Quyết định 761/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 761/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/09/2018 |
Ngày có hiệu lực | 05/09/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Nguyễn Tăng Bính |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 761/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 9 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Bình Sơn;
Căn cứ Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) Khu kinh tế Dung Quất (09 xã thuộc KKT hiện hữu);
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn tại Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 07/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 3979/TTr-STNMT ngày 28/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 38 công trình, dự án với tổng diện tích là 396,11 ha. Trong đó:
- Có 15 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 11,69 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 23 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 384,42 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 2,98 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018.
Trong năm 2018, UBND huyện Bình Sơn đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 29 công trình, dự án (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 761/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 9 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Bình Sơn;
Căn cứ Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) Khu kinh tế Dung Quất (09 xã thuộc KKT hiện hữu);
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn tại Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 07/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 3979/TTr-STNMT ngày 28/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 38 công trình, dự án với tổng diện tích là 396,11 ha. Trong đó:
- Có 15 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 11,69 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 23 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 384,42 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 2,98 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018.
Trong năm 2018, UBND huyện Bình Sơn đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 29 công trình, dự án (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Bình Sơn xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Bình Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||
TT. Châu Ổ |
Bình An |
Bình Khương |
Bình Nguyên |
Bình Châu |
Bình Tân |
Bình Mỹ |
Bình Hiệp |
Bình Chương |
Bình Long |
Bình Minh |
Bình Trung |
Bình Thới |
Bình Thanh Đông |
Bình Thanh Tây |
Bình Dương |
Bình Hòa |
Bình Phú |
Bình Phước |
Bình Chánh |
Bình Thạnh |
Bình Đông |
Bình Trị |
Bình Hải |
Bình Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
46.741,43 |
253,12 |
4.735,57 |
3.914,18 |
… |
… |
2.457,59 |
1.282,01 |
1.373,39 |
1.794,67 |
1.367,63 |
4.206,22 |
1.452,78 |
567,74 |
1.387,71 |
1.245,81 |
878,00 |
2.166,79 |
1437,59 |
2.357,90 |
1.273,11 |
1.586,15 |
1.360,31 |
1.309,31 |
1.309,82 |
1.891,62 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
35.564,30 |
62,74 |
4.507,86 |
3.545,44 |
1.971,94 |
1.498,19 |
2.189,61 |
1.024,48 |
1.013,56 |
1.526,76 |
1.005,02 |
3.742,34 |
1.088,79 |
400,11 |
1.141,91 |
1.053,99 |
567,53 |
1.831,77 |
1.182,05 |
1.765,55 |
711,32 |
506,74 |
362,88 |
964,87 |
1,020,59 |
878,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.875,16 |
6,31 |
168,17 |
303,28 |
524,24 |
293,92 |
395,10 |
163,32 |
396,01 |
384,72 |
309,34 |
640,66 |
287,91 |
247,84 |
283,08 |
354,02 |
344,12 |
334,67 |
205,75 |
461,70 |
230,78 |
149,15 |
30,52 |
150,52 |
65,26 |
144,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.226,97 |
6,31 |
159,81 |
173,64 |
454,61 |
216,15 |
252,54 |
125,99 |
387,04 |
328,72 |
208,93 |
398,90 |
265,37 |
247,84 |
217,71 |
321,48 |
344,12 |
132,33 |
59,95 |
453,58 |
217,39 |
22,25 |
28,91 |
143,65 |
2,11 |
57,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9.278,94 |
45,12 |
563,58 |
442,12 |
475,34 |
360,75 |
582,85 |
541,91 |
323,21 |
341,12 |
323,99 |
1.153,46 |
596,93 |
97,51 |
172,47 |
214,23 |
113,49 |
652,68 |
338,59 |
431,57 |
220,02 |
169,44 |
37,11 |
105,47 |
831,70 |
144,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.063,02 |
8,46 |
605,66 |
1.324,45 |
313,65 |
604,94 |
208,81 |
166,91 |
61,66 |
255,75 |
96,81 |
1.279,92 |
84,27 |
41,50 |
167,17 |
252,40 |
17,36 |
509,57 |
354,93 |
402,01 |
138,28 |
162,03 |
22,81 |
614,75 |
121,74 |
247,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.460,94 |
2,85 |
1.396,24 |
304,03 |
|
48,91 |
35,48 |
|
|
6,05 |
|
97,70 |
|
|
14,60 |
|
|
4,70 |
107,51 |
|
66,45 |
|
|
88,24 |
|
288,18 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.579,38 |
|
1.771,28 |
1.162,41 |
657,35 |
111,70 |
964,37 |
152,30 |
230,69 |
537,93 |
274,88 |
570,51 |
116,58 |
13,26 |
504,59 |
229,88 |
32,46 |
330,13 |
172,80 |
466,50 |
9,43 |
|
235,80 |
|
|
34,53 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
294,93 |
|
0,24 |
9,09 |
0,95 |
77,97 |
0,40 |
0,04 |
|
1,19 |
|
|
3,10 |
|
|
1,02 |
60,02 |
0,02 |
2,38 |
3,77 |
46,36 |
26,12 |
36,64 |
5,89 |
0,41 |
19,32 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,93 |
|
2,69 |
0,06 |
0,41 |
|
2,60 |
|
1,99 |
|
|
0,09 |
|
|
|
2,44 |
0,08 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
1,48 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.452,16 |
187,14 |
226,94 |
303,45 |
590,83 |
414,78 |
239,34 |
250,32 |
297,35 |
263,80 |
344,16 |
459,44 |
351,74 |
164,89 |
209,64 |
183,86 |
301,53 |
326,16 |
225,83 |
584,83 |
491,99 |
1.001,02 |
997,26 |
871,45 |
234,91 |
929,51 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
83,88 |
0,57 |
|
60,96 |
|
2,13 |
|
|
|
|
2,12 |
1,96 |
|
|
|
|
|
0,04 |
0,12 |
6,48 |
1,09 |
1,69 |
4,16 |
0,53 |
1,03 |
1,20 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,05 |
1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50 |
2,98 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.918,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,00 |
495,53 |
480,93 |
448,00 |
0,72 |
467,66 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
37,19 |
|
|
|
17,18 |
|
|
|
|
|
20,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
123,49 |
0,63 |
|
0,08 |
0,54 |
0,24 |
|
0,13 |
0,73 |
0,82 |
5,39 |
0,39 |
0,90 |
0,34 |
|
0,14 |
1,30 |
0,96 |
0,11 |
0,22 |
21,41 |
35,12 |
14,49 |
6,75 |
0,09 |
32,71 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
362,32 |
0,49 |
|
1,45 |
0,53 |
1,30 |
|
4,49 |
5,32 |
3,85 |
45,38 |
|
|
1,08 |
0,05 |
0,06 |
3,79 |
|
0,03 |
160,19 |
24,08 |
1,29 |
41,24 |
14,59 |
4,81 |
48,30 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.423,12 |
51,02 |
81,48 |
136,17 |
359,27 |
122,83 |
136,87 |
85,05 |
95,32 |
96,93 |
130,78 |
184,03 |
172,15 |
41,19 |
125,03 |
86,22 |
82,28 |
152,10 |
91,15 |
129,38 |
177,96 |
178,16 |
110,65 |
183,03 |
128,92 |
285,16 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
30,61 |
0,44 |
0,11 |
0,18 |
0,45 |
24,33 |
3,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
0,73 |
|
0,28 |
0,04 |
|
|
|
0,31 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
2,36 |
|
|
|
|
2,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
26,04 |
|
|
|
24,49 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.745,81 |
|
29,80 |
43,79 |
74,82 |
116,24 |
51,10 |
57,34 |
68,89 |
69,90 |
65,60 |
94,12 |
89,86 |
39,46 |
28,81 |
45,53 |
57,71 |
76,72 |
32,83 |
28,80 |
130,42 |
159,15 |
143,48 |
118,08 |
78,20 |
45,16 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
91,30 |
91,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,54 |
3,33 |
0,77 |
0,76 |
0,11 |
0,31 |
0,30 |
1,31 |
0,41 |
0,32 |
1,31 |
0,42 |
0,74 |
0,34 |
0,81 |
0,97 |
1,09 |
0,35 |
0,24 |
0,44 |
0,89 |
1,00 |
0,78 |
8,17 |
0,70 |
0,67 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
52,81 |
0,98 |
0,02 |
0,31 |
0,11 |
0,57 |
0,12 |
0,51 |
3,91 |
|
1,86 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
12,32 |
0,04 |
|
13,00 |
4,28 |
|
14,74 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,76 |
1,70 |
|
|
0,17 |
|
|
1,32 |
1,76 |
0,41 |
0,44 |
0,98 |
0,58 |
0,48 |
|
0,67 |
0,27 |
0,14 |
|
|
0,26 |
1,83 |
0,15 |
0,18 |
0,34 |
0,08 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
602,53 |
3,16 |
1,75 |
12,77 |
37,09 |
31,68 |
5,24 |
33,38 |
70,10 |
16,03 |
31,92 |
26,91 |
37,37 |
12,91 |
25,06 |
13,45 |
15,68 |
23,59 |
49,77 |
26,64 |
33,64 |
33,18 |
21,06 |
13,73 |
9,56 |
16,86 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
121,17 |
|
|
|
21,90 |
|
4,40 |
7,97 |
4,92 |
|
|
2,56 |
1,48 |
1,14 |
14,73 |
|
|
13,24 |
|
|
|
|
31,05 |
14,28 |
|
3,50 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,91 |
0,25 |
0,20 |
1,50 |
0,44 |
0,85 |
1,71 |
0,07 |
0,76 |
0,56 |
0,30 |
0,35 |
0,67 |
0,21 |
0,83 |
0,92 |
0,61 |
0,51 |
0,81 |
0,71 |
0,66 |
0,34 |
0,42 |
1,44 |
0,54 |
1,25 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,54 |
2,95 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,22 |
|
|
3,58 |
0,56 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
26,41 |
0,55 |
0,49 |
0,54 |
1,43 |
2,40 |
1,20 |
0,90 |
3,10 |
0,66 |
1,81 |
1,01 |
0,80 |
0,59 |
0,60 |
1,15 |
0,46 |
1,00 |
0,75 |
1,02 |
1,35 |
1,64 |
0,65 |
0,72 |
0,96 |
0,63 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.158,41 |
27,18 |
89,49 |
44,18 |
28,06 |
99,38 |
15,69 |
51,73 |
19,62 |
61,06 |
27,20 |
138,27 |
40,38 |
55,67 |
2,85 |
26,30 |
118,99 |
6,04 |
|
30,50 |
54,91 |
85,29 |
110,24 |
15,58 |
3,34 |
6,46 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
57,27 |
0,88 |
22,83 |
0,75 |
23,99 |
10,16 |
19,23 |
6,12 |
22,51 |
13,26 |
8,54 |
8,44 |
6,79 |
11,48 |
10,87 |
8,45 |
20,02 |
49,92 |
49,75 |
188,05 |
19,24 |
3,18 |
24,40 |
37,59 |
2,41 |
3,41 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,80 |
0,14 |
|
0,01 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,82 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
1,72 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
724,97 |
3,24 |
0,77 |
65,29 |
86,21 |
39,15 |
28,64 |
7,21 |
62,48 |
4,11 |
18,45 |
4,44 |
12,26 |
2,74 |
36,16 |
7,96 |
8,94 |
8,86 |
29,71 |
7,52 |
70,00 |
78,39 |
0,28 |
12,99 |
54,32 |
83,85 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
10.904,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1438,19 |
434,18 |
559,86 |
676,25 |
1.584,35 |
1.372,44 |
1,850,25 |
1.306,38 |
1.882,92 |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
253,12 |
253,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||
TT. Châu Ổ |
Bình An |
Bình Khương |
Bình Nguyên |
Bình Châu |
Bình Tân |
Bình Mỹ |
Bình Hiệp |
Bình Chương |
Bình Long |
Bình Minh |
Bình Trung |
Bình Thới |
Bình Thanh Đông |
Bình Thanh Tây |
Bình Dương |
Bình Hòa |
Bình Phú |
Bình Phước |
Bình Chánh |
Bình Thạnh |
Bình Đông |
Bình Trị |
Bình Hải |
Bình Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
|
Tổng diện tích đất thu hồi |
|
1.202,54 |
56,08 |
… |
… |
… |
0,20 |
5,95 |
1,56 |
7,28 |
0,71 |
12,04 |
4,74 |
18,42 |
3,19 |
19,40 |
0,40 |
14,71 |
5,20 |
15,55 |
126,79 |
24,79 |
237,53 |
139,48 |
137,02 |
17,73 |
221,54 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.089,18 |
54,50 |
0,76 |
2,86 |
121,99 |
0,10 |
5,95 |
1,56 |
4,93 |
0,71 |
10,60 |
3,30 |
15,69 |
3,14 |
18,32 |
0,40 |
7,68 |
5,20 |
15,55 |
96,94 |
20,60 |
220,93 |
136,93 |
115,07 |
16,84 |
200,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
180,40 |
5,44 |
0,01 |
1,24 |
12,98 |
|
2,28 |
1,00 |
2,74 |
0,31 |
3,48 |
1,18 |
8,58 |
2,03 |
0,10 |
|
4,30 |
0,80 |
|
12,13 |
6,51 |
8,22 |
23,16 |
54,48 |
3,18 |
26,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
168,56 |
5,44 |
0,01 |
1,24 |
12,98 |
|
1,33 |
1,00 |
2,74 |
0,31 |
3,48 |
1,18 |
8,58 |
2,03 |
0,10 |
|
4,30 |
0,80 |
|
9,46 |
6,51 |
8,22 |
23,16 |
54,14 |
0,92 |
20,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
306,37 |
46,70 |
0,50 |
1,62 |
38,54 |
0,08 |
2,22 |
0,56 |
1,77 |
0,20 |
1,46 |
1,77 |
6,69 |
1,06 |
1,73 |
|
2,57 |
3,20 |
|
12,49 |
9,16 |
95,94 |
21,89 |
18,65 |
8,04 |
29,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
458,42 |
2,36 |
0,20 |
|
65,34 |
0,02 |
0,74 |
|
0,24 |
0,20 |
0,85 |
0,08 |
0,42 |
0,05 |
0,40 |
|
0,81 |
1,20 |
1,65 |
45,83 |
4,87 |
116,77 |
61,35 |
41,94 |
5,62 |
107,48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
31,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,58 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
112,36 |
|
0,05 |
|
5,13 |
|
0,71 |
|
0,18 |
|
4,81 |
0,27 |
|
|
16,09 |
0,40 |
|
|
13,90 |
26,43 |
0,06 |
|
30,53 |
|
|
13,80 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
113,6 |
1,58 |
0,08 |
2,46 |
4,09 |
0,10 |
|
|
2,35 |
|
1,44 |
1,44 |
2,73 |
0,05 |
1,00 |
|
7,03 |
|
|
29,85 |
4,19 |
16,60 |
2,55 |
21,95 |
0,89 |
12,90 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
5,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
4,80 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2,17 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
25,15 |
1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
4,66 |
|
9,55 |
|
9,73 |
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
32,75 |
|
0,08 |
2,46 |
2,99 |
0,10 |
|
|
2,20 |
|
1,16 |
1,44 |
1,86 |
|
1,08 |
|
|
|
|
3,03 |
1,09 |
1,00 |
|
11,40 |
0,89 |
1,97 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,31 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
0,04 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
14,18 |
|
|
|
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
3,00 |
5,55 |
|
0,73 |
|
3,98 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,11 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
29,53 |
0,02 |
|
|
0,09 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
7,03 |
|
|
22,00 |
0,03 |
|
0,30 |
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,26 |
0,14 |
|
|
0,28 |
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
0,06 |
|
0,08 |
|
|
2,10 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||
TT. Châu Ổ |
Bình An |
Bình Khương |
Bình Nguyên |
Bình Châu |
Bình Tân |
Bình Mỹ |
Bình Hiệp |
Bình Chương |
Bình Long |
Bình Minh |
Bình Trung |
Bình Thới |
Bình Thanh Đông |
Bình Thanh Tây |
Bình Dương |
Bình Hòa |
Bình Phú |
Bình Phước |
Bình Chánh |
Bình Thạnh |
Bình Đông |
Bình Trị |
Bình Hải |
Bình Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
|
Tổng diện tích chuyển mục đích |
|
1.110,83 |
56,86 |
0,81 |
3,76 |
122,56 |
3,10 |
6,95 |
1,61 |
5,92 |
0,76 |
11,50 |
3,70 |
16,69 |
4,09 |
18,37 |
1,40 |
7,73 |
6,70 |
16,55 |
97,74 |
20,65 |
221,23 |
136,93 |
119,65 |
16,94 |
200,64 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.105,67 |
55,70 |
0,81 |
3,76 |
122,49 |
3,10 |
6,95 |
1,61 |
5,92 |
0,76 |
11,50 |
3,70 |
16,69 |
4,04 |
18,37 |
1,40 |
7,73 |
6,70 |
16,55 |
97,74 |
20,65 |
220,93 |
136,93 |
116,07 |
16,94 |
200,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
180,60 |
5,44 |
0,01 |
1,24 |
12,98 |
|
2,28 |
1,00 |
2,74 |
0,31 |
3,48 |
1,18 |
8,58 |
2,03 |
0,10 |
|
4,30 |
0,80 |
0,20 |
12,13 |
6,51 |
8,22 |
23,16 |
54,48 |
3,18 |
26,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
168,76 |
5,44 |
0,01 |
1,24 |
12,98 |
|
1,33 |
1,00 |
2,74 |
0,31 |
3,48 |
1,18 |
8,58 |
2,03 |
0,10 |
|
4,30 |
0,80 |
0,20 |
9,46 |
6,51 |
8,22 |
23,16 |
54,14 |
0,92 |
20,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
315,97 |
47,70 |
0,53 |
2,12 |
38,84 |
1,78 |
2,72 |
0,58 |
2,26 |
0,25 |
1,96 |
1,87 |
7,29 |
1,96 |
1,75 |
0,60 |
2,61 |
4,10 |
0,40 |
12,59 |
9,21 |
95,94 |
21,89 |
19,35 |
8,14 |
29,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
463,59 |
2,56 |
0,21 |
0,40 |
65,44 |
0,62 |
1,24 |
0,03 |
0,64 |
0,20 |
1,25 |
0,38 |
0,72 |
0,05 |
0,42 |
0,30 |
0,82 |
1,70 |
1,85 |
46,43 |
4,87 |
116,77 |
61,35 |
42,24 |
5,62 |
107,48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
31,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,58 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
113,88 |
|
0,06 |
|
5,23 |
0,70 |
0,71 |
|
0,28 |
|
4,81 |
0,27 |
0,10 |
|
16,10 |
0,50 |
|
0,10 |
14,10 |
26,53 |
0,06 |
|
30,53 |
|
|
13,80 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,16 |
1,16 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
3,58 |
|
|
Ghi chú: * (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
* PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||
TT. Châu Ổ |
Bình An |
Bình Khương |
Bình Nguyên |
Bình Châu |
Bình Tân |
Bình Mỹ |
Bình Hiệp |
Bình Chương |
Bình Long |
Bình Minh |
Bình Trung |
Bình Thới |
Bình Thanh Đông |
Bình Thanh Tây |
Bình Dương |
Bình Hòa |
Bình Phú |
Bình Phước |
Bình Chánh |
Bình Thạnh |
Bình Đông |
Bình Trị |
Bình Hải |
Bình Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
39,01 |
0,08 |
0,10 |
0,52 |
0,75 |
|
0,75 |
1,00 |
0,16 |
|
0,37 |
0,48 |
0,26 |
0,30 |
0,15 |
|
2,37 |
|
9,36 |
4,06 |
0,86 |
4,81 |
2,58 |
|
0,36 |
9,69 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,01 |
0,08 |
0,10 |
0,52 |
0,75 |
|
0,75 |
1,00 |
0,16 |
|
0,37 |
0,48 |
0,26 |
0,30 |
0,15 |
|
2,37 |
|
9,36 |
4,06 |
0,86 |
4,81 |
2,58 |
|
0,36 |
9,69 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
11,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,61 |
|
|
|
6,51 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,24 |
0,08 |
0,10 |
0,52 |
0,75 |
|
0,75 |
1,00 |
0,15 |
|
0,33 |
0,48 |
0,26 |
|
0,15 |
|
2,37 |
|
|
|
0,86 |
|
0,40 |
|
0,36 |
0,68 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa nhà tang lễ nhà hỏa táng |
NTD |
9,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,36 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,06 |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11)+ (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhà văn hóa thôn Đức An |
0,05 |
Xã Bình Minh |
Tờ bản đồ số 30 |
Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương bổ sung và thực hiện nhiệm vụ xây dựng NTM năm 2017. |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
2 |
Trường mẫu giáo bán trú thôn Mỹ Long |
0,30 |
Xã Bình Minh |
Tờ bản đồ số 53 |
Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương bổ sung và thực hiện nhiệm vụ xây dựng NTM năm 2017. |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
3 |
Mở rộng trường trung học cơ sở thị trấn Châu Ổ |
0,30 |
Thị trấn Châu Ổ |
Tờ bản đồ 12 |
Quyết định số 04/BGDĐT-KHTC ngày 07/01/2016 của Bộ Giáo dục đào tạo về việc đầu tư xây dựng 100 trường tiểu học và trung học cơ sở. |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
4 |
Mở rộng công an Thị trấn Châu Ổ |
0,02 |
Thị trấn Châu Ổ |
Tờ bản đồ 10 |
Công văn số 3248/CAT-PV11 (PH41) ngày 1/11/2017 của Công an tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ 50% vốn để xây dựng tường rào, cổng ngõ, kho tạm giữ tang vật vi phạm hành chính và phòng họp của Công an Thị Trấn Châu Ổ thuộc Công An huyện Bình Sơn |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
5 |
Đường từ cây Soài đi Hố Dài, xã Bình An |
0,78 |
Xã Bình An |
Tờ bản đồ số 26;40 |
Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Bình Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3383/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017. |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
6 |
Đường BTXM tuyến đội 13-cống Sung Khu kinh tế mới, xã Bình Trung |
1,25 |
Xã Bình Trung |
Tờ bản đồ số 4;5;6 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Bình Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3383/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017. |
600 |
|
|
600 |
|
|
|
7 |
Đường BTXM Mỹ Lộc-Thuận Yên, xã Bình Tân |
1,64 |
Xã Bình Tân |
Tờ bản đồ số 19;25 |
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Bình Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3383/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017. |
850 |
|
|
850 |
|
|
|
8 |
Đường trục xã từ Tham Hội 1-Tham Hội 3, xã Bình Thanh Đông |
3,35 |
Xã Bình Thanh Đông |
Tờ bản đồ số: 9;12;13;14 |
Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Bình Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3383/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017. |
900 |
|
|
900 |
|
|
|
9 |
Cửa ngõ huyện Bình Sơn |
0,04 |
xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số 115 |
Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 9/6/2017 phân bổ ngân sách từ nguồn kết dư ngân sách năm 2016 chuyển sang năm 2017 |
60 |
|
|
60 |
|
|
|
10 |
Nhà sàn thôn Thọ An, xã Bình An |
0,16 |
xã Bình An |
Tờ bản đồ số 30 |
Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 9/6/2017 phân bổ ngân sách từ nguồn kết dư ngân sách năm 2016 chuyển sang năm 2017 |
160 |
|
|
160 |
|
|
|
11 |
Công viên cây xanh bờ kè Bắc sông Trà Bồng |
2,80 |
Thị trấn châu Ổ |
Tờ bản đồ số 6;41 |
Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 9/6/2017 phân bổ ngân sách từ nguồn kết dư ngân sách năm 2016 chuyển sang năm 2017 |
2.800 |
|
|
2.800 |
|
|
|
12 |
Công viên cây xanh thị trấn Châu Ổ |
0,15 |
Thị trấn châu Ổ |
Tờ bản đồ số 15 |
Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 9/6/2017 phân bổ ngân sách từ nguồn kết dư ngân sách năm 2016 chuyển sang năm 2017 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
13 |
Dự án Hợp phần xây dựng Cầu dân sinh LRAMP |
0,16 |
xã Bình Khương và xã Bình Dương |
|
Công văn số 4281/TCĐB- CQLXDĐB ngày 11/8/2016 của Tổng Cục đường bộ Việt Nam |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
14 |
Nâng cấp đường đi sản xuất cho nhân dân khu dân cư Hải Thượng, Hải chánh thôn Vạn tường |
0,50 |
xã Bình Hải |
Tờ bản đồ số 27 |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Sơn về dự toán thu ngân sách trên địa bàn, phân bổ chi ngân sách và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2018 |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
15 |
Nhà thờ Thiên chúa giáo |
0,19 |
xã Bình Chương |
Tờ bản đồ số 15 |
Công văn số 2006/UBND ngày 09/12/2013 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm xây dựng Nhà thờ thiên chúa giáo xã Bình Chương |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
Tổng cộng |
11,69 |
|
|
|
20.670 |
- |
300 |
17.370 |
|
3.000 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(13) |
1 |
Nâng cấp mở rộng Nhà máy lọc dầu Dung Quất Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn) |
108,20 |
Xã Bình Trị; xã Bình Thuận |
Xã Bình Trị: Tờ bản đồ số 1, 2, 9, 10, 43, 44, 31, 32, 45, 33, 17, 18, 95, 96, 98, 29, 103. Xã Bình Thuận: Tờ bản đồ số 76, 77, 12, 13, 15, 16 |
Công văn số 4825/UBND-CNXD ngày 16/12/2014 của Thủ tướng chính phủ về việc đầu tư nâng cấp mở rộng nhà máy Lọc Dầu Dung Quất |
|
2 |
Đầu tư xây dựng, mở rộng Quốc lộ 1A (đoạn km 1027-km 1045+780) đi qua địa bàn huyện Bình Sơn |
46,35 |
Xã Bình Chánh, Bình Nguyên, Bình Trung, Bình Long, Bình Hiệp và Thị trấn Châu Ổ |
Tờ bản đồ số: 4; 9; 13; 17; 22; 23, xã Bình Hiệp; Tờ bản đồ số: 2; 6; 7; 12; 13; 18, xã Bình Long; Tờ bản đồ số: 1; 2; 11; 35, thị trấn Châu Ổ; Tờ bản đồ số 08, xã Bình Trung; Tờ bản đồ số: 4; 9; 14; 15; 20; 21; 22; 28; 34; 35; 38, xã Bình Nguyên Tờ bản đồ số: 2; 3; 5; 6; 18; 30; 41; 109; 111; 112; 113; 115; 116 xã Bình Chánh |
Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ giao thông vận tải phê duyệt đầu tư xây dựng mở rộng quốc lộ 1A đoạn km1027-km1045+780 |
|
3 |
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Kho ngầm chứa xăng dầu tại Khu kinh tế Dung Quất (Công ty TNHH Xăng dầu dầu khí Việt Nam) |
37,96 |
xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số 21, 22, 28, 16, 17, 113 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 2144651185 ngày 28/7/2016 của BQL KKTDQ về việc chủ trương đầu tư Kho ngăn chứa xăng dầu tại KKT DQ |
|
4 |
Khu dân cư chỉnh trang Đông Nam mở rộng thị trấn Châu Ổ |
6,04 |
Thị trấn châu Ổ |
Tờ bản đồ 24; 25; 38 |
Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu dân cư chỉnh trang Đông Nam mở rộng thị trấn Châu Ổ |
|
5 |
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Khu dịch vụ vận tải Dung Quất |
0,80 |
xã Bình Thạnh |
Tờ bản đồ địa chính số 52, 53 |
Văn bản số 1990/BQL-QLĐT ngày 11/12/2017 của Ban Quản lý về việc thống nhất chủ trương và giới thiệu địa điểm đầu tư Khu dịch vụ vận tải Dung Quất |
|
6 |
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Khu công nghiệp Thiên Phúc |
43,80 |
xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số 19, 26 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 65201000080 cấp ngày 15/12/2008 của BQLKKTDQ về việc chủ trương đầu tư Khu công nghiệp Thiên Phúc |
|
7 |
Chi cục Hải quan Cửa khẩu cảng Dung Quất |
8,80 |
xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ địa chính số 26; 27; 32; 33; 104 |
Quyết định số 492/QĐ-TCHQ ngày 8/3/2012 của Tổng cục Hải Quan về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng địa điểm kiểm tra hàng hóa tập trung tại Dung Quất và Quyết định số 2567/QĐ-TCHQ ngày 8/8/2013 của Tổng cục Hải Quan về việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng địa điểm kiểm tra hàng hóa tập trung tại Dung Quất |
|
8 |
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Trạm kinh doanh xăng dầu Hùng Hoa |
0,09 |
xã Bình Hải |
Tờ bản đồ số 15 |
Công văn số 627/BQL-PTĐT ngày 13/6/2014 của BQLKKTDQ về việc chủ trương đầu tư Dự án trạm kinh doanh xăng dầu Hùng Hoa |
|
9 |
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Nhà máy sản xuất bao bì Carton (Công ty Cổ phần Bao bì và In Hải Hưng) |
1,80 |
xã Bình Trị |
Tờ bản đồ số 16 |
Quyết định số 128/QĐ-BQL ngày 31/5/2018 của Ban quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Nhà máy sản xuất bao bì Carton |
|
10 |
Công trình điện năng lượng mặt trời |
88,87 |
xã Bình Nguyên |
Tờ bản đồ số 17; 18; 24; 25 |
Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 30/03/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận Chủ trương đầu tư dự án Nhà máy điện mặt trời Bình Nguyên |
|
11 |
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh bãi đậu xe, các dịch vụ kèm theo |
1,08 |
xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số 64, 65 |
Công văn số 10524/BQL-QLĐT ngày 21/6/2018 của Ban Quản lý về việc chấp thuận nguyên tắc chủ trương và giới thiệu địa điểm nghiên cứu đầu tư dự án |
|
12 |
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng khu dịch vụ Bốn Phí Dung Quất |
0,60 |
xã Bình Thạnh |
Tờ số 60 |
Công văn số 738/BQL-QLĐT ngày 16/5/2018 của Ban Quản lý về việc chấp thuận nguyên tắc chủ trương và giới thiệu địa điểm nghiên cứu đầu tư dự án |
|
13 |
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại BFC Vạn Tường |
1,40 |
xã Bình Thuận |
Tờ số 46 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 162/QĐ-BQL ngày 04/7/2018 của Ban Quản lý KKT Dung Quất về việc chủ trương đầu tư xây dựng dự án Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại BFC Vạn Tường |
|
14 |
Dự án Đường dây 110kV cấp điện cho Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất (Nhánh 2) |
5,00 |
Các xã Bình Đông, Bình Thuận, Bình Trị |
Các tờ bản đồ số 30; 36; 43; 44; 51; 52; 53 xã Bình Đông; tờ 71; 72; 73 và 78 xã Bình Thuận và tờ 4 xã Bình Trị |
Công văn số 4543/UBND-CNXD ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh về cơ chế đặc cách để đẩy nhanh tiến độ xây dựng dự án: Đường dây 110 Kv cấp điện cho khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất; Công văn số 1074/BQL-QHXD ngày 11/7/2017 của Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc thỏa thuận vị trí, hướng tuyến đường dây 110 kV cấp điện cho Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất. |
|
15 |
Dự án: Đường cao tốc Đà Nẵng-Quảng Ngãi (phần bổ sung thiết kế cắm cọc GPMB xử lý nền đất yếu tại nhánh A, B và C1 của nút Giao thông Dung Quất |
1,50 |
xã Bình Chánh, xã Bình Nguyên, xã Bình Trung |
Tờ bản đồ số 30, 31, 41, 42 xã Bình Chánh; tờ bản đồ số 09, 19, 13 xã Bình Nguyên; Tờ bản đồ số 16, 17, xã Bình Trung |
Quyết định số 2656/QĐ-BGTVT ngày 10/9/210 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư dự án đường Cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
|
16 |
Lối vào dự án nhà máy sản xuất thiết bị linh kiện cơ khí phụ trợ |
0,11 |
xã Bình Trị |
|
Công văn số 589/BQLQLĐT ngày 21/04/2017 của BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc thỏa thuận tạm phần diện tích phía trước dự án nhà máy sản xuất thiết bị linh kiện cơ khí phụ trợ để làm lối vào dự án |
|
17 |
Tạo quỹ đất sạch ở khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án Khu nhà ở của CBCNV NM điện Tuabin hỗn hợp khí Dung Quất I và III |
7,5 |
xã Bình Trị |
Tờ bản đồ 69; 70; 77; 78 |
Công văn số 1171/QBL-QLĐT ngày 10/07/2018 của Ban Quản lý về việc chấp thuận nguyên tắc chủ trương và giới thiệu địa điểm nghiên cứu đầu tư dự án Khu nhà ở của CBCNV NM điện Tuabin hỗn hợp khí Dung Quất l và III |
|
18 |
Tạo quỹ đất sạch ở khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án Đầu tư khu dịch vụ để kinh doanh |
2,00 |
xã Bình Thạnh |
Tờ bản đồ 58; 59; 66; 67 |
Công văn số 1172/QBL-QLĐT ngày 15/07/2018 của Ban Quản lý về việc chấp thuận nguyên tắc chủ trương và giới thiệu địa điểm nghiên cứu đầu tư dự án Đầu tư khu dịch vụ để kinh doanh |
|
19 |
Tạo quỹ đất sạch ở khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án Nhà máy bê tông, cầu kiện bê tông đúc sẵn và Logistics Dung Quất |
2,2 |
xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ 32; 33 |
Công văn số 1207/QBL-QLĐT ngày 17/07/2018 của Ban Quản lý về việc chấp thuận nguyên tắc chủ trương và giới thiệu địa điểm nghiên cứu đầu tư dự án Nhà máy bê tông, cầu kiện bê tông đúc sẵn và Logistics Dung Quất |
|
20 |
Dự án đầu tư xây dựng đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Bình Sơn |
6,28 |
xã Bình Phước |
Tờ bản đồ số 20 |
Thông báo số 466/TB-HU ngày 6/1/2017 của Ban thường vụ Huyện ủy Bình Sơn về việc thống nhất chủ trương xây dựng đường hầm Sở Chỉ huy tại Núi Phố Tinh, thôn Phú Long 2, xã Bình Phước. |
|
21 |
Dự án kho vật liệu và trang trí nội thất |
0,34 |
Xã Bình Hiệp |
Tờ bản đồ số 23 |
Công văn số 91/CV ngày 23/8/2017 của Đảng ủy xã Bình Hiệp về việc thống nhất chủ trương cho thuê đất để xây dựng kho vật liệu và trang trí nội thất. |
|
22 |
Xây dựng cầu cảng chuyên dùng 1;2 Khu liên hợp Hòa Phát |
0,30 |
xã Bình Thuận |
|
Công văn số 6124/BGTVT-KHĐT ngày 8/6/2018 của Bộ giao thông vận tải về việc điều chỉnh quy mô các cầu cảng số 5;10;11 thuộc Bến cảng chuyên dùng khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa phát Dung Quất và Công văn số 2463/CHHVN- KHĐT ngày 22/6/2018 của Cục hàng hải Việt Nam về việc điều chỉnh quy mô các cầu cảng số 5;10;11 thuộc Bến cảng chuyên dùng khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa phát Dung Quất |
|
23 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
13,4 |
Toàn huyện |
Thị trấn Châu Ổ (1,0 ha); Tờ 33: Thửa: 47; Tờ 44: Thửa: 76, 74, 75, 77, 78, 80, 85, 86, 87, 88, 93; Tờ 24: Thửa: 132, 133; Tờ 38: Thửa: 436, 437, 438, 439, 440, 441, 442, 443, 444, 445, 446, 426, 427, 415 |
|
|
