b.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Giá năm 2012
- Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
-
Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
-
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
-
Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giá.
|
b.2
|
Thành
phần hồ sơ thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Biểu
mẫu đăng ký giá theo hướng dẫn tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
56/2014/TT-BTC (trong đó các nội dung về Công văn gửi Biểu mẫu đăng ký giá; Bảng
đăng ký giá cụ thể và Thuyết minh cơ cấu tính giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký
giá).
-
01 phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân, họ tên và
số điện thoại của người trực tiếp có trách nhiệm của đơn vị
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập
tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số
lượng hồ sơ: 02 bộ
|
Yêu
cầu, điều kiện thực hiện:
-
Khi hàng hóa, dịch vụ thuộc Danh mục quy định tại khoản 02 Điều 15 của Luật
Giá có biến động bất thường;
-
Khi mặt bằng giá biến động ảnh hưởng đến ổn định kinh tế - xã hội
|
b.4
|
Tổng
thời gian xử lý theo quy định: Hết thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ theo quy định, nếu cơ
quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân giải
trình về các nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo
mức giá đăng ký
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Tài chính).
|
b.6
|
Phí,
Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy
trình xử lý công việc
(Thực
hiện 05 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quyết định số
3030/QĐ- UBND ngày 24/8/2021)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo
mục b.2
|
Bước 2
|
-
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
+
Trường hợp từ chối: ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ
sơ hợp lệ theo quy định:
(1)
Cán bộ tiếp nhận Biểu mẫu đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào
Biểu mẫu và trả ngay 01 bản Biểu mẫu cho tổ chức, cá nhân đến nộp trực tiếp;
hoặc đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và chuyển
ngay theo đường bưu điện 01 bản Biểu mẫu cho tổ chức, cá nhân (gửi qua
đường bưu chính, thư điện tử)
(2)
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (nếu có)
(3)
Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ thực
hiện rà soát
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
(Các
mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT VPCP)
- Mẫu
số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu
số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu
số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu
số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ
sơ đề nghị
|
Bước 3
|
-
Phối hợp với Phòng chuyên môn rà soát hồ sơ…
-
Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phê duyệt hồ
sơ
|
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ
hành chính công/ công chức được phân công xử lý hồ sơ
-
Các phòng, ban, đơn vị có liên quan
|
03 ngày làm việc
|
- Bộ
hồ sơ đề nghị
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
-
Văn bản, tài liệu có liên quan
|
Bước 4
|
-
Lãnh đạo xét duyệt hồ sơ
+ Nếu
đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu
không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn
Hoặc
phê duyệt hồ sơ (nếu được ủy quyền)
|
Lãnh
đạo Sở Tài chính/Công chức được ủy quyền
|
01 ngày làm việc
|
Ký
duyệt: Lưu hồ sơ hoặc văn bản trả lời trong trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá
có nội dung chưa rõ hoặc cần phải giải trình về các yếu tố hình thành giá
tăng hoặc giảm.
|
Bước 5
|
-
Phát hành văn bản trả lời đối với trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá có nội dung
chưa rõ hoặc cần phải giải trình về các yếu tố hình thành giá tăng hoặc giảm
|
-
Công chức được phân công xử lý hồ sơ.
-
Công chức được phân công quản lý dấu, phát hành văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn
bản, tài liệu có liên quan
|
Chuyển
văn bản trả lời đối với trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá có nội dung chưa rõ
hoặc cần phải giải trình về các yếu tố hình thành giá tăng hoặc giảm cho tổ
chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
-
Văn bản trả lời
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
-
Trường hợp không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình về các
nội dung của Biểu mẫu: Tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Hết
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ theo quy định, nếu
cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân giải
trình về các nội dung của Biểu mẫu
|
Tổ
chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký
|
Bước
6
|
-
Thống kê và theo dõi
-
Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công
chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ
hành chính
|
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ
theo dõi hồ sơ
- Hồ
sơ lưu theo quy định
|
Tổng
số thời gian giải quyết: Hết thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ theo quy định, nếu cơ quan tiếp
nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình về
các nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá
đăng ký
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Giá năm 2012
-
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
-
Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
-
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
-
Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giá.
|
b.2
|
Thành
phần hồ sơ thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
Công
văn đề nghị định giá, điều chỉnh giá theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2a ban hành
kèm Thông tư số 56/2014/TT-BTC
|
x
|
|
Phương
án giá thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2a ban hành kèm Thông tư số
56/2014/TT-BTC
|
x
|
|
Văn
bản tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan, đính kèm bản sao ý kiến
của các cơ quan theo quy định (nếu có)
|
x
|
|
Văn
bản thẩm định phương án giá của các cơ quan có chức năng thẩm định theo quy định
|
x
|
|
Các
tài liệu khác có liên quan.
|
Bản chính hoặc bản sao
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập
tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu
cầu điều kiện thực hiện:
Phương
án giá bao gồm những nội dung chính như sau:
- Sự
cần thiết và các mục tiêu định giá hoặc điều chỉnh giá (trong đó nêu rõ tình
hình sản xuất, kinh doanh của hàng hoá, dịch vụ cần định giá hoặc điều chỉnh
giá; diễn biến giá cả thị trường trong nước và thế giới; sự cần thiết phải
thay đổi giá...);
-
Các căn cứ định giá hoặc điều chỉnh giá;
- Bảng
tính toán các yếu tố hình thành giá mua, giá bán; các mức giá kiến nghị được
tính theo phương pháp định giá chung do Bộ Tài chính quy định và hướng dẫn
phương pháp định giá của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
+
So sánh các yếu tố hình thành giá, mức giá của phương án giá đề nghị với các
yếu tố hình thành giá, mức giá của phương án giá được duyệt lần trước liền kề;
nêu rõ nguyên nhân tăng, giảm;
+
So sánh mức giá đề nghị với mức giá hàng hóa, dịch vụ tương tự ở thị trường -
Dự kiến tác động của mức giá mới đến sản xuất, đời sống và đến thu chi của
ngân sách nhà nước (nếu có);
-
Các biện pháp tổ chức triển khai thực hiện mức giá mới (nếu có).
|
b.4
|
Tổng
thời gian xử lý theo quy định:
-
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định phương án giá quy định tại khoản 1 Điều
9 Nghị định 177/2013/NĐ-CP phải có ý kiến thẩm định bằng văn bản về nội dung
phương án giá chậm nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ phương
án giá theo quy định;
- Kể
từ ngày nhận được phương án giá đã có ý kiến của cơ quan có liên quan và văn
bản thẩm định của cơ quan có thẩm quyền, thời hạn quyết định giá của các cấp
được quy định như sau:
+ Tối
đa không quá 10 ngày làm việc đối với giá hàng hóa, dịch vụ do các Bộ, Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định
- Trường
hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá, quyết định
giá thì cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định phương án giá hoặc cơ quan có
thẩm quyền quyết định giá phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do phải
kéo dài cho cơ quan trình phương án giá biết; thời gian kéo dài không quá 15
ngày làm việc.
|
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
-
Đối với giá hàng hóa, dịch vụ do Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ quyết định: 04 ngày làm việc
- Đối
với giá hàng hóa, dịch vụ do các Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 03
ngày làm việc
(Quyết
định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm:
-
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định phương án giá quy định tại khoản 1 Điều
9 Nghị định 177/2013/NĐ-CP phải có ý kiến thẩm định bằng văn bản về nội dung
phương án giá chậm nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ
phương án giá theo quy định;
- Kể
từ ngày nhận được phương án giá đã có ý kiến của cơ quan có liên quan và văn
bản thẩm định của cơ quan có thẩm quyền, thời hạn quyết định giá của các cấp
được quy định như sau:
+ Tối
đa không quá 07 ngày làm việc đối với giá hàng hóa, dịch vụ do các Bộ,
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
-
Trường hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá, quyết
định giá thì cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định phương án giá hoặc cơ
quan có thẩm quyền quyết định giá phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
phải kéo dài cho cơ quan trình phương án giá biết; thời gian kéo dài không
quá 15 ngày làm việc.
|
b.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy
giao dịch của Sở Tài chính)
|
b.6
|
Phí,
Lệ phí: Không
|
b. 7
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo
mục b.2
|
*Quy
trình giải quyết tại Sở Tài chính về nội dung cho ý kiến thẩm định bằng văn bản
về nội dung phương án giá: 15 ngày làm việc
|
Bước 2
|
-
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
+
Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ
sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn
-
Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu
số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu
số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ
hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng
chuyên môn
-
Tiếp nhận hồ sơ
-
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ
hồ sơ đề nghị
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
-
Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
-
Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường
hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn
thiện hồ sơ
+
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công
chức được phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Công
văn phúc đáp (nếu có)
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đề
xuất phương án giải quyết
-
Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công
chức được phân công xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
Dự
thảo văn bản
|
Bước 5
|
-
Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu
đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu
không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
-
Trình Lãnh đạo cơ quan
|
-
Lãnh đạo Phòng
chuyên
môn
-
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm
duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan
|
Trường
hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá thì cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định phương án giá phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do phải kéo dài cho cơ quan trình phương án giá biết; thời gian
kéo dài không quá 15 ngày làm việc
|
Bước
6
|
-
Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ
+ Nếu
đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu
không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Sở Tài chính
|
01 ngày làm việc
|
Ký
duyệt ý kiến thẩm định bằng văn bản về nội dung phương án giá/hồ sơ trình
UBND tỉnh/hoặc văn bản kéo dài về thời gian
|
Bước
7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh
đạo cơ quan
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
|
*
Trường hợp Sở Tài chính chuyển trả tổ chức nộp hồ sơ về ý kiến thẩm định bằng
văn bản về nội dung phương án giá để hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phát
hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài chính)
|
Công
chức được phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Kết
quả giải quyết TTHC
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ
theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp
nhận kết quả giải quyết và trả cho tổ chức
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết
quả giải quyết TTHC
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ
theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
-
Thống kê và theo dõi
-
Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công
chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ
theo dõi hồ sơ
- Hồ
sơ lưu theo quy định
|
*
Trường hợp Sở Tài chính trình UBND tỉnh
|
Bước 8
|
-
Phát hành văn bản
-
Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh.
- Chuyển
hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
-
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
Hoặc
trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn
bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)
|
-
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
-
Văn thư Sở Tài chính
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai.
|
01 ngày làm việc
|
- Bộ
hồ sơ trình UBND tỉnh
- Hồ
sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
-
Thống kê và theo dõi
-
Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công
chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ
hành chính
|
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ
theo dõi hồ sơ
- Hồ
sơ lưu theo quy định
|
*Quy
trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
-
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
+
Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+
Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn
ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan)
-
Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
(Các
mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu
số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu
số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
-Mẫu
số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
-Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ .
- Mẫu
số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ
sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ
hồ sơ đề nghị.
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thẩm
định, kiểm tra hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm
thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
+
Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có)
+ Dự
thảo văn bản
-
Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
-
Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh
|
-
Lãnh đạo cơ quan
-
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
- Văn
bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
-
Văn bản có liên quan
|
Trường
hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian quyết định giá thì cơ quan có thẩm
quyền quyết định giá thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài cho
cơ quan trình phương án giá biết; thời gian kéo dài không quá 15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
-
Phát hành văn bản
-
Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần
mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc
-
Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài chính/đơn vị
trình hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công
chức được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
01 ngày làm việc
|
- Kết
quả giải quyết TTHC
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ
theo dõi hồ sơ
|
Bước 5
|
Sở
Tài chính/đơn vị trình tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức (nếu có)
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
Kết
quả giải quyết TTHC
|
Bước 6
|
-
Thống kê và theo dõi
-
Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các
công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ
theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ
sơ lưu theo quy định
|
Tổng
số thời gian giải quyết
-
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định phương án giá quy định tại khoản 1 Điều
9 Nghị định 177/2013/NĐ-CP phải có ý kiến thẩm định bằng văn bản về nội dung
phương án giá chậm nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ
phương án giá theo quy định;
- Kể
từ ngày nhận được phương án giá đã có ý kiến của cơ quan có liên quan và văn
bản thẩm định của cơ quan có thẩm quyền, thời hạn quyết định giá của các cấp
được quy định như sau:
+ Tối
đa không quá 07 ngày làm việc đối với giá hàng hóa, dịch vụ do các Bộ,
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
-
Trường hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá, quyết
định giá thì cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định phương án giá hoặc cơ
quan có thẩm quyền quyết định giá phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
phải kéo dài cho cơ quan trình phương án giá biết; thời gian kéo dài không
quá 15 ngày làm việc.
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật ngân sách nhà nước năm 2015
-
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
-
Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng
ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
b.2
|
Thành
phần hồ sơ thực hiện TTHC
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
Trường
hợp 1: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho
các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, gồm:
|
|
|
|
- Tờ
khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách
Nhà nước, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách theo mẫu số 01-MSNS-BTC tại Phụ
lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC
|
x
|
|
- Bảng
thống kê đơn vị đề nghị cấp mã số ĐVQHNS (dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách,
đơn vị dự toán) theo mẫu số 07-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số
185/2015/TT-BTC được xác nhận thông tin bởi cơ quan chủ quản hoặc bản sao hợp
lệ văn bản thành lập đơn vị.
|
x
|
|
|
Trường
hợp 2: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho
các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách, gồm:
|
|
|
|
- Tờ
khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách
Nhà nước, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách theo mẫu số 01-MSNS-BTC tại Phụ
lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC.
|
x
|
|
- Bản
sao hợp lệ các giấy tờ sau đây:
+
Văn bản thành lập đơn vị;
+
Các văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao nhiệm vụ, kinh phí cho
đơn vị.
(Khoản
2 Điều 8 Thông tư số 185/2015/TT-BTC)
|
|
x
|
|
Trường
hợp 3: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho
các dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư, gồm:
|
|
|
|
- Tờ
khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu
tư theo mẫu số 02-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC.
|
x
|
|
- Bản
sao hợp lệ Quyết định hoặc Văn bản thông báo của cấp có thẩm quyền phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án.
|
|
x
|
|
Trường
hợp 4: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho
các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án, gồm:
|
|
|
|
- Tờ
khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự
án theo mẫu số 03-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC.
|
x
|
|
- Bản
sao hợp lệ một trong các giấy tờ sau đây:
+
Quyết định đầu tư dự án;
+
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với các dự án chỉ lập
báo cáo kinh tế - kỹ thuật;
+
Các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có).
|
|
x
|
|
Trường
hợp 5: Đăng ký bổ sung thông tin chuyển
giai đoạn dự án đầu tư, gồm:
|
|
|
|
- Thông
báo chuyển giai đoạn dự án đầu tư theo mẫu số 04-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm
theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC.
|
x
|
|
- Bản
sao hợp lệ một trong các giấy tờ sau đây:
+
Quyết định đầu tư dự án;
+
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với các dự án chỉ lập
báo cáo kinh tế - kỹ thuật;
+
Các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có).
|
|
x
|
|
Trường
hợp 6: Đăng ký thay đổi thông tin về mã
số đơn vị có quan hệ với ngân sách
- Trường
hợp đơn vị có quan hệ với ngân sách nếu có thay đổi các chỉ tiêu
đăng
ký mã số ĐVQHNS như tên đơn vị, tên dự án, tên chủ đầu tư, địa chỉ đơn vị, địa
chỉ chủ đầu tư, tên cơ quan chủ quản cấp trên thì đơn vị gửi Thông báo đến Cơ
quan tài chính nơi đã cấp mã số ĐVQHNS.
- Nội
dung Thông báo thực hiện theo Mẫu số 06-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông
tư số 185/2015/TT-BTC.
|
x
|
|
|
Trường
hợp 7: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho
nhiệm vụ quy hoạch, gồm:
|
|
|
|
- Tờ
khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho nhiệm vụ quy hoạch: Sử dụng mẫu tờ khai
theo quy định tại Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài
chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
có điều chỉnh tiêu chí phù hợp với nhiệm vụ quy hoạch (theo mẫu đính kèm Văn
bản số 12873/BTC-ĐT ngày 25/10/2019 của Bộ Tài chính).
|
x
|
|
- Bản
sao hợp lệ một trong các giấy tờ sau đây:
+
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản thông báo phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc
quyết định phê duyệt dự toán nhiệm vụ quy hoạch của cấp có thẩm quyền.
Được
hướng dẫn tại điểm 3 Văn bản số 12873/BTC-ĐT ngày 25/10/2019 của Bộ Tài chính
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập
tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số
lượng hồ sơ: 02 bộ
|
Yêu
cầu, điều kiện thực hiện:
|
b.4
|
Tổng
thời gian xử lý theo quy định:
-
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua Dịch vụ Bưu chính công ích)
- 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nộp hồ sơ dịch vụ công trực
tuyến)
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
b.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy
giao dịch của Sở Tài chính).
|
b.6
|
Phí,
Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy
trình xử lý công việc
(Thực
hiện 05 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quyết định số
3030/QĐ-UBND ngày 24/8/2021)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo
mục b.2
|
Bước 2
|
-
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
+ Trường
hợp từ chối: ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ
sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
-
Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
(Các
mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT VPCP)
- Mẫu
số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu
số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
-Mẫu
số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
-Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu
số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ
sơ đề nghị
|
Bước 3
|
-
Phối hợp với Phòng chuyên môn tiến hành xem xét, thẩm định; thẩm tra (nếu có);
xác minh hồ sơ…
-
Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phê duyệt hồ
sơ
|
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ
hành chính công/ công chức được phân công xử lý hồ sơ
-
Các phòng, ban, đơn vị có liên quan
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ
hồ sơ đề nghị
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
-
Văn bản, tài liệu có liên quan
|
Bước 4
|
-
Lãnh đạo xét duyệt hồ sơ
+ Nếu
đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu
không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn
Hoặc
phê duyệt hồ sơ (nếu được ủy quyền)
|
Lãnh
đạo Sở Tài chính/Công chức được ủy quyền
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký
duyệt Giấy chứng nhận. Trường hợp trả lại, có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 5
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản kèm theo văn bản
xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
-
Lãnh đạo Sở Tài chính
-
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số
01/2018/TT
VPCP)
|
Bước 6
|
Phát
hành văn bản
|
-
Công chức được phân công xử lý hồ sơ.
-
Công chức được phân công quản lý dấu, phát hành văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết
quả giải quyết TTHC
|
Chuyển
trả kết quả giải quyết TTHC và trả cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
- Kết
quả giải quyết TTHC
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ
theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
-
Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công
chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ
theo dõi hồ sơ
- Hồ
sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
04 ngày
làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật ngân sách nhà nước năm 2015
-
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
- Quyết
định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ
các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền
núi, vùng đặc biệt khó khăn; Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg;
-
Thông tư số 58/2017/TT-BTC ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số
chính sách hỗ trợ tài chính cho các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người
dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn.
|
b.2
|
Thành
phần hồ sơ thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
-
Công văn đề nghị tạm cấp kinh phí của tổ chức, đơn vị sử dụng lao động để thực
hiện Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg
|
x
|
|
-
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán cho đơn vị sử dụng
lao động trên địa bàn tỉnh.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập
tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu
cầu điều kiện thực hiện:
Tổ
chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền
núi, vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg.
|
b.4
|
Tổng
thời gian xử lý theo quy định: Trong
vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Thời gian đăng ký cắt giảm: 03
ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Lào Cai)
|
|
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
b.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy
giao dịch của Sở Tài chính)
|
b.6
|
Phí,
Lệ phí: Không
|
b. 7
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo
mục b.2
|
*Quy
trình giải quyết tại Sở Tài chính: 04 ngày làm việc
|
Bước 2
|
-
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
+
Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ
sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn
-
Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu
số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ
hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng
chuyên môn
-
Tiếp nhận hồ sơ
-
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ
hồ sơ đề nghị
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
-
Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
-
Kiểm tra hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ
sơ
+
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn
thiện hồ sơ
+
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công
chức được phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công
văn phúc đáp (nếu có)
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đề
xuất phương án giải quyết
-
Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công
chức được phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự
thảo văn bản
|
Bước 5
|
-
Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu
đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu
không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
-
Trình Lãnh đạo cơ quan
|
-
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
-
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Kiểm
duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
-
Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ
+ Nếu
đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu
không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Sở Tài chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký
duyệt Tờ trình phê duyệt, tài liệu có liên quan
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
-
Lãnh đạo cơ quan
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
|
Bước 8
|
-
Phát hành văn bản
-
Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh.
|
-
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ
hồ sơ trình UBND tỉnh
- Hồ
sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
|
-
Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
-
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
Hoặc
trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn
bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)
|
-
Văn thư Sở Tài chính
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai.
|
|
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
-
Thống kê và theo dõi
-
Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công
chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ
theo dõi hồ sơ
- Hồ
sơ lưu theo quy định
|
*Quy
trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
-
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
+
Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+
Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn
ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan)
- Chuyển
hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
(Các
mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu
số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu
số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
-Mẫu
số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
-Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu
số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ
sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ
hồ sơ đề nghị.
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thẩm
định, kiểm tra hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm
thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
+
Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có)
+ Dự
thảo văn bản
-
Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
-
Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh
|
-
Lãnh đạo cơ quan
-
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
-
Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu
có)
-
Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
-
Phát hành văn bản
-
Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần
mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc
-
Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
-
Công chức được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết
quả giải quyết TTHC
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ
theo dõi hồ sơ
|
Bước 5
|
Sở Tài
chính tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
Kết
quả giải quyết TTHC
|
Trên
cơ sở Quyết định của UBND tỉnh, Sở Tài chính cấp bằng lệnh chi tiền cho các tổ
chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
Sở
Tài chính
|
Giờ hành chính
|
Thông
báo của Sở Tài chính cho đơn vị về việc đã chuyển kinh phí hỗ trợ
|
Bước 6
|
-
Thống kê và theo dõi
-
Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các
công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ
theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ
sơ lưu theo quy định
|
Tổng
số thời gian giải quyết: Trong vòng 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật ngân sách nhà nước năm 2015
-
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
-
Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ
trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực
miền núi, vùng đặc biệt khó khăn; Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày
17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số
42/2012/QĐ-TTg;
-
Thông tư số 58/2017/TT-BTC ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số
chính sách hỗ trợ tài chính cho các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người
dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn.
|
b.2
|
Thành
phần hồ sơ thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1.
Dự toán hỗ trợ kinh phí đào tạo: lập theo Phụ lục số 01 đính kèm Thông tư số
58/2017/TT-BTC, trong đó::
+ Số
lao động là người dân tộc thiểu số cần đào tạo.
+
Ngành nghề đào tạo, số lượng lao động cần đào tạo theo từng ngành nghề.
+
Thời gian đào tạo (tùy theo từng ngành nghề đào tạo nhưng không quá 03 tháng
cho 01 khóa học).
+
Cơ sở đào tạo.
+
Kinh phí đào tạo (bao gồm chi phí đào tạo, chi phí hỗ trợ tiền ăn, chi phí tiền
đi lại).
|
x
|
|
|
2.
Dự toán hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm: Lập theo Phụ lục số 02 đính kèm Thông
tư số 58/2017/TT-BTC, trong đó:
- Số
lao động là người dân tộc thiểu số được hỗ trợ đóng bảo hiểm.
- Số
tháng được hỗ trợ.
- Mức
hỗ trợ.
|
x
|
|
3. Giải
trình, thuyết minh số liệu cho các Phụ lục kèm theo
|
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập
tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu
cầu điều kiện thực hiện:
Tổ chức,
đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi,
vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg.
|
b.4
|
Tổng
thời gian xử lý theo quy định: Trong
vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Thời gian đăng ký cắt giảm: 03
ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Lào Cai)
|
|
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
b.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy
giao dịch của Sở Tài chính)
|
b.6
|
Phí,
Lệ phí: Không
|
b. 7
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo
mục b.2
|
*Quy
trình giải quyết tại Sở Tài chính: 04 ngày làm việc
|
Bước 2
|
-
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
+ Trường
hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ
sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn
-
Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu
số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ
hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng
chuyên môn
-
Tiếp nhận hồ sơ
-
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ
hồ sơ đề nghị
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên
viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
-
Kiểm tra hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ
sơ
+
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn
thiện hồ sơ
+
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công
chức được phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công
văn phúc đáp (nếu có)
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đề
xuất phương án giải quyết
-
Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công
chức được phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự
thảo văn bản liên quan
|
Bước 5
|
-
Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu
đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu
không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
-
Trình Lãnh đạo cơ quan
|
-
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công
chức được phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Kiểm
duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
-
Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ
+ Nếu
đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu
không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Sở Tài chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký
duyệt Tờ trình phê duyệt, tài liệu có liên quan
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
-
Lãnh đạo cơ quan
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
|
Bước 8
|
-
Phát hành văn bản
-
Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh.
-
Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
-
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
Hoặc
trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn
bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)
|
-
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
-
Văn thư Sở Tài chính
- Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ
hồ sơ trình UBND tỉnh
- Hồ
sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống
kê và theo dõi
-
Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công
chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ
theo dõi hồ sơ
- Hồ
sơ lưu theo quy định
|
*Quy
trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
-
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
+
Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường
hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả
hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan)
-
Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
(Các
mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu
số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu
số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu
số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ .
- Mẫu
số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ
sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ
hồ sơ đề nghị.
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thẩm
định, kiểm tra hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành
phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
+
Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có)
+ Dự
thảo văn bản
-
Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
-
Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh
|
-
Lãnh đạo cơ quan
-
Công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
-
Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu
có)
-
Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
-
Phát hành văn bản
- Chuyển
trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm
Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc
-
Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
-
Công chức được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết
quả giải quyết TTHC
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ
theo dõi hồ sơ
|
Bước 5
|
Sở
Tài chính tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
Kết
quả giải quyết TTHC
|
Trên
cơ sở Quyết định của UBND tỉnh, Sở Tài chính cấp bằng lệnh chi tiền cho các tổ
chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
Sở
Tài chính
|
Giờ hành chính
|
Thông
báo của Sở Tài chính cho đơn vị về việc đã chuyển kinh phí hỗ trợ
|
Bước 6
|
-
Thống kê và theo dõi
-
Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các
công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ
theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ
sơ lưu theo quy định
|
Tổng
số thời gian giải quyết: Trong vòng 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|