Quyết định 28/2012/QĐ-UBND công khai quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu 28/2012/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/08/2012
Ngày có hiệu lực 10/09/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Dương Ngọc Long
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2012/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 31 tháng 8 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo t́ình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1388/TTr-STC ngày 21/8/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh Thái Nguyên với các nội dung cụ thể như sau:

(Theo các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Sở Tài chính phối hợp các đơn vị có liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương và cơ sở tổ chức thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban KTNS-HĐND tỉnh;
- TT BCĐ PCTN tỉnh;
- Như Điều 3;
- TT Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, TH;
 (nghiavd/T8/17/75b).

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Dương Ngọc Long

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2011

(Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Cơ quan, đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi quản lý qua ngân sách

Chi CTMT quốc gia, CT 135, 5 triệu ha rừng và một số mục tiêu nhiệm vụ khác

Tổng số

Trong đó

Tổng

Trong đó

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Quản lý nhà nước

Sự nghiệp

 

Tổng số

2 295 705

358 523

343 898

14 625

1 101 172

238 607

862 564

345 432

490 578

A

Khối quản lý nhà nước

2 019 396

340 174

325 549

14 625

901 032

159 605

741 427

298 676

479 514

1

Văn phòng UBND tỉnh

22 600

932

932

 

21 668

18 896

2 772

 

 

2

VP đoàn ĐBQH và HĐND

10 731

 

 

 

10 731

10 731

 

 

 

3

Hỗ trợ đoàn ĐBQH

1 300

 

 

 

1 300

1 300

 

 

 

4

Sở Nội vụ

23 264

2 500

2 500

 

19 395

15 380

4 015

 

1 369

5

Sở Tư pháp

5 173

132

132

 

4 956

3 269

1 687

 

85

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

20 051

14 625

 

14 625

5 426

3 807

1 619

 

 

7

Thanh tra giao thông

2 674

 

 

 

1 846

1 846

 

828

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT

287 483

32 843

32 843

 

91 811

24 427

67 384

 

162 829

9

Ban Quản lý các khu công nghiệp

23 908

2 524

2 524

 

10 305

1 647

8 658

 

11 079

10

Sở Giao thông vận tải

112 994

44 784

44 784

 

23 664

2 662

21 002

1 391

43 155

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

294 043

40 229

40 229

 

176 763

4 643

172 120

11 562

65 489

12

Sở Y tế

592 967

12 113

12 113

 

244 639

5 039

239 600

283 149

53 066

13

Sở Lao động Thương binh và Xã hôị

70 621

12 741

12 741

 

40 489

4 699

35 790

1 746

15 645

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lich

201 714

71 904

71 904

 

100 341

3 376

96 965

 

29 469

15

Sở Khoa học và Công nghệ

27 519

9 090

9 090

 

16 944

2 510

14 434

 

1 485

16

Sở thông tin và Truyền thông

19 025

10 169

10 169

 

8 786

4 359

4 427

 

70

17

Sở Ngoại vụ

4 110

 

 

 

4 110

3 515

595

 

 

18

Thanh tra tỉnh

6 941

392

392

 

6 549

6 549

 

 

 

19

Sở Tài chính

13 528

 

 

 

13 528

13 528

 

 

 

20

Sở Tài nguyên và Môi trường

53 965

4 013

4 013

 

49 757

5 088

44 669

 

195

21

Sở Xây dựng

33 298

5 029

5 029

 

13 490

3 671

9 819

 

14 779

22

Sở Công Thương

14 455

348

348

 

11 947

3 989

7 958

 

2 160

23

Liên minh các HTX

3 239

934

934

 

1 729

 

1 729

 

576

24

Ban Dân tộc

3 102

 

 

 

2 302

2 302

 

 

800

25

Ban chi đạo Phòng chống tham nhũng

1 317

 

 

 

1 317

1 317

 

 

 

26

BQL Khu DTLS ST ATK Định Hoá

5 109

 

 

 

4 049

 

4 049

 

1 060

27

BQL Khu DL vùng Hồ Núi Cốc

2 135

 

 

 

2 135

 

2 135

 

 

28

Chi cục Quản lý thị trường

9 676

 

 

 

9 656

9 656

 

 

20

29

Ban chỉ đạo BT GPMB

1 031

 

 

 

1 031

1 031

 

 

 

30

VP Điều phối xây dựng NTM

1 136

 

 

 

368

368

 

 

768

31

V¨n phßng UBND cấp huyện

150 287

74 872

74 872

 

 

 

 

 

75 415

B

Hội đoàn thể

37 028

8 745

8 745

 

25 258

19 214

6 044

1 185

1 840

1

Mặt trận Tổ quốc

4 348

 

 

 

4 238

4 238

 

 

110

2

Hội liên hiệp Phụ nữ

12 529

7 600

7 600

 

4 288

4 288

 

 

641

3

Hội Cựu chiến binh

1 347

 

 

 

1 247

1 247

 

 

100

4

Hội Nông dân

6 682

1 145

1 145

 

4 136

3 811

325

1 185

216

5

Hội Đông y

748

 

 

 

748

 

748

 

 

6

Hội Chữ thập đỏ

1 249

 

 

 

1 249

 

1 249

 

 

7

Hội Văn nghệ

1 630

 

 

 

1 303

 

1 303

 

327

8

Hội Nhà báo

709

 

 

 

590

590

 

 

119

9

Tỉnh đoàn Thanh niên

5 520

 

 

 

5 193

5 040

153

 

327

10

Hội Làm vườn

274

 

 

 

274

 

274

 

 

11

Hội Người mù

328

 

 

 

328

 

328

 

 

12

Hội Người cao tuổi

195

 

 

 

195

 

195

 

 

13

Hội Hữu nghị Việt Lào

119

 

 

 

119

 

119

 

 

14

Hội VHNT dân tộc thiểu số

130

 

 

 

130

 

130

 

 

15

Câu lạc bộ thơ Đường

30

 

 

 

30

 

30

 

 

16

Hội Khuyến học

174

 

 

 

174

 

174

 

 

17

Hội Luật gia tỉnh TN

100

 

 

 

100

 

100

 

 

18

Hội Làng nghề

375

 

 

 

375

 

375

 

 

19

Hội Cựu TNXP

254

 

 

 

254

 

254

 

 

20

Hội Sinh vật cảnh

40

 

 

 

40

 

40

 

 

22

Hội Nạn nhân chất độc da cam

247

 

 

 

247

 

247

 

 

C

Khối Đảng (Tỉnh ủy)

67 937

7 554

7 554

 

60 225

59 788

437

 

158

D

Các đơn vị khác

171 344

2 050

2 050

 

114 657

 

114 656

45 571

9 066

1

Đài Phát thanh truyền hình

27 794

2 050

2 050

 

24 044

 

24 044

 

1 700

2

Bộ Chỉ huy quân sự

25 524

 

 

 

25 429

 

25 429

 

95

3

Công an tỉnh

18 430

 

 

 

5 603

 

5 603

11 615

1 212

4

Trường Chính trị tỉnh

9 044

 

 

 

9 044

 

9 043

 

 

5

Trường Cao đẳng Y tế

22 586

 

 

 

17 950

 

17 950

4 636

 

6

Trường Cao đẳng Sư phạm

36 755

 

 

 

19 017

 

19 017

11 679

6 059

7

Trường Cao đẳng Kinh tế

30 238

 

 

 

12 597

 

12 597

17 641

 

8

Trung tâm Phát triển quỹ đất và ĐTHTKT

973

 

 

 

973

 

973

 

 

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

BIỂU SỐ: 01

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

3 661 959

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

2 975 090

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

277 777

3

Thu quản lý qua ngân sách

409 092

II

Thu ngân sách địa phương

7 129 039

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3 369 763

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

1 441 322

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

1 519 349

 

- Thu quản lý qua ngân sách

409 092

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2 857 443

 

- Bổ sung cân đối

1 702 851

 

- Bổ sung có mục tiêu

1 154 592

3

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

40 000

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

43 763

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

818 070

III

Chi ngân sách địa phương

7 094 862

1

Chi đầu tư phát triển

1 249 535

2

Chi thường xuyên

3 526 461

3

Chi trả nợ các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8

Luật NSNN

186 500

4

Chi Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

919 144

6

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

808 927

7

Chi từ nguồn để lại quản lý qua ngân sách

403 295

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

[...]