Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2013 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012 tỉnh Nam Định

Số hiệu 2189/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/12/2013
Ngày có hiệu lực 02/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Nguyễn Văn Tuấn
Lĩnh vực Kế toán - Kiểm toán,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2189/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 02 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1825/TTr-STC ngày 28/11/2013 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012 tỉnh Nam Định (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Website: UBND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tuấn

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Tổng số thu NSNN trên địa bàn

10.735.350

 

Trong đó:

 

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

1.852.812

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

154.170

4

Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương

6.254.093

 

 - Bổ sung cân đối

3.249.502

 

 - Bổ sung có mục tiêu

3.004.591

5

Thu kết dư từ ngân sách năm trước

187.311

6

Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng

100.000

7

Thu chuyển nguồn từ năm trước

1.640.418

8

Thu viện trợ không hoàn lại

8.662

9

Thu để lại quản lý qua ngân sách

478.965

10

Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN

21.160

11

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

17.759

12

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

20.000

II

Tổng thu ngân sách địa phương

10.560.357

 

Trong đó:

 

1

Thu NSĐF hưởng theo phân cấp

1.842.414

 

- Các khoản thu NSĐF hưởng 100%

659.716

 

- Các khoản thu phân chi theo tỷ lệ %

1.182.698

2

Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương

6.254.093

 

- Bổ sung cân đối

3.249.502

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.004.591

3

Thu kết dư từ ngân sách năm trước

187.311

4

Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng

100.000

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước

1.640.418

6

Thu viện trợ không hoàn lại

8.662

7

Thu để lại quản lý qua ngân sách

478.965

8

Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN

21.160

9

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

7.334

10

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

20.000

III

Chi ngân sách địa phương

10.395.723

 

Trong đó:

 

1

Chi đầu tư XDCB

3.029.994

2

Chi đầu tư và HT vốn cho DN theo chế độ

6.000

3

Chi lập quỹ phát triển đất

97.500

4

Chi thường xuyên

5.159.001

5

Chi trả nợ (cả gốc, lãi) các khoản tiền huy động ĐT theo khoản 3 Điều 8 Luật

18.775

6

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.510

7

Chi chuyển nguồn NS năm sau

1.440.169

8

Chi chương trình mục tiêu

116.253

9

Chi nộp ngân sách cấp trên

17.734

10

Chi chi hàng viện trợ

8.662

11

Chi từ nguồn thu để lại QL qua ngân sách

478.965

12

Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN

21.160

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

8.994.621

 

Trong đó:

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

900.409

 

- Các khoản thu NScấp tỉnh hưởng 100%

360.499

 

- Các khoản thu phân chi theo tỷ lệ %

539.910

2

Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương

6.254.093

 

- Bổ sung cân đối

3.249.502

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.004.591

3

Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng

100.000

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước

1.346.446

5

Thu viện trợ không hoàn lại

8.662

6

Thu kết dư từ ngân sách năm trước

2.131

7

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

20.000

8

Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN

21.160

9

Thu để lại quản lý qua ngân sách

334.389

10

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

7.331

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

8.991.968

 

Trong đó:

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ NST (không kể BS cho NS cấp dưới)

4.969.539

2

Chi bổ sung cho NS huyện, thành phố

2.896.975

 

- Bổ sung cân đối

1.792.188

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.104.787

3

Chi chuyển nguồn NS năm sau

1.125.454

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

 

 

(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)

 

I

Nguồn thu NS huyện, thành phố thuộc tỉnh

4.462.711

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

942.003

 

- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%

299.216

 

- Các khoản thu phân chi theo tỷ lệ %

642.787

2

Thu Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.896.975

 

- Bổ sung cân đối

1.792.188

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.104.787

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước

293.972

4

Thu kết dư từ ngân sách năm trước

185.181

5

Thu để lại quản lý qua ngân sách

144.577

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

3

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

4.300.731

 

 

 

 

[...]