Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2013 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012 tỉnh Nam Định
Số hiệu | 2189/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 02/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Nguyễn Văn Tuấn |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2189/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 02 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1825/TTr-STC ngày 28/11/2013 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012 tỉnh Nam Định (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
I |
Tổng số thu NSNN trên địa bàn |
10.735.350 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
1.852.812 |
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
154.170 |
4 |
Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
6.254.093 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.249.502 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
3.004.591 |
5 |
Thu kết dư từ ngân sách năm trước |
187.311 |
6 |
Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng |
100.000 |
7 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước |
1.640.418 |
8 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
8.662 |
9 |
Thu để lại quản lý qua ngân sách |
478.965 |
10 |
Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN |
21.160 |
11 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
17.759 |
12 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
20.000 |
II |
Tổng thu ngân sách địa phương |
10.560.357 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Thu NSĐF hưởng theo phân cấp |
1.842.414 |
|
- Các khoản thu NSĐF hưởng 100% |
659.716 |
|
- Các khoản thu phân chi theo tỷ lệ % |
1.182.698 |
2 |
Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
6.254.093 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.249.502 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
3.004.591 |
3 |
Thu kết dư từ ngân sách năm trước |
187.311 |
4 |
Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng |
100.000 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước |
1.640.418 |
6 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
8.662 |
7 |
Thu để lại quản lý qua ngân sách |
478.965 |
8 |
Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN |
21.160 |
9 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
7.334 |
10 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
20.000 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
10.395.723 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi đầu tư XDCB |
3.029.994 |
2 |
Chi đầu tư và HT vốn cho DN theo chế độ |
6.000 |
3 |
Chi lập quỹ phát triển đất |
97.500 |
4 |
Chi thường xuyên |
5.159.001 |
5 |
Chi trả nợ (cả gốc, lãi) các khoản tiền huy động ĐT theo khoản 3 Điều 8 Luật |
18.775 |
6 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
7 |
Chi chuyển nguồn NS năm sau |
1.440.169 |
8 |
Chi chương trình mục tiêu |
116.253 |
9 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
17.734 |
10 |
Chi chi hàng viện trợ |
8.662 |
11 |
Chi từ nguồn thu để lại QL qua ngân sách |
478.965 |
12 |
Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN |
21.160 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
8.994.621 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
900.409 |
|
- Các khoản thu NScấp tỉnh hưởng 100% |
360.499 |
|
- Các khoản thu phân chi theo tỷ lệ % |
539.910 |
2 |
Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
6.254.093 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.249.502 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
3.004.591 |
3 |
Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng |
100.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước |
1.346.446 |
5 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
8.662 |
6 |
Thu kết dư từ ngân sách năm trước |
2.131 |
7 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
20.000 |
8 |
Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN |
21.160 |
9 |
Thu để lại quản lý qua ngân sách |
334.389 |
10 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
7.331 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
8.991.968 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ NST (không kể BS cho NS cấp dưới) |
4.969.539 |
2 |
Chi bổ sung cho NS huyện, thành phố |
2.896.975 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.792.188 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.104.787 |
3 |
Chi chuyển nguồn NS năm sau |
1.125.454 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH |
|
|
(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã) |
|
I |
Nguồn thu NS huyện, thành phố thuộc tỉnh |
4.462.711 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
942.003 |
|
- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100% |
299.216 |
|
- Các khoản thu phân chi theo tỷ lệ % |
642.787 |
2 |
Thu Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
2.896.975 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.792.188 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.104.787 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước |
293.972 |
4 |
Thu kết dư từ ngân sách năm trước |
185.181 |
5 |
Thu để lại quản lý qua ngân sách |
144.577 |
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
3 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
4.300.731 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2189/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 02 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1825/TTr-STC ngày 28/11/2013 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012 tỉnh Nam Định (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
I |
Tổng số thu NSNN trên địa bàn |
10.735.350 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
1.852.812 |
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
154.170 |
4 |
Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
6.254.093 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.249.502 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
3.004.591 |
5 |
Thu kết dư từ ngân sách năm trước |
187.311 |
6 |
Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng |
100.000 |
7 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước |
1.640.418 |
8 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
8.662 |
9 |
Thu để lại quản lý qua ngân sách |
478.965 |
10 |
Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN |
21.160 |
11 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
17.759 |
12 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
20.000 |
II |
Tổng thu ngân sách địa phương |
10.560.357 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Thu NSĐF hưởng theo phân cấp |
1.842.414 |
|
- Các khoản thu NSĐF hưởng 100% |
659.716 |
|
- Các khoản thu phân chi theo tỷ lệ % |
1.182.698 |
2 |
Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
6.254.093 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.249.502 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
3.004.591 |
3 |
Thu kết dư từ ngân sách năm trước |
187.311 |
4 |
Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng |
100.000 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước |
1.640.418 |
6 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
8.662 |
7 |
Thu để lại quản lý qua ngân sách |
478.965 |
8 |
Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN |
21.160 |
9 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
7.334 |
10 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
20.000 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
10.395.723 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi đầu tư XDCB |
3.029.994 |
2 |
Chi đầu tư và HT vốn cho DN theo chế độ |
6.000 |
3 |
Chi lập quỹ phát triển đất |
97.500 |
4 |
Chi thường xuyên |
5.159.001 |
5 |
Chi trả nợ (cả gốc, lãi) các khoản tiền huy động ĐT theo khoản 3 Điều 8 Luật |
18.775 |
6 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
7 |
Chi chuyển nguồn NS năm sau |
1.440.169 |
8 |
Chi chương trình mục tiêu |
116.253 |
9 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
17.734 |
10 |
Chi chi hàng viện trợ |
8.662 |
11 |
Chi từ nguồn thu để lại QL qua ngân sách |
478.965 |
12 |
Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN |
21.160 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
8.994.621 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
900.409 |
|
- Các khoản thu NScấp tỉnh hưởng 100% |
360.499 |
|
- Các khoản thu phân chi theo tỷ lệ % |
539.910 |
2 |
Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
6.254.093 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.249.502 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
3.004.591 |
3 |
Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng |
100.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước |
1.346.446 |
5 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
8.662 |
6 |
Thu kết dư từ ngân sách năm trước |
2.131 |
7 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
20.000 |
8 |
Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN |
21.160 |
9 |
Thu để lại quản lý qua ngân sách |
334.389 |
10 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
7.331 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
8.991.968 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ NST (không kể BS cho NS cấp dưới) |
4.969.539 |
2 |
Chi bổ sung cho NS huyện, thành phố |
2.896.975 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.792.188 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.104.787 |
3 |
Chi chuyển nguồn NS năm sau |
1.125.454 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH |
|
|
(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã) |
|
I |
Nguồn thu NS huyện, thành phố thuộc tỉnh |
4.462.711 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
942.003 |
|
- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100% |
299.216 |
|
- Các khoản thu phân chi theo tỷ lệ % |
642.787 |
2 |
Thu Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
2.896.975 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.792.188 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.104.787 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước |
293.972 |
4 |
Thu kết dư từ ngân sách năm trước |
185.181 |
5 |
Thu để lại quản lý qua ngân sách |
144.577 |
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
3 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
4.300.731 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
10.735.350 |
|
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
3.943.373 |
I |
Thu từ hoạt động SXKD trong nước |
1.852.812 |
1 |
Thu từ DNNN Trung ương |
216.139 |
|
- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước |
182.938 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
22.709 |
|
- Thuế TTĐB hàng SX trong nước |
9.308 |
|
- Thuế môn bài |
432 |
|
- Thuế tài nguyên |
148 |
|
- Thu khác |
604 |
2 |
Thu từ DNNN Địa phương |
141.181 |
|
- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước |
45.033 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
21.587 |
|
- Thuế TTĐB hàng SX trong nước |
59.940 |
|
- Thuế môn bài |
230 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.506 |
|
- Thu sử dụng vốn ngân sách |
31 |
|
- Thu khác |
12.854 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
31.230 |
|
- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước |
17.322 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
13.682 |
|
- Thuế môn bài |
88 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
47 |
|
- Thu khác |
91 |
4 |
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
600.063 |
|
- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước |
524.036 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
47.163 |
|
- Thuế TTĐB hàng SX trong nước |
1.053 |
|
- Thuế môn bài |
13.625 |
|
- Thuế tài nguyên |
501 |
|
- Thu khác |
13.685 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
99.420 |
6 |
Thuế sử dụng đất NN |
|
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
76.784 |
9 |
Thu phí giao thông thu qua xăng dầu |
117.962 |
10 |
Phí lệ phí |
33.149 |
11 |
Các khoản thu về nhà, đất |
377.659 |
- |
Thuế nhà đất |
16.920 |
- |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
30.010 |
- |
Thu tiền sử dụng đất |
325.119 |
- |
Thu bán, thuê nhà thuộc SHNN |
5.610 |
12 |
Thu tại xã |
100.507 |
13 |
Thu khác ngân sách |
58.718 |
II |
Thu từ hoạt động XNK |
154.170 |
1 |
Thuế xuất, nhập khẩu |
13.658 |
2 |
Thuế TTĐB hàng NK |
|
3 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
140.512 |
III |
Thu viện trợ không hoàn lại |
8.662 |
VI |
Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng |
100.000 |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước |
1.640.418 |
VI |
Thu kết dư từ ngân sách năm trước |
187.311 |
B |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
6.254.093 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.249.502 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
3.004.591 |
C |
Thu Xổ số kiến thiết |
21.160 |
D |
Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN |
478.965 |
1 |
Các khoản huy động đóng góp XD CSHT |
24.246 |
2 |
Học phí, viện phí |
393.673 |
3 |
Khác |
61.046 |
E |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
17.759 |
F |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
20.000 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.560.357 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
10.060.232 |
1 |
Các khoản thu hưởng 100% |
1.760.933 |
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
81.481 |
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
6.254.093 |
4 |
Thu kết dư |
187.311 |
5 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
8.662 |
6 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước sang |
1.640.418 |
7 |
Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng |
100.000 |
8 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
7.334 |
9 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
20.000 |
B |
Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN |
478.965 |
1 |
Các khoản huy động đóng góp XD CSHT |
24.246 |
2 |
Học phí, viện phí |
393.673 |
3 |
Khác |
61.046 |
C |
Thu Xổ số kiến thiết |
21.160 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.395.723 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
9.895.598 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.133.494 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
347.869 |
|
- Chi khoa học, công nghệ |
11.997 |
II |
Chi trả nợ (cả gốc, lãi) các khoản tiền |
18.775 |
III |
Chi thường xuyên |
5.159.001 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
2.024.373 |
|
- Chi khoa học, công nghệ |
20.235 |
IV |
Chi CTMT từ NSĐP |
|
V |
Mục tiêu chỉ định từ NSTW |
|
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
VII |
Chi chương trình mục tiêu |
116.253 |
VIII |
Ghi chi hàng viện trợ |
8.662 |
IX |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
1.440.169 |
X |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
17.734 |
B |
Chi từ nguồn thu XSKT |
21.160 |
C |
Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN |
478.965 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
8.991.968 |
A |
Chi cân đối ngân sách |
5.742.799 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.584.214 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
2.480.714 |
2 |
Chi lập Quỹ phát triển đất |
97.500 |
3 |
Chi ĐT và HT vốn cho DN theo chế độ |
6.000 |
II |
Chi thường xuyên |
1.896.556 |
1 |
Chi quốc phòng, an ninh |
50.059 |
2 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
446.819 |
3 |
Chi Y tế |
587.632 |
4 |
Chi khoa học công nghệ |
18.683 |
5 |
Chi SN môi trường |
82.621 |
6 |
Chi văn hoá thông tin |
30.963 |
7 |
Chi phát thanh truyền hình |
11.965 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
15.584 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
28.921 |
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
369.707 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
232.218 |
12 |
Chi trợ giá hàng chính sách |
6.950 |
13 |
Chi khác ngân sách |
14.436 |
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
VI |
Chi CTMT từ NSĐP |
|
VII |
Mục tiêu chỉ định từ NSTW |
|
VIII |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
107.628 |
IX |
Ghi chi hàng viện trợ |
8.662 |
X |
Chi chuyển nguồn sang NS năm sau |
1.125.454 |
XI |
Chi trả nợ gốc vay, lãi vay |
18.775 |
B |
Chi bổ sung cho NS huyện, thành phố |
2.896.975 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.792.188 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.104.787 |
C |
Chi từ nguồn thu XSKT |
7.380 |
D |
Chi để lại quản lý qua ngân sách |
334.389 |
E |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
10.425 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Quyết toán chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực) |
|||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
||||||||||||||
Chi hỗ trợ giá |
Chi SN kiến thiết kinh tế |
SN giáo dục & đào tạo |
Chi SN Y tế |
Chi SN môi trường |
Chi SN KH&CN |
Chi SNVHTT, TDTT, PTTH |
Chi Đảm bảo xã hội |
Chi quản lý nhà nước |
Chi An ninh, Quốc phòng |
Mục tiêu chỉ định từ NSTW |
Chi CTMTGQ |
Chi khác |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
7 |
|
8 |
9 |
10 |
11 |
14 |
|
15 |
16 |
1 |
Sở NN & PTNT |
81.366 |
700 |
43.253 |
6.822 |
|
357 |
|
|
|
23.439 |
|
600 |
6.195 |
|
3 |
Sở Công thương |
28.313 |
|
9.226 |
5.799 |
|
|
|
|
|
13.288 |
|
|
|
|
4 |
Sở GTVT |
28.057 |
|
15.638 |
1.562 |
|
|
|
|
|
5.857 |
|
|
5.000 |
|
5 |
Sở Xây dựng |
7.470 |
|
1.503 |
170 |
|
|
|
|
|
5.797 |
|
|
|
|
6 |
Sở Văn hoá TT&DL |
65.114 |
|
547 |
10.813 |
|
|
|
44.593 |
|
6.211 |
|
|
2.950 |
|
8 |
Sở LĐ TB & XH |
61.703 |
|
|
9.028 |
|
|
|
|
20.867 |
6.275 |
|
3.613 |
21.920 |
|
9 |
Sở Y tế |
412.250 |
|
|
3.645 |
366.133 |
2.768 |
|
|
|
6.633 |
|
405 |
32.666 |
|
10 |
Sở KH & ĐT |
6.531 |
|
1.236 |
220 |
|
|
|
|
|
5.075 |
|
|
|
|
11 |
Sở Tài chính |
9.581 |
|
726 |
340 |
|
|
|
|
|
8.515 |
|
|
|
|
12 |
Sở Tư pháp |
6.651 |
|
2.941 |
100 |
|
|
|
|
|
3.610 |
|
|
|
|
13 |
Sở KHCN |
24.199 |
|
172 |
250 |
|
|
17.403 |
|
|
5.094 |
|
1.280 |
|
|
14 |
Sở GD & ĐT |
409.168 |
|
|
376.601 |
|
|
|
|
|
7.897 |
|
|
24.670 |
|
15 |
Sở TN & MT |
22.650 |
|
11.638 |
200 |
|
3.184 |
|
|
|
6.956 |
|
|
672 |
|
17 |
Đài PTTH |
14.699 |
|
|
2.734 |
|
|
|
11.965 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thanh tra tỉnh |
7.098 |
|
|
250 |
|
|
|
|
|
6.848 |
|
|
|
|
20 |
Ban QL các KCN |
7.359 |
|
4.309 |
200 |
|
255 |
|
|
|
2.595 |
|
|
|
|
21 |
VP HĐND tỉnh |
8.337 |
|
214 |
500 |
|
|
|
|
|
7.623 |
|
|
|
|
22 |
VP UBND tỉnh |
17.013 |
|
1.437 |
250 |
|
|
|
|
|
15.326 |
|
|
|
|
23 |
Sở Thông tin TT |
5.119 |
|
1.410 |
420 |
|
|
|
|
|
3.289 |
|
|
|
|
25 |
Tỉnh uỷ |
69.415 |
5.800 |
|
9.883 |
1.240 |
|
|
245 |
|
52.247 |
|
|
|
|
26 |
Sở Nội vụ |
18.051 |
|
100 |
2.370 |
|
|
|
886 |
|
13.175 |
|
400 |
1.120 |
|
27 |
Ban QL các CTTĐ |
768 |
|
768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Ban chỉ đạo PCTN |
1.371 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
1.271 |
|
|
|
|
29 |
Tỉnh đoàn TN |
5.541 |
|
|
400 |
|
|
|
823 |
|
4.318 |
|
|
|
|
30 |
Tỉnh hội phụ nữ |
4.210 |
|
|
300 |
|
|
|
|
|
3.910 |
|
|
|
|
31 |
Hội nông dân |
4.459 |
|
|
350 |
|
|
|
|
|
4.109 |
|
|
|
|
33 |
Mặt trận TQ |
5.635 |
|
615 |
300 |
|
|
|
|
|
4.720 |
|
|
|
|
34 |
Trường CĐSP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường CTTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường CĐ Nghề |
14.636 |
|
|
8.636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
38 |
Hội người mù |
1.098 |
|
|
410 |
|
|
|
|
|
633 |
|
|
55 |
|
39 |
LM các HTX |
1.709 |
|
|
246 |
|
|
|
|
|
963 |
|
500 |
|
|
40 |
Hội luật gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội VHNT |
1.688 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.148 |
|
540 |
|
|
42 |
Hội cựu CB |
1.690 |
|
45 |
100 |
|
|
|
|
|
1.545 |
|
|
|
|
43 |
Hội đông y |
305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
305 |
|
|
|
|
44 |
Hội làm vườn |
112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
|
|
|
|
45 |
Đoàn luật sư |
109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
|
|
|
|
46 |
Hội chữ thập đỏ |
1.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.306 |
|
|
|
|
47 |
Hội nhà báo |
356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
239 |
|
117 |
|
|
48 |
Bộ đội BP |
2.087 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
1.987 |
|
|
|
49 |
Bộ chỉ huy QS |
29.681 |
|
|
1.900 |
|
|
|
|
|
|
27.781 |
|
|
|
50 |
Công an tỉnh |
34.658 |
|
|
100 |
|
200 |
|
|
|
|
27.758 |
|
6.600 |
|
51 |
Các đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
1.421.563 |
6.500 |
95.778 |
445.099 |
367.373 |
6.764 |
17.403 |
58.512 |
20.867 |
230.438 |
57.526 |
7.455 |
107.848 |
0 |
STT |
DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG |
NĂNG LỰC THIẾT KẾ |
TỔNG DỰ TOÁN |
GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG |
ĐÃ THANH TOÁN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN QUYẾT TOÁN |
KẾ HOẠCH THANH TOÁN VĐT2012 |
QUYẾT TOÁN NĂM 2012 |
||||
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH |
TRONG ĐÓ THANH TOÁN NĂM TRƯỚC |
CHIA RA |
|
|||||||||
VỐN TRONG NƯỚC |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
5.989.984.159.981 |
2.442.587.654.505 |
2.461.492.518.505 |
913.602.465.990 |
609.021.302.041 |
135.001.645.254 |
457.394.524.000 |
16.625.132.787 |
|
I |
Ngành N«ng Nghiệp |
|
|
1.158.095.300.762 |
586.190.411.262 |
587.195.411.262 |
174.949.900.000 |
96.879.726.000 |
11.942.938.000 |
84.936.788.000 |
- |
|
1 |
Kiên cố hoá kênh Cổ Đam |
Hải hậu |
GPMB |
63.114.391.000 |
1.240.068.000 |
1.240.068.000 |
1.422.431.000 |
- |
|
- |
|
|
2 |
Nâng cấp hệ thống tiêu Hải Hậu |
Hải hậu |
GPMB |
97.944.000.000 |
1.381.466.000 |
1.381.466.000 |
2.226.095.000 |
- |
|
- |
|
|
3 |
Sở thuỷ sản Nam định |
TP NĐ |
Sửa chữa |
580.000.000 |
580.000.000 |
580.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
50.000.000 |
|
|
4 |
Kênh đường Vàng |
Nam Trực |
3 km |
13.742.088.000 |
10.645.000.000 |
10.645.000.000 |
195.000.000 |
195.000.000 |
|
195.000.000 |
|
|
5 |
Kênh KC4 Mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
Nhiều HM |
2.820.000.000 |
1.860.000.000 |
1.860.000.000 |
40.000.000 |
40.000.000 |
|
40.000.000 |
|
|
6 |
Trại giống gia súc gia cầm ND |
TP NĐ |
4 triệu GS |
8.080.000.000 |
6.881.900.000 |
6.881.900.000 |
2.000.000.000 |
1.985.000.000 |
|
1.985.000.000 |
|
|
7 |
Kênh tưới bãi Xuân Hồng X trường |
X. Trường |
Nhiều HM |
3.052.000.000 |
2.858.000.000 |
2.858.000.000 |
719.000.000 |
719.000.000 |
|
719.000.000 |
|
|
8 |
Trung tâm giống hải sản NĐ |
TP NĐ |
5km |
5.989.000.000 |
5.852.750.000 |
5.852.750.000 |
189.000.000 |
189.000.000 |
|
189.000.000 |
|
|
9 |
Nuôi tôm Công Nghiệp Huyện Giao thuỷ |
Giao Thuỷ |
150 ha |
25.620.827.000 |
10.480.000.000 |
10.480.000.000 |
250.000.000 |
250.000.000 |
|
250.000.000 |
|
|
10 |
Cải tạo ruộng nhiễm mặn sang nuôi tôm NT rang đông |
Nghĩa Hưng |
124 ha |
14.232.796.000 |
5.835.000.000 |
5.835.000.000 |
717.000.000 |
717.000.000 |
|
717.000.000 |
|
|
11 |
Tương Kè chống lũ Sông Đào |
TP NĐ |
3km |
5.031.000.000 |
1.781.922.000 |
1.781.922.000 |
111.000.000 |
|
|
- |
|
|
12 |
Kenh Tuoi KC01 mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
1200 m |
1.689.000.000 |
1.565.580.000 |
1.565.580.000 |
347.000.000 |
300.580.000 |
|
300.580.000 |
|
|
13 |
XD điểm giống Cu ba bò sữa sinh sản -Y Yen |
ý yên |
60 con |
1.428.334.000 |
980.000.000 |
980.000.000 |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
30.000.000 |
|
|
14 |
Cơ sở hạ tầng đồng muối Giao phong -Giao Thuy |
Giao Thuỷ |
3 ha |
6.480.062.000 |
1.537.000.000 |
1.537.000.000 |
87.000.000 |
87.000.000 |
|
87.000.000 |
|
|
15 |
Cống cuối sông Ninh Mỹ HH |
Hải hậu |
1223 ha |
2.590.619.000 |
2.195.846.000 |
2.195.846.000 |
461.000.000 |
460.959.000 |
|
460.959.000 |
|
|
16 |
Kênh múc Hai Hau |
Hải hậu |
1465 m |
4.729.571.000 |
4.495.840.000 |
4.495.840.000 |
801.000.000 |
801.000.000 |
|
801.000.000 |
|
|
17 |
Chuyển đổi nuôi tôm Hải đông HH |
Hải hậu |
102 ha |
3.132.683.000 |
3.002.000.000 |
3.002.000.000 |
212.000.000 |
202.000.000 |
- |
202.000.000 |
|
|
18 |
Chuyển đổi nuôi tôm Hải triều Hai hau |
Hải hậu |
47 ha |
2.966.156.000 |
2.126.907.000 |
2.126.907.000 |
200.000.000 |
177.847.000 |
|
177.847.000 |
|
|
19 |
Trạm đập môi |
Vụ Bản |
1056 m |
2.707.905.000 |
2.527.000.000 |
2.527.000.000 |
670.000.000 |
670.000.000 |
|
670.000.000 |
|
|
20 |
Nạo vét kênh hung vuong Vu ban |
Vụ Bản |
1500 m |
3.012.000.000 |
2.418.000.000 |
2.418.000.000 |
70.000.000 |
70.000.000 |
|
70.000.000 |
|
|
21 |
Kenh Kinh luy Nam Trục |
Nam Trực |
768 ha |
5.882.000.000 |
4.776.070.000 |
4.776.070.000 |
2.876.000.000 |
2.876.000.000 |
|
2.876.000.000 |
|
|
22 |
Lấn biển Cồn Xanh -Giai đoạn 1 |
Nghĩa Hưng |
Nhiều HM |
9.214.010.762 |
9.214.010.762 |
9.214.010.762 |
3.126.000.000 |
3.126.000.000 |
500.000.000 |
2.626.000.000 |
|
|
23 |
Nuôi tôm Công Nghiệp HTX Tân Phú |
Hải hậu |
480 m2 |
956.000.000 |
908.000.000 |
908.000.000 |
258.000.000 |
258.000.000 |
|
258.000.000 |
|
|
24 |
XD mới kè đê hữu hồng và đường cứu hộ Mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
5 km |
10.772.000.000 |
7.000.000.000 |
7.000.000.000 |
1.750.750.000 |
|
|
- |
|
|
25 |
Vườn quốc gia Xuân Thuỷ |
Giao Thuỷ |
5 xã |
60.349.000.000 |
28.099.916.000 |
28.099.916.000 |
7.482.660.000 |
7.142.103.000 |
1.142.103.000 |
6.000.000.000 |
|
|
26 |
Hỗ trợ di dân tái định cư đê biển HH |
Hải hậu |
Nhiều HM |
8.981.114.000 |
8.185.065.000 |
8.185.065.000 |
1.685.065.000 |
1.685.065.000 |
|
1.685.065.000 |
|
|
27 |
Kênh cầu mái Mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
725 m |
1.386.794.000 |
1.187.929.000 |
1.187.929.000 |
488.000.000 |
487.929.000 |
|
487.929.000 |
|
|
28 |
Kênh bo Vụ bản |
Vụ Bản |
837 m |
7.014.000.000 |
6.102.192.000 |
6.102.192.000 |
495.000.000 |
495.000.000 |
|
495.000.000 |
|
|
29 |
Kênh KN Mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
1500 m |
7.403.809.000 |
6.276.000.000 |
6.276.000.000 |
726.000.000 |
726.000.000 |
|
726.000.000 |
|
|
30 |
Cống cai đề Giao thuỷ |
Giao Thuỷ |
916 m |
8.313.000.000 |
7.155.955.000 |
7.155.955.000 |
2.056.000.000 |
2.055.955.000 |
|
2.055.955.000 |
|
|
31 |
Kênh Đồng Nê |
X. Trường |
1570 m |
6.899.400.000 |
6.199.023.000 |
6.199.023.000 |
165.000.000 |
165.000.000 |
|
165.000.000 |
|
|
32 |
Nâng cấp CS Muối Hải Triều |
Hải hậu |
2 ha |
4.461.857.000 |
1.228.000.000 |
1.228.000.000 |
828.000.000 |
828.000.000 |
|
828.000.000 |
|
|
33 |
Nuôi tôm Xã Nam Điền |
Nam Trực |
128 ha |
11.379.000.000 |
5.883.277.000 |
5.883.277.000 |
1.742.000.000 |
1.742.000.000 |
5.000.000 |
1.737.000.000 |
|
|
34 |
Điểm giống rô phi Nam Trực |
Nam Trực |
120 ha |
1.092.634.000 |
950.000.000 |
950.000.000 |
250.000.000 |
250.000.000 |
|
250.000.000 |
|
|
35 |
TT kiểm nghiệm Thuỷ sản |
T.NĐ |
500 m2 |
2.277.947.000 |
2.485.000.000 |
2.485.000.000 |
185.000.000 |
185.000.000 |
|
185.000.000 |
|
|
36 |
Nuôi thuỷ sản Nông trường Bạch Long |
Giao Thuỷ |
2000 m2 |
9.253.184.000 |
6.500.000.000 |
6.500.000.000 |
1.500.000.000 |
1.500.000.000 |
|
1.500.000.000 |
|
|
37 |
Chuyển đôi thuỷ sản Xã Xuân Tân |
X. Trường |
44 ha |
3.707.156.000 |
700.000.000 |
700.000.000 |
14.000.000 |
- |
- |
- |
|
|
38 |
Chuyển đổi thuỷ sản Xã Mỹ Trung |
Mỹ Lộc |
33 ha |
2.792.351.000 |
755.000.000 |
755.000.000 |
55.000.000 |
55.000.000 |
|
55.000.000 |
|
|
39 |
Chuyển đổi cây trồng Xã Nghĩa Đồng(KKH kênh cốc th |
Nghĩa Hưng |
270 ha |
2.690.100.000 |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
1.100.000.000 |
1.100.000.000 |
|
1.100.000.000 |
|
|
40 |
Chuyển đổi cây trồng Xã Hải tây(NC Hệ ThốngTưói ti |
Hải hậu |
1480 ha |
936.900.000 |
719.436.000 |
719.436.000 |
220.000.000 |
219.436.000 |
|
219.436.000 |
|
|
41 |
Trạm bơm Hoàng Nam Nghĩa Hưng |
Nghĩa Hưng |
2500 ha |
9.774.000.000 |
6.845.000.000 |
6.845.000.000 |
395.000.000 |
395.000.000 |
|
395.000.000 |
|
|
42 |
Nạo vết sông Nhân Lý Y yên |
ý yên |
1950 ha |
3.430.000.000 |
3.079.812.000 |
3.079.812.000 |
255.000.000 |
255.000.000 |
|
255.000.000 |
|
|
43 |
Kênh HTX Nam Cường |
Nam Trực |
5 km |
1.669.533.000 |
405.000.000 |
405.000.000 |
55.000.000 |
55.000.000 |
|
55.000.000 |
|
|
44 |
XD vùng KTM Cồn Ngạn( Làm Cống) |
Giao Thuỷ |
1800 m |
4.497.200.000 |
4.497.200.000 |
4.497.200.000 |
2.543.000.000 |
2.408.749.000 |
|
2.408.749.000 |
|
|
45 |
Trạm kiểm ngư khu vực Hải hậu |
Hải hậu |
500 m2 |
1.694.475.000 |
1.700.000.000 |
1.700.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
46 |
HT Nuôi trồng thuỷ sản xã Hải Phúc |
Hải hậu |
90 ha |
11.916.000.000 |
1.700.000.000 |
1.700.000.000 |
10.000.000 |
|
- |
- |
|
|
47 |
HTNTTS giao long Giao thuỷ |
Giao Thuỷ |
90 ha |
7.431.999.000 |
4.545.000.000 |
4.545.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
|
1.000.000.000 |
|
|
48 |
Vùng đêm vườn quốc gia GT |
Giao Thuỷ |
5 xã |
63.599.770.000 |
26.000.000.000 |
26.000.000.000 |
11.500.000.000 |
7.700.000.000 |
1.500.000.000 |
6.200.000.000 |
|
|
49 |
Cảng neo đậu thịnh long HH |
Hải hậu |
11,5 ha |
59.120.000.000 |
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
4.598.335.000 |
4.453.335.000 |
1.553.335.000 |
2.900.000.000 |
|
|
50 |
Xử lý đê biển HH Xuân Hà |
Hải hậu |
Nhiều HM |
23.555.065.000 |
23.555.065.000 |
23.555.065.000 |
60.935.000 |
- |
- |
- |
|
|
51 |
DA đê kè cứu hộ Mỹ Tân ML |
Mỹ Lộc |
Nhiều HM |
13.000.000.000 |
13.000.000.000 |
13.000.000.000 |
172.321.000 |
- |
- |
- |
|
|
52 |
Trại giông cây lâm nghiệp |
T.NĐ |
288 m2 |
1.345.000.000 |
1.250.000.000 |
1.250.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
|
600.000.000 |
|
|
53 |
Trạm bơm Giá |
Trực Ninh |
1097 ha |
8.655.028.000 |
7.578.052.000 |
7.578.052.000 |
385.000.000 |
385.000.000 |
10.000.000 |
375.000.000 |
|
|
54 |
KCH kênh S40 |
ý yên |
1262 ha |
12.086.700.000 |
4.700.000.000 |
4.700.000.000 |
2.100.000.000 |
2.100.000.000 |
|
2.100.000.000 |
|
|
55 |
Đường nuôi trông thuỷ sản Đông Nam điền |
Nghĩa Hưng |
5590 m |
3.681.357.000 |
1.910.000.000 |
1.910.000.000 |
210.000.000 |
210.000.000 |
|
210.000.000 |
|
|
56 |
Dự án dãn dân xã Xuân Thuỷ- Xuân Trường |
X. Trường |
1500 hộ |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
|
|
57 |
Xử lý KPHQ bão số 7 Giai đoạn II |
Hải hậu |
3 huyện |
115.550.247.000 |
44.456.408.500 |
44.456.408.500 |
692.275.000 |
640.231.000 |
|
640.231.000 |
|
|
58 |
Xử Lý KPHQ bão số 7 giai đoạn III |
Hải hậu |
3 huyện |
64.669.000.000 |
56.770.863.000 |
56.770.863.000 |
246.576.000 |
246.576.000 |
|
246.576.000 |
|
|
59 |
Tu sửa, nâng cấp kè- Đường Bãi Tắm TT Thịnh Long H |
Hải hậu |
1804 m |
15.014.070.000 |
10.000.000.000 |
10.000.000.000 |
2.500.000.000 |
2.500.000.000 |
|
2.500.000.000 |
|
|
60 |
Tu sửa, nâng cấp Kè -đường bãi Tăm Quất Lâm - GT |
Giao Thuỷ |
1394 m |
8.059.000.000 |
6.651.600.000 |
6.651.600.000 |
2.500.000.000 |
2.500.000.000 |
|
2.500.000.000 |
|
|
61 |
XD Trạm Thú Y + bảo vệ thực vật Nghia Hưng |
Nghĩa Hưng |
357 m2 |
884.500.000 |
441.806.000 |
441.806.000 |
141.806.000 |
141.806.000 |
|
141.806.000 |
|
|
62 |
Di dân vùng sạt lở ven biển Hải Hoà |
Hải hậu |
1500 hộ |
7.459.999.000 |
7.459.999.000 |
7.459.999.000 |
940.400.000 |
698.000.000 |
- |
698.000.000 |
|
|
63 |
Di dân vùng sạt lở ven biển TT Thịnh Long |
Hải hậu |
1501 hộ |
11.239.911.000 |
8.500.000.000 |
8.500.000.000 |
7.049.867.000 |
1.949.661.000 |
- |
1.949.661.000 |
|
|
64 |
Đền bù GPMB Tu bổ đê điều Trực Ninh |
Trực Ninh |
4 xã |
538.000.000 |
538.000.000 |
538.000.000 |
538.000.000 |
- |
|
- |
|
|
65 |
Nạo vét, mở rộng Kênh Thốp |
Hải hậu |
2600 m |
2.438.000.000 |
2.242.976.000 |
2.242.976.000 |
166.000.000 |
166.000.000 |
86.000.000 |
80.000.000 |
|
|
66 |
Kè Lát mái, tường chắn thay thế đê Con Trạch XTrườ |
X. Trường |
400 m2 |
48.038.166.000 |
30.340.000.000 |
30.340.000.000 |
6.686.702.000 |
1.683.292.000 |
1.400.000.000 |
283.292.000 |
|
|
67 |
Cải tạo nâng cấp Trại cá giống xã Liên Minh Vụ Bản |
Vụ Bản |
17 ha |
2.190.500.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
250.000.000 |
200.000.000 |
- |
200.000.000 |
|
|
68 |
Dự án Cống lác Phường |
Nam Trực |
2053 m |
2.865.000.000 |
2.376.234.000 |
2.376.234.000 |
380.000.000 |
380.000.000 |
380.000.000 |
- |
|
|
69 |
Chuyển đổi NTTS HTX Yên Hồng - YY |
ý yên |
25 ha |
3.827.400.000 |
1.970.000.000 |
1.970.000.000 |
890.000.000 |
890.000.000 |
140.000.000 |
750.000.000 |
|
|
70 |
Chuyển đổi NTTS xã Hải Châu |
Hải hậu |
66 ha |
4.485.000.000 |
3.100.000.000 |
3.100.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
|
1.000.000.000 |
|
|
71 |
Chuyển đổi NTTS xã Hải Chính |
Hải hậu |
34 ha |
1.395.000.000 |
1.264.827.000 |
1.264.827.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
|
400.000.000 |
|
|
72 |
Nâng cấp CSHT TT Giống thuỷ đặc sản- Hải sản NĐ |
TP NĐ |
10 ha |
11.419.446.000 |
9.000.000.000 |
9.000.000.000 |
8.865.485.000 |
7.043.000.000 |
1.123.000.000 |
5.920.000.000 |
|
|
73 |
Chuyển đổi NTTS xã Xuân thuỷ - XT |
X. Trường |
30 ha |
1.780.000.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
|
|
74 |
Chuyển đổi NTTS xã Minh Tân - VB |
Vụ Bản |
50 ha |
1.747.000.000 |
912.000.000 |
912.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
|
|
75 |
Chuyển đổi NTTS HTXNN Quyết Thắng - Yên Lương - YY |
ý yên |
30 ha |
1.661.000.000 |
807.000.000 |
807.000.000 |
450.000.000 |
450.000.000 |
|
450.000.000 |
|
|
76 |
Chuyển đổi NTTS HTXNN An Duyên - Đại An - VB |
Vụ Bản |
30 ha |
1.952.000.000 |
1.021.000.000 |
1.021.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
|
|
77 |
Quy hoạch NTTS Thành phố Nam Định |
TP NĐ |
QH vùng |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
- |
|
- |
|
|
78 |
Quy hoạch NTTS huyện Mỹ lộc |
Mỹ Lộc |
QH vùng |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
50.000.000 |
|
|
79 |
Quy hoạch NTTS huyện ý Yên |
ý yên |
QH vùng |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
50.000.000 |
|
|
80 |
Quy hoạch NTTS huyện Vụ Bản |
Vụ Bản |
QH vùng |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
50.000.000 |
|
|
81 |
Quy hoạch NTTS huyện Nam Trực |
Nam Trực |
QH vùng |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
- |
|
|
82 |
Cải tạo nâng cấp Kênh Trà Thượng- Xuân Thuỷ |
X. Trường |
3 km |
3.270.352.000 |
3.079.426.000 |
3.079.426.000 |
3.105.000.000 |
3.003.662.000 |
|
3.003.662.000 |
|
|
83 |
Cải tạo nâng cấp Kênh Cồn nhất |
Giao Thuỷ |
4 km |
6.404.982.000 |
5.895.000.000 |
5.895.000.000 |
5.895.000.000 |
5.730.534.000 |
|
5.730.534.000 |
|
|
84 |
Xử lý khẩn cấp đê kè biển KV đông tây Cống Th. niê |
Hải hậu |
409 m |
73.857.970.000 |
17.199.067.000 |
17.199.067.000 |
31.910.687.000 |
1.406.119.000 |
|
1.406.119.000 |
|
|
85 |
Nâng cấp hệ thống thuỷ lợi sông Sò |
Giao Thuỷ |
3 huyện |
13.602.000.000 |
13.347.459.000 |
13.347.459.000 |
13.415.540.000 |
- |
- |
- |
|
|
86 |
Kè sông đào K9-K10 huyện Vụ Bản |
Vụ Bản |
423 m |
5.266.767.000 |
4.731.570.000 |
4.731.570.000 |
7.000.000.000 |
4.731.570.000 |
2.700.000.000 |
2.031.570.000 |
|
|
87 |
Đập điều tiết Gềnh I |
Nam Trực |
3000 m |
1.023.000.000 |
70.000.000 |
185.000.000 |
70.000.000 |
70.000.000 |
|
70.000.000 |
|
|
88 |
Kiên cố hoá kênh B6 |
Vụ Bản |
3500 m |
6.119.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
30.000.000 |
|
30.000.000 |
|
|
89 |
Nâng cấp trạm bơm Thiện Mỹ - YY |
ý yên |
1 trạm |
1.004.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
20.000.000 |
|
20.000.000 |
|
|
90 |
Hệ Thống tưới tiêu Thắng Thịnh |
Nam Trực |
1500 m |
6.980.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
- |
|
- |
|
|
91 |
Kiên Cố hoá kênh Trung Linh- HTTN Xuân Thuỷ |
X. Trường |
1800 m |
10.271.600.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
20.000.000 |
|
20.000.000 |
|
|
92 |
Di Dân xã Nghĩa Phúc - NH |
Nghĩa Hưng |
ĐT CSVC |
2.722.500.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
|
|
93 |
XD Trường THCS xã Giao An - GT |
Giao Thuỷ |
20 phòng |
3.432.926.000 |
2.411.700.000 |
2.411.700.000 |
2.411.700.000 |
2.411.700.000 |
|
2.411.700.000 |
|
|
94 |
Di dân xã Giao Thịnh - GT |
Giao Thuỷ |
ĐT CSVC |
3.516.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
95 |
Di dân xã Yên Tiến - YY |
ý yên |
ĐT CSVC |
2.304.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
96 |
Di dân xã Yên Lương - YY |
ý yên |
ĐT CSVC |
1.087.119.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
97 |
Di dân xã Yên Đồng - YY |
ý yên |
ĐT CSVC |
1.618.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
- |
|
- |
|
|
98 |
Di dân xã Yên Bằng - YY |
ý yên |
ĐT CSVC |
1.605.300.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
- |
|
- |
|
|
99 |
Di dân xã Tam Thanh - VB |
Vụ Bản |
ĐT CSVC |
1.694.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
- |
|
- |
|
|
100 |
Chuyển đổi NTTS xã Hải Xuân |
Hải hậu |
12 ha |
1.840.600.000 |
1.375.664.000 |
1.375.664.000 |
457.000.000 |
457.000.000 |
|
457.000.000 |
|
|
101 |
Chuyển đổi NTTS xã Giao Thịnh |
Giao Thuỷ |
15 ha |
6.928.152.000 |
2.800.000.000 |
2.800.000.000 |
300.000.000 |
215.000.000 |
|
215.000.000 |
|
|
102 |
Chuyển đổi NTTS xã Nghĩa Châu |
Nghĩa Hưng |
20 ha |
2.946.116.000 |
1.700.000.000 |
1.700.000.000 |
700.000.000 |
700.000.000 |
|
700.000.000 |
|
|
103 |
Phá dỡ cống rộc cũ, XD một số HMCT cống rộc mới |
|
Phá dỡ |
|
|
|
100.000.000 |
- |
|
- |
|
|
104 |
Cống tiêu số 8B |
Xuân trường |
20 m |
5.677.125.000 |
4.438.583.000 |
4.438.583.000 |
49.770.000 |
49.770.000 |
|
49.770.000 |
|
|
105 |
Kè Quy phú huyện Nam Trực |
Nam Trực |
2000 m |
2.993.946.000 |
1.221.526.000 |
1.221.526.000 |
3.000.000.000 |
121.526.000 |
|
121.526.000 |
|
|
106 |
Kè Giao Hương huyện Giao Thuỷ |
Giao Thuỷ |
1500 m |
2.993.834.000 |
1.357.821.000 |
1.357.821.000 |
3.000.000.000 |
307.821.000 |
|
307.821.000 |
|
|
107 |
DA 5 triệu ha năm 2009 |
|
500ha |
1.860.000.000 |
1.860.000.000 |
1.860.000.000 |
1.860.000.000 |
1.860.000.000 |
|
1.860.000.000 |
|
|
108 |
XDCSHT KTM Cồn Ngạn Giao Thuỷ |
Cồn Ngạn |
Nhiều HM |
10.699.409.000 |
3.115.600.000 |
3.805.600.000 |
1.090.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
|
|
|
109 |
DA dãn dân xã Xuân Thuỷ Xuân Trường |
Xuân Thuỷ |
672 m2 |
1.472.707.000 |
200.000.000 |
400.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
|
|
110 |
DA dãn dân xã Giao Thịnh Giao thuỷ |
Giao Thịnh |
1610m2 |
3.516.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
170.000.000 |
170.000.000 |
170.000.000 |
|
|
|
111 |
Trường THCS KTM Điện Biên xã Giao An |
Giao An |
1000 m2 |
3.463.841.000 |
750.000.000 |
750.000.000 |
583.500.000 |
583.500.000 |
583.500.000 |
|
|
|
II |
C«ng NghiÖp |
|
|
732.875.433.000 |
274.342.787.000 |
274.342.787.000 |
57.174.370.750 |
46.921.168.172 |
15.952.318.172 |
30.968.850.000 |
- |
|
1 |
Đường vào khu CN Nam Định |
TP NĐ |
1563m2 |
23.088.000.000 |
21.391.000.000 |
21.391.000.000 |
4.723.000.000 |
4.723.000.000 |
|
4.723.000.000 |
|
|
2 |
Đường vào cụm CN tập trung xã Yên Xá |
ý yên |
2 km |
13.716.000.000 |
8.000.000.000 |
8.000.000.000 |
2.800.000.000 |
2.775.000.000 |
1.000.000.000 |
1.775.000.000 |
|
|
3 |
Đường vào cụm CN Vân Chàng |
Nam Trực |
1,2 km |
4.372.072.000 |
2.600.000.000 |
2.600.000.000 |
100.000.000 |
|
|
- |
|
|
4 |
Cụm CN Thịnh Long -Hai Hau |
Hải hậu |
880 m |
6.007.012.000 |
1.900.000.000 |
1.900.000.000 |
200.000.000 |
- |
|
- |
|
|
5 |
San nền và XD hạ tầng KT Khu CN phía tây TP NĐ |
TP NĐ |
Nhiều HM |
372.000.000.000 |
157.334.676.000 |
157.334.676.000 |
25.353.208.750 |
23.534.830.172 |
14.207.830.172 |
9.327.000.000 |
|
|
6 |
Quy hoạch cải tạo lưới điện NĐ 2003-2010 |
T.NĐ |
10 huyện |
1.041.983.000 |
935.000.000 |
935.000.000 |
212.000.000 |
205.000.000 |
- |
205.000.000 |
|
|
7 |
Cụm công nghiệp TT Cổ lễ |
Trực Ninh |
1980 m2 |
12.254.618.000 |
2.300.000.000 |
2.300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
|
|
8 |
Cụm Công nghiệp Xuân Hùng |
X. Trường |
1563 m |
11.418.000.000 |
3.452.000.000 |
3.452.000.000 |
700.000.000 |
- |
|
- |
|
|
9 |
GPMB khu tái định cư khu Công nghiệp |
TP NĐ |
1700 m |
42.198.000.000 |
18.413.291.000 |
18.413.291.000 |
8.558.832.000 |
6.301.626.000 |
94.776.000 |
6.206.850.000 |
|
|
10 |
Cụm Công nghiệp An Xá |
TP NĐ |
Nhiều HM |
93.700.000.000 |
28.855.820.000 |
28.855.820.000 |
4.265.330.000 |
2.049.712.000 |
549.712.000 |
1.500.000.000 |
|
|
11 |
QH các khu công nghiệp đến NĂM 2011 |
T.NĐ |
10 huyện |
1.856.000.000 |
1.693.000.000 |
1.693.000.000 |
484.000.000 |
484.000.000 |
|
484.000.000 |
|
|
12 |
Cụm Công nghiệp Trung Thành Vụ bản |
Vụ Bản |
271 m |
10.620.517.000 |
1.400.000.000 |
1.400.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
13 |
Cụm công nghiệp Xuân Trường |
X. Trường |
1563 m |
17.279.000.000 |
3.420.000.000 |
3.420.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
|
500.000.000 |
|
|
14 |
Hỗ trợ cụm công nghiệp Lâm - ý yên |
ý yên |
211000m2 |
42.561.012.000 |
2.800.000.000 |
2.800.000.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
|
800.000.000 |
|
|
15 |
Cụm CN Trực Hùng Trực Ninh |
Trực Ninh |
HTGT |
12.415.921.000 |
2.200.000.000 |
2.200.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
|
|
16 |
Quy hoạch khu công nghiệp 2006-2010 |
T.NĐ |
10 huyện |
248.000.000 |
248.000.000 |
248.000.000 |
148.000.000 |
148.000.000 |
100.000.000 |
48.000.000 |
|
|
17 |
Cụm CN Hải Minh |
Hải hậu |
25 ha |
4.978.900.000 |
1.200.000.000 |
1.200.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
|
500.000.000 |
|
|
18 |
Cụm Công nghiệp Quang Trung |
Vụ Bản |
61000 m2 |
10.034.048.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
400.000.000 |
- |
400.000.000 |
|
|
19 |
Cụm Công nghiệp Đồng Côi - TT Nam Giang |
Nam Trực |
15 ha |
23.094.103.000 |
2.300.000.000 |
2.300.000.000 |
2.300.000.000 |
400.000.000 |
|
400.000.000 |
|
|
20 |
Cụm Công nghiệp Hải Phương - HH |
Hải hậu |
18 ha |
12.637.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
- |
|
- |
|
|
21 |
Đường vào Cụm CN Cát Thành - TN |
Trực Ninh |
3000 m |
|
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
|
|
22 |
Cụm Công nghiệp Mỹ Thắng - ML |
Mỹ Lộc |
20 ha |
|
|
|
300.000.000 |
- |
|
- |
|
|
23 |
Hạ tầng làng nghề Điền Xá |
Nam Trực |
1500m |
17.355.247.000 |
12.500.000.000 |
12.500.000.000 |
3.030.000.000 |
3.000.000.000 |
- |
3.000.000.000 |
|
|
III |
Sản xuất điện nước |
|
|
140.336.866.000 |
70.490.162.787 |
68.406.026.787 |
27.741.646.787 |
26.993.167.787 |
690.035.000 |
9.678.000.000 |
16.625.132.787 |
|
1 |
Công ty Cấp nước Nam Định |
TP NĐ |
75000m3 |
31.333.501.000 |
31.333.501.000 |
31.333.501.000 |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
|
4.000.000.000 |
|
|
2 |
DA Cấp nước khu CN |
TP NĐ |
1000 m3 |
20.748.643.000 |
3.280.944.000 |
3.280.944.000 |
378.000.000 |
378.000.000 |
|
378.000.000 |
|
|
3 |
Nước sạch yên tiến Ý Yên |
Yen Tien |
Nhiều HM |
5.594.614.000 |
800.000.000 |
800.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
|
800.000.000 |
|
|
4 |
Nước sạch Nam Dương |
Nam Dương |
Nhiều HM |
7.650.000.000 |
2.050.000.000 |
2.050.000 |
650.000.000 |
650.000.000 |
|
650.000.000 |
|
|
5 |
Nước sạch Tân Thịnh |
Tân Thịnh |
Nhiều HM |
6.514.853.000 |
2.250.000.000 |
2.250.000.000 |
1.040.000.000 |
1.040.000.000 |
290.000.000 |
750.000.000 |
|
|
6 |
Nối mạng 14 tổ dân Xuân Trường |
TT XT |
Nhiều HM |
3.521.544.000 |
1.999.701.000 |
1.999.701.000 |
610.000.000 |
610.000.000 |
10.000.000 |
600.000.000 |
0 |
|
7 |
Nước sạc Xuân Kiên |
Xuân Kiên |
Nhiều HM |
5.785.900.000 |
755.000.000 |
755.000.000 |
755.000.000 |
755.000.000 |
355.000.000 |
400.000.000 |
|
|
8 |
Nước sạch Hiển khánh |
Hiển Khánh |
Nhiều HM |
6.289.776.000 |
1.500.000.000 |
1.500.000.000 |
700.000.000 |
700.000.000 |
0 |
700.000.000 |
|
|
9 |
Nước sạch Cát Thành |
Cát Thành |
Nhiều HM |
6.912.112.000 |
1.630.000.000 |
1.640.000.000 |
410.000.000 |
400.000.000 |
0 |
400.000.000 |
|
|
10 |
Nước sạch Phương Định |
Trực Ninh |
Nhiều HM |
6.124.658.000 |
750.000.000 |
750.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
0 |
400.000.000 |
|
|
11 |
Nối mạng Hồng Thiện Xuân- Xuân Hồng |
Xuân Hồng XT |
Nhiều HM |
2.308.850.000 |
|
200.000.000 |
200.000.000 |
0 |
|
|
|
|
12 |
Nối mạng Xuân Bắc XT |
Xuân Bắc XT |
Nhiều HM |
7.938.900.000 |
|
200.000.000 |
200.000.000 |
0 |
|
|
|
|
13 |
Nước sạch Liêm Hải |
Liêm Hải Tn |
Nhiều HM |
13.390.226.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
14 |
Cấp NS và VS NT ĐB sông Hồng( đối ứng WB) |
Tỉnh NĐ |
Nhiều HM |
400.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
|
400.000.000 |
|
|
15 |
Đối ứng CT khí sinh học |
Tỉnh NĐ |
Nhiều HM |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
300.000.000 |
0 |
|
|
|
|
16 |
Nước sạch Nam Tiến |
Nam Tiến |
Nhiều HM |
3.999.989.000 |
1.600.000.000 |
1.600.000.000 |
3.300.000 |
3.300.000 |
3.300.000 |
- |
|
|
17 |
Nước sạch Xuân Vinh |
Xuân Vinh |
Nhiều HM |
3.820.420.000 |
1.500.000.000 |
1.500.000.000 |
31.735.000 |
31.735.000 |
31.735.000 |
- |
|
|
18 |
Nước sạch Trung Thành |
Trung Thành |
Nhiều HM |
4.382.153.000 |
2.156.486.000 |
2.200.000.000 |
33.979.000 |
0 |
|
0 |
|
|
19 |
Nước sạch Xuân Thành Xuân Trường |
Xuân Thành |
Nhiều HM |
3.320.727.000 |
1.659.398.000 |
1.668.898.000 |
4.500.000 |
0 |
|
0 |
|
|
20 |
Cấp nước sạch và VSNT đồng bằng S Hồng |
|
|
|
16.625.132.787 |
16.625.132.787 |
16 625 132 787 |
16.625.132.787 |
|
|
16.625.132.787 |
|
IV |
Xây dựng công trình công cộng, QLNN |
|
|
471.835.839.611 |
251.563.983.237 |
251.563.983.237 |
104.765.028.237 |
67.016.381.982 |
18.035.404.282 |
48.980.977.700 |
- |
|
1 |
Tru so UBND huyện ý Yên |
Ý YÊN |
1200m2 |
4.231.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
- |
|
- |
|
|
2 |
Kè đường Hồ Truyền Thống |
TP NĐ |
Nhiều HM |
11.118.696.300 |
10.611.075.000 |
10.611.075.000 |
93.000.000 |
93.000.000 |
|
93.000.000 |
|
|
3 |
Tru sở ban tổ chức chính quyền |
TP NĐ |
350 m2 |
2.997.000.000 |
1.989.001.000 |
1.989.001.000 |
349.000.000 |
339.001.000 |
|
339.001.000 |
|
|
4 |
Nhà nghỉ 5 tầng Công ty Sơn nam |
TP NĐ |
3033 m2 |
13.288.329.000 |
6.450.000.000 |
6.450.000.000 |
30.000.000 |
- |
|
- |
|
|
5 |
Nhà làm việc khối đoàn thể huyện YY |
ý yên |
960 m2 |
3.433.950.000 |
1.877.000.000 |
1.877.000.000 |
127.000.000 |
127.000.000 |
|
127.000.000 |
|
|
6 |
Nhà làm việc khối đoàn thể huyện ý Yên |
ý yên |
961 m2 |
1.907.000.000 |
1.907.000.000 |
1.907.000.000 |
30.000.000 |
|
|
- |
|
|
7 |
Hỗ trợ nâng cấp khu dân cư thu nhập thấp |
TP NĐ |
Nhiều HM |
66.707.416.000 |
66.707.416.000 |
66.707.416.000 |
27.760.286.300 |
10.745.022.982 |
7.897.313.382 |
2.847.709.600 |
|
|
8 |
Mương thoát nước KV Tran the Xuong |
TP NĐ |
Nhiều HM |
2.001.513.000 |
1.730.000.000 |
1.730.000.000 |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
30.000.000 |
|
|
9 |
CSHT khu TĐC đường Nhân Tông |
TP NĐ |
Đường + hè |
17.187.118.329 |
14.185.708.000 |
14.185.708.000 |
606.602.000 |
- |
|
- |
|
|
10 |
UBND Huyện Hải Hậu |
Hải hậu |
836 m2 |
3.169.322.000 |
2.857.000.000 |
2.857.000.000 |
57.000.000 |
57.000.000 |
|
57.000.000 |
|
|
11 |
Nhà công vu UBND tỉnh |
TP NĐ |
500 m2 |
7.494.309.000 |
1.468.000.000 |
1.468.000.000 |
151.000.000 |
151.000.000 |
|
151.000.000 |
|
|
12 |
MÆt trận tổ quốc tỉnh |
TP NĐ |
673 m2 |
1.905.043.000 |
1.905.043.000 |
1.905.043.000 |
690.000.000 |
689.887.000 |
|
689.887.000 |
|
|
13 |
Cống TN khu vuc o17 Hạ long |
TP NĐ |
376 m |
2.532.488.000 |
1.390.000.000 |
1.390.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
60.000.000 |
|
|
14 |
Khuôn viên trước cửa tỉnh Uỷ |
TP NĐ |
2800 m2 |
1.914.181.000 |
1.476.580.000 |
1.476.580.000 |
13.000.000 |
|
|
- |
|
|
15 |
Trụ sở Thành ủy NĐ |
TP NĐ |
2314 m2 |
9.804.118.000 |
7.942.541.000 |
7.942.541.000 |
1.180.000.000 |
1.178.541.000 |
|
1.178.541.000 |
|
|
16 |
Sở tài nguyên và môi trường NĐ |
TP NĐ |
4080 m2 |
8.383.609.000 |
7.837.000.000 |
7.837.000.000 |
118.406.000 |
- |
- |
- |
|
|
17 |
Kè hồ An Trạch |
TP NĐ |
Nhiều HM |
36.630.352.262 |
22.593.220.000 |
22.593.220.000 |
6.681.847.000 |
5.913.797.000 |
2.913.797.000 |
3.000.000.000 |
|
|
18 |
Tổ chức thực hiện bán đấu giá đất |
TP NĐ |
TCĐG |
145.129.000 |
110.949.000 |
110.949.000 |
23.300.000 |
|
|
- |
|
|
19 |
Trụ sở sở thương mại |
TP NĐ |
1850 m2 |
8.344.126.000 |
4.765.000.000 |
4.765.000.000 |
615.000.000 |
615.000.000 |
|
615.000.000 |
|
|
20 |
Chợ hải sản Thịnh Long |
Hải hậu |
3538 m |
9.288.740.000 |
2.800.000.037 |
2.800.000.037 |
1.839.000.037 |
1.668.476.000 |
- |
1.668.476.000 |
|
|
21 |
Nhà khách Nhà an Trực Ninh |
Trực Ninh |
686 m2 |
1.684.498.000 |
1.684.948.000 |
1.684.948.000 |
1.085.000.000 |
1.084.948.000 |
|
1.084.948.000 |
|
|
22 |
Sở Y Tế Nam Định |
TP NĐ |
2800 m2 |
12.170.927.000 |
7.780.000.000 |
7.780.000.000 |
2.009.685.000 |
1.580.000.000 |
- |
1.580.000.000 |
|
|
23 |
Sở Thể Dục thể thao |
TP NĐ |
1635 m2 |
8.230.454.000 |
4.550.000.000 |
4.550.000.000 |
395.235.000 |
395.235.000 |
145.235.000 |
250.000.000 |
|
|
24 |
Bãi chứa Bùn |
TP NĐ |
3000 m2 |
2.835.383.000 |
1.815.507.500 |
1.815.507.500 |
1.113.418.000 |
1.019.925.500 |
254.418.000 |
765.507.500 |
|
|
25 |
Hỗ trợ Trụ sở xã Hồng thuận |
Giao Thuỷ |
410 m2 |
1.704.270.000 |
325.000.000 |
325.000.000 |
75.000.000 |
75.000.000 |
|
75.000.000 |
|
|
26 |
Trụ sở thị trấn Mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
980 m2 |
2.061.038.000 |
1.120.000.000 |
1.120.000.000 |
70.000.000 |
70.000.000 |
|
70.000.000 |
|
|
27 |
Trụ sở thị trấn Quất Lâm |
Giao Thuỷ |
548 m2 |
2.852.000.000 |
548.610.000 |
548.610.000 |
195.000.000 |
98.610.000 |
|
98.610.000 |
|
|
28 |
Trụ sở thị trấn Xuân Trường |
X. Trường |
718 m2 |
1.717.000.000 |
760.000.000 |
760.000.000 |
110.000.000 |
110.000.000 |
|
110.000.000 |
|
|
29 |
Hạ tầng tái định cư khu Đông Đông Mạc |
TP NĐ |
256 m |
1.636.237.000 |
876.000.000 |
876.000.000 |
3.708.000 |
|
|
- |
|
|
30 |
Qui hoạch hai bên Quốc lộ 10 |
T.NĐ |
10719 ha |
21.449.000.000 |
1.294.449.000 |
1.294.449.000 |
1.000.000.000 |
730.539.000 |
|
730.539.000 |
|
|
31 |
QH chung TT Xuân Trường |
X. Trường |
680 ha |
239.568.000 |
238.000.000 |
238.000.000 |
21.000.000 |
21.000.000 |
|
21.000.000 |
|
|
32 |
Quy hoạch chung TT Yên Định |
Hải hậu |
178 ha |
324.021.000 |
321.000.000 |
321.000.000 |
321.000.000 |
21.000.000 |
- |
21.000.000 |
|
|
33 |
QH chung TT mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
140 ha |
827.086.000 |
827.086.000 |
827.086.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
|
150.000.000 |
|
|
34 |
QH chung TT Gôi VB |
Vụ Bản |
120 ha |
337.415.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
77.000.000 |
- |
|
- |
|
|
35 |
QH chung TT Quất lâm GT |
Giao Thuỷ |
175 ha |
148.043.000 |
133.613.000 |
133.613.000 |
38.000.000 |
23.613.000 |
|
23.613.000 |
|
|
36 |
QH chung TT Liễu đề NH |
Nghĩa Hưng |
175 ha |
72.860.000 |
72.000.000 |
72.000.000 |
12.000.000 |
12.000.000 |
|
12.000.000 |
|
|
37 |
QH chung TT lâm ,Y yên |
ý yên |
180 ha |
546.929.000 |
546.879.000 |
546.879.000 |
197.000.000 |
196.879.000 |
|
196.879.000 |
|
|
38 |
QH hai bên QL 10 Đoạn lộc an -QL 21 |
T.NĐ |
600 ha |
1.730.800.000 |
1.200.000.000 |
1.200.000.000 |
1.162.969.000 |
1.121.045.000 |
921.045.000 |
200.000.000 |
|
|
39 |
CBDT XTĐT dự án kêu gọi vốn NN |
T.NĐ |
CBĐT |
400.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
290.000.000 |
290.000.000 |
290.000.000 |
- |
|
|
40 |
Nhà đoàn thể huyện Nam Trực |
Nam Trực |
914 m2 |
2.463.000.000 |
850.000.000 |
850.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
41 |
Trụ sở huyện Mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
718 m2 |
359.000.000 |
250.000.000 |
250.000.000 |
13.524.000 |
- |
|
- |
|
|
42 |
Trụ sở Báo Nam Định |
TP NĐ |
818 m2 |
2.199.000.000 |
1.695.000.000 |
1.695.000.000 |
45.000.000 |
45.000.000 |
|
45.000.000 |
|
|
43 |
KHu TDC phục vụ GPMBQL 10 Cầu vượt lộc hạ |
TP NĐ |
10 ha |
84.812.033.000 |
21.657.000.000 |
21.657.000.000 |
21.657.000.000 |
18.245.532.900 |
|
18.245.532.900 |
|
|
44 |
Hỗ trợ Trụ sở liên đoàn LĐ Tinh |
TP NĐ |
1000 m2 |
1.190.000.000 |
1.126.000.000 |
1.126.000.000 |
826.000.000 |
826.000.000 |
|
826.000.000 |
|
|
45 |
GPMB Cống Tiền Phong |
TP NĐ |
XD Cống |
100.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
|
- |
|
|
46 |
Quy hoạch KTXH tinh 2020 |
T.NĐ |
QHXD |
984.000.000 |
982.901.700 |
982.901.700 |
984.000.000 |
982.901.700 |
898.000.000 |
84.901.700 |
|
|
47 |
Quy hoạch chung TT Cát Thành - Trực Ninh |
Trực Ninh |
QHXD |
437.337.000 |
402.605.000 |
402.605.000 |
211.000.000 |
152.605.000 |
|
152.605.000 |
|
|
48 |
Trụ sở đoàn đại biểu quốc hội tỉnh |
TP NĐ |
423 m2 |
4.005.000.000 |
3.050.000.000 |
3.050.000.000 |
1.155.611.000 |
1.155.611.000 |
105.611.000 |
1.050.000.000 |
|
|
49 |
Trụ sở làm việc TT Nam Giang Nam Trực |
Nam Trực |
400 m2 |
470.000.000 |
470.000.000 |
470.000.000 |
70.000.000 |
70.000.000 |
|
70.000.000 |
|
|
50 |
Trụ sở UBND TT Ngô Đồng GT |
Giao Thuỷ |
600 m2 |
1.178.000.000 |
470.000.000 |
470.000.000 |
70.000.000 |
70.000.000 |
|
70.000.000 |
|
|
51 |
Tỉnh đoàn Nam Định |
TP NĐ |
614 m2 |
1.119.465.000 |
830.000.000 |
830.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
50.000.000 |
|
|
52 |
Trụ sở mặt trận tổ quốc TP Nam Định |
TP NĐ |
674 m2 |
2.570.000.000 |
610.000.000 |
610.000.000 |
322.000.000 |
212.000.000 |
212.000.000 |
- |
|
|
53 |
Nhà làm việc 2 tầng HĐND-UBND huyện Giao Thuỷ |
Giao Thuỷ |
656 m2 |
1.160.000.000 |
900.000.000 |
900.000.000 |
250.000.000 |
250.000.000 |
|
250.000.000 |
|
|
54 |
Cải tạo nhà làm việc UBND huyện Nghĩa Hưng |
Nghĩa Hưng |
1300 m2 |
5.758.000.000 |
570.000.000 |
570.000.000 |
375.000.000 |
375.000.000 |
|
375.000.000 |
|
|
55 |
Trụ sở HĐND - UBND Huyện ý yên |
ý yên |
655 m2 |
3.184.000.000 |
1.823.000.000 |
1.823.000.000 |
170.000.000 |
170.000.000 |
|
170.000.000 |
|
|
56 |
Cải tạo Trụ sở Huyện ủy Hải Hậu |
Hải hậu |
486 m2 |
3.198.000.000 |
1.150.000.000 |
1.150.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
|
150.000.000 |
|
|
57 |
Nhà ăn, nhà khách huyện Hải Hậu |
Hải hậu |
490 m |
5.611.000.000 |
776.000.000 |
776.000.000 |
136.000.000 |
136.000.000 |
|
136.000.000 |
|
|
58 |
Trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT Nam Định |
TP NĐ |
600 m2 |
3.893.000.000 |
2.620.000.000 |
2.620.000.000 |
2.570.000.000 |
2.570.000.000 |
450.000.000 |
2.120.000.000 |
|
|
59 |
XD Chợ đầu mối &lò giết mổ gia súc, gia cầm TP NĐ |
TP NĐ |
12000 m2 |
6.892.409.000 |
1.500.000.000 |
1.500.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
- |
|
|
60 |
Quy hoạch xăng dầu tỉnh |
T.NĐ |
10 huyện |
197.000.000 |
157.536.000 |
157.536.000 |
67.000.000 |
57.536.000 |
|
57.536.000 |
|
|
61 |
Quy hoạch Bưu chính viễn thông |
T.NĐ |
KSTK |
331.000.000 |
250.000.000 |
250.000.000 |
250.000.000 |
250.000.000 |
100.000.000 |
150.000.000 |
|
|
62 |
Quy hoạch Công nghệ thông tin |
T.NĐ |
KSTK |
165.500.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
100.000.000 |
50.000.000 |
|
|
63 |
Quy hoạch hệ thống đô thị tỉnh |
T.NĐ |
KSTK |
1.756.198.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
700.000.000 |
- |
- |
- |
|
|
64 |
Rà soát điều chỉnh quy hoạch Giao thông |
T.NĐ |
KSTK |
150.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
|
150.000.000 |
|
|
65 |
Quy hoạch mạng lưới y Tế |
T.NĐ |
KSTK |
283.500.000 |
250.000.000 |
250.000.000 |
250.000.000 |
- |
- |
- |
|
|
66 |
Quy hoạch TT Quỹ Nhất - Nghĩa Hưng |
Nghĩa Hưng |
KSTK |
412.650.000 |
411.354.000 |
411.354.000 |
112.000.000 |
111.354.000 |
|
111.354.000 |
|
|
67 |
Quy hoạch khu du lịch Rạng đông |
Nghĩa Hưng |
KSTK |
347.626.000 |
197.618.000 |
197.618.000 |
98.000.000 |
97.618.000 |
|
97.618.000 |
|
|
68 |
Quy hoạch 9 xã thuộc huyện Nam Trực |
Nam Trực |
KSTK |
570.000.000 |
570.000.000 |
570.000.000 |
570.000.000 |
- |
- |
- |
|
|
69 |
Quy hoạch không gian XD Thành phố Nam Định |
TP NĐ |
KSTK |
500.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
- |
|
- |
|
|
70 |
XD Công viên cây xanh - Vườn ươm TP Nam Định |
TP NĐ |
DCVU |
4.472.057.720 |
3.030.000.000 |
3.030.000.000 |
2.917.984.900 |
2.917.984.900 |
2.387.984.900 |
530.000.000 |
|
|
71 |
Quy hoạch các xã thuộc huyện Vụ Bản |
Vụ Bản |
10 xã |
510.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
510.000.000 |
- |
- |
- |
|
|
72 |
Quy hoạch 16 xã thuộc huyện ý Yên |
ý yên |
16 xã |
900.000.000 |
480.000.000 |
480.000.000 |
900.000.000 |
- |
- |
- |
|
|
73 |
Quy hoạch 17 xã thuộc huyện Hải Hậu |
Hải hậu |
17 xã |
860.000.000 |
860.000.000 |
860.000.000 |
480.000.000 |
480.000.000 |
30.000.000 |
450.000.000 |
|
|
74 |
Quy hoạch 8 xã thuộc huyện Xuân Trường |
X. Trường |
8 xã |
570.000.000 |
510.000.000 |
510.000.000 |
330.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
|
|
75 |
Quy hoạch 13 xã thuộc huyện Nghĩa Hưng |
Nghĩa Hưng |
13 xã |
660.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
30.000.000 |
30.000.000 |
- |
|
|
76 |
Quy hoạch 12 xã thuộc huyện Trực Ninh |
Trực Ninh |
12 xã |
570.000.000 |
510.000.000 |
510.000.000 |
300.000.000 |
- |
|
- |
|
|
77 |
Quy hoạch 5 xã thuộc huyện Mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
5 xã |
300.000.000 |
210.000.000 |
210.000.000 |
300.000.000 |
210.000.000 |
150.000.000 |
60.000.000 |
|
|
78 |
XD Hạ tầng KT khu Tái định cư Dầu Khí |
TP NĐ |
12000 m2 |
5.361.039.000 |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
|
2.000.000.000 |
|
|
79 |
Hỗ trợ trụ sở UBND xã Xuân Bắc |
X. Trường |
486 m2 |
3.595.000.000 |
215.000.000 |
215.000.000 |
215.000.000 |
215.000.000 |
150.000.000 |
65.000.000 |
|
|
80 |
XD Trụ sở Liên Minh HTX tỉnh Nam Định |
TP NĐ |
1200 m2 |
316.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
10.000.000 |
|
|
81 |
Quy hoạch các xã thuộc huyện Trực Ninh |
Trực Ninh |
QH vùng |
570.000.000 |
510.000.000 |
510.000.000 |
210.000.000 |
- |
|
- |
|
|
82 |
Quy hoạch xã thuộc huyện Giao Thuỷ |
Giao Thuỷ |
QH vùng |
600.000.000 |
270.000.000 |
270.000.000 |
270.000.000 |
270.000.000 |
|
270.000.000 |
|
|
83 |
Quy hoạch các xã thuộc huyện Nghĩa Hưng |
Nghĩa Hưng |
QH vùng |
660.000.000 |
660.000.000 |
660.000.000 |
270.000.000 |
30.000.000 |
|
30.000.000 |
|
|
84 |
QH Thị Trấn Yên Bằng, Yên Quang ý Yên |
ý yên |
QH vùng |
|
|
|
200.000.000 |
- |
|
- |
|
|
85 |
Điều chỉnh QH XD Thị Trấn Rạng Đông |
Nghĩa Hưng |
QH vùng |
579.483.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
- |
|
- |
|
|
86 |
Hỗ trợ trụ sở TT Quỹ nhất ( xã Nghĩa Hoà) |
Nghĩa Hưng |
ĐTCSVC |
1.881.077.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
|
150.000.000 |
|
|
87 |
Cải tạo sửa chữa trụ sở Sở Xây dựng |
TP NĐ |
CảI tạo |
1.566.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
|
800.000.000 |
|
|
88 |
Trụ sở làm việc Hội Nông dân |
TP NĐ |
3 tầng |
2.448.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
291.593.000 |
|
291.593.000 |
|
|
89 |
Khu Tái định cư tây đường 38 |
TP NĐ |
XDCSVC |
13.296.925.000 |
5.300.000.000 |
5.300.000.000 |
5.300.000.000 |
2.297.742.000 |
|
2.297.742.000 |
|
|
90 |
CSHT cụm dân cư tại khu nhà văn hoá TT Yên Định |
Hải hậu |
XDCSVC |
5.006.400.000 |
3.064.891.000 |
3.064.891.000 |
4.500.000.000 |
349.932.000 |
|
349.932.000 |
|
|
91 |
Quy hoạch tổng thể thành phố Nam Định |
TP NĐ |
QH Vùng |
4.933.102.000 |
1.500.000.000 |
1.500.000.000 |
1.500.000.000 |
- |
|
- |
|
|
92 |
Chí phí thực hiện đấu giá đợt 2, đợt 3 năm 2009 |
T.NĐ |
Chi ĐG |
14.452.000 |
14.452.000 |
14.452.000 |
14.452.000 |
14.452.000 |
|
14.452.000 |
|
|
93 |
Trụ sở Sở Thuỷ sản và TT kiểm Ngư |
T.NĐ |
1200 m2 |
12.418.617.000 |
505.000.000 |
505.000.000 |
505.000.000 |
505.000.000 |
|
505.000.000 |
|
|
V |
Giao thông vận tải |
|
|
916.942.423.689 |
362.874.451.100 |
371.475.451.100 |
155.847.725.316 |
97.931.297.500 |
24.782.621.000 |
73.148.676.500 |
- |
|
1 |
Đường Châu Thành Nam Trực |
Nam Trực |
6 km |
3.602.939.661 |
2.678.283.000 |
2.678.283.000 |
539.000.000 |
528.283.000 |
|
528.283.000 |
|
|
2 |
Đường Trần Nhân Tông |
TP NĐ |
1242m2 |
21.342.632.000 |
15.898.856.000 |
15.898.856.000 |
1.886.000.000 |
1.874.156.000 |
|
1.874.156.000 |
|
|
3 |
Đường số 1 bãI tám Giao lâm - GT |
Giao Thuỷ |
2 km |
1.924.164.000 |
1.856.479.000 |
1.856.479.000 |
32.000.000 |
31.074.000 |
|
31.074.000 |
|
|
4 |
QH Giao Thông TP NĐ |
TP NĐ |
TP NĐ |
3.628.546.198 |
2.347.000.000 |
2.347.000.000 |
1.247.000.000 |
903.092.600 |
|
903.092.600 |
|
|
5 |
Đường 55 qua huyện Nam trực |
Nam Trực |
933 m2 |
4.434.176.545 |
2.800.000.000 |
2.800.000.000 |
86.000.000 |
- |
|
- |
|
|
6 |
cầu Láng chợ Xuân Trường |
X. Trường |
438 m |
2.741.000.000 |
2.547.000.000 |
2.547.000.000 |
747.000.000 |
746.966.000 |
|
746.966.000 |
|
|
7 |
Duong Hung Yen keo dai |
TP NĐ |
500 m |
7.233.207.736 |
4.906.221.000 |
4.906.221.000 |
3.500.000.000 |
- |
|
- |
|
|
8 |
Đường trung tâm Huyện Giao thuỷ |
Giao Thuỷ |
Nhiều HM |
5.558.440.700 |
5.415.796.000 |
5.415.796.000 |
2.442.000.000 |
2.441.796.000 |
|
2.441.796.000 |
|
|
9 |
Cầu chợ giá |
Nam Trực |
H30*X80 |
2.679.173.000 |
2.379.000.000 |
2.379.000.000 |
20.000.000 |
|
|
- |
|
|
10 |
Cầu Quần liêu |
Nghĩa Hưng |
57x30 |
6.045.734.182 |
5.776.765.000 |
5.776.765.000 |
35.000.000 |
32.765.000 |
|
32.765.000 |
|
|
11 |
Đường Điền Xá NT |
Nam Trực |
3000 m |
1.524.721.940 |
858.000.000 |
858.000.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
|
8.000.000 |
|
|
12 |
Đường vào xã Liên Minh - Vu ban |
Vụ Bản |
4088 m |
2.108.781.003 |
948.818.000 |
948.818.000 |
349.000.000 |
348.818.000 |
|
348.818.000 |
|
|
13 |
Đền bù GPMB đường Vị Hoàng |
TP NĐ |
47 m |
1.256.362.000 |
1.211.666.000 |
1.211.666.000 |
133.590.000 |
130.269.000 |
- |
130.269.000 |
|
|
14 |
Đường 56 GTCầu Diêm -Cống nước Mặn |
Giao Thuỷ |
5134 m |
6.739.636.680 |
5.253.224.000 |
5.253.224.000 |
1.385.000.000 |
1.381.224.000 |
|
1.381.224.000 |
|
|
15 |
Cầu Hà Lạn |
Hải hậu |
99 m |
16.454.841.400 |
16.135.000.000 |
16.135.000.000 |
2.643.533.000 |
2.643.533.000 |
8.533.000 |
2.635.000.000 |
|
|
16 |
Đường 57B Y Yên |
ý yên |
7455 m |
6.035.844.000 |
4.688.876.000 |
4.688.876.000 |
315.000.000 |
315.000.000 |
20.000.000 |
295.000.000 |
|
|
17 |
Đường trục TT Thị trấn Ngô Đồng |
Giao Thuỷ |
1563 m |
330.000.000 |
330.000.000 |
330.000.000 |
320.000.000 |
130.000.000 |
- |
130.000.000 |
|
|
18 |
Đường trục TT Mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
1866 m |
5.793.282.682 |
1.365.000.000 |
1.365.000.000 |
245.000.000 |
245.000.000 |
|
245.000.000 |
|
|
19 |
Đường cầu mái -Hàm thông |
Mỹ Lộc |
1563 m |
2.111.149.412 |
1.754.908.000 |
1.754.908.000 |
520.000.000 |
519.908.000 |
15.000.000 |
504.908.000 |
|
|
20 |
Đường trục TT Rang Đông |
Nghĩa Hưng |
3000 m |
3.012.578.138 |
1.171.000.000 |
1.171.000.000 |
1.171.000.000 |
1.171.000.000 |
|
1.171.000.000 |
|
|
21 |
Đường Thanh bình TP Nam Định |
TP NĐ |
803 m |
4.271.953.000 |
735.000.000 |
735.000.000 |
85.000.000 |
85.000.000 |
|
85.000.000 |
|
|
22 |
Cầu 50 Nghĩa Hưng |
Nghĩa Hưng |
1563 m |
4.045.339.520 |
3.477.000.000 |
3.477.000.000 |
1.577.000.000 |
1.577.000.000 |
|
1.577.000.000 |
|
|
23 |
Cầu Đông Biên HH |
Hải hậu |
H30*X80 |
1.356.892.000 |
1.235.831.000 |
1.235.831.000 |
386.000.000 |
385.831.000 |
|
385.831.000 |
|
|
24 |
Đường vào đền bảo lộc |
TP NĐ |
2547 m |
18.904.567.207 |
10.060.939.000 |
10.060.939.000 |
2.737.179.616 |
1.060.939.000 |
- |
1.060.939.000 |
|
|
25 |
Đường 51B QL21-Quất Lâm |
Giao Thuỷ |
10475 m |
107.965.000.000 |
95.198.707.000 |
95.198.707.000 |
33.355.759.000 |
32.919.659.000 |
14.355.759.000 |
18.563.900.000 |
|
|
26 |
Đường Nam Ninh hải Trực Ninh |
Trực Ninh |
1910 m |
3.400.875.432 |
2.659.000.000 |
2.659.000.000 |
585.000.000 |
330.000.000 |
- |
330.000.000 |
|
|
27 |
Cầu Cổ Chử Nam Trực |
Nam Trực |
3 nhịp |
14.218.000.000 |
190.000.000 |
190.000.000 |
190.000.000 |
|
|
- |
|
|
28 |
Cầu Cồn HH |
Hải hậu |
37 m |
3.544.707.389 |
3.079.976.000 |
3.079.976.000 |
680.000.000 |
679.976.000 |
|
679.976.000 |
|
|
29 |
Cầu âm xá NH |
Hải hậu |
H30*X80 |
1.109.672.920 |
1.088.000.000 |
1.088.000.000 |
38.000.000 |
38.000.000 |
|
38.000.000 |
|
|
30 |
Đường Trục Yên Lộc YY |
ý yên |
4225 m |
2.938.014.957 |
300.000.000 |
300.000.000 |
285.000.000 |
- |
- |
- |
|
|
31 |
Đường Trục Bạch Long Giao Thuỷ |
Giao Thuỷ |
9400 m |
3.074.874.861 |
300.000.000 |
300.000.000 |
285.000.000 |
- |
- |
- |
|
|
32 |
Đường 38 Đền Trần Lý nhân |
TP NĐ |
271 m |
1.179.000.000 |
1.179.000.000 |
1.179.000.000 |
160.332.000 |
- |
|
- |
|
|
33 |
Tây Đông Mạc và CSHTPV-GPMB Sân Thiên Trường |
TP NĐ |
Nhiều HM |
41.878.194.606 |
7.022.436.000 |
7.022.436.000 |
3.310.908.000 |
178.273.000 |
178.273.000 |
- |
|
|
34 |
đường từ cầu giáng đến đê ất hợi |
Mỹ Lộc |
3136 m |
1.127.485.497 |
977.000.000 |
977.000.000 |
77.000.000 |
77.000.000 |
|
77.000.000 |
|
|
35 |
Đường từ cống đầm sen đi cụm CN Xuân Tiến |
X. Trường |
2328 m |
7.808.108.000 |
3.700.000.000 |
3.700.000.000 |
900.000.000 |
900.000.000 |
|
900.000.000 |
|
|
36 |
Cải tạo Nâng Cấp đường phù Nghĩa _TPNĐ |
TP NĐ |
1349 m |
15.302.253.939 |
14.383.393.000 |
14.383.393.000 |
1.021.118.000 |
200.000.000 |
- |
200.000.000 |
|
|
37 |
Đương châu thành Nam Trực KM o - KM 2+710 |
Nam Trực |
2710 m |
2.393.389.516 |
930.397.100 |
930.397.100 |
734.726.700 |
730.397.100 |
|
730.397.100 |
|
|
38 |
Đương trục số 3 Bãi tắm quất Lâm |
Giao Thuỷ |
1628 m |
7.378.074.000 |
1.785.000.000 |
1.785.000.000 |
150.000.000 |
135.000.000 |
- |
135.000.000 |
|
|
39 |
Đừơng 2 đầu cầu đông thụ |
Trực Ninh |
2315 m |
5.299.098.696 |
1.655.000.000 |
1.655.000.000 |
395.000.000 |
135.000.000 |
- |
135.000.000 |
|
|
40 |
Đường trục thị trấn cổ lễ QL21-Trưc chính |
TP NĐ |
3348 m |
4.195.853.000 |
3.760.151.000 |
3.760.151.000 |
665.000.000 |
665.000.000 |
200.000.000 |
465.000.000 |
|
|
41 |
Điện chiếu sáng TT huyện ý yên |
ý yên |
45 km |
1.886.000.000 |
273.000.000 |
273.000.000 |
83.000.000 |
83.000.000 |
10.000.000 |
73.000.000 |
|
|
42 |
Đường trục yên Minh - ý yên |
ý yên |
Đường cấp 3 |
759.000.000 |
452.932.000 |
452.932.000 |
253.000.000 |
252.932.000 |
|
252.932.000 |
|
|
43 |
Đường vành đai đông bắc TPND |
TP NĐ |
Đường cấp 3 |
17.428.454.937 |
15.290.000.000 |
15.290.000.000 |
294.910.000 |
294.910.000 |
4.910.000 |
290.000.000 |
|
|
44 |
NC đường ra đờ biển (cụng TN -Cống Chiết giang) |
Hải hậu |
1500 m |
2.218.996.000 |
2.218.996.000 |
2.218.996.000 |
231.000.000 |
218.996.000 |
|
218.996.000 |
|
|
45 |
Nâng cấp đường tỉnh lộ 488 |
Nam Trực |
Đường cấp 3 |
1.150.000.000 |
1.150.000.000 |
1.150.000.000 |
967.830.000 |
967.830.000 |
467.830.000 |
500.000.000 |
|
|
46 |
Cải tạo nâng cấp đường hộ đê Nghĩa Hưng |
Nghĩa Hưng |
1500 m |
4.606.600.000 |
4.165.000.000 |
4.165.000.000 |
1.265.000.000 |
1.265.000.000 |
|
1.265.000.000 |
|
|
47 |
Nâng cấp tuyến đường hộ đê biển Hải Hậu ( HC, H Ho |
Hải hậu |
720 m |
1.634.000.000 |
1.503.000.000 |
1.503.000.000 |
863.000.000 |
863.000.000 |
10.000.000 |
853.000.000 |
|
|
48 |
Đường vào Nhà máy nước Vụ Bản |
Vụ Bản |
300m |
468.374.935 |
451.000.000 |
451.000.000 |
351.000.000 |
351.000.000 |
|
351.000.000 |
|
|
49 |
Đường trục phường Lộc Vượng |
TP NĐ |
443 m |
1.997.000.000 |
1.522.000.000 |
1.522.000.000 |
682.000.000 |
672.000.000 |
|
672.000.000 |
|
|
50 |
Nâng cấp đường 482 ( 56 cũ) - Hải Hậu |
Hải hậu |
696 m |
1.427.778.000 |
260.000.000 |
260.000.000 |
260.000.000 |
- |
- |
- |
|
|
51 |
Nâng cấp, cải tạo đường 53 B Cát Thành- Trực Ninh |
Trực Ninh |
8532 m |
13.791.795.000 |
247.000.000 |
247.000.000 |
1.650.000.000 |
1.150.000.000 |
- |
1.150.000.000 |
|
|
52 |
Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 481 Xuân Trường |
X. Trường |
3702 m |
8.628.418.000 |
7.216.000.000 |
7.216.000.000 |
367.540.000 |
300.000.000 |
- |
300.000.000 |
|
|
53 |
Đường 57 A 9 Phố cháy - phủ cầu) |
Vụ Bản |
7370 m |
22.216.300.000 |
4.800.000.000 |
4.800.000.000 |
2.100.000.000 |
- |
- |
- |
|
|
54 |
Đường Trục Tiến Hải |
Nam Trực |
5000 m |
12.384.988.000 |
1.130.000.000 |
1.130.000.000 |
1.130.000.000 |
- |
|
- |
|
|
55 |
Đường huyện Lộ An Đông |
Hải hậu |
5720 m |
30.270.000.000 |
24.815.466.000 |
24.815.466.000 |
15.690.000.000 |
15.050.000.000 |
500.000.000 |
14.550.000.000 |
|
|
56 |
Đường Trục Hùng Thắng |
Trực Ninh |
Đường cấp 3 |
6.914.582.000 |
1.110.000.000 |
1.110.000.000 |
930.000.000 |
920.000.000 |
700.000.000 |
220.000.000 |
|
|
57 |
Đường Tân Phú Thắng |
Nghĩa Hưng |
6638 m |
5.126.000.000 |
1.650.000.000 |
1.650.000.000 |
970.000.000 |
970.000.000 |
720.000.000 |
250.000.000 |
|
|
58 |
Cải tạo hè cống T Nước Phù Nghĩa ( Rạp TT ĐA SV) |
TP NĐ |
2000 m |
5.377.000.000 |
440.000.000 |
440.000.000 |
240.000.000 |
240.000.000 |
|
240.000.000 |
|
|
59 |
Tỉnh lộ 482 qua TT Nghĩa Hưng |
Nghĩa Hưng |
3500 m |
7.903.000.000 |
850.000.000 |
850.000.000 |
100.000.000 |
- |
|
- |
|
|
60 |
Đường Lê hồng phong ( HV- Trân Nhật Duật) |
TP NĐ |
800 m |
28.076.884.000 |
18.500.000.000 |
18.500.000.000 |
18.346.299.000 |
8.955.986.000 |
7.592.316.000 |
1.363.670.000 |
|
|
61 |
GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam Định ( BOT) |
Mỹ Lộc |
10 km |
8.601.000.000 |
|
8.601.000.000 |
8.601.000.000 |
- |
|
- |
|
|
62 |
Cải tạo, MR 3 nút GT ( PNghĩa- Tr Chinh,GPĐB- THLi |
TP NĐ |
XL+TB |
|
|
|
120.000.000 |
- |
|
- |
|
|
63 |
Đường phía trước trụ sở huyện Mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
1000 m |
1.110.000.000 |
395.864.000 |
395.864.000 |
50.000.000 |
25.864.000 |
|
25.864.000 |
|
|
64 |
Cầu Sông Sẻ |
Trực Ninh |
130 m |
1.247.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
20.000.000 |
|
20.000.000 |
|
|
65 |
Đường 480 ( 53A) |
Trực Ninh |
5000 m |
34.244.114.000 |
1.600.000.000 |
1.600.000.000 |
1.600.000.000 |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
|
|
66 |
Tỉnh lộ 51A ( Cầu Chéo - phà Sa Cao) |
Xuân trường |
7000 m |
14.155.893.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
40.000.000 |
|
40.000.000 |
|
|
67 |
Cầu chợ Bể ( TL 482) |
Giao Thuỷ |
120 m |
2.643.175.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
580.000.000 |
|
580.000.000 |
|
|
68 |
Đường N9 khu Trung tâm TT Quất Lâm |
Giao Thuỷ |
1500 m |
7.204.848.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
- |
|
- |
|
|
69 |
Cầu chợ Cầu Đôi - TL 482 |
Giao Thuỷ |
150 m |
5.325.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
- |
|
- |
|
|
70 |
Đường Vạn Phú |
|
3500 m |
18.635.000.000 |
3.985.471.000 |
3.985.471.000 |
3.800.000.000 |
2.881.156.800 |
|
2.881.156.800 |
|
|
71 |
Tỉnh lộ 490 ( từ Đò quan đến tuyến S2) |
Nam Trực |
3500 m |
51.305.605.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
- |
|
- |
|
|
72 |
Cải tạo các nút giao với QL 10 |
TP NĐ |
TB |
5.447.000.000 |
2.800.000.000 |
2.800.000.000 |
2.800.000.000 |
2.800.000.000 |
|
2.800.000.000 |
|
|
73 |
Chuẩn bị đầu tư dự án Mở rộng NC tỉnh lộ 490 (55 c |
Nam Trực |
CBĐT |
3.261.926.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
- |
|
- |
|
|
74 |
Đóng mới DP và sửa chữa cầu phao Ninh Cường |
Hải hậu |
Đóng mới |
2.999.200.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
- |
|
- |
|
|
75 |
Xử lý cao su đường Trần Nhân Tông ( TND-NVT) |
TP NĐ |
1 000m |
860.149.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
|
800.000.000 |
|
|
76 |
Tái định cư Trần Nhân Tông, Trần Bích San |
TP NĐ |
XDCSVC |
21.447.643.000 |
3.000.000.000 |
3.000.000.000 |
2.850.000.000 |
149.550.000 |
|
149.550.000 |
|
|
77 |
Đường vào Bệnh viện Lao |
TP NĐ |
1000 m |
8.279.000.000 |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
215.113.000 |
|
215.113.000 |
|
|
78 |
CBĐT đường 45m ĐT Hoà vượng THĐ |
TP NĐ |
CBĐT |
902.338.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
|
|
79 |
CT, NC đường Nguyễn Bính |
TP NĐ |
1 000 m |
297.297.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
163.000.000 |
|
163.000.000 |
|
|
80 |
Đường từ TT huyện ra vườn Quốc gia - Gia đoạn II |
Giao Thuỷ |
5000 m |
146.930.000.000 |
9.000.000.000 |
9.000.000.000 |
4.000.000.000 |
- |
|
- |
|
|
81 |
Đường huyện lộ An Đông - Giai đoạn 02 |
Hải hậu |
5000 m |
51.832.499.000 |
10.810.000.000 |
10.810.000.000 |
10.810.000.000 |
3.754.000.000 |
|
3.754.000.000 |
|
|
VI |
Khoa học công nghệ và môi trường |
|
|
375.246.227.432 |
111.094.340.500 |
111.094.340.500 |
67.918.026.000 |
43.209.972.100 |
15.880.980.000 |
27.328.992.100 |
- |
|
1 |
TT Tích hợp dữ liệu VPHĐND-UBND tỉnh Nam Định |
T.NĐ |
Nhiều HM |
9.313.112.000 |
7.148.359.000 |
7.148.359.000 |
51.915.000 |
51.915.000 |
51.915.000 |
- |
|
|
2 |
Đo vẽ cấp quyền SDD NĐ |
T.NĐ |
Cấp QSDĐ |
22.425.678.432 |
6.243.000.000 |
6.243.000.000 |
1.643.000.000 |
1.643.000.000 |
|
1.643.000.000 |
|
|
3 |
Hỗ trợ tin học Khối Đảng |
TP NĐ |
Nhiều HM |
16.130.000.000 |
7.217.926.000 |
7.217.926.000 |
3.320.000.000 |
2.508.158.000 |
800.000.000 |
1.708.158.000 |
|
|
4 |
TT công nghệ thông tin |
TP NĐ |
Nhiều HM |
97.480.000.000 |
35.350.310.000 |
35.350.310.000 |
1.679.690.000 |
1.541.000.000 |
762.000.000 |
779.000.000 |
|
|
5 |
XD hai trạm đo lường Yên định, gôi |
Hải hậu |
400 m2 |
1.959.945.000 |
1.959.945.000 |
1.959.945.000 |
38.000.000 |
38.000.000 |
|
38.000.000 |
|
|
6 |
Nước thải + Cụm Công nghiệp An Xá Giai đoạn 2 |
