Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá, đăng ký mã số, tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai

Số hiệu 192/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/01/2022
Ngày có hiệu lực 25/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Trịnh Xuân Trường
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 192/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 25 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ, ĐĂNG KÝ MÃ SỐ, TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 759/TTr-STC ngày 15 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ (cấp tỉnh) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá, đăng ký mã số, tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; Bãi bỏ 02 quy trình (quy trình số thứ tự 01, 02) được phê duyệt tại Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá, đăng ký mã số, tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT4.

CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

 

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ, ĐĂNG KÝ MÃ SỐ, TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)

I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH

STT

Tên quy trình

Ký hiệu

* Lĩnh vực quản lý giá

 

1

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

QT-01

2

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

QT-02

* Lĩnh vực đăng ký mã số

 

3

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

QT-03

* Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp

 

4

Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương

QT-04

5

Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương

QT-05

II. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH TRONG GIẢI QUYẾT TTHC

* Lĩnh vực quản lý giá

1. Quy trình: QT-01

a. Tên quy trình: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

b. Nội dung của quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Giá năm 2012

- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

- Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.

b.2

Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

 

 

 

- Biểu mẫu đăng ký giá theo hướng dẫn tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC (trong đó các nội dung về Công văn gửi Biểu mẫu đăng ký giá; Bảng đăng ký giá cụ thể và Thuyết minh cơ cấu tính giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá).

- 01 phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân, họ tên và số điện thoại của người trực tiếp có trách nhiệm của đơn vị

x

 

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

 

 

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

 

 

b.3

Số lượng hồ sơ: 02 bộ

Yêu cầu, điều kiện thực hiện:

- Khi hàng hóa, dịch vụ thuộc Danh mục quy định tại khoản 02 Điều 15 của Luật Giá có biến động bất thường;

- Khi mặt bằng giá biến động ảnh hưởng đến ổn định kinh tế - xã hội

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định: Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ theo quy định, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký

Thời gian đăng ký cắt giảm: Không

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tài chính).

b.6

Phí, Lệ phí: Không

b.7

Quy trình xử lý công việc

(Thực hiện 05 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quyết định số 3030/QĐ- UBND ngày 24/8/2021)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:

(1) Cán bộ tiếp nhận Biểu mẫu đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và trả ngay 01 bản Biểu mẫu cho tổ chức, cá nhân đến nộp trực tiếp; hoặc đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và chuyển ngay theo đường bưu điện 01 bản Biểu mẫu cho tổ chức, cá nhân (gửi qua đường bưu chính, thư điện tử)

(2) Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (nếu có)

(3) Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ thực hiện rà soát

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT VPCP)

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ đề nghị

Bước 3

- Phối hợp với Phòng chuyên môn rà soát hồ sơ…

- Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phê duyệt hồ sơ

- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công/ công chức được phân công xử lý hồ sơ

- Các phòng, ban, đơn vị có liên quan

03 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Văn bản, tài liệu có liên quan

Bước 4

- Lãnh đạo xét duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn

Hoặc phê duyệt hồ sơ (nếu được ủy quyền)

Lãnh đạo Sở Tài chính/Công chức được ủy quyền

01 ngày làm việc

Ký duyệt: Lưu hồ sơ hoặc văn bản trả lời trong trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá có nội dung chưa rõ hoặc cần phải giải trình về các yếu tố hình thành giá tăng hoặc giảm.

Bước 5

- Phát hành văn bản trả lời đối với trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá có nội dung chưa rõ hoặc cần phải giải trình về các yếu tố hình thành giá tăng hoặc giảm

- Công chức được phân công xử lý hồ sơ.

- Công chức được phân công quản lý dấu, phát hành văn bản

0,5 ngày làm việc

Văn bản, tài liệu có liên quan

Chuyển văn bản trả lời đối với trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá có nội dung chưa rõ hoặc cần phải giải trình về các yếu tố hình thành giá tăng hoặc giảm cho tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

- Văn bản trả lời

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

 

- Trường hợp không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu: Tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký

Tổ chức, cá nhân

Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ theo quy định, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu

Tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký

Bước 6

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

Tổng số thời gian giải quyết: Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ theo quy định, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký

2. Quy trình: QT-02

a. Tên quy trình: Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

[...]