Quyết định 2121/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 2121/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/07/2017
Ngày có hiệu lực 28/07/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Vũ Chí Giang
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2121/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN LẠC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) tnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Lạc;

Căn cứ Văn bản số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên - Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Yên Lạc tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 27/6/2017, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 349/TTr-UBND ngày 13/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Yên Lạc với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Yên Lạc trong năm kế hoạch 2017:

STT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2016

Kế hoạch SDĐ năm 2017

Chênh lệch diện tích (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10,765.18

100,00

10,765.18

100,00

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,625.06

70.83

7,022.85

65.24

-602.21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,802.24

44.61

4,297.43

39.92

-504.81

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

4,493.02

41.74

4,023.22

37.37

-469.80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,371.98

12.74

1,146.84

10.65

-225.14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

232.00

2.16

231.55

2.15

-0.45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,184.97

11.01

1,117.76

10.38

-67.21

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

33.87

0.31

229.27

2.13

195.40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,068.54

28.50

3,680.35

34.19

611.81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3.79

0.04

3.81

0.04

0.02

2.2

Đất an ninh

CAN

0.87

0.01

0.87

0.01

0.00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

19.51

0.18

70.50

0.65

50.99

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24.76

0.23

86.52

0.80

61.76

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

27.40

0.25

33.52

0.31

6.12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,354.17

12.58

1,679.60

15.60

325.43

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4.78

0.04

9.71

0.09

4.93

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6.43

0.06

19.02

0.18

12.59

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,170.74

10.88

1,248.88

11.60

78.14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

64.79

0.60

117.41

1.09

52.62

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16.80

0.16

19.39

0.18

2.59

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.21

0.00

0.21

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12.84

0.12

12.91

0.12

0.07

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

63.40

0.59

70.57

0.66

7.17

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

39.45

0.37

39.45

0.37

0.00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18.13

0.17

26.54

0.25

8.41

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3.05

0.03

3.05

0.03

0.00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11.17

0.10

12.14

0.11

0.97

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

220.69

2.05

220.69

2.05

0.00

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.97

0.01

0.97

0.01

0.00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4.59

0.04

4.59

0.04

0.00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

71.58

0.66

61.98

0.58

-9.60

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trong đó:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Yên Lạc trách nhiệm:

1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sdụng đất của huyện.

[...]