TP NĐ |
Bãi rác thải |
94.853.000.000 |
3.000.000.000 |
3.000.000.000 |
3.000.000.000 |
- |
|
- |
|
|
7 |
Bãi chôn lấp, xử lý rác thải Xuân bắc |
X. Trường |
Bãi rác thải |
500.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
- |
|
- |
|
|
8 |
Nước Thải Cụm CN Xuân Tiến |
X. Trường |
Bãi rác thải |
500.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
- |
|
- |
|
|
9 |
Xử lý rác thải Làng Nghề Cổ chất - Phương Định- TN |
Trực Ninh |
Bãi rác thải |
1.223.000.000 |
710.808.700 |
710.808.700 |
910.000.000 |
610.808.700 |
400.000.000 |
210.808.700 |
|
|
10 |
xử lý rác thải Làng nghề Xuân Tiến- XT |
X. Trường |
Bãi rác thải |
3.525.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
1.580.000.000 |
35.000.000 |
|
35.000.000 |
|
|
11 |
Xử lý rác thải xã Nam Thanh - Nam Trực |
Nam Trực |
Bãi rác thải |
1.538.521.000 |
902.991.700 |
902.991.700 |
910.000.000 |
902.991.700 |
|
902.991.700 |
|
|
12 |
Nước thải, rác thải Bệnh viện đa khoa tỉnh |
TP NĐ |
Bãi rác thải |
5.495.026.000 |
4.423.290.500 |
4.423.290.500 |
4.500.000.000 |
4.388.290.500 |
830.000.000 |
3.558.290.500 |
|
|
13 |
Xử lý rác thải - XD Lò đốt rác Tp Nam Định |
TP NĐ |
Bãi rác thải |
13.525.512.000 |
8.040.000.000 |
8.040.000.000 |
7.895.265.000 |
7.895.265.000 |
3.895.265.000 |
4.000.000.000 |
|
|
14 |
Xử lý rác thải TT Xuân Trường |
TP NĐ |
Bãi rác thải |
1.867.049.000 |
1.357.866.000 |
1.357.866.000 |
1.420.000.000 |
1.357.866.000 |
700.000.000 |
657.866.000 |
|
|
15 |
Xử lý rác thải Xuân Phương Xuân trường |
TP NĐ |
Bãi rác thải |
1.439.555.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
785.000.000 |
|
785.000.000 |
|
|
16 |
Xử lý rác thải Xã Xuân Hồng - XT |
X. Trường |
Bãi rác thải |
1.452.975.000 |
680.000.000 |
680.000.000 |
680.000.000 |
80.000.000 |
|
80.000.000 |
|
|
17 |
Xử lý rác thải TT Ngô Đồng - GT |
Giao Thuỷ |
Bãi rác thải |
3.361.814.000 |
1.510.000.000 |
1.510.000.000 |
1.510.000.000 |
50.000.000 |
|
50.000.000 |
|
|
18 |
Xử lý rác thải TT Quất lâm - GT |
Giao Thuỷ |
Bãi rác thải |
2.308.149.000 |
1.470.000.000 |
1.470.000.000 |
1.470.000.000 |
1.470.000.000 |
700.000.000 |
770.000.000 |
|
|
19 |
Hỗ trợ Th. gom VC rác vào NMXL RT ( TTML, MT,MH,M |
Mỹ Lộc |
Mua Thiết bị |
964.065.000 |
700.000.000 |
700.000.000 |
1.400.000.000 |
10.000.000 |
|
10.000.000 |
|
|
20 |
Xử lý rác thải xã Mỹ Thắng - ML |
Mỹ Lộc |
Bãi rác thải |
1.397.951.000 |
862.796.000 |
862.796.000 |
930.000.000 |
862.796.000 |
300.000.000 |
562.796.000 |
|
|
21 |
Bãi Trung chuyển xử lý rác thải nguy hại Y Hồng - |
ý yên |
Bãi rác thải |
|
|
|
2.000.000.000 |
- |
|
- |
|
|
22 |
Tăng Cường CSVC, N Lực quan chắc, môi trường |
T.NĐ |
ĐT các xã |
4.783.000.000 |
4.610.112.000 |
4.610.112.000 |
3.900.000.000 |
3.820.000.000 |
1.741.800.000 |
2.078.200.000 |
|
|
23 |
Xử lý rác TT Yên Định Hải Hậu |
Hải hậu |
Bãi rác thải |
1.712.842.000 |
749.840.200 |
749.840.200 |
1.060.000.000 |
49.840.200 |
- |
49.840.200 |
|
|
24 |
Xử lý rác TT Thịnh Long - HH |
Hải hậu |
Bãi rác thải |
1.497.034.000 |
728.690.200 |
728.690.200 |
1.060.000.000 |
28.690.200 |
- |
28.690.200 |
|
|
25 |
Xử lý rác TT Cồn - HH |
Hải hậu |
Bãi rác thải |
1.404.811.000 |
700.000.000 |
700.000.000 |
1.060.000.000 |
- |
|
- |
|
|
26 |
Xử lý rác TT Lâm - ý Yên |
ý yên |
Bãi rác thải |
1.711.002.000 |
1.115.014.500 |
1.115.014.500 |
1.200.000.000 |
1.115.014.500 |
700.000.000 |
415.014.500 |
|
|
27 |
xử lý rác xã yên Tiến - YY |
ý yên |
Bãi rác thải |
1.346.849.000 |
791.473.300 |
791.473.300 |
950.000.000 |
791.473.300 |
500.000.000 |
291.473.300 |
|
|
28 |
Xử lý rác Yên Ninh - YY |
ý yên |
Bãi rác thải |
1.616.280.000 |
636.705.900 |
636.705.900 |
930.000.000 |
636.705.900 |
300.000.000 |
336.705.900 |
|
|
29 |
Xử lý rác TT Gôi - VB |
Vụ Bản |
Bãi rác thải |
1.629.182.000 |
1.020.000.000 |
1.020.000.000 |
1.020.000.000 |
1.020.000.000 |
|
1.020.000.000 |
|
|
30 |
Xử lý rác xã Kim Thái - VB |
Vụ Bản |
Bãi rác thải |
1.559.237.000 |
910.993.000 |
910.993.000 |
1.090.000.000 |
910.993.000 |
500.000.000 |
410.993.000 |
|
|
31 |
Xử lý rác xã Quang Trung - VB |
Vụ Bản |
Bãi rác thải |
1.388.076.000 |
964.964.800 |
964.964.800 |
1.020.000.000 |
717.900.400 |
300.000.000 |
417.900.400 |
|
|
32 |
Xử lý rác TT liễu đề- NH |
Nghĩa Hưng |
Bãi rác thải |
1.454.033.000 |
997.277.000 |
997.277.000 |
1.060.000.000 |
997.277.000 |
700.000.000 |
297.277.000 |
|
|
33 |
Xử lý rác xã Nghĩa Hoà - NH |
Nghĩa Hưng |
Bãi rác thải |
1.527.433.000 |
855.975.000 |
855.975.000 |
860.000.000 |
855.975.000 |
|
855.975.000 |
|
|
34 |
Xử lý rác TT Rạng Đông - NH |
Nghĩa Hưng |
Bãi rác thải |
2.741.810.000 |
1.470.000.000 |
1.470.000.000 |
1.470.000.000 |
1.370.000.000 |
600.000.000 |
770.000.000 |
|
|
35 |
Xử lý rác TT Nam Giang - NT |
Nam Trực |
Bãi rác thải |
1.539.437.000 |
1.013.511.700 |
1.013.511.700 |
1.060.000.000 |
1.013.511.700 |
700.000.000 |
313.511.700 |
|
|
36 |
Xử lý rác xã Nam Mỹ - Nam Trực |
Nam Trực |
Bãi rác thải |
1.523.660.000 |
1.059.530.200 |
1.059.530.200 |
1.120.000.000 |
1.059.530.200 |
400.000.000 |
659.530.200 |
|
|
37 |
Xử lý rác TT Cổ Lễ - TN |
Trực Ninh |
Bãi rác thải |
1.048.139.000 |
631.188.700 |
631.188.700 |
880.000.000 |
31.188.700 |
|
31.188.700 |
|
|
38 |
Xử lý rác TT Cát Thành - Trực Ninh |
Trực Ninh |
Bãi rác thải |
1.553.035.000 |
1.027.112.700 |
1.027.112.700 |
1.060.000.000 |
1.027.112.700 |
700.000.000 |
327.112.700 |
|
|
39 |
Xử lý rác xã Trung Đông - TN |
Trực Ninh |
Bãi rác thải |
4.184.872.000 |
1.261.216.600 |
1.261.216.600 |
790.000.000 |
761.216.600 |
300.000.000 |
461.216.600 |
|
|
40 |
Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Nam Định |
T.NĐ |
QH toàn tỉnh |
|
|
|
2.090.156.000 |
- |
|
- |
|
|
41 |
Nước thải khu Công nghiệp Hoà xá |
TP NĐ |
XL Nước thải |
32.692.000.000 |
4.500.000.000 |
4.500.000.000 |
4.500.000.000 |
- |
|
- |
|
|
42 |
Xử lý mùi bãi rác Lộc Hoà |
TP NĐ |
XL Nước thải |
6.908.645.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
|
|
43 |
Lập quy hoạch các bãi chôn lấp rác xử lý rác thải |
TP NĐ |
XL Nước thải |
300.000.000 |
294.260.000 |
294.260.000 |
300.000.000 |
294.260.000 |
|
294.260.000 |
|
|
44 |
Tổ chức đón nhận khu dự trữ sinh quyển Nam ĐB S Hồ |
TP NĐ |
TC Đ Nhận |
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
45 |
Hỗ trợ BVMT bệnh viện đa khoa tỉnh |
TP NĐ |
XL NT |
864.498.000 |
579.181.800 |
579.181.800 |
800.000.000 |
579.191.800 |
|
579.191.800 |
|
|
46 |
Trả nợ vay XD nhà xử lý rác thải Tp Nam Định |
TP NĐ |
XL NT |
19.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
|
1.000.000.000 |
|
|
47 |
Xử lý chất thải Nông trường Rạng đông |
Nghĩa Hưng |
XL NT |
|
|
|
600.000.000 |
600.000.000 |
|
600.000.000 |
|
|
VII |
An ninh Quèc Phßng |
|
|
70.479.598.000 |
43.820.751.000 |
43.820.751.000 |
10.255.092.000 |
8.696.003.000 |
2.027.985.000 |
6.668.018.000 |
- |
|
1 |
Nhà làm việc bộ đội BP Nam Định |
TP NĐ |
500 m2 |
2.588.698.000 |
2.204.548.000 |
2.204.548.000 |
49.000.000 |
- |
|
- |
|
|
2 |
Trung đoàn 180 |
TP NĐ |
617 m2 |
828.683.000 |
902.007.000 |
902.007.000 |
6.500.000 |
6.500.000 |
6.500.000 |
- |
|
|
3 |
Cải tạo kết hợp XD mới kho vũ khí Đạn Gôi VB |
Vụ Bản |
Nhiều HM |
9.385.986.000 |
7.749.793.000 |
7.749.793.000 |
100.000.000 |
|
|
- |
|
|
4 |
Đội cảnh sát GT Tp NĐ |
TP NĐ |
1060 m2 |
2.389.277.000 |
2.361.866.000 |
2.361.866.000 |
272.500.000 |
272.500.000 |
6.500.000 |
266.000.000 |
|
|
5 |
XD khu kỹ thuật cơ giới BCHQS tỉnh |
TP NĐ |
Nhiều HM |
3.656.000.000 |
3.047.788.000 |
3.047.788.000 |
39.000.000 |
39.000.000 |
39.000.000 |
- |
|
|
6 |
TT nuôi chó nghiệp vụ Tỉnh NĐ |
TP NĐ |
600 m2 |
4.267.540.000 |
3.170.000.000 |
3.170.000.000 |
1.034.614.000 |
1.034.614.000 |
564.614.000 |
470.000.000 |
|
|
7 |
BCH quân sự Trực Ninh |
Trực Ninh |
605 m2 |
1.669.339.000 |
1.630.543.000 |
1.630.543.000 |
331.000.000 |
330.543.000 |
|
330.543.000 |
|
|
8 |
TThuân luyện Tân Binh BĐBP |
TP NĐ |
816 m2 |
2.385.331.000 |
1.159.878.000 |
1.159.878.000 |
10.000.000 |
7.896.000 |
|
7.896.000 |
|
|
9 |
Bệnh Xá BĐ biên phòng |
TP NĐ |
818 m2 |
1.431.000.000 |
1.480.000.000 |
1.480.000.000 |
70.000.000 |
70.000.000 |
|
70.000.000 |
|
|
10 |
Công an phường Vị Hoàng |
TP NĐ |
1500 m2 |
1.205.123.000 |
1.205.123.000 |
1.205.123.000 |
11.725.000 |
11.725.000 |
11.725.000 |
- |
|
|
11 |
Ban chỉ huy Quân sự huyện vụ bản |
Vụ Bản |
487 m2 |
1.937.900.000 |
1.888.803.000 |
1.888.803.000 |
894.000.000 |
888.803.000 |
|
888.803.000 |
|
|
12 |
BCH quân sự huyện ý yên |
ý yên |
480 m2 |
780.045.000 |
761.425.000 |
761.425.000 |
280.000.000 |
261.425.000 |
|
261.425.000 |
|
|
13 |
Bệnh xá Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
TP NĐ |
491 m2 |
862.938.000 |
845.000.000 |
845.000.000 |
10.930.000 |
10.930.000 |
10.930.000 |
- |
|
|
14 |
Nhà truyền thống BCHQS tỉnh |
TP NĐ |
500 m2 |
8.534.000.000 |
5.165.000.000 |
5.165.000.000 |
3.341.000.000 |
3.131.000.000 |
949.000.000 |
2.182.000.000 |
|
|
15 |
TT cứu hộ cứu nạn trên biển |
Hải hậu |
450 m2 |
1.962.000.000 |
950.000.000 |
950.000.000 |
3.198.000 |
3.198.000 |
3.198.000 |
- |
|
|
16 |
Trạm kiểm soát biên phòng ngọc lâm |
Nghĩa Hưng |
3 tầng |
1.772.338.000 |
1.762.077.000 |
1.762.077.000 |
40.000.000 |
40.000.000 |
|
40.000.000 |
|
|
17 |
Trụ sở công an Phường Trần Quang Khải |
TP NĐ |
500 m2 |
1.571.000.000 |
1.050.000.000 |
1.050.000.000 |
201.000.000 |
66.000.000 |
16.000.000 |
50.000.000 |
|
|
18 |
Trụ sở công an phường Thống Nhất |
TP NĐ |
400 m2 |
1.630.000.000 |
1.536.900.000 |
1.536.900.000 |
362.000.000 |
183.900.000 |
17.000.000 |
166.900.000 |
|
|
19 |
TT Cảnh sát PCCC khu Công nghiệp |
TP NĐ |
780 m2 |
4.297.000.000 |
1.110.000.000 |
1.110.000.000 |
266.911.000 |
266.911.000 |
56.911.000 |
210.000.000 |
|
|
20 |
Trụ sở Đồn công an tại KCN Hoà xá |
TP NĐ |
633 m2 |
5.099.000.000 |
570.000.000 |
570.000.000 |
570.000.000 |
504.451.000 |
300.000.000 |
204.451.000 |
|
|
21 |
Nhà truyền thống Công an tỉnh Nam Định |
TP NĐ |
3 tầng |
4.672.000.000 |
1.930.000.000 |
1.930.000.000 |
1.621.714.000 |
1.376.607.000 |
46.607.000 |
1.330.000.000 |
|
|
22 |
Cải tạo NC nhà kho quân trang, quân dung TĐ ĐV 180 |
TP NĐ |
430 m2 |
2.841.000.000 |
740.000.000 |
740.000.000 |
140.000.000 |
140.000.000 |
|
140.000.000 |
|
|
23 |
PHòng tạm giữ hành chính Công an TPNĐ |
TP NĐ |
1500 m2 |
2.006.400.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
20.000.000 |
|
20.000.000 |
|
|
24 |
Trụ sở BCHQS huyện Nghĩa Hưng |
Nghĩa Hưng |
1300 m2 |
2.707.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
30.000.000 |
|
30.000.000 |
|
|
VIII |
Giáo dục đào tạo |
|
|
449.839.743.267 |
131.190.419.800 |
134.290.419.800 |
51.922.838.600 |
43.896.483.500 |
5.060.225.500 |
38.836.258.000 |
- |
|
1 |
XD Trường THPT Nguyễn trãi Trực Ninh |
Trực Ninh |
3 tầng |
1.877.188.000 |
1.270.000.000 |
1.270.000.000 |
300.000.000 |
270.000.000 |
|
270.000.000 |
|
|
2 |
Trường cấp III Mỹ Tho ý Yên |
Ý YÊN |
550m2 |
1.887.446.000 |
730.000.000 |
730.000.000 |
180.000.000 |
180.000.000 |
|
180.000.000 |
|
|
3 |
Trường Hàn thuyên |
TP NĐ |
500m2 |
4.825.604.000 |
4.659.208.000 |
4.659.208.000 |
287.875.000 |
287.875.000 |
11.875.000 |
276.000.000 |
|
|
4 |
Trường PTTH Trần Van Lan |
Mỹ Lộc |
2064m2 |
1.148.875.000 |
820.000.000 |
820.000.000 |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
30.000.000 |
|
|
5 |
XD Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong |
TP NĐ |
Nhiều HM |
2.082.446.000 |
1.105.356.000 |
1.105.356.000 |
78.000.000 |
78.000.000 |
|
78.000.000 |
|
|
6 |
Trường PTTH Giao Thuỷ C |
Giao Thuỷ |
Nhiều HM |
3.434.485.000 |
2.268.544.000 |
2.268.544.000 |
612.000.000 |
541.000.000 |
|
541.000.000 |
|
|
7 |
XD Trường trung học cơ điện |
TP NĐ |
4531 m2 |
8.888.439.000 |
3.569.000.000 |
3.569.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
|
600.000.000 |
|
|
8 |
Trường PTTH Tống Văn Trân |
Nam Trực |
1080m2 |
2.349.479.000 |
1.430.000.000 |
1.430.000.000 |
130.000.000 |
130.000.000 |
|
130.000.000 |
|
|
9 |
Trung tâm dạy nghề huyện Y Yên |
ý yên |
1000 m2 |
1.237.001.000 |
894.475.000 |
894.475.000 |
406.000.000 |
394.475.000 |
|
394.475.000 |
|
|
10 |
Trung tâm GDTX-HN-DN Mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
1001 m2 |
1.581.006.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
|
|
11 |
XD Trường THPT Thịnh long |
Hải hậu |
1500 m2 |
2.551.000.000 |
835.000.000 |
835.000.000 |
285.000.000 |
285.000.000 |
|
285.000.000 |
|
|
12 |
Trường PTTH Nghĩa Hưng A |
Nghĩa Hưng |
1700 m2 |
2.630.872.000 |
720.000.000 |
720.000.000 |
220.000.000 |
220.000.000 |
|
220.000.000 |
|
|
13 |
TT dạy nghề Trực Ninh |
Trực Ninh |
Nhiều HM |
1.786.406.000 |
1.091.000.000 |
1.091.000.000 |
141.000.000 |
141.000.000 |
|
141.000.000 |
|
|
14 |
XD Trường chính trị Trường chinh |
TP NĐ |
2690 m2 |
5.186.000.000 |
5.012.662.000 |
5.012.662.000 |
1.428.000.000 |
1.416.585.000 |
|
1.416.585.000 |
|
|
15 |
Phòng Giáo dục ĐT huyện Nam Trực |
Nam Trực |
894 m2 |
2.430.162.000 |
690.000.000 |
690.000.000 |
90.000.000 |
90.000.000 |
|
90.000.000 |
|
|
16 |
Di chuyển trường THCS Hoang Van Thu |
TP NĐ |
4580 m2 |
8.907.289.765 |
5.025.260.000 |
5.025.260.000 |
2.659.856.000 |
2.625.260.000 |
|
2.625.260.000 |
|
|
17 |
Truong PTTH Nguyen Du |
TP NĐ |
2878 m2 |
5.722.699.000 |
4.223.536.000 |
4.223.536.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
|
|
18 |
TT Bồi dưỡng chính trị Giao Thuỷ |
Giao Thuỷ |
1000 m2 |
892.401.000 |
817.785.000 |
817.785.000 |
186.000.000 |
167.785.000 |
|
167.785.000 |
|
|
19 |
TT Bồi dưỡng Chính trị Hải hậu |
Hải hậu |
374 m2 |
999.000.000 |
957.255.000 |
957.255.000 |
14.337.000 |
14.337.000 |
14.337.000 |
- |
|
|
20 |
Nhà hiệu bộ và công trình phụ trợ trường PTTH Mỹ lộc |
Mỹ Lộc |
1008 m2 |
2.992.181.000 |
898.000.000 |
898.000.000 |
110.000.000 |
110.000.000 |
|
110.000.000 |
|
|
21 |
XD Trường THPT Xuân trường A |
X. Trường |
950 m2 |
1.463.288.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
22 |
TT đào tạo sát hạch cấp phép LX |
TP NĐ |
XDTT loại I |
28.412.563.000 |
9.213.807.800 |
9.213.807.800 |
530.060.800 |
|
|
- |
|
|
23 |
TT dạy nghề tàn tật NĐ |
TP NĐ |
300 m2 |
1.669.463.000 |
1.634.958.000 |
1.634.958.000 |
801.000.000 |
800.658.000 |
|
800.658.000 |
|
|
24 |
TTbồi dưỡng chính trị VB |
Vụ Bản |
1380 m2 |
886.722.000 |
718.582.000 |
718.582.000 |
200.000.000 |
192.582.000 |
|
192.582.000 |
|
|
25 |
TTGD TX Trần Phú |
TP NĐ |
500 m2 |
1.694.902.000 |
590.000.000 |
590.000.000 |
90.000.000 |
90.000.000 |
|
90.000.000 |
|
|
26 |
Trường tiểu học xã Hải Triều-Hải Hậu |
Hải hậu |
800 m2 |
984.284.000 |
947.539.000 |
947.539.000 |
271.935.000 |
247.539.000 |
|
247.539.000 |
|
|
27 |
Trường THCS Trần Đăng Ninh |
TP NĐ |
4552 m2 |
7.520.841.775 |
3.805.144.000 |
3.805.144.000 |
1.005.144.000 |
1.005.144.000 |
|
1.005.144.000 |
|
|
28 |
Nhà 3 tầng 12 lớp ( Trường PTTH Trực Ninh B) |
Trực Ninh |
4227 m2 |
1.330.201.000 |
714.600.000 |
714.600.000 |
300.000.000 |
14.600.000 |
|
14.600.000 |
|
|
29 |
Phân hiệu II TPTTH Lương Thế Vinh Vụ Bản |
Vụ Bản |
1787 m2 |
13.931.000.000 |
2.050.459.000 |
2.050.459.000 |
800.459.000 |
780.459.000 |
|
780.459.000 |
|
|
30 |
Trường tiểu học Trần Quốc Toản |
TP NĐ |
2800 m2 |
2.984.605.000 |
1.538.200.000 |
1.538.200.000 |
214.044.000 |
214.044.000 |
4.044.000 |
210.000.000 |
|
|
31 |
Trung tâm dạy nghề huyện Y Yên ( Trang thiết bị dạ |
ý yên |
1200 m2 |
2.419.838.000 |
700.000.000 |
700.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
- |
|
|
32 |
Trường trẻ em khuyết tật giao thuỷ |
Giao Thuỷ |
500 m2 |
400.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
45.000.000 |
- |
|
- |
|
|
33 |
Trường PTTH lý tự trọng( PH-II) |
Nam Trực |
1340 m2 |
4.766.077.000 |
1.770.000.000 |
1.770.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
|
600.000.000 |
|
|
34 |
Trường PTTH Phạm Văn Nghị (PH -II ) |
Nam Trực |
1870 m2 |
2.921.000.000 |
2.921.000.000 |
2.921.000.000 |
70.000.000 |
- |
|
- |
|
|
35 |
Phòng giáo dục giao thuỷ |
Giao Thuỷ |
495 m2 |
1.068.000.000 |
1.049.327.000 |
1.049.327.000 |
368.000.000 |
349.327.000 |
|
349.327.000 |
|
|
36 |
Trường tiểu học A xuân Hồng |
X. Trường |
1525 m2 |
2.602.119.000 |
490.000.000 |
490.000.000 |
290.000.000 |
290.000.000 |
|
290.000.000 |
|
|
37 |
TT giáo dục TX hải cường Hải Hậu |
Hải hậu |
917 m2 |
1.552.857.000 |
880.000.000 |
880.000.000 |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
30.000.000 |
|
|
38 |
Trường trung học nghĩa hưng C |
Nghĩa Hưng |
1817 m2 |
3.069.936.000 |
1.305.885.000 |
1.305.885.000 |
200.000.000 |
195.885.000 |
|
195.885.000 |
|
|
39 |
Phân hiệu II Trường trung học HH A |
Hải hậu |
2450 m2 |
4.729.459.000 |
3.743.972.000 |
3.743.972.000 |
2.555.000.000 |
2.554.972.000 |
|
2.554.972.000 |
|
|
40 |
TT GDTX huyện Xuân trường |
X. Trường |
1200 m2 |
2.386.427.000 |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
1.300.000.000 |
1.300.000.000 |
|
1.300.000.000 |
|
|
41 |
Trường Tiểu học B thị trấn rạng đông-NH |
Nghĩa Hưng |
920 m2 |
2.824.150.000 |
690.000.000 |
690.000.000 |
290.000.000 |
290.000.000 |
|
290.000.000 |
|
|
42 |
Trường THCS Thành lợi Vụ bản |
Vụ Bản |
4026 m2 |
2.480.251.000 |
529.000.000 |
529.000.000 |
245.000.000 |
229.000.000 |
|
229.000.000 |
|
|
43 |
Nhà LT + GD Thể chất đa năng Trường PTTH Hải hậu A |
Hải hậu |
2251 m2 |
5.934.473.000 |
3.240.000.000 |
3.240.000.000 |
530.000.000 |
530.000.000 |
|
530.000.000 |
|
|
44 |
Trường PTTH Ngô quyền |
TP NĐ |
835 m2 |
1.869.119.000 |
1.400.000.000 |
1.400.000.000 |
700.000.000 |
700.000.000 |
|
700.000.000 |
|
|
45 |
Trường PTTH Hải Hậu B |
Hải hậu |
1340 m2 |
2.808.237.000 |
950.000.000 |
950.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
|
400.000.000 |
|
|
46 |
TT dạy nghề Hải hậu |
Hải hậu |
2480 m2 |
5.471.000.000 |
2.323.430.000 |
2.323.430.000 |
400.000.000 |
370.000.000 |
|
370.000.000 |
|
|
47 |
TT bồi dưỡng chính trị Xuân trường |
X. Trường |
1020 m2 |
3.674.640.000 |
1.200.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
|
400.000.000 |
|
|
48 |
TT bồi dưỡng chính trị NGHIA HUNG |
Nghĩa Hưng |
735 m2 |
2.444.199.000 |
900.000.000 |
900.000.000 |
410.000.000 |
410.000.000 |
10.000.000 |
400.000.000 |
|
|
49 |
Trường PTTH Nghĩa hưng B ( nhà điều hành ) |
Nghĩa Hưng |
660 m2 |
1.319.720.000 |
850.000.000 |
850.000.000 |
350.000.000 |
350.000.000 |
|
350.000.000 |
|
|
50 |
Trường PTTH Giao thuỷ A ( Nhà học + TN và chức năng |
Giao Thuỷ |
1270 m2 |
2.684.164.000 |
682.000.000 |
682.000.000 |
140.000.000 |
140.000.000 |
|
140.000.000 |
|
|
51 |
Trường PTTH Xuân trường B ( Nhà học 3 T12 P+chức n |
X. Trường |
1560 m2 |
3.514.888.000 |
770.000.000 |
770.000.000 |
220.000.000 |
220.000.000 |
|
220.000.000 |
|
|
52 |
Trường PTTH Hải hậu C ( Nhà HCHB+ nhà lớp học ) |
Hải hậu |
1494 m2 |
3.365.820.000 |
830.000.000 |
830.000.000 |
280.000.000 |
280.000.000 |
|
280.000.000 |
|
|
53 |
Mở rộng trường Trung Học Thuỷ Lợi |
TP NĐ |
300 m2 |
5.595.930.060 |
3.625.000.000 |
3.625.000.000 |
3.625.000.000 |
3.625.000.000 |
1.015.000.000 |
2.610.000.000 |
|
|
54 |
Phân hiệu II Trường THPT Hải hậu B |
Hải hậu |
2700 m2 |
6.841.120.000 |
3.070.000.000 |
3.070.000.000 |
570.000.000 |
570.000.000 |
|
570.000.000 |
|
|
55 |
Trường THPT Nguyễn Khuyến |
TP NĐ |
1676 m2 |
5.441.000.000 |
955.000.000 |
955.000.000 |
935.000.000 |
935.000.000 |
780.000.000 |
155.000.000 |
|
|
56 |
Xây dựng phân hiệu II Trường THPT B Nghĩa Hưng |
Nghĩa Hưng |
1470 m2 |
3.904.892.000 |
1.510.000.000 |
1.510.000.000 |
225.000.000 |
225.000.000 |
|
225.000.000 |
|
|
57 |
Nhà đa năng trường PTTH Tống Văn Trân |
ý yên |
690 m2 |
2.058.646.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
58 |
XD NH, Thực hành, bộ môn ĐN1 trường PTTH G/Thuỷ B |
Giao Thuỷ |
1130 m2 |
3.165.115.000 |
790.000.000 |
790.000.000 |
290.000.000 |
290.000.000 |
|
290.000.000 |
|
|
59 |
Trường KThuật NN ( San lấp+ Nhà học CM + TN) |
TP NĐ |
910 m2 |
3.033.282.000 |
900.000.000 |
900.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
200.000.000 |
300.000.000 |
|
|
60 |
Trường dạy nghề thương mại Du lịch - dịch vụ NĐ |
TP NĐ |
574 m2 |
1.604.094.000 |
680.000.000 |
680.000.000 |
380.000.000 |
380.000.000 |
|
380.000.000 |
|
|
61 |
Nhà học 3 Tầng + PT Trường PTTH GiaoThủy C |
Giao Thuỷ |
1939 m2 |
5.834.047.000 |
1.154.000.000 |
1.154.000.000 |
254.000.000 |
254.000.000 |
|
254.000.000 |
|
|
62 |
Nhà học+ Nhà Làm việc Trường Công đoàn tỉnh Nam Đị |
TP NĐ |
1765 m2 |
3.364.000.000 |
1.100.000.000 |
1.100.000.000 |
700.000.000 |
700.000.000 |
|
700.000.000 |
|
|
63 |
Trung tâm dạy nghề Giao Thuỷ |
Giao Thuỷ |
2802 m2 |
6.995.659.000 |
710.000.000 |
710.000.000 |
750.000.000 |
- |
- |
- |
|
|
64 |
XD Trường Trung cấp Y tế Nam Định |
TP NĐ |
1014 m2 |
15.236.826.000 |
850.000.000 |
850.000.000 |
800.000.000 |
50.000.000 |
- |
50.000.000 |
|
|
65 |
XD khu nội trú trường PTTH Chuyên Lê Hồng Phong |
TP NĐ |
2950 m2 |
9.695.577.000 |
1.230.000.000 |
1.230.000.000 |
1.179.969.500 |
1.179.969.500 |
749.969.500 |
430.000.000 |
|
|
66 |
Nhà Hiệu bộ đa năng Trường PTTH Nguyễn Bính |
TP NĐ |
1050 m2 |
2.929.975.000 |
468.000.000 |
468.000.000 |
218.000.000 |
218.000.000 |
|
218.000.000 |
|
|
67 |
XDST+ Nhà GD TCĐN Trường THPT Trần Hưng Đạo |
TP NĐ |
1206 m2 |
6.966.000.000 |
1.054.158.000 |
1.054.158.000 |
1.034.158.000 |
- |
- |
- |
|
|
68 |
Trung tam dạy nghề huyện Vụ bản |
Vụ Bản |
1200 m2 |
6.276.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
|
400.000.000 |
|
|
69 |
Trường THPT Quất Lâm ( PH 2 GT B) |
Giao Thuỷ |
1669 m2 |
7.406.000.000 |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
|
1.000.000.000 |
|
|
70 |
Nhà học 3 tầng 6 phòng Trường THPT Đại An YY |
ý yên |
835 m2 |
1.836.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
- |
|
|
71 |
Trường Trung Cấp VHNT |
TP NĐ |
1500 m2 |
486.700.000 |
453.306.000 |
453.306.000 |
460.000.000 |
453.306.000 |
|
453.306.000 |
|
|
72 |
Nhà Học 21 phòng, CTPCN, Trường THPT Mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
21 phòng |
6.950.000.000 |
25.000.000 |
25.000.000 |
25.000.000 |
25.000.000 |
|
25.000.000 |
|
|
73 |
Nhà học, NHB, CN TT GD TX HNDN huyện ý Yên |
ý yên |
850 m2 |
1.532.700.000 |
75.000.000 |
75.000.000 |
75.000.000 |
75.000.000 |
|
75.000.000 |
|
|
74 |
TT dạy nghề trẻ khuyết tật NĐ ( Trạm điện + cấp nư |
TP NĐ |
TB |
506.996.000 |
35.000.000 |
35.000.000 |
35.000.000 |
35.000.000 |
|
35.000.000 |
|
|
75 |
TT GDTX HNDN Trực Ninh |
Trực Ninh |
XD lớp học |
1.804.120.667 |
45.000.000 |
45.000.000 |
45.000.000 |
45.000.000 |
|
45.000.000 |
|
|
76 |
Trường THCS CLC Hải Hậu |
Hải hậu |
XD lớp học |
3.000.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
|
|
77 |
Trường THCS CLC NGuyễn Hiền |
Nam Trực |
XD lớp học |
2.289.015.000 |
230.000.000 |
230.000.000 |
230.000.000 |
230.000.000 |
|
230.000.000 |
|
|
78 |
Trường THPT An Phúc ( Nhà hiệu bộ,CN) HH |
Hải hậu |
XD lớp học |
|
|
|
20.000.000 |
- |
|
- |
|
|
79 |
TT Bồi dưỡng Chính Trị Nam Trực |
Nam Trực |
XD lớp học |
2.594.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.300 |
- |
|
- |
|
|
80 |
Trường trung cấp PT-TH tỉnh NĐ ( MR) |
TP NĐ |
XD lớp học |
13.728.000.000 |
30.000.000 |
30.000.000 |
400.000.000 |
30.000.000 |
|
30.000.000 |
|
|
81 |
Nhà học 3 Tầng 12 P, trường THPT Trần Văn Bảo - NT |
Nam Trực |
3 tầng |
4.402.124.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
82 |
Nhà Hiệu bộ Trường THPT Trực Ninh A |
Trực Ninh |
20 phòng |
2.302.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
60.000.000 |
|
|
83 |
XD, cải tạo các phòng bộ môn Trường THPT Mỹ Tho- Y |
ý yên |
XL Nước thải |
1.122.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
84 |
Trường mầm non xã Yên Phúc - ý Yên |
ý yên |
20 phòng |
921.476.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
|
150.000.000 |
|
|
85 |
Nhà HB và PCN trường THPT Trần Quốc Tuấn - HH |
Hải hậu |
20 phòng |
6.957.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
- |
|
- |
|
|
86 |
Nhà ký túc trường CĐ sư phạm |
TP NĐ |
2280 m2 |
5.343.466.000 |
4.710.290.000 |
4.710.290.000 |
19.000.000 |
19.000.000 |
0 |
19.000.000 |
|
|
87 |
Cải tạo nhà xưởng 2 lên 3 tầng CĐSP |
|
2.631m2 |
6.163.000.000 |
1.730.000.000 |
2.481.000.000 |
2.412.000.000 |
1.661.000.000 |
250.000.000 |
1.411.000.000 |
|
|
88 |
T Tiểu học Nam long |
Nam Trực |
487m2 |
1.079.234.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
89 |
T Tiểu học Kim Đồng |
TP NĐ |
18 lớp |
5.997.234.000 |
|
200.000.000 |
200.000.000 |
0 |
|
|
|
|
90 |
T Tiểu học HảI Phong - HH |
Hải hậu |
|
|
|
|
200.000.000 |
0 |
|
|
|
|
91 |
T.THCS CLC Bình hòa |
Giao Thuỷ |
Lớp học |
269.316.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
92 |
T.THCS Tân Khánh |
Vu Ban |
135m2 |
326.140.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
93 |
T.THCS xã Xuân Ninh |
Xuân trường |
|
2.539.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
94 |
T.THCS Yên Thành |
Y yen |
140m2 |
223.660.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
95 |
T.THCS Hải An |
Hải hậu |
Lớp học |
522.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
96 |
T.THCS Trực Bình |
Trực Ninh |
Lớp học |
458.657.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
97 |
Trường THPT An Phúc |
Hải hậu |
2346 m2 |
6.871.507.000 |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
812.000.000 |
800.000.000 |
|
800.000.000 |
|
|
98 |
Trường THPT Đại An |
Nghĩa Hưng |
835 m2 |
1.836.000.000 |
751.000.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
751.000.000 |
|
751.000.000 |
|
|
99 |
Trường THPT Trần Văn Bảo |
Nam Trực |
3 tầng |
3.300.000.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
|
800.000.000 |
|
|
100 |
Trường THPT Quất Lâm |
Giao Thuỷ |
2889m2 |
7.406.000.000 |
1.300.000.000 |
1.300.000.000 |
1.100.000.000 |
1.100.000.000 |
300.000.000 |
800.000.000 |
|
|
101 |
Trường THPT Nguyễn Trường Thúy |
Xuân trường |
4784m2 |
3.467.321.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
800.000.000 |
|
800.000.000 |
|
|
102 |
Trường THPT Trần Nhân Tông |
Vu Ban |
1 000m2 |
6.376.000.000 |
|
800.000.000 |
800.000.000 |
0 |
|
|
|
|
103 |
Trường THPT Thịnh Long |
Hải hậu |
Nhiều HM |
6.973.000.000 |
|
200.000.000 |
200.000.000 |
0 |
|
|
|
|
104 |
Trường THPT Hoàng Văn Thụ |
Vu Ban |
Nhiều HM |
4.977.000.000 |
|
200.000.000 |
200.000.000 |
0 |
|
|
|
|
105 |
Trường THPT Nghĩa Hưng C |
Nghĩa Hưng |
1817 m2 |
1.300.000.000 |
185.650.000 |
185.650.000 |
200.000.000 |
185.650.000 |
|
185.650.000 |
|
|
106 |
Trường THPT Mỹ Tho |
Y yen |
Nhiều HM |
1.122.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
107 |
Trường THPT Nguyễn Du |
Nam Trực |
2878m2 |
3.665.000.000 |
0 |
200.000.000 |
200.000.000 |
0 |
|
|
|
|
108 |
TT GDTX Vũ Tuấn Chiêu |
Nam Trực |
Nhiều HM |
1.519.233.000 |
159.031.000 |
159.031.000 |
200.000.000 |
159.031.000 |
|
159.031.000 |
|
|
109 |
TT GDTX Nghĩa Hưng |
Nghĩa Hưng |
914m2 |
3.901.000.000 |
|
200.000.000 |
200.000.000 |
0 |
|
|
|
|
110 |
Tr THPT Nguyễn Bính |
Vụ Bản |
785 m2 |
2.937.756.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
111 |
Trường mầm non Nghĩa Hưng |
Nghĩa Hưng |
Nhiều HM |
533.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
112 |
Trường mầm non Mỹ Tân |
Mỹ lộc |
576m2 |
1.588.044.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
113 |
Trường THCS Trần Đăng Ninh |
TP NĐ |
4552m2 |
7.520.841.000 |
900.000.000 |
900.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
114 |
Trường Công đoàn tỉnh |
TP NĐ |
1765 m2 |
3.732.024.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
115 |
Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề Ý Yên |
ý yên |
850 m2 |
1.532.700.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
|
|
116 |
Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề Trực Ninh |
Trực Ninh |
797m2 |
1.804.200.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
|
|
117 |
Trường THPT B Nghĩa Hưng |
Nghĩa Hưng |
2700 m2 |
3.904.892.000 |
900.000.000 |
900.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
|
|
|
118 |
Trường THPT Trực Ninh |
Trực Ninh |
766m2 |
2.302.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
|
|
119 |
Trường THPT Xuân Trường |
Xuân trường |
563m2 |
3.723.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
|
|
|
120 |
Trường THPT Mỹ Lộc |
Mỹ lộc |
Nhiều HM |
6.950.000.000 |
|
500.000.000 |
500.000.000 |
0 |
|
|
|
|
121 |
Trường THCS Nguyễn Hiền |
Nam Trực |
790m2 |
2.301.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
|
|
IX |
Y tÕ x· héi |
|
|
863.911.006.000 |
193.945.016.000 |
199.988.016.000 |
75.423.192.000 |
36.859.592.400 |
7.038.780.000 |
29.820.812.400 |
- |
|
1 |
Bệnh viện Giao Thuỷ |
Giao thuỷ |
484m2 |
3.754.877.000 |
3.735.468.000 |
3.735.468.000 |
310.000.000 |
310.000.000 |
|
310.000.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện tỉnh |
TP NĐ |
Nhiều HM |
15.172.541.000 |
10.838.939.000 |
10.838.939.000 |
3.226.103.000 |
52.000.000 |
|
52.000.000 |
|
|
3 |
Trung tâm y tế Xuân Trường |
X. Trường |
Nhiều HM |
4.138.128.000 |
3.829.922.000 |
3.829.922.000 |
55.411.000 |
- |
|
- |
|
|
4 |
Trung tâm Y tến Vụ Bản |
Vụ Bản |
Nhiều HM |
4.969.949.000 |
5.081.112.000 |
5.081.112.000 |
486.000.000 |
486.000.000 |
259.000.000 |
227.000.000 |
|
|
5 |
Trung tâm y tế Hải hậu |
Hải hậu |
Nhiều HM |
7.287.624.000 |
3.624.000.000 |
3.624.000.000 |
530.000.000 |
50.000.000 |
|
50.000.000 |
|
|
6 |
nha dt bv y học co truyen nam dinh |
TP NĐ |
Nhiều HM |
3.406.825.000 |
2.613.999.000 |
2.613.999.000 |
320.000.000 |
290.000.000 |
280.000.000 |
10.000.000 |
|
|
7 |
Nhà mổ TT Y Tế Nghĩa Hưng |
Nghĩa Hưng |
Nhiều HM |
3.962.263.000 |
2.280.000.000 |
2.280.000.000 |
215.335.000 |
180.000.000 |
- |
180.000.000 |
|
|
8 |
Nhà điều trị 2 tầng TT y tế Nam Trực |
Nam Trực |
Nhiều HM |
4.382.338.000 |
4.292.000.000 |
4.292.000.000 |
187.000.000 |
187.000.000 |
|
187.000.000 |
|
|
9 |
Nhà điều trị 2 tầng + khoa điều dường BV tâm thần |
TP NĐ |
Nhiều HM |
11.729.226.000 |
5.660.230.000 |
5.660.230.000 |
223.000.000 |
223.000.000 |
|
223.000.000 |
|
|
10 |
Nhà hành chính bệnh viện lao |
TP NĐ |
Nhiều HM |
6.033.392.000 |
4.813.441.000 |
4.813.441.000 |
69.000.000 |
69.000.000 |
|
69.000.000 |
|
|
11 |
Nhà làm việc TT Y tế huyện ý Yên |
ý yên |
Nhiều HM |
3.452.383.000 |
3.324.000.000 |
3.324.000.000 |
130.000.000 |
130.000.000 |
|
130.000.000 |
|
|
12 |
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp Bệnh viện phụ sản NĐ |
TP NĐ |
Nhiều HM |
33.660.026.000 |
25.304.000.000 |
25.304.000.000 |
3.000.000.000 |
2.480.640.400 |
|
2.480.640.400 |
|
|
13 |
TT kiểm nghiệm dược phẩm MP Nam Định |
TP NĐ |
300 m2 |
1.453.249.000 |
1.379.000.000 |
1.379.000.000 |
79.000.000 |
79.000.000 |
|
79.000.000 |
|
|
14 |
TT Y Tế dự phòng Nam Định |
TP NĐ |
1200 m2 |
3.698.578.000 |
3.511.702.000 |
3.511.702.000 |
735.000.000 |
611.702.000 |
- |
611.702.000 |
|
|
15 |
Trung tâm y tế Mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
Nhiều HM |
3.142.118.000 |
2.932.523.000 |
2.932.523.000 |
167.771.000 |
167.771.000 |
92.771.000 |
75.000.000 |
|
|
16 |
Phòng Tổ chức XH TP Nam Định |
TP NĐ |
300 m2 |
970.000.000 |
719.000.000 |
719.000.000 |
369.000.000 |
369.000.000 |
|
369.000.000 |
|
|
17 |
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp Bệnh viện phụ sản NĐ |
TP NĐ |
Nhiều HM |
33.660.026.000 |
25.304.000.000 |
25.304.000.000 |
1.512.000.000 |
1.482.000.000 |
1.482.000.000 |
- |
|
|
18 |
Nhà điều trị TT da liễu |
TP NĐ |
Nhiều HM |
2.279.567.000 |
2.152.000.000 |
2.152.000.000 |
757.000.000 |
752.000.000 |
- |
752.000.000 |
|
|
19 |
Bệnh viện Điều dưỡng |
TP NĐ |
70 G |
3.590.445.000 |
2.510.000.000 |
2.510.000.000 |
110.000.000 |
110.000.000 |
|
110.000.000 |
|
|
20 |
TT bảo vệ SKBM TE |
TP NĐ |
250 m2 |
2.429.411.000 |
2.278.000.000 |
2.278.000.000 |
648.000.000 |
578.000.000 |
|
578.000.000 |
|
|
21 |
TT cai nghiện ma tuý NT |
TP NĐ |
500 m2 |
2.028.640.000 |
1.972.664.000 |
1.972.664.000 |
973.000.000 |
972.664.000 |
|
972.664.000 |
|
|
22 |
Bệnh viện khu vực Nam Sông hồng |
TP NĐ |
Nhiều HM |
598.516.616.000 |
43.000.000.000 |
43.000.000.000 |
35.690.000.000 |
11.350.000.000 |
- |
11.350.000.000 |
|
|
23 |
TT BTPC TNXH Giao Thuỷ |
Giao Thuỷ |
1000 m2 |
2.688.000.000 |
1.060.000.000 |
1.060.000.000 |
179.400.000 |
179.400.000 |
19.400.000 |
160.000.000 |
|
|
24 |
TT chữa bệnh gioa duc LĐXH xuân trường |
X. Trường |
2000 m2 |
4.847.000.000 |
1.137.000.000 |
1.137.000.000 |
1.137.000.000 |
432.790.000 |
- |
432.790.000 |
|
|
25 |
TT Cai nghiện TP Nam Định |
TP NĐ |
41335 m2 |
15.469.000.000 |
13.000.000.000 |
13.000.000.000 |
5.020.760.000 |
5.000.000.000 |
- |
5.000.000.000 |
|
|
26 |
Đài tưởng niệm liệt sĩ Trực Ninh |
Trực Ninh |
1000 m2 |
8.181.000.000 |
1.730.000.000 |
1.730.000.000 |
639.609.000 |
609.609.000 |
79.609.000 |
530.000.000 |
|
|
27 |
XD Trạm Y tế xã Nam Điền-Nghĩa Hưng |
Nghĩa Hưng |
500 m2 |
400.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
28 |
Thiết bi Y tế 2 huyện ( GT-VB) |
2 huyện |
T Bị |
3.594.447.000 |
3.000.000.000 |
3.000.000.000 |
2.805.977.000 |
|
|
- |
|
|
29 |
Đền thờ liệt sỹ Giao thuỷ |
Giao Thuỷ |
12153 m2 |
9.972.000.000 |
970.000.000 |
970.000.000 |
170.000.000 |
170.000.000 |
|
170.000.000 |
|
|
30 |
PHONG QL SUC KHOE CAN BO TINH |
TP NĐ |
500 m2 |
764.000.000 |
700.000.000 |
700.000.000 |
5.000.000 |
- |
|
- |
|
|
31 |
Trung tâm Bảo trợ Xã Hội tỉnh Nam Định GĐ II |
TP NĐ |
791 m2 |
5.417.000.000 |
1.037.000.000 |
1.037.000.000 |
107.000.000 |
107.000.000 |
|
107.000.000 |
|
|
32 |
Thiết bị Y tế các huyện Nghĩa Hưng -Y Yên |
ý yên |
Thiết bị |
3.000.000.000 |
3.000.000.000 |
3.000.000.000 |
2.831.938.000 |
2.826.000.000 |
2.826.000.000 |
- |
|
|
33 |
TT Tư vấn DVSKSS/KHHGĐ tỉnh Nam Định |
TP NĐ |
179 m2 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
20.000.000 |
- |
|
- |
|
|
34 |
Đài tưởng niệm liệt sĩ tỉnh Nam Định |
TP NĐ |
719 m2 |
16.463.000.000 |
1.998.016.000 |
1.998.016.000 |
2.013.888.000 |
1.998.016.000 |
1.400.000.000 |
598.016.000 |
|
|
35 |
Trung tâm phòng chống HIV /AIDS |
TP NĐ |
3 tầng |
6.933.000.000 |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
1.950.000.000 |
|
1.950.000.000 |
|
|
36 |
Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh |
Tphố NĐ |
TBị |
|
1.500.000.000 |
1.500.000.000 |
1.500.000.000 |
1.500.000.000 |
|
1.500.000.000 |
|
|
37 |
Bệnh viện Lao |
TP Nam Định |
2.865m2 |
22.738.537.000 |
|
3.000.000.000 |
3.000.000.000 |
0 |
|
|
|
|
38 |
Bệnh viện Tâm thần |
TP Nam Định |
TBị |
2.431.000.000 |
357.000.000 |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
357.000.000 |
|
357.000.000 |
|
|
39 |
XD TT Phòng chống AIDS |
Tphố NĐ |
1.791 m2 |
6.994.800.000 |
600.000.000 |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
|
|
|
X |
Văn hóa, thể thao |
|
|
810.421.722.220 |
417.075.331.819 |
419.315.331.819 |
187.604.646.300 |
140.617.509.600 |
33.590.358.300 |
107.027.151.300 |
- |
|
1 |
Trung tâm điện ảnh sinh viên NĐ |
TP NĐ |
Nhiều HM |
11.346.000.000 |
11.346.000.000 |
11.346.000.000 |
210.000.000 |
210.000.000 |
|
210.000.000 |
|
|
2 |
Sân chùa cuối - cải tạo |
TP NĐ |
Nhiều HM |
72.999.972.000 |
69.003.426.500 |
69.003.426.500 |
2.277.000.000 |
2.088.894.800 |
|
2.088.894.800 |
|
|
3 |
Nhà thi đấu thể thao |
TP NĐ |
Nhiều HM |
14.594.677.000 |
14.210.478.000 |
14.210.478.000 |
124.000.000 |
- |
|
- |
|
|
4 |
Hội trường nhà văn hóa huyện XT |
X. Trường |
1450 m2 |
5.351.739.000 |
3.495.000.000 |
3.495.000.000 |
845.000.000 |
845.000.000 |
|
845.000.000 |
|
|
5 |
Khu du lịch tổng hợp thiên trường |
TP NĐ |
Nhiều HM |
51.097.578.000 |
44.161.925.000 |
44.161.925.000 |
16.522.012.000 |
10.977.119.000 |
1.820.000.000 |
9.157.119.000 |
|
|
6 |
Nhà làm việc TTVH thể thao TPND |
TP NĐ |
405 m2 |
1.166.995.000 |
365.000.000 |
365.000.000 |
126.000.000 |
126.000.000 |
6.000.000 |
120.000.000 |
|
|
7 |
TT Đào tạo VĐV tài năng trẻ |
TP NĐ |
Nhiều HM |
21.424.796.000 |
19.444.615.000 |
19.444.615.000 |
140.000.000 |
140.000.000 |
|
140.000.000 |
|
|
8 |
Trùng tu nâng cấp đền Bảo Lộc |
TP NĐ |
193 m2 |
1.265.531.000 |
1.100.000.000 |
1.100.000.000 |
4.000.000 |
|
|
- |
|
|
9 |
Nhà làm việc và luyện tập Đoàn Kịch nói |
TP NĐ |
750 m2 |
2.704.000.000 |
2.068.000.000 |
2.068.000.000 |
973.800.000 |
973.800.000 |
5.800.000 |
968.000.000 |
|
|
10 |
Nhà văn hoá huyện Trực Ninh |
Trực Ninh |
1080 m2 |
2.046.445.000 |
1.400.100.000 |
1.400.100.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
11 |
Cải tạo TT văn hoá TT Giao Thuỷ |
Giao Thuỷ |
300 m2 |
3.951.807.000 |
2.810.000.000 |
2.810.000.000 |
110.000.000 |
110.000.000 |
|
110.000.000 |
|
|
12 |
Nhà văn hoá Giao Thuỷ |
Giao Thuỷ |
1750 m2 |
5.208.964.000 |
3.770.000.000 |
3.770.000.000 |
292.000.000 |
292.000.000 |
|
292.000.000 |
|
|
13 |
Hạ tầng DL Phủ dầy - Chợ Viềng |
Vụ Bản |
Nhiều HM |
29.241.370.000 |
17.828.561.819 |
17.828.561.819 |
4.700.000.000 |
2.600.000.000 |
1.700.000.000 |
900.000.000 |
|
|
14 |
Nhà luyện tập thi đấu Hải hậu |
Hải hậu |
1600 chỗ |
9.907.035.000 |
8.781.332.000 |
8.781.332.000 |
5.280.000.000 |
3.810.000.000 |
10.000.000 |
3.800.000.000 |
|
|
15 |
Sân vận động Xuân Trường |
X. Trường |
238000 m2 |
2.171.028.000 |
2.125.995.000 |
2.125.995.000 |
826.000.000 |
825.995.000 |
|
825.995.000 |
|
|
16 |
Nhà truyền thống ý Yên |
ý yên |
406 m2 |
2.555.000.000 |
1.210.000.000 |
1.210.000.000 |
460.000.000 |
460.000.000 |
|
460.000.000 |
|
|
17 |
Hội trường NVH Mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
406 m2 |
4.690.248.000 |
1.765.000.000 |
1.765.000.000 |
315.000.000 |
315.000.000 |
|
315.000.000 |
|
|
18 |
TT dẫn sóng truyền hình NĐ |
TP NĐ |
Nhiều HM |
16.824.742.000 |
8.866.000.000 |
8.866.000.000 |
5.080.000.000 |
4.613.837.000 |
1.733.837.000 |
2.880.000.000 |
|
|
19 |
CBĐT Bảo tàng Nam Định |
TP NĐ |
TK |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
- |
|
|
20 |
XD khu di tích LS TS Trần Thủ Độ |
TP NĐ |
1200 m2 |
1.042.723.000 |
1.042.723.000 |
1.042.723.000 |
267.000.000 |
243.323.000 |
|
243.323.000 |
|
|
21 |
Khu văn hoá đền Trần |
TP NĐ |
Nhiều HM |
222.031.550.000 |
78.850.000.000 |
78.850.000.000 |
61.602.417.000 |
40.598.229.000 |
512.271.000 |
40.085.958.000 |
|
|
22 |
Đúc tượng các vua Trần |
TP NĐ |
14 vị vua |
3.722.000.000 |
1.750.000.000 |
1.750.000.000 |
32.530.000 |
32.530.000 |
32.530.000 |
- |
|
|
23 |
Bảo tàng tỉnh Nam Định |
TP NĐ |
Nhiều HM |
35.170.000.000 |
21.500.000.000 |
21.500.000.000 |
13.862.451.000 |
12.585.283.000 |
2.613.620.000 |
9.971.663.000 |
|
|
24 |
CBDTKhu di tích Cố tổng bí thư Trường Chinh |
X. Trường |
Nhiều HM |
180.161.854.720 |
43.555.000.000 |
43.555.000.000 |
43.555.000.000 |
37.100.000.000 |
22.100.000.000 |
15.000.000.000 |
|
|
25 |
Đài phát thanh hải hậu |
Hải hậu |
462 m2 |
606.987.000 |
606.987.000 |
606.987.000 |
109.300.000 |
109.300.000 |
34.300.000 |
75.000.000 |
|
|
26 |
Phủ sóng PT các xã ven biển thiên chúa giáo |
Hải hậu |
10 huyện |
8.939.198.500 |
8.939.198.500 |
8.939.198.500 |
5.060.000.000 |
4.919.198.500 |
60.000.000 |
4.859.198.500 |
|
|
27 |
Trung tâm điện ảnh sinh viên |
TP NĐ |
1380 m2 |
11.346.000.000 |
11.346.000.000 |
11.346.000.000 |
263.700.300 |
263.700.300 |
263.700.300 |
- |
|
|
28 |
Nhà Văn Hoá thiếu nhi TP Nam Định |
TP NĐ |
XD bể bơi |
3.281.000.000 |
575.000.000 |
575.000.000 |
225.000.000 |
225.000.000 |
|
225.000.000 |
|
|
29 |
Sân quần vợt đôi Trung tâm đào tạo Tài năng trẻ |
TP NĐ |
2 sân |
888.547.000 |
840.000.000 |
840.000.000 |
470.000.000 |
470.000.000 |
30.000.000 |
440.000.000 |
|
|
30 |
XD Trung tâm TDTT huyện Vụ Bản |
Vụ Bản |
15000 m2 |
500.000.000 |
50.000.000 |
490.000.000 |
500.000.000 |
90.000.000 |
|
90.000.000 |
|
|
31 |
Rạp Tháng 8 ( phục vụ Liên hoan Phim) |
TP NĐ |
CảI tạo |
1.100.000.000 |
1.059.000.000 |
1.059.000.000 |
165.000.000 |
165.000.000 |
|
165.000.000 |
|
|
32 |
Nhà Lưu niệm Đ/c Vũ Văn Hiếu |
Hải hậu |
1500 m2 |
3.228.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
|
|
33 |
Sân vận động huyện Hải hậu |
Hải hậu |
15000 m2 |
12.988.132.000 |
5.700.000.000 |
5.700.000.000 |
5.700.000.000 |
- |
|
- |
|
|
34 |
Mở rộng KVDTLS Văn hoá Bảo Lộc |
Mỹ Lộc |
Nhiều HM |
2.432.902.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
210.000.000 |
0 |
|
|
|
|
35 |
Chống xuống cấp Đình Hưng Lộc |
Nghĩa Hưng |
Nhiều HM |
1.445.786.000 |
973.000.000 |
973.000.000 |
184.600.000 |
184.600.000 |
11.600.000 |
173.000.000 |
|
|
36 |
Tôn tạo di tích chùa Keo |
Xuân Trường |
Nhiều HM |
17.019.273.000 |
6.200.000.000 |
6.600.000.000 |
6.500.000.000 |
6.100.000.000 |
1.100.000.000 |
5.000.000.000 |
|
|
37 |
Đình cổ vật CV tức mạc |
TPhố NĐ |
Nhiều HM |
1.944.370.000 |
1.275.005.000 |
1.275.005.000 |
681.000.000 |
681.000.000 |
|
681.000.000 |
|
|
38 |
Tôn tạo đền Trạng nguyên Nguyễn Hiền |
Nam Trực |
Nhiều HM |
15.010.000.000 |
3.100.000.000 |
4.500.000.000 |
4.500.000.000 |
3.100.000.000 |
|
3.100.000.000 |
|
|
39 |
Tôn tạo Đình Sùng Văn |
Mỹ Thuận -ML |
Nhiều HM |
8.570.000.000 |
5.140.000.000 |
5.140.000.000 |
4.420.000.000 |
4.420.000.000 |
1.280.000.000 |
3.140.000.000 |
|
|
40 |
Đúc tượng 14 vị vua Trần |
TPhố NĐ |
Nhiều HM |
3.722.718.000 |
866.000.000 |
866.000.000 |
366.000.000 |
366.000.000 |
|
366.000.000 |
|
|
41 |
XD đền Trùng hoa ( GĐIII) |
TPhố NĐ |
Nhiều HM |
3.286.168.000 |
1.100.000.000 |
1.100.000.000 |
16.700.000 |
16.700.000 |
16.700.000 |
0 |
|
|
42 |
Tôn tạo di tích lịch sử ( 9DT) |
NĐ |
Nhiều HM |
613.598.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
19.136.000 |
|
|
|
|
|
43 |
Tu bổ Cụm di tích chùa tháp Phổ Minh, chùa Đệ Tứ |
TPhố NĐ |
Nhiều HM |
9.544.988.000 |
6.905.985.000 |
6.905.985.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
0 |
|
|
44 |
Nhà lưu niệm ĐC Nguyễn Văn Hiếu |
Hải Hậu |
Nhiều HM |
3.228.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
- |
0 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA,
MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
Chia ra |
||
Vốn đầu tư |
Vốn SN có TC XDCB |
Vốn sự nghiệp |
|||
A |
Các chương trình mục tiêu quốc gia |
227.982 |
35.858 |
75.871 |
116.253 |
1 |
Chương trình giảm nghèo |
1.479 |
|
|
1.479 |
2 |
Chương trình việc làm |
47.606 |
1.560 |
12.900 |
33.146 |
3 |
C.trình dân số KHHGĐ |
15.648 |
|
|
15.648 |
4 |
Chương trình về y tế |
14.693 |
3.838 |
|
10.855 |
5 |
Chương trình phòng chống HIV/AIDS |
4.506 |
1.283 |
|
3.223 |
6 |
Chương trình khắc phục ô nhiễm và cải thiện MT |
5.003 |
|
4.331 |
672 |
7 |
Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn |
22.277 |
20.177 |
|
2.100 |
8 |
Chương trình ĐB chất lượng và VSATTP |
2.975 |
|
|
2.975 |
9 |
Chương trình văn hóa |
11.950 |
9.000 |
|
2.950 |
10 |
Chương trình quốc gia phòng chống tội phạm |
2.200 |
|
|
2.200 |
11 |
Chương trình quốc gia phòng chống ma túy |
6.000 |
|
|
6.000 |
12 |
Chương trình giáo dục - đào tạo |
38.750 |
|
6.700 |
32.050 |
13 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
54.895 |
|
51.940 |
2.955 |
|
Tổng số |
227.982 |
35.858 |
75.871 |
116.253 |
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên huyện, thành phố thuộc tỉnh |
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp |
Tổng chi cân đối ngân sách |
Bổ sung ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
||||
|
Tổng số |
4.462.711 |
4.300.731 |
2.896.975 |
1.792.188 |
1.104.787 |
1 |
Thành phố Nam Định |
804.844 |
781.351 |
286.255 |
58.880 |
227.375 |
2 |
Huyện Vụ Bản |
302.534 |
281.295 |
217.383 |
150.691 |
66.692 |
3 |
Huyện Mỹ Lộc |
187.869 |
184.525 |
120.360 |
85.336 |
35.024 |
4 |
Huyện Ý Yên |
525.636 |
484.911 |
382.951 |
268.058 |
114.893 |
5 |
Huyện Nam Trực |
404.439 |
365.281 |
285.778 |
202.945 |
82.833 |
6 |
Huyện Trực Ninh |
368.121 |
362.462 |
260.418 |
185.544 |
74.874 |
7 |
Huyện Xuân Trường |
342.866 |
334.953 |
235.722 |
158.257 |
77.465 |
8 |
Huyện Giao Thủy |
421.584 |
416.982 |
313.179 |
188.086 |
125.093 |
9 |
Huyện Nghĩa Hưng |
437.474 |
429.688 |
313.508 |
209.454 |
104.054 |
10 |
Huyện Hải Hậu |
667.343 |
659.284 |
481.422 |
284.937 |
196.485 |