ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2142/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 15 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CÔNG SẢN VÀ QUẢN LÝ GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH
THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở:
Tài chính, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.huongnt.KSTT
|
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN VÀ QUẢN LÝ GIÁ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2142/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư
|
2
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
3
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công
|
4
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
5
|
Quyết định thu
hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được
giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
6
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại
các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công
|
7
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
8
|
Quyết định bán tài sản công
|
9
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
10
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
11
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
12
|
Xác lập sở hữu nhà nước đối với
công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
II
|
Lĩnh vực quản lý giá
|
1
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của
cấp tỉnh
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực Quản
lý công sản
1. Tên thủ tục
hành chính: Quyết định mua sắm
tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp
không phải lập thành dự án đầu tư
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (Ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
13
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt Tờ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh
quyết định
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết
định
|
UBND tỉnh
|
10
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC của
UBND tỉnh và giao cho phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01
|
Bước
8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, đơn vị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Quyết định
thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (Ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
13
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt Tờ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh
quyết định
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết
định
|
UBND tỉnh
|
10
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC của
UBND tỉnh và giao cho phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01
|
Bước
8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, đơn vị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Quyết định
chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối
tượng quản lý, sử dụng tài sản công
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (Ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
13
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt Tờ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh
quyết định
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết
định
|
UBND tỉnh
|
10
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC của
UBND tỉnh và giao cho phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01
|
Bước
8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, đơn vị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Quyết định sử
dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(Ngày)
|
Trường
hợp sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp để tham gia dự án đầu tư
theo hình thức đối tác công - tư
|
Trường
hợp sử dụng tài sản khác không phải là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự
nghiệp để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
01
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
13
|
13
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt Tờ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh
quyết định
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01
|
01
|
Bước
6
|
- Xin ý kiến HĐND
- Quyết định sử dụng tài sản công
hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư hoặc có văn
bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị sử dụng tài sản
công hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư không
phù hợp;
|
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh
|
30
|
10
|
Bước
7
|
- Nhận ý kiến
bằng văn bản của Thường trực HĐND tỉnh;
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của
UBND tỉnh và giao cho phòng chuyên môn
|
- UBND tỉnh;
- Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
01
|
01
|
Bước
8
|
- Quyết định sử dụng trụ sở làm việc
hiện có để tham gia dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự
nghiệp theo hình thức đối tác công - tư hoặc có văn bản hồi đáp trong trường
hợp đề nghị sử dụng trụ sở làm việc hiện có để tham gia
dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp theo hình thức
đối tác công - tư không phù hợp;
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận Một cửa
|
- UBND tỉnh
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
07
|
01
|
Bước
9
|
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của
UBND tỉnh và giao cho phòng chuyên môn
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân, tổ chức, đơn vị
|
- Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
- Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận Một cửa
|
01
|
01
|
Bước
10
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01
|
|
Bước
11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, đơn vị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
58
ngày
|
30
ngày
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Quyết định thu hồi
tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (Ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
13
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt Tờ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh
quyết định
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết
định
|
UBND tỉnh
|
10
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND
tỉnh và giao cho phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01
|
Bước
8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, đơn vị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày
|
6. Tên thủ tục
hành chính: Quyết định thu hồi
tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,
b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (Ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
23
|
Bước
4
|
Xem xét, trình
lãnh đạo cơ quan phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh
quyết định
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết
định
|
UBND tỉnh
|
30
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC của
UBND tỉnh (quyết định hành chính) và giao cho phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01
|
Bước
8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, đơn vị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
60
ngày
|
7. Tên thủ tục
hành chính: Quyết định điều
chuyển tài sản công.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (Ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
13
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt Tờ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh
quyết định
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết
định
|
UBND tỉnh
|
10
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC của
UBND tỉnh (quyết định hành chính) và giao cho phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01
|
Bước
8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, đơn vị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày
|
8. Tên thủ tục
hành chính: Quyết định bán
tài sản công.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (Ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
13
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt Tờ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh
quyết định
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết
định
|
UBND tỉnh
|
10
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC của
UBND tỉnh (quyết định hành chính) và giao cho phòng
chuyên môn
|
Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01
|
Bước
8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, đơn vị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày
|
9. Tên thủ tục
hành chính: Quyết định thanh
lý tài sản công.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (Ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
13
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt Tờ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh
quyết định
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết
định
|
UBND tỉnh
|
10
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC của
UBND tỉnh (quyết định hành chính) và giao cho phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01
|
Bước
8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, đơn vị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày
|
10. Tên thủ tục
hành chính: Phê duyệt đề án
sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho
thuê
Thứ
tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (Ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo văn bản thẩm định, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
24
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt văn bản thẩm định
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt văn bản thẩm định
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả thẩm định cho Bộ phận
Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
7
|
Trả kết quả kết
quả thẩm định cho tổ chức, đơn vị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
8
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
9
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
10
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
13
|
Bước
11
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt Tờ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
12
|
Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh
quyết định
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01
|
Bước
13
|
UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết
định
|
UBND tỉnh
|
10
|
Bước
14
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC của
UBND tỉnh (quyết định hành chính) và giao cho phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01
|
Bước
15
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
16
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, đơn vị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
60
ngày
|
11. Tên thủ tục
hành chính: Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào
mục đích liên doanh, liên kết.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (Ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo văn bản Báo cáo UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
23
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt văn bản Báo cáo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt văn bản Báo cáo gửi UBND
tỉnh để lấy ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01
|
Bước
6
|
UBND tỉnh gửi văn bản lấy ý kiến của
Thường trực HĐND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
30
|
Bước
7
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo đơn vị (đối với đơn vị thuộc địa phương quản lý) có đề
án nghiên cứu, tiếp thu ý kiến để chỉnh lý, hoàn thiện đề án, trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
|
30
|
Bước
8
|
UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết
định.
|
UBND tỉnh
|
30
|
Bước
9
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC của
UBND tỉnh (quyết định hành chính) và giao cho phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01
|
Bước
10
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, đơn vị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120
ngày
|
12. Tên thủ tục
hành chính: Xác lập sở
hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (Ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
23
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt Tờ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh
quyết định
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết
định
|
UBND tỉnh
|
10
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC của
UBND tỉnh (quyết định hành chính) và giao cho phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01
|
Bước
8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức, đơn vị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
40
ngày
|
II. Lĩnh vực quản
lý giá
13. Tên thủ tục
hành chính: Quyết định giá
thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(Ngày/ngày
làm việc)
|
Trường
hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá
|
Trường
hợp không phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
01
|
Bước
3
|
- Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
|
09
|
- Thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do phải kéo dài thời gian thẩm định cho cơ quan trình phương án giá biết,
tiếp tục thực hiện thẩm định
|
15
|
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt Tờ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
05
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh
quyết định
|
Lãnh đạo cơ quan
|
05
|
01
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết
định
|
UBND tỉnh
|
10
|
10
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC của
UBND tỉnh (quyết định hành chính) và giao cho phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01
|
01
|
Bước
8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
1/2
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức, đơn vị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
1/2
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
40
ngày
|
25
ngày
|