triển khai thực hiện: 0 |
|
|
7.1.3 |
Triển khai sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN để trao đổi công việc) |
0,5 |
|
|
- Có triển khai thực hiện: 0,5 |
|
|
|
- Không triển khai thực hiện: 0 |
|
|
7.1.4 |
Mức độ cung cấp dịch vụ trực tuyến14 |
2,5 |
|
|
- Tất cả dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 và 2: 0,5 |
|
|
|
- Có từ 02 dịch vụ công trở lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3: 1 |
|
|
|
- Có từ 01 dịch vụ công trở lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 4: 1 |
|
|
7.1.5 |
Xây dựng và duy trì hoạt động Trang Thông tin điện tử của cơ quan |
0,5 |
|
|
- Có Trang Thông tin điện tử và duy trì hoạt động: 0,5 |
|
|
|
- Không có Trang Thông tin điện tử hoặc không duy trì hoạt động: 0 |
|
|
7.2 |
Áp dụng ISO trong hoạt động của cơ quan hành chính |
2 |
|
7.2.1 |
Cơ quan được cấp chứng chỉ ISO |
1 |
|
|
- Đã được cấp: 1,0 |
|
|
|
- Chưa được cấp: 0 |
|
|
7.2.2 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị trực thuộc thực hiện đúng quy định ISO |
1 |
|
|
- Trên 80% số cơ quan, đơn vị: 1,0 |
|
|
|
- Từ 70% đến 80% số cơ quan, đơn vị: 0,75 |
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
- Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
8 |
Cơ chế Một cửa, Một cửa liên thông |
9,5 |
|
8.1 |
Thực hiện cơ chế Một cửa, Một cửa liên thông tại cơ quan15 |
3,5 |
|
8.1.1 |
Tổ chức thực hiện mô hình Một cửa, Một cửa liên thông tại cơ quan theo đúng quy định |
0,5 |
|
|
- Thực hiện đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
- Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
8.1.2 |
Tỉ lệ TTHC theo cơ chế Một cửa, Một cửa liên thông tại sở, ngành giải quyết đúng hẹn |
3 |
|
|
- Từ 95% đến 100% TTHC giải quyết đúng hẹn: 3,0 |
|
|
|
- Từ 85% đến dưới 95% TTHC giải quyết đúng hẹn: 2,0 |
|
|
|
- Từ 70% đến dưới 85% TTHC giải quyết đúng hẹn: 1,0 |
|
|
|
- Dưới 70% TTHC giải quyết đúng hẹn: 0 |
|
|
8.2 |
TTHC đưa vào giải quyết theo cơ chế Một cửa, Một cửa liên thông |
4 |
|
8.2.1 |
TTHC đưa vào thực hiện theo cơ chế Một cửa (trong tổng số TTHC đã được cấp có thẩm quyền ban hành quyết định công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan) |
2 |
|
|
- 100% số lượng TTHC đưa vào thực hiện: 2,0 |
|
|
|
- Dưới 100% số lượng TTHC đưa vào thực hiện: 0 |
|
|
8.2.2 |
TTHC liên thông (thủ tục liên quan đến nhiều cơ quan giải quyết) đưa vào thực hiện theo cơ chế Một cửa liên thông tại sở, ngành (trong tổng số TTHC liên thông đã được cấp có thẩm quyền ban hành quy định thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết, tham mưu giải quyết của cơ quan mình) |
2 |
|
|
- 100% số lượng TTHC: 2,0 |
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 100% số lương TTHC: 1,5 |
|
|
|
- Từ 50% đến dưới 80% số lượng TTHC: 1,0 |
|
|
|
- Dưới 50% số lượng TTHC: 0 |
|
|
8.3 |
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
2 |
|
8.3.1 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan đạt yêu cầu về cơ sở vật chất (trừ yếu tố về diện tích), trang thiết bị theo quy định |
1 |
|
|
- Đạt yêu cầu: 1,0 |
|
|
|
- Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
8.3.2 |
Ứng dụng phần mềm Một cửa điện tử trong theo dõi tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả TTHC theo cơ chế Một cửa, Một cửa liên thông tại cơ quan |
1 |
|
|
- Có thực hiện: 1,0 |
|
|
|
- Không thực hiện: 0 |
|
|
Tổng cộng điểm chuẩn tối đa: |
50 |
|
2. Căn cứ tổng điểm đánh giá điểm để xếp loại như sau:
- Loại Tốt: tổng điểm đạt từ 45 đến 50 điểm;
- Loại Khá: tổng điểm đạt từ 40 đến dưới 45 điểm;
- Loại Trung bình: tổng điểm đạt từ 35 đến dưới 40 điểm;
- Loại Kém: tổng điểm đạt dưới 35 điểm.
3. Thời gian hoàn thành tự đánh giá, xếp loại:
Các sở, ngành hoàn thành tự đánh giá, xếp loại Cải cách hành chính hàng năm của cơ quan và có văn bản gửi về Sở Nội vụ trước trước ngày 20 tháng 10 của năm để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh./.
QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH ĐỐI VỚI UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. Nội dung tiêu chí và thang điểm chuẩn đánh giá: