Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
Số hiệu | 218/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Đàm Văn Bông |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 218/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 30 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ viỆc công bỐ Danh mỤc văn bẢn quy phẠm pháp luẬt DO HỘi đỒng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỈnh ban hành hẾt hiỆu lỰc toàn bỘ hoẶc mỘt phẦn trong năm 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
văn bẢn quy phẠm pháp luẬt DO HỘi đỒng nhân
dân, Ủy ban nhân dân tỈnh ban hành hẾt hiỆu lỰc toàn bỘ hoẶc mỘt phẦn trong năm
2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND
tỉnh Hà Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC – BỘ MÁY NHÀ NƯỚC - AN NINH – QUỐC PHÒNG - TƯ PHÁP |
||||
1 |
Nghị quyết |
15/NQ-HĐNDK14 ngày 25/12/1999 |
Về chế độ phụ cấp cho Công an viên xã, thị trấn. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014. |
30/9/2014 |
2 |
Nghị quyết |
36/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004 |
Về việc phê chuẩn đề án kiện toàn tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, thị tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014. |
30/9/2014 |
3 |
Nghị quyết |
37/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004 |
Về việc phê chuẩn đề án kiện toàn tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014. |
30/9/2014 |
4 |
Nghị quyết |
02/2006/NQ-HĐND ngày 01/8/2006 |
Về việc tuyển bổ sung Công an viên cho các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014. |
30/9/2014 |
5 |
Nghị quyết |
43/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 |
Quy định mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 147/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014. |
10/10/2014 |
6 |
Quyết định |
3501/QĐ-UB ngày 19/11/2004 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. |
Để phù hợp với Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 và được thay thế bằng Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014. |
07/8/2014 |
7 |
Quyết định |
3355/QĐ-UB ngày 09/10/2008 |
Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nhân Hà Giang tiêu biểu”. |
Không phù hợp với Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010; Thông tư số 01/2012/TT-BNV ngày 16/01/2012 và Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014. |
04/01/2015 |
8 |
Quyết định |
1567/2009/QĐ-UBND ngày 01/06/2009 |
Về việc ban hành quy định phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 29/5/2014. |
07/6/2014 |
9 |
Quyết định |
2217/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 |
Ban hành Quy định về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Không còn phù hợp với Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014. |
05/4/2014 |
10 |
Quyết định |
1603/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 |
Ban hành quy định về việc áp dụng nội dung chi và mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 23/5/2014. |
23/5/2014 |
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - XÂY DỰNG - GIAO THÔNG VT - LAO ĐỘNG - THƯƠNG MẠI |
||||
11 |
Nghị quyết |
02/1999/NQ-HĐND13 ngày 23/7/1999 |
Về việc thành lập Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014. |
30/9/2014 |
12 |
Nghị quyết |
04/1999/NQ-HĐND13 ngày 23/7/1999 |
Về việc quy định thu học phí, lệ phí trong lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014. |
30/9/2014 |
13 |
Nghị quyết |
25/2004/NQ-HĐND15 ngày 06/10/2004 |
Về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014. |
30/9/2014 |
14 |
Nghị quyết |
12/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 |
Quy định xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ phát triển giáo dục tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014. |
30/9/2014 |
15 |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 |
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 141/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014. |
10/10/2014 |
16 |
Quyết định |
387/QĐ-UB ngày 27/3/1999 |
Ban hành bộ đơn giá dự toán xây dựng công trình. |
Do không còn phù hợp với quy định của các văn bản pháp luật hiện hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 29/01/2015. |
29/01/2015 |
17 |
Quyết định |
2626/QĐ-UB ngày 08/9/2004 |
Ban hành bộ đơn giá dự toán xây dựng công trình. |
Do không còn phù hợp với quy định của các văn bản pháp luật hiện hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 29/01/2015. |
29/01/2015 |
18 |
Quyết định |
3294/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 |
Về việc phân cấp quản lý nhà nước về lao động, người có công và xã hội đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh. |
Do không còn phù hợp với các quy định pháp luật mới ban hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 30/01/2015. |
30/01/2015 |
19 |
Quyết định |
4221/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản nhà nước chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. |
23/9/2014 |
20 |
Quyết định |
825/2009/QĐ-UBND ngày 08/4/2009 |
Quy định mức hỗ trợ cho các sáng lập viên Hợp tác xã, Tổ hợp tác chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Để phù hợp với Thông tư số 173/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012; Nghị quyết số 89/2013/NQ-HĐND, ngày 26/4/2013 và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 30/01/2015. |
30/01/2015 |
21 |
Quyết định |
3458/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 |
Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014. |
09/01/2015 |
22 |
Quyết định |
4819/2009/QĐ-UBND ngày 19/11/2009 |
Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014. |
11/10/2014 |
23 |
Quyết định |
1402/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 |
Quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014. |
01/01/2015 |
24 |
Quyết định |
2917/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 825/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh Hà Giang, Quy định mức hỗ trợ cho các sáng lập viên Hợp tác xã, Tổ hợp tác chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Để phù hợp với Thông tư số 173/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012; Nghị quyết số 89/2013/NQ-HĐND, ngày 26/4/2013 và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 30/01/2015. |
30/01/2015 |
25 |
Quyết định |
508/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản và bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014. |
09/01/2015 |
|
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI - Y TẾ - GIÁO DỤC |
||||
26 |
Nghị quyết |
03/NQ-HĐND13 ngày 29/12/1994 |
Phê chuẩn tờ trình của tỉnh Hà Giang về việc quy ước nếp sống văn hóa. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014. |
30/9/2014 |
27 |
Nghị quyết |
05/1999/NQ-HĐND13 ngày 21/01/1999 |
Về bổ sung, sửa đổi một số Chương, Điều của Quy ước nếp sống văn hóa năm 1995. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014. |
30/9/2014 |
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG - KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
||||
28 |
Quyết định |
2653/2007/QĐ-UBND, ngày 14/9/2007 |
Về phân cấp thực hiện một số nhiệm vụ về đất đai, tài nguyên môi trường. |
Do không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 30/01/2015. |
30/01/2015 |
29 |
Quyết định |
1635/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011. |
V/v ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ. |
Không phù hợp với Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. |
11/7/2014 |
30 |
Quyết định |
3011/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 |
Quy định hạn mức giao đất ở; xác định diện tích đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 06/9/2014. |
15/9/2014 |
31 |
Quyết định |
1211/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013. |
Quy định diện tích tối thiểu sau khi tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 06/9/2014. |
15/9/2014 |
Tổng số1: 31 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC – BỘ MÁY NHÀ NƯỚC - AN NINH - QUỐC PHÒNG - TƯ PHÁP |
||||
1 |
Quyết định |
1943/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 về việc Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Điều 6, 7, 9 và 20 |
Để phù hợp với Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014 và được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014. |
01/6/2014 |
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - XÂY DỰNG - GIAO THÔNG VT - LAO ĐỘNG - THƯƠNG MẠI |
||||
2 |
Nghị quyết |
17/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí, lệ phí về khai thác, sử dụng tài nguyên nước; lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Khoản 2, Điều 1 các nội dung liên quan đến Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
Để phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 và được bãi bỏ theo Nghị quyết số 145/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 |
10/10/2014 |
3 |
Nghị quyết |
07/2009/NQ-HĐND ngày 08/07/2009 Quy định mức thu, miễn, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký lệ phí, chứng minh nhân dân; lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hà Giang; lệ phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực. |
Khoản I, II, III, Điều 1 các nội dung liên quan đến mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân và lệ phí hộ tịch. |
Để phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 và được bãi bỏ theo Nghị quyết số 143/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 và Nghị quyết số 144/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014. |
01/11/2014 |
4 |
Nghị quyết |
19/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 Quy định mức thu, quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Lệ phí cấp giấy phép xây dựng và sửa đổi, bổ sung quy định về Phí vệ sinh tại Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2007. |
Khoản I, Điều 1 các nội dung liên quan đến mức thu, quản lý và sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Để phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 và được bãi bỏ theo Nghị quyết số 142/2014 ngày 30/9/2014 |
01/11/2014 |
5 |
Nghị quyết |
37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND; Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND; Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND và bãi bỏ một phần Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hà Giang. |
Khoản III, Điều 1. |
Để phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 và được bãi bỏ theo Nghị quyết số 144/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014. |
01/11/2014 |
6 |
Nghị quyết |
84/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 về việc Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết số: 37/2011/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi. |
Điểm b, khoản 6, Điều 1. |
Để phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 và được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 149/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014. |
01/01/2014 |
7 |
Nghị quyết |
96/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 Quy định một số chính sách thu hút nhân lực và hỗ trợ đào tạo sau đại học đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
- Điểm b, khoản 3, Điều 2. - Điểm b, khoản 3, Điều 10. - Điểm a, khoản 2, Điều 12. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014. |
21/7/2014 |
|
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI - Y TẾ - GIÁO DỤC |
||||
8 |
Quyết định |
918/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 Ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
- Điểm d, khoản a Điều 8 quy định nội dung chi “10% trích nộp ngân sách Nhà nước” - Toàn bộ nội dung khoản 2, Điều 11. |
Không phù hợp với quy định tại Nghị định số 138/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013; Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 và được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014. |
10/4/2014 |
|
IV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP-LÂM NGHIỆP-CÔNG NGHIỆP-THỦY LỢI |
||||
9 |
Quyết định |
934/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 1052/2011/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ sản xuất Nông lâm nghiệp - Thủy sản theo cơ chế chính sách của Nghị quyết 30a trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Điểm 1, 2 Khoản 1 và tiết b, điểm 2.2, Khoản 2, Điều 1. |
Được bãi bỏ theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 |
01/01/2014 |
Tổng số: 09 văn bản |
1 Tổng số văn bản thuộc đối tượng hệ thống hóa hoặc tổng rà soát hệ thống văn bản hoặc rà soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn.