Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2013 về Phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/2.000 thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định đến năm 2030

Số hiệu 2131/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/08/2013
Ngày có hiệu lực 06/08/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Hồ Quốc Dũng
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2131/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 06 tháng 8 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/2.000 THỊ TRẤN VĨNH THẠNH, HUYỆN VĨNH THẠNH ĐẾN NĂM 2030.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về Quản lý không gian, kiến trúc và cảnh quan đô thị;

Căn cứ Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ về Quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;

Theo Quyết định số 1090/QĐ-CTUBND ngày 30/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/2000 thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh đến năm 2030;

Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Thạnh tại Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 24/4/2013 và ý kiến thẩm định, trình phê duyệt của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 68/TTr-SXD ngày 25/7/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chung xây dựng công trình với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Tên đồ án: Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/2.000 thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh đến năm 2030.

2. Phạm vi ranh giới quy hoạch điều chỉnh: Điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất một số khu đất tại thị trấn Vĩnh Thạnh và mở rộng một số quỹ đất trong thị trấn Vĩnh Thạnh nhằm đảm bảo nhu cầu phát triển của thị trấn Vĩnh Thạnh đến năm 2030. Giới cận cụ thể như sau:

- Phía Bắc giáp: Suối Hà Rơn.

- Phía Nam giáp: Suối Xem.

- Phía Đông giáp: Sông Kôn.

- Phía Tây giáp: Kênh Văn Phong.

3. Tính chất và mục tiêu quy hoạch: Thị trấn Vĩnh Thạnh, đô thị loại V là trung tâm Hành chính - Chính trị - Kinh tế - Văn hóa - Xã hội của huyện Vĩnh Thạnh; điều chỉnh cục bộ một số khu đất phù hợp với tình hình thực tế sử dụng đất của thị trấn để đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của thị trấn đến năm 2030; làm cơ sở quản lý xây dựng theo quy hoạch được duyệt.

4. Nội dung, quy mô điều chỉnh, bổ sung:

a. Nội dung điều chỉnh, bổ sung:

- Điều chỉnh cập nhật, mở rộng vị trí một số công trình công cộng cho phù hợp thực tế đã xây dựng như: Mở rộng trụ sở UBND huyện; cập nhật vị trí của trụ sở UBND thị trấn; dịch chuyển, mở rộng sân vận động huyện về phía Nam; điều chỉnh mở rộng chợ Định Bình; điều chỉnh vị trí các phòng chức năng huyện cho phù hợp thực tế đã xây dựng; dịch chuyển vị trí bãi xử lý rác quy hoạch về phía Tây Nam khoảng 450m để đảm bảo khoảng cách ly với trung tâm thị trấn; điều chỉnh vị trí nghĩa địa của thị trấn về phía Tây Nam.

- Điều chỉnh một số khu chức năng như mương thoát nước không sử dụng và cây xanh để bố trí dân cư, bổ sung khu dân cư đoạn tiếp giáp Trường trung học phổ thông Vĩnh Thạnh để khai thác quỹ đất.

- Điều chỉnh cục bộ lộ giới một số tuyến đường: Mở rộng trục trung tâm thị trấn, điều chỉnh lại một số tuyến đường trong đồ án quy hoạch chung đã được phê duyệt năm 2001 cho phù hợp.

- Bổ sung một số công trình công cộng của huyện: Trạm y tế; Đài truyền thanh huyện Vĩnh Thạnh; Trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ; Nhà truyền thống huyện Vĩnh Thạnh; Trung tâm dịch vụ tổng hợp Nông Lâm Ngư nghiệp; Trường tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh (cơ sở 2); bổ sung vị trí dự kiến bố trí Bảo hiểm xã hội huyện, Trung tâm dân số và kế hoạch hóa gia đình.

- Bổ sung một số tuyến đường nối với trục giao thông chính của đô thị như tuyến đường từ trục trung tâm đến làng KonLotPok, đường bao dọc sông Kôn tại một số khu vực.

b. Quy mô điều chỉnh, bổ sung:

STT

Thành phần

Quy mô

01

Đất công trình công cộng điều chỉnh

13,84ha

02

Đất ở

10,31ha

03

Đất HTKT điều chỉnh

7,53ha

[...]