Thứ 5, Ngày 14/11/2024

Quyết định 54/2024/QĐ-UBND về Quy định khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 54/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/10/2024
Ngày có hiệu lực 15/11/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Nguyễn Hồng Hải
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/2024/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 31 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI, NHÀ LƯU TRÚ CÔNG NHÂN TRONG KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3185/TTr-SXD ngày 25 tháng 10 năm 2024 và Công văn số 3196/TTr-SXD ngày 26 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định chi tiết thi hành khoản 3, khoản 5 Điều 87 và Điều 99 Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 ngày 27 tháng 11 năm 2023 về khung giá cho thuê nhà ở xã hội, khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

2. Các đối tượng được thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp theo quy định của Luật Nhà ở.

3. Các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng

Giá thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp theo khung giá quy định tại Điều 4 của Quyết định này đã bao gồm toàn bộ chi phí theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ và chi phí bảo trì; chưa bao gồm giá dịch vụ quản lý vận hành và không bao gồm kinh phí mua bảo hiểm cháy, nổ, chi phí trông giữ xe, chi phí sử dụng nhiên liệu, năng lượng, nước sinh hoạt, dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc, thù lao cho Ban quản trị và chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử dụng riêng của chủ sở hữu, người sử dụng nhà ở.

Điều 4. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp

1. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội

Đơn vị tính: đồng/m²/tháng

STT

Nhà ở xã hội

Mức giá tối thiểu

Mức giá tối đa

I

Công trình nhà ở riêng lẻ, nhà nhiều tầng, nhiều căn hộ

 

 

1

Nhà 01 tầng

18.600

19.400

2

Nhà từ 02 đến 03 tầng

55.300

78.000

II

Công trình nhà chung cư

 

 

1

Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm

52.800

90.900

2

Số tầng ≤ 5 có 01 tầng hầm

61.700

106.200

3

5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm

68.000

117.100

4

5 < số tầng ≤ 7 có 01 tầng hầm

72.500

125.200

5

7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm

70.100

120.600

6

7 < số tầng ≤ 10 có 01 tầng hầm

73.300

126.200

7

10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm

73.400

126.400

8

10 < số tầng ≤ 15 có 01 tầng hầm

75.500

129.900

9

15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm

81.800

140.700

10

15 < số tầng ≤ 20 có 01 tầng hầm

83.100

143.100

2. Khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp

Đơn vị tính: đồng/m²/tháng

STT

Nhà ở lưu trú công nhân trong khu công nghiệp

Mức giá tối thiểu

Mức giá tối đa

1

Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm

49.500

90.900

2

5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm

60.600

117.000

3

7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm

62.000

120.600

4

10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm

64.400

126.300

5

15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm

70.600

140.700

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2024.

[...]