Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2024 về Khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng nguồn vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn; Khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu | 2171/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 18/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2171/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 18 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ ý kiến kết luận của tập thể lãnh đạo UBND tỉnh tại Thông báo số 201/TB-VPUBND ngày 18/10/2024 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 131/TTr-SXD ngày 16/10/2024 và ý kiến của Sở Tài chính, Sở Tư pháp, các đơn vị liên quan.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi điều chỉnh
Khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng nguồn vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn; khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định để chủ đầu tư xây dựng dự án nhà ở xã hội, nhà ở xã hội do cá nhân tự xây dựng, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp thỏa thuận giá thuê với bên thuê nhà ở.
2. Đối tượng áp dụng
a) Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng nguồn vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn , nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định.
b) Đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội theo quy định tại Điều 76 Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 trên địa bàn tỉnh Nam Định.
c) Đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp quy định tại Điều 91 Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 trên địa bàn tỉnh Nam Định.
d) Các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Nam Định.
3. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội
a) Khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng nguồn vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn và nhà ở xã hội do cá nhân tự xây dựng:
Đơn vị tính: đồng/m2sàn/tháng
STT |
Loại hình nhà ở |
Mức tối thiểu |
Mức tối đa |
1 |
Nhà ở riêng lẻ 1 tầng, tường bao xây gạch, mái tôn |
12.100 |
21.400 |
2 |
Nhà ở riêng lẻ 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ |
31.900 |
56.100 |
3 |
Nhà ở riêng lẻ từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm |
48.900 |
86.100 |
4 |
Nhà chung cư số tầng ≤ 5 không có tầng hầm |
34.400 |
60.500 |
5 |
Nhà chung cư số tầng ≤ 5 có 1 tầng hầm |
40.200 |
70.700 |
6 |
Nhà chung cư: 5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm |
44.400 |
79.500 |
7 |
Nhà chung cư: 5 < số tầng ≤ 7 có 1 tầng hầm |
47.500 |
85.100 |
8 |
Nhà chung cư: 7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm |
45.700 |
81.900 |
9 |
Nhà chung cư: 7 < số tầng ≤ 10 có 1 tầng hầm |
47.800 |
85.700 |
10 |
Nhà chung cư: 10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm |
47.900 |
85.700 |
11 |
Nhà chung cư: 10 < số tầng ≤ 15 có 1 tầng hầm |
49.200 |
88.200 |
12 |
Nhà chung cư: 15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm |
53.400 |
95.700 |
13 |
Nhà chung cư: 15 < số tầng ≤ 20 có 1 tầng hầm |
54.200 |
97.100 |
b) Khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp:
Đơn vị tính: đồng/m2sàn/tháng
STT |
Loại hình nhà |
Mức tối thiểu |
Mức tối đa |
1 |
Nhà chung cư: 5 ≤ số tầng ≤ 7 không có tầng hầm |
35.000 |
62.700 |
2 |
Nhà chung cư: 7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm |
36.000 |
64.500 |
c) Khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng nguồn vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn, khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều này được tính cho 01 (một) m2 sàn sử dụng nhà ở (diện tích sàn sử dụng căn hộ trong 01 (một) tháng, bao gồm: Chi phí đầu tư xây dựng công trình, lợi nhuận định mức, chi phí bảo trì, thuế giá trị gia tăng; không bao gồm: Tiền sử dụng đất, chi phí quản lý vận hành, chi phí bảo hiểm cháy nổ, chi phí trông giữ xe, chi phí sử dụng nhiên liệu, năng lượng, nước sinh hoạt, dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc, chi phí thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, thù lao cho ban quản trị tòa nhà và các chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử dụng riêng của chủ sở hữu, người thuê sử dụng nhà ở.
4. Nguyên tắc áp dụng
a) Chủ đầu tư xây dựng nhà ở xã hội cho thuê tự xác định giá cho thuê nhà ở xã hội theo quy định tại khoản 1, khoản 3 Điều 34 Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội nhưng không được cao hơn mức giá tối đa quy định tại điểm a, khoản 3 Điều 1 của Quyết định này.