Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2024
Số hiệu | 103/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Hoàng Việt Phương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 25 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Khoản 3 Điều 22 Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 09/TTr-STP ngày 19 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 60 văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2024, cụ thể như sau:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 44 văn bản, gồm: 10 Nghị quyết, 32 Quyết định, 02 Chỉ thị.
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 16 văn bản, gồm 06 Nghị quyết, 10 Quyết định.
(Có Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 44 văn bản (10 Nghị quyết, 32 Quyết định, 02 Chỉ thị)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
NGHỊ QUYẾT: 10 văn bản |
||||
1 |
Nghị quyết |
Số 97/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về quy hoạch điều tra, đánh giá, thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, có xét đến năm 2020 |
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 01/7/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ 13 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành về quy hoạch ngành, lĩnh vực |
15/7/2024 |
2 |
Nghị quyết |
Số 10/2008/NQ-HĐND ngày 31/7/2008 |
Về Quy hoạch tổng thể phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 01/7/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ 13 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành về quy hoạch ngành, lĩnh vực |
15/7/2024 |
3 |
Nghị quyết |
Số 01/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 |
Về quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh Tuyên Quang đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 |
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 01/7/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ 13 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành về quy hoạch ngành, lĩnh vực |
15/7/2024 |
4 |
Nghị quyết |
Số 31/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về cơ chế chính sách hỗ trợ, khuyến khích doanh nghiệp, doanh nhân đầu tư nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, đổi mới công nghệ, xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 của HĐND tỉnh Tuyên Quang khóa XIX bãi bỏ Nghị quyết số 31/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cơ chế chính sách hỗ trợ, khuyến khích doanh nghiệp, doanh nhân đầu tư nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, đổi mới công nghệ, xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
26/12/202 4 |
5 |
Nghị quyết |
Số 14/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Quy hoạch điều tra, đánh giá, thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, có xét đến năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 01/7/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ 13 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành về quy hoạch ngành, lĩnh vực |
15/7/2024 |
6 |
Nghị quyết |
Số 13/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 |
Về việc phân định các nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 03/7/2024 của HĐND tỉnh Phân định các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường từ nguồn ngân sách nhà nước chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
15/7/2024 |
7 |
Nghị quyết |
Số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 |
Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tuyên Quang quản lý |
15/7/2024 |
8 |
Nghị quyết |
Số 08/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 |
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 Quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội được chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
05/12/2024 |
9 |
Nghị quyết |
Số 19/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hằng tháng đối với các chức danh đội trưởng, đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 01/7/2024 của HĐND tỉnh Quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng, mức chi đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và số lượng phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
11/7/2024 |
10 |
Nghị quyết |
Số 04/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 |
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập; mức chi trả cho đối tượng được miễn, giảm học phí, mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tại các cơ sở giáo dục dân lập, tư thục; tiêu chí xác định địa bàn không đủ trường công lập có cấp tiểu học năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của HĐND tỉnh Quy định về học phí năm học 2023-2024; mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, mức chi trả cho đối tượng miễn, giảm học phí, mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tại các cơ sở giáo dục dân lập, tư thục; tiêu chí xác định địa bàn không đủ trường công lập có cấp tiểu học từ năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
15/7/2024 |
II |
QUYẾT ĐỊNH: 32 văn bản |
||||
1 |
Quyết định |
Số 331/2002/QĐ-UB ngày 26/6/2002 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời hỗ trợ lãi suất tiền vay mua máy nông nghiệp phục vụ làm đất kịp thời trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
10/6/2024 |
2 |
Quyết định |
Số 37/2005/QĐ-UBND ngày 21/4/ 2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế của Trung tâm Khuyến nông thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
10/6/2024 |
3 |
Quyết định |
Số 38/2005/QĐ-UBND ngày 21/4/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
10/6/2024 |
4 |
Quyết định |
Số 47/2005/QĐ-UBND ngày 29/4/2005 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ 06 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành thuộc lĩnh vực Công Thương |
05/6/2024 |
5 |
Quyết định |
Số 54/2006/QĐ-UBND ngày 06/9/2006 |
Về việc thành lập Trạm Khuyến nông thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
10/6/2024 |
6 |
Quyết định |
Số 67/2006/QĐ-UBND ngày 15/9/2006 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm, mỹ phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
10/6/2024 |
7 |
Quyết định |
Số 70/2006/QĐ-UBND ngày 22/09/2006 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới xăng dầu tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ 06 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành thuộc lĩnh vực Công Thương |
05/6/2024 |
8 |
Quyết định |
Số 20/2007/QĐ-UBND ngày 25/6/2007 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, hoạt động của Trạm Truyền thanh cơ sở xã, phường, thị trấn |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
10/6/2024 |
9 |
Quyết định |
Số 39/2007/QĐ-UBND ngày 10/12/2007 |
Về việc bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ 06 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành thuộc lĩnh vực Công Thương |
05/6/2024 |
10 |
Quyết định |
Số 19/2008/QĐ-UBND ngày 19/9/2008 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
10/6/2024 |
11 |
Quyết định |
Số 28/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 |
Về việc quy định chế độ hỗ trợ cho giáo viên mầm non không trong biên chế nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
10/6/2024 |
12 |
Quyết định |
Số 21/2009/QĐ-UBND ngày 24/11/2009 |
Ban hành Quy định về điều kiện hoạt động phương tiện thuỷ thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
10/6/2024 |
13 |
Quyết định |
Số 17/2009/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
10/6/2024 |
14 |
Quyết định |
Số 03/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010 |
Về chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ 06 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành thuộc lĩnh vực Công Thương |
05/6/2024 |
15 |
Quyết định |
Số 28/2010/QĐ-UBND ngày 26/11/2010 |
Về sửa đổi, bổ sung một số Điều Quy định về quản lý hoạt động của Trạm Truyền thanh cơ sở xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 25/6/2007 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
10/6/2024 |
16 |
Quyết định |
Số 01/2011/QĐ-UBND ngày 19/01/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định số 70/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ 06 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành thuộc lĩnh vực Công Thương |
05/6/2024 |
17 |
Quyết định |
Số 07/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 |
Ban hành Quy chế hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế hoạt động Cổng Thông tin điện tử tỉnh Tuyên Quang |
08/8/2024 |
18 |
Quyết định |
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 |
Về ban hành giá cước bốc xếp bằng thủ công một số loại vật liệu, vật tư, hành hoá chủ yếu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành giá cước bốc xếp bằng thủ công một số loại vật liệu, vật tư, hàng hóa chủ yếu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
26/12/202 4 |
19 |
Quyết định |
Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
10/6/2024 |
20 |
Quyết định |
Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 20/7/2013 |
Về việc phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ 06 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành thuộc lĩnh vực Công Thương |
05/6/2024 |
21 |
Quyết định |
Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 |
Phân cấp quản lý công chức xã, phường, thị trấn; xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang Ban hành Quy định về tiêu chuẩn trình độ chuyên môn, ngành đào tạo và phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/9/2024 |
22 |
Quyết định |
Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 |
Về việc ban hành quy định Tiêu chí phân bổ vốn Chương trình 135 năm 2015 và giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
10/6/2024 |
23 |
Quyết định |
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 |
Về việc ban hành một số định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành một số định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
26/12/2024 |
24 |
Quyết định |
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 |
Ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang Ban hành Quy định về tiêu chuẩn trình độ chuyên môn, ngành đào tạo và phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/9/2024 |
25 |
Quyết định |
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 |
Quy định cước vận tải hàng hoá bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
10/6/2024 |
26 |
Quyết định |
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tuyên Quang |
10/7/2024 |
27 |
Quyết định |
Số 30/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) và bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Quy định số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung theo tiêu chuẩn, định mức của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và tiêu chuẩn, định mức, giá mua xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
10/11/202 4 |
28 |
Quyết định |
Số 09/2020/QĐ-UBND ngày 25/7/2020 |
Ban hành Danh mục tài sản, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình; Tài sản cố định vô hình và Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
20/3/2024 |
29 |
Quyết định |
Số 10/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
10/7/2024 |
30 |
Quyết định |
Số 13/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của UBND tỉnh Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) và bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Quy định số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung theo tiêu chuẩn, định mức của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và tiêu chuẩn, định mức, giá mua xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
10/11/202 4 |
31 |
Quyết định |
Số 46/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 25/2024/QĐ0-UBND ngày 17/8/2024 của UBND tỉnh Quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/10/202 4 |
32 |
Quyết định |
Số 15/2023/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 |
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (nhà, công trình xây dựng khác, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 16/11/2024 của UBND tỉnh Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi và hỗ trợ di dời vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
16/11/202 4 |
III |
CHỈ THỊ: 02 văn bản |
||||
1 |
Chỉ thị |
Số 08/2006/CT- UBND ngày 29/08/2006 |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
10/6/2024 |
2 |
Chỉ thị |
Số 04/2008/CT- UBND ngày 23/7/2008 |
Về việc tăng cường quản lý đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
10/6/2024 |
|
TỔNG CỘNG: |
44 văn bản (gồm 10 Nghị quyết; 32 Quyết định; 02 Chỉ thị) |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 16 văn bản (06 Nghị quyết, 10 Quyết định)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
NGHỊ QUYẾT: 06 văn bản |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 03/7/2018 |
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công và xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản, xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Điều 4, Điều 11 Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND |
Được bãi bỏ một phần tại Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 03/7/2024 của HĐND tỉnh Quy định thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tuyên Quang |
15/7/2024 |
2 |
Nghị quyết |
Số 06/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
- Điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 1; khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2. - Thay thế cụm từ “Nghị quyết số 19/2017/NQ HĐND” tại điểm a khoản 4 và khoản 6 Điều 2 bằng cụm từ “Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND đã được bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND”. - Thay thế cụm từ “Thông tư số 36/2018/TT-BTC” tại Điều 3 bằng cụm từ “Thông tư số 36/2018/TT-BTC đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 06/2023/TT-BTC” |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 03/7/2024 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
15/7/2024 |
3 |
Nghị quyết |
Số 02/2022/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 |
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND |
Được bãi bỏ một phần tại Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tuyên Quang quản lý |
15/7/2014 |
4 |
Nghị quyết |
Số 12/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022 |
Ban hành Quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng đối với cộng tác viên dân số thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Điều 2 Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng đối với cộng tác viên dân số thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
15/7/2014 |
5 |
Nghị quyết |
Số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND |
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 08/10/2024 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
08/10/2024 |
6 |
Nghị quyết |
Số 26/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
Quy định về người hoạt động không chuyên trách; người tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; khoán kinh phí hoạt động ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Điểm a khoản 3 Điều 5 và Bỏ cụm từ “Công an viên, Bảo vệ dân phố” tại khoản 5 Điều 2 Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND |
Được bãi bỏ một phần tại Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 01/7/2024 của HĐND tỉnh Quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng, mức chi đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và số lượng phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
11/7/2024 |
II |
QUYẾT ĐỊNH: 10 văn bản |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 74/2006/QĐ-UBND ngày 02/10/2006 |
Về việc thành lập Bệnh viện Đa khoa các huyện và Bệnh viện Đa khoa khu vực các huyện thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang |
Điều 2 Quyết định số 74/2006/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ một phần tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
10/6/2024 |
2 |
Quyết định |
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 |
Quy định hạn mức giao đất ở và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Điều 3, Điều 4 và Điều 6 Quy định hạn mức giao đất ở và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ một phần tại Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 25/9/2024 của UBND tỉnh Quy định hạn mức giao đất ở và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
25/9/2024 |
3 |
Quyết định |
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Khoản 3 Điều 12; Điều 13; khoản 1, khoản 4 Điều 17; khoản 1 Điều 18; khoản 1, khoản 2 Điều 19 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ một phần tại Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh Quy định một số mức hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
14/10/2024 |
4 |
Quyết định |
Số 03/2021/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Khoản 2 Điều 1; khoản 6, khoản 8 và bổ sung khoản 9a vào sau khoản 9 Điều 2; khoản 3 và bổ sung khoản 6 vào Điều 4; Điều 7; Điều 8; bổ sung Điều 10a vào sau Điều 10; thay thế cụm từ “Hệ thống đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh” bằng cụm từ “Cơ sở dữ liệu đất đai” tại khoản 7 Điều 11; Bỏ cụm từ “và cập nhật vào Hệ thống đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất” tại điểm a khoản 3 Điều 9; Bãi bỏ khoản 1 Điều 9; khoản 6 Điều 11. |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ tại Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/11/2024 |
5 |
Quyết định |
Số 15/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 |
Ban hành Quy chế xét chọn, tôn vinh danh hiệu “Trí thức khoa học và công nghệ tiêu biểu” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Khoản 1 Điều 12 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND |
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 15/12/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 12 Quy chế xét chọn, tôn vinh danh hiệu “Trí thức khoa học và công nghệ tiêu biểu” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
25/12/2024 |
6 |
Quyết định |
Số 27/2022/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
Quy định cụ thể một số nội dung tại Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
Điều 4 Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ một phần tại Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 25/9/2024 của UBND tỉnh Quy định về điều kiện, diện tích tối thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
25/9/2024 |
7 |
Quyết định |
Số 28/2022/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Khoản 5, khoản 6 Điều 1 Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ một phần tại Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh Quy định một số mức hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
14/10/2024 |
8 |
Quyết định |
Số 31/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
Quy định giá dịch vụ và Hình thức thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Khoản 2 Điều 2 và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ một phần tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 01/01/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một phần Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ và hình thức thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
11/01/2024 |
9 |
Quyết định |
Số 47/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
Khoản 2 Điều 2, điểm a khoản 8 Điều 3; Bỏ cụm từ “tiếp nhận báo cáo tình hình sử dụng người lao động nước ngoài” tại điểm b khoản 8 Điều 3; Bỏ cụm từ “tiếp nhận báo cáo giải trình của doanh nghiệp trong khu công nghiệp về nhu cầu sử dụng người nước ngoài đối với từng vị trí công việc mà người Việt Nam chưa đáp ứng được” tại điểm c khoản 8 Điều 3 Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một phần tại Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 và bãi bỏ một số quy định của Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
01/10/2024 |
10 |
Quyết định |
Số 08/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND tỉnh Quy định cụ thể một số nội dung tại Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. |
Điều 4 Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ một phần tại Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 25/9/2024 của UBND tỉnh Quy định về điều kiện, diện tích tối thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
25/9/2024 |
|
TỔNG CỘNG: |
16 văn bản (gồm: 06 Nghị quyết; 10 quyết định) |