Quyết định 18/2013/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 18/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/03/2013 |
Ngày có hiệu lực | 04/04/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Hồ Đức Phớc |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2013/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 25 tháng 3 năm 2013 |
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ v/v ban hành Quy chế công khai tài chính đối với NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của HĐND tỉnh khoá XVI về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2011;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 506/STC-NST ngày 12/3/2013 về việc công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011,
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Nghệ An (gồm các Phụ lục số: 1, 2, 3, 4 và 5 kèm theo).
Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 TỈNH NGHỆ AN
(Kèm
theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
SỐ QUYẾT TOÁN |
1 |
2 |
3 |
|
Tổng thu ngân sách nhà nước (A+B) |
29.346.576 |
|
Gồm: a) Thu ngân sách địa phương |
28.629.153 |
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng |
10.950.231 |
|
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
17.678.922 |
|
b) Thu ngân sách Trung ương hưởng |
717.423 |
A |
Tổng thu ngân sách trên địa bàn (I-VIII) |
11.667.654 |
I |
Thu nội địa |
6.097.429 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
752.469 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp địa phương |
758.445 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
145.453 |
4 |
Thu từ khu vực CTN và dịch vụ NQD |
998.324 |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.214 |
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
189.967 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
369.047 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
158.521 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
65.043 |
10 |
Các khoản thu về nhà, đất |
2.545.038 |
a |
Thuế nhà đất |
48.285 |
b |
Thu tiền thuê đất, nước |
71.315 |
c |
Thu tiền sử dụng đất |
2.425.207 |
d |
Thu KHCB. tiền thuê nhà |
231 |
11 |
Thu khác cân đối ngân sách |
62.563 |
12 |
Thu khác cân đối ngân sách xã |
51.345 |
II |
Thu từ hoạt động thuế XNK |
688.367 |
III |
Thu xổ số kiến thiết |
9.098 |
IV |
Các khoản không cân đối, các khoản ghi thu, ghi chi quản lý qua NSNN |
681.240 |
V |
Thu vay đầu tư phát triển theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN |
40.000 |
VI |
Thu trả nợ gốc vay đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN |
31.176 |
VII |
Thu chuyển nguồn năm trước |
3.573.628 |
VIII |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
546.716 |
B |
Thu bổ sung ngân sách Trung ương |
17.678.922 |
1 |
Thu bổ sung ngân sách Trung ương |
17.678.922 |
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Kèm
theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: đồng
PHẦN THU |
TỔNG SỐ |
THU NS TỈNH |
THU NS HUYỆN |
THU NS XÃ |
PHẦN CHI |
TỔNG SỐ |
CHI NS TỈNH |
CHI NS HUYỆN |
CHI NS XÃ |
Tổng số thu |
28.629.153.228.728 |
16.771.549.119.775 |
9.211.943.846.589 |
2.645.660.262.364 |
Tổng số chi |
27.766.656.191.670 |
16.768.329.708.230 |
8.653.022.993.404 |
2.345.303.490.036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Tổng thu cân đối NS |
28.133.946.503.074 |
16.716.566.922.239 |
8.848.409.687.986 |
2.568.969.892.849 |
A. Tổng số chi cân đối ngân sách |
27.271.449.466.016 |
16.713.347.510.694 |
8.289.488.834.801 |
2.268.613.120.521 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
6.263.503.969.427 |
5.046.574.931.432 |
817.747.361.116 |
399.181.676.879 |
1. Chi đầu tư phát triển |
5.098.755.502.383 |
3.732.684.780.906 |
933.992.728.841 |
432.077.992.636 |
2. Thu trả nợ tiền vay. khác |
31.176.470.410 |
28.549.190.610 |
2.627.279.800 |
|
a) Chi đầu tư XDCB |
5.087.067.054.399 |
3.732.184.780.906 |
922.804.280.857 |
432.077.992.636 |
3. Thu tiền vay theo K3, Đ8 của Luật NSNN |
40.000.000.000 |
40.000.000.000 |
|
|
b) Chi đầu tư phát triển khác |
11.688.447.984 |
500.000.000 |
11.188.447.984 |
|
4. Thu kết dư ngân sách năm trước |
546.715.930.985 |
902.892.082 |
301.888.519.769 |
243.924.519.134 |
2. Chi Viện trợ |
2.300.000.000 |
2.300.000.000 |
|
|
5. Thu chuyển nguồn năm trước sang |
3.573.628.013.909 |
2.879.965.802.431 |
625.213.671.682 |
68.448.539.796 |
3. Chi trả nợ gốc vay. khác |
74.058.662.610 |
46.250.000.000 |
27.563.982.610 |
244.680.000 |
6. Thu viện trợ |
0 |
|
|
|
4. Chi thường xuyên |
8.455.044.251.333 |
1.794.877.469.123 |
4.832.176.637.325 |
1.827.990.144.885 |
7. Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
|
|
|
Trđó: Chi đầu tư và hỗ trợ vốn DN |
9.607.639.000 |
9.607.639.000 |
|
|
8. Thu bổ sung từ NS cấp trên |
17.678.922.118.343 |
8.720.574.105.684 |
7.100.932.855.619 |
1.857.415.157.040 |
5. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.890.000.000 |
2.890.000.000 |
|
|
Tr. đó: - Bổ sung cân đối ngân sách |
9.735.912.681.300 |
4.989.163.000.000 |
3.910.120.000.000 |
836.629.681.300 |
6. Chi bổ sung cho NS cấp dưới |
8.958.348.012.659 |
7.100.932.855.619 |
1.857.415.157.040 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
7.943.009.437.043 |
3.731.411.105.684 |
3.190.812.855.619 |
1.020.785.475.740 |
7. Chi chuyển nguồn sang năm sau |
4.680.053.037.031 |
4.033.412.405.046 |
638.340.328.985 |
8.300.303.000 |
Kết dư ngân sách |
862.497.037.058 |
3.219.411.545 |
558.920.853.185 |
300.356.772.328 |
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
495.206.725.654 |
54.982.197.536 |
363.534.158.603 |
76.690.369.515 |
B. Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
495.206.725.654 |
54.982.197.536 |
363.534.158.603 |
76.690.369.515 |
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Kèm
theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
SỐ QUYẾT TOÁN |
1 |
2 |
3 |
|
Tổng chi NSĐP (I+II+III+IV) |
18.808.308 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.216.060 |
II |
Chi thường xuyên |
8.835.837 |
1 |
Chi SN kinh tế, trợ giá các mặt hàng chính sách |
862.112 |
2 |
Chi sự nghiệp Giáo dục và đào tạo |
3.450.435 |
3 |
Chi sự nghiệp Y tế |
893.998 |
4 |
Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ |
20.658 |
5 |
Chi sự nghiệp Văn hoá thông tin |
91.111 |
6 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
34.234 |
7 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
21.877 |
8 |
Cho bảo đảm xã hội |
1.061.175 |
9 |
Chi quản lý hành chính |
1.919.866 |
10 |
Chi an ninh quốc phòng địa phương |
225.123 |
11 |
Chi khác ngân sách |
252.358 |
12 |
Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.890 |
II |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
4.680.053 |
III |
Trả nợ gốc vay đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN |
74.058 |
IV |
Chi viện trợ |
2.300 |
Chi CTMTQG. Chương trình 135, Dự án 5 triệu ha rừng (vốn sự nghiệp quyết toán vào các sự nghiệp tương ứng).
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2011 TỈNH NGHỆ AN
(Kèm
theo quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày25/3/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng