Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2015
Số hiệu | 108/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 18/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Trần Đức Quý |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 18 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 12 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2015 (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
|
Mẫu số: 05 |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC - AN NINH - QUỐC PHÒNG - TƯ PHÁP |
|||||
1 |
Quyết định |
995/2003/QĐ-UB ngày 17/4/2003 |
Ban hành quy định về công tác lưu trữ trong phạm vi tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015. |
12/02/2015 |
2 |
Quyết định |
2218/2011/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 |
Quy định về công tác Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 22/05/2015. |
31/05/2015 |
3 |
Quyết định |
418/2012/QĐ-UBND ngày 21/03/2012 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015. |
26/9/2015 |
4 |
Quyết định |
1568/2005/QĐ-UBND ngày 05/8/2005 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về biên giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015. |
16/10/2015 |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - XÂY DỰNG - GIAO THÔNG VẬN TẢI - LAO ĐỘNG - THƯƠNG MẠI |
|||||
1 |
Quyết định |
3048/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý Quỹ phát triển địa phương thuộc Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh năm 2014. |
Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Quyết định. |
31/12/2014 |
2 |
Quyết định |
3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 |
Ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 24/07/2015. |
02/08/2015 |
3 |
Quyết định |
2497/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh Hà Giang, ban hành mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
||
4 |
Quyết định |
563/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh Hà Giang, ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. (Sửa đổi chính sách đối với người khuyết tật) |
||
5 |
Quyết định |
1364/2011/QĐ-UBND ngày 05/07/2011 |
Về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 01/09/2015. |
10/09/2015 |
6 |
Quyết định |
2549/2012/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 |
Mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với tác phẩm báo chí, phát thanh, truyền hình; Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử, bản tin của cơ quan thuộc tỉnh quản lý. |
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 11/09/2015. |
21/09/2015 |
7 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 30/09/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí Khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 28/08/2015. |
06/09/2015 |
8 |
Quyết định |
3483/2007/QĐ-UBND ngày 12/11/2007 |
Về việc Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và giá tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối - với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/09/2015. |
10/09/2015 |
9 |
Quyết định |
2772/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 |
Ban hành định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015. |
01/01/2016 |
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI - Y TẾ - GIÁO DỤC |
|||||
1 |
Quyết định |
3302/QĐ-UB ngày 06/10/2008 |
Về phân cấp quản lý Nhà nước về Văn hóa, Thể thao, Du lịch và Gia đình đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 261/QĐ- UBND ngày 09/02/2015. |
09/02/2015 |
IV. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG - KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
Quyết định |
103/2013/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trong trường hợp xác định đơn giá cho thuê đất và tính thu tiền sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015. |
10/02/2015 |
2 |
Quyết định |
1129/2012/QĐ-UBND ngày 13/6/2012 |
Về việc Quy định mức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/06/2015. |
18/06/2015 |
Tổng số1: 16 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - XÂY DỰNG - GIAO THÔNG VT - LAO ĐỘNG - THƯƠNG MẠI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
02/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 “về việc Quy định về thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí vệ sinh, phí thư viện và phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp”; Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 “quy định mức thu, quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Lệ phí cấp giấy phép xây dựng và sửa đổi, bổ sung quy định về Phí vệ sinh tại Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2007”. |
Mục II Phí vệ sinh, (các quy định liên quan đến Phí vệ sinh) |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 171/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015. |
04/5/2015 |
2 |
Nghị quyết |
17/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 “Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí, lệ phí về khai thác, sử dụng tài nguyên nước; lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Hà Giang”. |
Khoản 2, Điều 1 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 210/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015. |
20/12/2015 |
Khoản 1, Điều 1 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 190/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015. |
17/7/2015 |
|||
3 |
Nghị quyết |
37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 “Về việc sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND; Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND; Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND và bãi bỏ một phần Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hà Giang”. |
Khoản 2, Điều 1 |
||
4 |
Nghị quyết |
28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 “Về việc sửa đổi Phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh”. |
Nội dung liên quan tại 28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015. |
04/5/2015 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 190/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015. |
17/7/2015 |
||||
5 |
Nghị quyết |
47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 “Ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Hà Giang”. |
Điều 3 và điểm a, b, khoản 1, Điều 5 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 206/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015. |
01/01/2016 |
Điều 4; khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 tại Điều 6 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 209/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015. |
||||
6 |
Nghị quyết |
06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 “Ban hành quy định thu các loại phí”. |
Khoản 1, Điều 1 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 207/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015. |
20/12/2015 |
Tổng số: 06 văn bản |
1 Tổng số văn bản thuộc đối tượng hệ thống hóa hoặc tổng rà soát hệ thống văn bản hoặc rà soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn.