Quyết định 54/2024/QĐ-UBND về Quy định khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 54/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Nguyễn Hồng Hải |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2024/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 31 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI, NHÀ LƯU TRÚ CÔNG NHÂN TRONG KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3185/TTr-SXD ngày 25 tháng 10 năm 2024 và Công văn số 3196/TTr-SXD ngày 26 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định chi tiết thi hành khoản 3, khoản 5 Điều 87 và Điều 99 Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 ngày 27 tháng 11 năm 2023 về khung giá cho thuê nhà ở xã hội, khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Các đối tượng được thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp theo quy định của Luật Nhà ở.
3. Các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
Giá thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp theo khung giá quy định tại Điều 4 của Quyết định này đã bao gồm toàn bộ chi phí theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ và chi phí bảo trì; chưa bao gồm giá dịch vụ quản lý vận hành và không bao gồm kinh phí mua bảo hiểm cháy, nổ, chi phí trông giữ xe, chi phí sử dụng nhiên liệu, năng lượng, nước sinh hoạt, dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc, thù lao cho Ban quản trị và chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử dụng riêng của chủ sở hữu, người sử dụng nhà ở.
Điều 4. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp
1. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội
Đơn vị tính: đồng/m²/tháng
STT |
Nhà ở xã hội |
Mức giá tối thiểu |
Mức giá tối đa |
I |
Công trình nhà ở riêng lẻ, nhà nhiều tầng, nhiều căn hộ |
|
|
1 |
Nhà 01 tầng |
18.600 |
19.400 |
2 |
Nhà từ 02 đến 03 tầng |
55.300 |
78.000 |
II |
Công trình nhà chung cư |
|
|
1 |
Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm |
52.800 |
90.900 |
2 |
Số tầng ≤ 5 có 01 tầng hầm |
61.700 |
106.200 |
3 |
5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm |
68.000 |
117.100 |
4 |
5 < số tầng ≤ 7 có 01 tầng hầm |
72.500 |
125.200 |
5 |
7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm |
70.100 |
120.600 |
6 |
7 < số tầng ≤ 10 có 01 tầng hầm |
73.300 |
126.200 |
7 |
10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm |
73.400 |
126.400 |
8 |
10 < số tầng ≤ 15 có 01 tầng hầm |
75.500 |
129.900 |
9 |
15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm |
81.800 |
140.700 |
10 |
15 < số tầng ≤ 20 có 01 tầng hầm |
83.100 |
143.100 |
2. Khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp
Đơn vị tính: đồng/m²/tháng
STT |
Nhà ở lưu trú công nhân trong khu công nghiệp |
Mức giá tối thiểu |
Mức giá tối đa |
1 |
Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm |
49.500 |
90.900 |
2 |
5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm |
60.600 |
117.000 |
3 |
7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm |
62.000 |
120.600 |
4 |
10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm |
64.400 |
126.300 |
5 |
15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm |
70.600 |
140.700 |
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2024.