Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 2151/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 21/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2151/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 21 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH THANH TRA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-TTCP ngày 08/3/2021 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực phòng chống tham nhũng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 466 /TTr-T.Tr ngày 15/11/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế một phần nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH THANH TRA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
A |
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI |
||
1 |
2.002407. 000.00.00.H10 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
4 |
2 |
2.002411. 000.00.00.H10 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
34 |
3 |
2.002408. 000.00.00.H10 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
41 |
4 |
2.002412. 000.00.00.H10 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
47 |
5 |
2.002409. 000.00.00.H10 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
53 |
B |
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN |
||
1 |
1.010943. 000.00.00.H10 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh |
59 |
2 |
1.010944. 000.00.00.H10 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện |
64 |
3 |
1.010945. 000.00.00.H10 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
67 |
C |
LĨNH VỰC XỦ LÝ ĐƠN |
||
1 |
2.002499. 000.00.00.H10 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
70 |
2 |
2.002500. 000.00.00.H10 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện |
82 |
3 |
2.002501. 000.00.00.H10 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
88 |
D |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG |
||
1 |
2.002400. 000.00.00.H10 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
94 |
2 |
2.002401. 000.00.00.H10 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
109 |
3 |
2.002402. 000.00.00.H10 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
112 |
4 |
2.002403. 000.00.00.H10 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
114 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |