Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 2175/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/08/2015 |
Ngày có hiệu lực | 07/08/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2175/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 07 tháng 8 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 710/STNMT-PC ngày 04/8/2015 và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Trong thời gian chưa thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai một cấp Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thực hiện các thủ tục được giao cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai theo quy định tại Quyết định này. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận và đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thực hiện theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 37, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ và Khoản 1, Điều 106, Luật Đất đai năm 2013.
Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm sao y gửi UBND các xã, phường, thị trấn; chỉ đạo công khai và tổ chức thực hiện các thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Trang |
1 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 |
2 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
12 |
3 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
14 |
4 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
19 |
5 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
22 |
6 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
31 |
7 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
36 |
8 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
40 |
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
51 |
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Trang |
10 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
60 |
11 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
68 |
12 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
77 |
13 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
80 |
14 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
84 |
15 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
88 |
16 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
97 |
17 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
101 |
18 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
105 |
19 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
109 |
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Trang |
20 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
114 |
21 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
117 |
22 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
120 |
23 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
123 |
24 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
126 |
25 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
130 |
26 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
135 |
27 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
140 |
28 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
144 |
29 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
146 |
30 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
148 |
31 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
150 |
32 |
Thủ tục khai lệ phí trước bạ nhà đất |
153 |
33 |
Thủ tục khai tiền sử dụng đất |
157 |
34 |
Thủ tục khai miễn, giảm thu tiền sử dụng đất |
159 |
35 |
Thủ tục khai tiền thuê đất, thuê mặt nước |
161 |
36 |
Thủ tục khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản |
163 |
37 |
Thủ tục khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản |
165 |
2. Danh mục các biểu mẫu, phụ lục đính kèm nội dung công bố thủ tục hành chính
STT |
TÊN BIỂU MẪU, PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM |
Trang |
Biểu mẫu về đất đai |
||
1 |
Đơn xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT |
169 |
2 |
Quyết định giao đất theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT |
170 |
3 |
Quyết định cho thuê đất theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT |
172 |
4 |
Hợp đồng cho thuê đất theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT |
174 |
5 |
Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT |
176 |
6 |
Quyết định thu hồi đất Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT |
177 |
7 |
Quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất Mẫu số 11 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT |
178 |
8 |
Mẫu số 04a/ĐK: Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT |
179 |
9 |
Mẫu số 04b/ĐK: Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT |
182 |
10 |
Mẫu số 04c/ĐK: Danh sách các thửa đất nông nghiệp của cùng một người sử dụng, người được giao quản lý đất ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT |
183 |
11 |
Mẫu số 04d/ĐK: Danh sách tài sản gắn liền với đất trên cùng một thửa đất ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT |
184 |
12 |
Mẫu số 08b/ĐK: Thống kê các thửa đất (kèm theo Báo cáo rà soát hiện trạng quản lý, sử dụng đất) ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT |
185 |
13 |
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất Mẫu số 09/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT |
186 |
14 |
Đơn đề nghị tách thửa hoặc hợp thửa Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT |
188 |
15 |
Đơn đề nghị cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận Mẫu số 10/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT |
190 |
16 |
Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/ TT-BTNMT |
192 |
17 |
Hợp đồng cung cấp dữ liệu đất đai ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/ TT-BTNMT |
193 |
18 |
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/ TT-BXD |
195 |
Biểu mẫu về thuế |
||
19 |
Tờ khai lệ phí trước bạ theo Mẫu số 01/LPTB ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC |
212 |
20 |
Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất theo Mẫu số 01-1/LPTB ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC |
214 |
21 |
Tờ khai tiền sử dụng đất theo Mẫu số 01/TSDĐ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC |
216 |
22 |
Thông báo về việc nộp tiền sử dụng đất theo Mẫu số 02/TSDĐ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC |
218 |
23 |
Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước theo Mẫu số 01/TMĐN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC |
220 |
24 |
Thông báo về việc nộp tiền thuê đất theo Mẫu số 02/TMĐN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC |
222 |
25 |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân theo Mẫu số 11/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC |
224 |
26 |
Thông báo nộp thuế thu nhập cá nhân theo Mẫu số 11-1/TB-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC |
229 |
27 |
Quyết định về việc miễn (giảm) thuế theo Mẫu số 03/MGTH ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC |
231 |
28 |
Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế) theo Mẫu số 04/MGTH ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC |
232 |
Biểu phí, lệ phí |
||
29 |
Phí đo đạc lập bản đồ địa chính |
233 |
30 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
235 |
31 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
235 |
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
I |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
||
1 |
T-QBI-203595-TT T-QBI-203686-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác |
Quyết định số: 15/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục về giao đất làm nhà ở, cho thuê đất và đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
2 |
T-QBI-203821-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
3 |
T-QBI-203849-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng |
|
4 |
T-QBI-203892-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng trồng sản xuất |
|
5 |
T-QBI-203902-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại Điều 140 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
|
6 |
T-QBI-203905-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
|
7 |
T-QBI-203920-TT |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đã cấp trước ngày 10 tháng 12 năm 2009; cấp đổi Giấy chứng nhận do bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại (có yêu cầu bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất) |
|
8 |
T-QBI-203939-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
9 |
T-QBI-203943-TT |
Thủ tục đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
10 |
T-QBI-203959-TT |
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
11 |
T-QBI-204013-TT |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
12 |
T-QBI-204018-TT |
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
13 |
T-QBI-204035-TT |
Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
14 |
T-QBI-204036-TT |
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
15 |
T-QBI-204039-TT |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây |
|
16 |
T-QBI-204192-TT |
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
|
17 |
T-QBI-204242-TT |
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
|
18 |
T-QBI-204248-TT |
Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất |
|
19 |
T-QBI-204258-TT |
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
20 |
T-QBI-204261-TT |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
21 |
T-QBI-204275-TT |
Thủ tục thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 38 Luật Đất đai thuộc trường hợp người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất |
|
22 |
T-QBI-204277-TT |
Thủ tục cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính |
|
23 |
T-QBI-204281-TT |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
|
24 |
T-QBI-204298-TT |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
|
II |
Thủ tục hành chính cấp xã |
||
1 |
T-QBI-206317-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác |
Quyết định số: 15/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục về giao đất làm nhà ở, cho thuê đất và đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
2 |
T-QBI-206393-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
3 |
T-QBI-206420-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng |
|
4 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng trồng sản xuất |
|
5 |
T-QBI-206472-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại Điều 140 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
|
6 |
T-QBI-206481-TT |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đã cấp trước ngày 10 tháng 12 năm 2009; cấp đổi Giấy chứng nhận do bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại (có yêu cầu bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất) |
|
7 |
T-QBI-210816-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
8 |
T-QBI-210831-TT |
Thủ tục đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
9 |
T-QBI-210862-TT |
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
10 |
T-QBI-210872-TT |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
11 |
T-QBI-210893-TT |
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
12 |
T-QBI-210903-TT |
Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
13 |
T-QBI-210915-TT |
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
14 |
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây |
|
15 |
T-QBI-210955-TT |
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
|
16 |
T-QBI-210964-TT |
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
|
17 |
T-QBI-210997-TT |
Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất |
|
18 |
T-QBI-211008-TT |
Thủ tục giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
|
19 |
T-QBI-211041-TT |
Thủ tục giao đất trồng cây hàng năm, đất làm muối cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, làm muối |
|
20 |
T-QBI-211049-TT |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
21 |
T-QBI-211059-TT |
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
22 |
T-QBI-211070-TT |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
23 |
T-QBI-211125-TT |
Thủ tục cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính |
|
24 |
T-QBI-211139-TT |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |