Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2024
Số hiệu | 214/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Hoàng Xuân Tân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 214/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH ĐƯỢC RÀ SOÁT TRONG NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 06/7/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 59/2024/NĐ-CP ngày 25/5/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số 103/STP-XDKTVB ngày 15/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản hết hiệu lực một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2024.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ DO HĐND, UBND TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH ĐƯỢC RÀ SOÁT TRONG NĂM
2024
(Kèm theo Quyết định số: 214/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1. |
Nghị quyết |
42/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 76/2024/NQ-HĐND ngày 25/10/2024 |
25/10/2024 |
2. |
Quyết định |
04/2023/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 |
Quy định nội dung và mức hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 |
05/02/2024 |
3. |
Quyết định |
27/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
Ban hành định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 |
09/6/2024 |
4. |
Quyết định |
11/2024/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 |
Ban hành đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 |
01/01/2025 |
5. |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 |
23/12/2024 |
6. |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
Ban hành Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
10/11/2024 |
7. |
Quyết định |
46/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. |
||
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
8. |
Nghị quyết |
62/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Kéo dài thời gian áp dụng Nghị quyết số 76/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh để thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt năm 2024 trên địa bàn thành phố Đồng Hới. |
Hết thời gian có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2025 |
9. |
Nghị quyết |
76/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 |
Quy định lộ trình và mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đồng Hới. |
Hết thời gian có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2025 |
10. |
Nghị quyết |
22/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng và mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 85/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
11/12/2024 |
11. |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế hết hiệu lực thi hành. |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 |
22/3/2024 |
12. |
Quyết định |
47/2021/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 05/9/2024 |
15/9/2024 |
13. |
Quyết định |
27/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực thi hành. |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND 22/10/2024 |
01/11/2024 |
14. |
Quyết định |
24/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
Ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước; khung giá cho thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 06/11/2024 |
06/11/2024 |
15. |
Quyết định |
29/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 |
Quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng, tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
29/11/2024 |
16. |
Quyết định |
44/2023/QĐ-UBND 22/12/2023 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2025 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU KINH TẾ - KHU CÔNG NGHIỆP |
|||||
17. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
01/4/2024 |
18. |
Quyết định |
38/2019/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại các khu kinh tế trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 |
08/11/2024 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
19. |
Nghị quyết |
62/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã thôi việc do dôi dư khi sắp xếp tổ chức bộ máy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế tại Nghị quyết số 72/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
21/7/2024 |
20. |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 |
Ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 |
06/6/2024 |
21. |
Quyết định |
35/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 |
Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 23/5/2024 |
03/6/2024 |
22. |
Quyết định |
37/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 |
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
23. |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 |
Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nghiệp tiêu biểu” và “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 |
24/12/2024 |
LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
24. |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND 31/5/2024 |
20/6/2024 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
25. |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 |
Ban hành Quy chế cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 |
20/6/2024 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
26. |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 |
Ban hành Quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 |
25/7/2024 |
27. |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
||
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
28. |
Nghị quyết |
21/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Thông qua quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2040. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 85/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
11/12/2024 |
29. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Sửa đổi Điều 4 của Quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND 20/9/2024 |
30/9/2024 |
30. |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 |
Ban hành quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 |
08/11/2024 |
31. |
Quyết định |
38/2022/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều cửa Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Bình. |
||
32. |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 |
Quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ diện tích đất để tách khu đất thực hiện dự án đầu tư thành dự án độc lập khi giải quyết thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
09/11/2024 |
33. |
Quyết định |
15/2023/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
Sửa đổi một số điều, khoản của Quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ diện tích đất để tách khu đất thực hiện dự án đầu tư thành dự án độc lập khi giải quyết thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh. |
||
34. |
Quyết định |
15/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 |
Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề. |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
09/11/2024 |
35. |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 |
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
10/11/2024 |
36. |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan trong thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 |
04/01/2025 |
37. |
Quyết định |
32/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 |
26/12/2024 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
38. |
Quyết định |
25/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử của các cơ quan, đơn vị trong hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 |
26/10/2024 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
39. |
Quyết định |
01/2022/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 |
Ban hành Quy định mức bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 |
10/11/2024 |
40. |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 |
Quy định các khu vực được thực hiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã được đầu tư xây dựng hạ tầng cho người dân tự xây dựng nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
10/12/2024 |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
41. |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
11/11/2024 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
42. |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 |
Ban hành quy định thủ tục thực hiện một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Bình theo Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của HĐND tỉnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
29/11/2024 |
43. |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
||
44. |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
Ban hành Quy chế quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 |
30/12/2024 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
45. |
Nghị quyết |
56/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
Quy định về thu học phí năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/8/2024 |
46. |
Nghị quyết |
67/2024/NQ-HĐND ngày 06/02/2024 |
Quy định về học phí học kỳ II năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
01/8/2024 |
47. |
Nghị quyết |
46/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
Quy định về hỗ trợ tăng thêm tiền ăn cho học sinh học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú và hỗ trợ chi phí sinh hoạt cho sinh viên là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 80/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
01/01/2025 |
LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|||||
48. |
Nghị quyết |
11/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 |
Quy định số lượng, mức hỗ trợ kinh phí đối với Công an xã bán chuyên trách tiếp tục được sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở thôn, bản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 70/2024/NQ-HĐND ngày 20/6/2024 |
01/7/2024 |
49. |
Nghị quyết |
12/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hằng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
||
LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
50. |
Nghị quyết |
68/2024/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Quảng Bình quản lý. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 85/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
11/12/2024 |
Tổng: 50 văn bản (12 Nghị quyết; 38 Quyết định) |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN DO HĐND, UBND TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH ĐƯỢC RÀ SOÁT TRONG NĂM
2024
(Kèm theo Quyết định số: 214/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||||||
1. |
Quyết định |
23/2020/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 ban hành Quy định về phát triển, quản lý và khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Khoản 2 và khoản 3 Điều 13; điểm c khoản 1 Điều 23. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
11/4/2024 |
|
2. |
Quyết định |
02/2023/QĐ-UBND ngày 12/1/2023 ban hành Quy định Nội dung và mức hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp và xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
- Cụm từ “du nhập phát triển nghề mới;” tại điểm h, khoản 1 của Điều 3. - Điểm b, c khoản 2 Điều 3 và Điều 16. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 05/9/2024 |
08/9/2024 |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
3. |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Bình |
khoản 1, khoản 2 Điều 1; Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024
|
25/8/2024 |
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
4. |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Khoản 1, khoản 8 Điều 3; Điều 4; Điều 5; tên Điều 23 và khoản 2 Điều 23; tên Điều 25; khoản 2 Điều 26; tên Điều 27 và khoản 2 Điều 27; Điều 28; Điều 30; tên Điều 32 và khoản 2 Điều 32; khoản 2 Điều 36; tên Điều 37 và khoản 2 Điều 37; khoản 2 Điều 38; khoản 2 Điều 39; khoản 2 Điều 40. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 |
15/4/2024 |
|
Điều 31. |
Bị bãi bỏ tại Điều 2 Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 |
15/4/2024 |
|
|||
Cụm từ “Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình” tại các Điều 8, 9, 10, 11, 13, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 28, 29, 33, 34, 35, 41, 42, 45. |
Được thay thế bằng cụm từ “Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình” tại Điều 2 Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 |
15/4/2024 |
|
|||
Cụm từ “Trung tâm Giao dịch một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố” tại Điều 45. |
Được thay thế bằng cụm từ “Bộ phận Một cửa cấp huyện” tại Điều 2 Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 |
|
||||
5. |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2014 ban hành Quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Điều 3, Điều 4 và Điều 5 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 |
30/9/2024 |
|
Điều 6, Điều 7 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
10/11/2024 |
|
|||
6. |
Quyết định |
04/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2020 quy định chi tiết một số nội dung theo quy định của các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013 |
Điều 3 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 |
30/9/2024 |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||||
7. |
Nghị quyết |
37/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 quy định chế độ hỗ trợ đối với lưu học sinh Lào diện thỏa thuận hợp tác tại các trường cao đẳng, đại học thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý. |
Quy định về hỗ trợ sinh hoạt phí quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 82/2024/NQ-HĐND |
01/01/2025 |
|
8. |
Quyết định |
20/2021/QĐ-UBND ngày 21/07/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng các Quỹ quay vòng vốn thuộc Dự án Hỗ trợ kỹ thuật vùng (RETA) đẩy mạnh sáng kiến giảm thiểu biến đổi khí hậu vì lợi ích phụ nữ thành phố Đồng Hới (Dự án ADB) và Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Đồng Hới (Dự án WB) |
Điều 4; khoản 4 Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 |
13/7/2024 |
|
9. |
Quyết định |
34/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. |
Mục 3.7, Mục 8.1 và Mục 8.2 Phụ lục 01 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 |
01/8/2024 |
|
10. |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. |
Phụ lục 01 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 |
01/8/2024 |
|
11. |
Quyết định |
30/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. |
Mục 3.4 và mục 8 Phụ lục I |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 |
01/8/2024 |
|
12. |
Quyết định |
51/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. |
Phụ lục I |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 |
01/8/2024 |
|
13. |
Quyết định |
42/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. |
Mục I Phụ lục III và Phụ lục VI |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 |
01/8/2024 |
|
14. |
Quyết định |
07/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và nhân cấn thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
Khoản 3 Điều 4 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 06/11/2024 |
06/11/2024 |
|
Tổng: 14 văn bản (01 Nghị quyết và 13 Quyết định) |