Quyết định 21/2013/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu 21/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/10/2013
Ngày có hiệu lực 17/10/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Dương Ngọc Long
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2013/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 07 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo t́ình hình thực hiện công khai tài chính;

 Căn cứ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2012;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2049/TTr-STC ngày 19/9/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu về quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Thái Nguyên với các nội dung cụ thể như sau:

(Theo các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Sở Tài chính phối hợp các đơn vị có liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương và cơ sở tổ chức thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Dương Ngọc Long

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

BIỂU SỐ 09

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 21/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng thu NS huyện

Tổng chi ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng số

BS cân đối

BS có mục tiêu

 

Tổng số

4 194 831

4 162 244

2 197 878

1 176 070

1 021 808

1

Thành phố Thái Nguyên

1 235 037

1 231 879

31 790

 

31 790

2

Thị xã Sông Công

221 845

218 374

79 400

42 857

36 543

3

Huyện Phú Lương

329 028

327 172

252 262

144 133

108 129

4

Huyện Phú Bình

351 002

349 008

290 752

170 339

120 413

5

Huyện Phổ Yên

356 802

355 904

210 461

111 943

98 518

6

Huyện Đồng Hỷ

375 235

372 602

252 344

127 204

125 140

7

Huyện Võ Nhai

325 550

324 014

288 533

146 396

142 137

8

Huyện Đại Từ

577 485

566 836

419 297

234 030

185 267

9

Huyện Định Hóa

422 847

416 455

373 039

199 168

173 871

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

BIỂU SỐ 02

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 21/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

6 203 134

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1 988 344

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1 530 268

 

- Thu quản lý qua ngân sách

458 076

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

3 527 589

 

- Bổ sung cân đối

2 163 107

 

- Bổ sung có mục tiêu

1 364 482

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

140 000

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

624

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

546 577

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

6 201 256

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3 528 938

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã

2 197 878

 

- Bổ sung cân đối

1 176 070

 

- Bổ sung có mục tiêu

1 021 808

3

Chi quản lý qua ngân sách

433 065

4

Chi trả nợ theo khoản 3 điều 8

41 375

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

4 194 831

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

1 596 958

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phân cấp

1 538 193

 

- Thu quản lý qua ngân sách

58 765

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2 197 878

 

- Bổ sung cân đối

1 176 070

 

- Bổ sung có mục tiêu

1 021 808

3

Thu chuyển nguồn và kết dư ngân sách năm trước

399 995

II

Chi ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

4 162 244

 

[...]