Xã Bình Châu (2,1 ha): Tờ 3: Thửa: 11, 12; Tờ 6: Thửa: 1, 5; Tờ 7: Thửa: 7, 9, 14, 66, 67, 84, 87, 89, 98, 100, 101, 105, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 115, 116, 119, 120, 121, 130, 131, 143, 144, 147, 148, 149, 151, 155, 156, 159, 160, 161, 165, 169, 170, 172, 174, 178, 181, 182, 183, 184, 188, 189, 190, 193, 195, 198, 202, 207, 208, 209, 210, 213, 214, 216, 217, 218, 220, 227, 228, 229, 230, 234, 249, 250, 262, 274, 283, 284, 285, 344, 346, 353, 354, 355, 356, 357, 358, 367, 368, 369, 370, 372, 373, 379, 382, 383, 384, 385, 389, 393, 394, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 403, 404, 411, 414, 423, 425, 426, 431, 437, 440, 441, 442, 443, 444, 445, 446, 447, 448, 452, 466, 472, 473, 474, 475, 476, 477, 479, 549, 569, 571, 590, 592, 602, 613, 632; Tờ 8: Thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 21, 22, 23, 27, 28, 30, 31, 48, 64, 65, 81, 93, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 157, 158, 168, 175, 180, 181, 182, 183, 184, 203; Tờ 12: Thửa: 549, 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 21, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 26, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 44, 45, 46, 47, 52, 53, 54, 56, 58, 59, 60, 61, 65, 68, 69, 70, 71, 79, 80, 82, 83, 89, 93, 94, 135, 136, 137, 192, 194, 195, 264, 265, 346, 347, 546, 549, 578, 579, 580, 596, 597, 598, 599, 600, 601, 609, 616, 617, 618; Tờ 13: Thửa: 37, 59, 61, 82, 119, 123, 124, 126, 127, 129, 141, 143, 162, 163, 164, 172, 173, 174, 175, 181, 182, 188, 199, 200, 206, 207, 208, 217, 241, 259, 281, 282; Tờ 15: Thửa: 90; Tờ 18: Thửa: 515; Tờ 19: Thửa: 1098; Tờ 21: Thửa: 14; Tờ 23: Thửa: 243; Tờ 24: Thửa: 1029; Tờ 29: Thửa 12, 13, 65, 66, 84, 85, 632, 231, 279, 280, 306, 356, 381, 548, 574, 593, 1080, 1083, 1082, 1081, 1100, 1101, 1109; Tờ 37: Thửa: 85, 90, 153, 154, 155, 158; Tờ 39: Thửa: 87, 7; Tờ 40: Thửa: 414, 415, 416, 417, 418, 419, 401, 402, 369, 1092, 403, 405, 408, 1279, 130, 413, 1302; Tờ 41: Thửa: 1010, 1011, 1012, 1093, 1094, 1095, 1096, 1097, 1098, 1099, 1100, 1101, 1102, 1115, 1116, 1117, 1118, 1199, 1200, 1201, 1203, 1204, 1205, 1207, 1208, 1209, 1230, 1232, 1233, 1234, 1235, 1236, 1237, 1238, 1239, 1240, 1241, 1242, 1243, 1244, 1245, 1246, 1247, 1248, 1249, 1250, 1251, 1252, 1253, 1254, 1288, 1294, 1295, 1296, 1297, 1298, 1301, 1368, 1806, 1815, 2006, 2027; Tờ 42: Thửa: 113, 114, 138, 139, 141, 142. |
|
|
||||
Xã Bình Chương (0,05 ha): Tờ 16: Thửa: 80, 81, 76, 78, 83, 84, 86, 88, 87, 90, 199; Tờ 17: Thửa: 288, 289, 290, 293, 292, 294, 295, 297 |
|
|
||||
Xã Bình Dương (0,05 ha): Tờ 17: Thửa: 305, 360, 129; Tờ 12: Thửa: 953, 1442 |
|
|
||||
Xã Bình Hải (0,1 ha): Tờ 6: Thửa: 151; Tờ 76: Thửa: 137; Tờ 81: Thửa: 75; Tờ 22: Thửa: 89, 262, 263, 264, 268, 269, 112, 113, 108, 109, 116, 114, 133, 134, 138, 139, 132, 136, 137, 146, 243, 242, 158, 157, 274 |
|
|
||||
Xã Bình Hiệp (1,0 ha): Tờ 13: Thửa: 926, 929, 287, 493; Tờ 17: Thửa: 406, 407, 408, 267, 288, 290, 310, 311, 334, 335, 365, 366, 232, 252, 60; Tờ 22: Thửa: 345, 257, 287, 286, 315, 545, 546, ; Tờ 8: Thửa: 287, 1448, 800. |
|
|
||||
Xã Bình Hòa (1,0 ha): Tờ 31: Thửa: 79, 107, 108, 143; Tờ 32: Thửa: 263, 379, ; Tờ 33: Thửa: 280, 281, 304, 341, 339, 340; Tờ 34: Thửa: 110, 111, 112, 113; Tờ 39: Thửa: 249; Tờ 42: Thửa: 540, 542, 529, 425, 426, 538, 506, 503, 505, 546, 493, 491, 469, 448, 409; Tờ 40: Thửa: 372, 373, 374, 53, 53, 77, 80, 54, 59, 58, 56, 150, 76, 75, 105, 103, 101, 102. |
|
|
||||
Xã Bình Khương (0,5 ha): Tờ 24: Thửa: 167, 244, 293, 284; Tờ 35: Thửa: 372, 400, 397, 409, 408, 433; Tờ 36: Thửa: 831; Tờ 37: Thửa: 20, 685, 93, 108, 741, 87, 218, 219, 113, 131, 158, 112, 157, 247, 248, 156, 180, 181, 285, 182, 190, 238: Tờ 39: Thửa: 208, 236, 294; Tờ 40: Thửa: 495, 496; Tờ 42: Thửa: 51, 122, 125, 1285; Tờ 43: Thửa: 264, 1259; Tờ 45: Thửa: 8, 1171; Tờ 46: Thửa: 765, 1257, 528, 764; Tờ 47: Thửa: 311, 446, 447, 448, 463, 779; Tờ 52: Thửa: 891 |
|
|
||||
Xã Bình Long (0,5 ha): Tờ 1: Thửa: 814; Tờ 2: Thửa: 113, 117, 119, 177, 611, 612, 635, 636; Tờ 5: Thửa: 37, 75; Tờ 8: Thửa: 210, 223, 224, 265, 271; Tờ 13: Thửa: 1297, 1298, 1369, 1518, 1519, 1569, 1566, 1567, 1586, 1584, 1489, 1490, 1492, 1493, 1494, 1430, 1434, 1920, 1827, 1860; Tờ 14: Thửa: 126, 168, 169, 205, 356, 403, 404, 436, 437, 438, 439, 322, 323, 324, 325, 359, 360, 362, 363, 692, 701; Tờ 17: Thửa: 152, 74 |
|
|
||||
Xã Bình Minh (0,4 ha): Tờ 35: Thửa: 1015, 1032, 542, 626, 994, 995, 1012; Tờ 39: Thửa: 849; Tờ 43: Thửa: 112, 232, 233, 266; |
|
|
||||
Xã Bình Nguyên (0,5 ha): Tờ 34: Thửa: 1910, 1946, 1947, 1958, 1959, 1960, 1961, 1962, 1963, 1944, 1997, ; Tờ 35: Thửa: 23, 936, 24, 25, 26, 247, 248, 247, 295, 294, 242, 249, 234, 254, 500, 499, 523, 524, 525, 526, 570, 569, 568, 609, 611, 612, 648; Tờ 17: Thửa: 581, 582, 612; Tờ 21: Thửa: 104, 10, 42; Tờ 9: Thửa: 320, 321, 323, 324, 325, 326, 327, 456, 457, 465, 464, 467, 468, 452, 453, 454, 455, 330, 331, 332, 317, 316, 315, 333; Tờ 15: Thửa: 18, 20, 9; Tờ 19: Thửa: 1232, 1220, 1219, 1128, 1129, 1130, 1114, 1113, 1001, 1002, 1003, 1004, 989, 990, 992, 908 |
|
|
||||
Xã Bình Phú (0,7 ha): Tờ 5: Thửa: 1473; Tờ 12: Thửa: 327, 1409; Tờ 18: Thửa: 404, 463, 380, 276, 300; Tờ 19: Thửa: 173, 152, 151, 174, 172, 183; Tờ 26: Thửa: 560, 559; Tờ 27: Thửa: 8; Tờ 32: Thửa: 379; Tờ 36: Thửa: 50, 27, 28, 29, 40, 52; Tờ 37: Thửa: 225, 190; Tờ 40: Thửa: 372, 373, 374; Tờ 48: Thửa: 216, 217, 262, 263; Tờ 62: Thửa: 65; Tờ 69: Thửa: 228, 229, 230, 203, 204, 61; Tờ 75: Thửa: 429, 352, 351, 417, 419, 418, 321, 241, 327, 69, 311; Tờ 86: Thửa: 33; Tờ 88: Thửa: 49, 10, 216; Tờ 89: Thửa: 89; Tờ 92: Thửa: 36, 97, 51; Tờ 96: Thửa: 5, 15, 22, 23; Tờ 97: Thửa: 59, 13, 61, 62, 24, 25, 26, 40, |
|
|
||||
Xã Bình Phước (0,8 ha): Tờ 75: Thửa: 281, 336, 309, 335, 331, 332, 333, 334, 330, 353, 354, 355, 377, 378, 395, 396, 392, 431, 412, 413, 432, 433, 414, 441, 450, 472, 454, 585, 577, 455, 456, 452, 457, 558, 572, 497, 474, 475, 358; Tờ 90: Thửa: 2, 56, 84, 70, 71, 81, 82, 83, 94, 102, 269, 421; Tờ 91: 398; Tờ 101: Thửa: 253; Tờ 109: Thửa: 387; Tờ 121: Thửa: 157 |
|
|
||||
Xã Bình Tân (0,8 ha): Tờ 2: Thửa: 519; Tờ 3: Thửa: 846, 546, 657, 545, 232, 227; Tờ 7: Thửa: 500; Tờ 9: Thửa: 87; Tờ 10: Thửa: 1464, 125; Tờ 14: Thửa: 318, 314, 315, 316, 317, 375; Tờ 15: Thửa: 164, 1394, 1395, 280, 281, 282, 283, 284, 221, 222, 279, 223, 162, 219, 263, 158, 157, 156, 100, 101, 99, 89, 91, 90, 88, 39, 28, 92, 38, 30, 31, 33; Tờ 19: Thửa: 638; Tờ 20: Thửa: 1057, 1129, 1144, 1218, 1217; Tờ 21: Thửa: 864, 1597, 119, 120, 112, 113, 45, 46, 39, 38, 925; Tờ 31: Thửa: 1019 |
|
|
||||
Xã Bình Thanh Tây (1,0 ha): Tờ 1: Thửa: 129, 504, 374, 375, 358; Tờ 2: Thửa 96, 100; Tờ 3: thửa 10, 19, 20, 291; Tờ 4: Thửa 16, 28, 31; Tờ 5: Thửa: 8, 10, 11, 16, 813, 156, 764; Tờ 7: Thửa: 383, 384; Tờ 8: Thửa: 236, 238, 392, 293, 406, 407, 120, 857, 858; Tờ 9: Thửa: 30, 31, 240, 441, 442, 553; Tờ 10: Thửa: 212, 486, 506, 591; Tờ 12: Thửa: 518, Tờ 13: thửa 17; Tờ 16: Thửa: 151 |
|
|
||||
Xã Bình Thạnh (0,5 ha); Tờ 51: Thửa: 278; Tờ 57: Thửa: 77, 22; Tờ 41: Thửa: 149; 150; Tờ 91: Thửa: 10; Tờ 59: Thửa 408 |
|
|
||||
Xã Bình Thái (0,9 ha): Tờ 1: Thửa: 712, 723, 348, 453, 717, 595, 707, 374, 720, 159, 701, 28, 729, 730, 444, 446, 425, 426, 417, 416, 415, 374, 373, 348, 349, 328, 327, 303, 268, 249, 248, 214, 194, 158, 159, 149, 735, 736, 737; Tờ 4: Thửa: 491; Tờ 5: Thửa: 1557, 1560, 1559, 1558, 586, 1167, 1168, 1169, 1130; Tờ 8: Thửa: 179 |
|
|
||||
Xã Bình Trị (0,5 ha): Tờ 101: Thửa: 59, 141, 142 |
|
|
||||
Xã Bình Trung (1,0 ha): Tờ 8: Thửa: 512, 513, 514, 515, 470, 471, 537, 538, 539, 540, 873, 953, 955, 993, 1009, 1010, 1043, 1056, 1057; Tờ 10: Thửa: 20, 86, 87, 88, 111, 21; Tờ 11: Thửa: 26: Tờ 18: Thửa: 892, 1173 |
|
|
||||
Loại đất: LUC; BHK; CLN; RSX; MNC; CSD. |
|
|
||||
|
Tổng cộng |
384,42 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
GHI CHÚ |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường từ cây Soài đi Hố Dài, xã Bình An |
0,78 |
0,01 |
|
Xã Bình An |
Tờ bản đồ số 26;40 |
|
2 |
Đường BTXM tuyến đội 13-cống Sung Khu kinh tế mới, xã Bình Trung |
1,25 |
0,20 |
|
Xã Bình Trung |
Tờ bản đồ số 4;5;6 |
|
3 |
Đường BTXM Mỹ Lộc-Thuận Yên, xã Bình Tân |
1,64 |
0,60 |
|
Xã Bình Tân |
Tờ bản đồ số 19;25 |
|
4 |
Đường trục xã từ Tham Hội 1-Tham Hội 3, xã Bình Thanh Đông |
3,35 |
0,10 |
|
xã Bình Thanh Đông |
Tờ bản đồ số: 9;12;13;14 |
|
5 |
Trường mẫu giáo bán trú thôn Mỹ Long |
0,30 |
0,30 |
|
Xã Bình Minh |
Tờ bản đồ số 53 |
|
6 |
Khu thương mại dịch vụ thuộc Dự án Đầu tư xây dựng công trình cầu cảng cá sông Trà Bồng phục vụ tái định cư |
3,77 |
1,60 |
|
Xã Bình Đông |
Tờ bản đồ số 34 |
QĐ số 103/QĐ-BQL ngày 18/4/2008 của Ban Quản lý KKT Dung Quất phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
7 |
Cửa ngõ huyện Bình Sơn |
0,04 |
0,04 |
|
xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số 115 |
|
8 |
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Nhà máy sản xuất bao bì carton |
1,80 |
0,13 |
|
xã Bình Trị |
Tờ bản đồ số 16 |
Quyết định số 128/QĐ-BQL ngày 31/5/2018 của BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án: Nhà máy sản xuất bao bì carton |
|
Tổng cộng |
12,93 |
2,98 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số lô đất đấu giá (lô) |
Tổng diện tích đất đấu giá (m2) |
Ghi chú |
1 |
Các thửa đất dôi dư liền kề đấu giá thị trấn Châu Ổ: thửa đất số 34, tờ bản đồ 29; thửa đất số 75;95, tờ bản đồ 22; Thửa 48;70 tờ bản đồ số 10. |
Thị trấn Châu Ổ |
|
5920,2 |
Đề nghị bổ sung quy hoạch và KHSDĐ năm 2018 |
2 |
Khu dân cư Tổ dân phố 3 |
Thị trấn Châu Ổ |
|
1332 |
|
3 |
Các thửa đất dôi dư liền kề trong các Khu dân cư xã Bình Thới |
Bình Thới |
11 |
3820 |
|
4 |
Khu dân cư Vườn Quang |
Bình Trung |
3 |
315 |
|
5 |
Khu dân cư Mẫu Trạch |
Bình Chánh |
8 |
2016 |
|
6 |
Khu dân cư Bầu Mang |
Bình Chánh |
18 |
3498,3 |
|
7 |
Khu dân cư Rộc Tú -Bờ Ven |
Bình Nguyên |
31 |
3376,8 |
|
8 |
Khu dân cư Bầu Mây |
Bình Thới |
79 |
14239,3 |
|
9 |
Thửa đất số 697, tờ bản đồ số 02 |
Bình Long |
|
617 |
|
10 |
KDC thôn Tân Phước |
Bình Minh |
|
2104 |
|
11 |
KDC thôn Mỹ Long |
Bình Minh |
|
1423 |
|
12 |
KDC thôn Lộc Thanh |
Bình Minh |
|
1250 |
|
13 |
Thửa đất xen kẽ cần lập thủ tục đấu giá |
Bình Khương |
|
7903 |
|
14 |
Khu dân cư Vùng Am |
Bình Dương |
34 |
4.254,22 |
|
15 |
Khu dân cư Ruộng Hòa xã Bình Chương |
Bình Chương |
4 |
0,085 |
|
16 |
Các thửa đất dôi dư liền kề của thị trấn Châu Ổ |
Thị trấn Châu Ổ |
|
4.900 |
|
17 |
7 địa điểm phân lô đấu giá |
Bình Trung |
12 |
2.529 |
|
18 |
Khu dân cư Trà Lăm |
Bình Khương |
|
16.400 |
|
19 |
Khu dân cư Lùm Tum |
Bình Hiệp |
|
4.900 |
|
20 |
Khu dân cư xóm Hòa Tân |
Bình Tân |
|
3.400 |
|
21 |
Khu dân cư xóm Mỹ Lộc |
Bình Tân |
|
5.300 |
|
22 |
Khu tái định cư An Thạnh 1 |
Bình Phú |
19 |
4.000 |
|
23 |
Khu tái định cư xứ Đồng Trì |
xã Bình Châu |
4 |
1.040 |
|
24 |
Các thửa đất dôi dư liền kề xã Bình Hiệp |
xã Bình Hiệp |
14 |
2,4 |
|
25 |
Cửa hàng Lương Thực (cũ) |
Thị trấn Châu Ổ |
1 |
3.000 |
|
26 |
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân (cũ) |
Thị trấn Châu Ổ |
1 |
200 |
|
27 |
Mặt bằng sạch gần cửa hàng Lương thực |
Thị trấn Châu Ổ |
1 |
400 |
|
28 |
Nhà thư viện (cũ) |
Thị trấn Châu Ổ |
1 |
300 |
|
29 |
Xí nghiệp nước đá (cũ) |
Thị trấn Châu Ổ |
1 |
2.000 |
|
|
Tổng cộng |
|
242 |
100438 |
|