Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 2107/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/12/2024
Ngày có hiệu lực 26/12/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Hồng Thái
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2107/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 26 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Thái

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI B TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐNG
(Kèm theo Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đng)

PHN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ

STT

Tên thủ tục hành chính ni b

Cơ quan thực hiện

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH

1

Xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn của địa phương

HĐND tỉnh, UBND tỉnh

2

Xây dựng kế hoạch đầu tư công hàng năm của địa phương

HĐND tỉnh, UBND tỉnh

3

Đề nghị điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách Trung ương

HĐND tỉnh, UBND tỉnh

4

Quyết định/Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh

HĐND tỉnh

5

Quyết định/Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm B, nhóm C do địa phương quản lý

HĐND tỉnh, UBND tỉnh

6

Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài

HĐND tỉnh, UBND tỉnh

7

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (tỉnh)

HĐND tỉnh

8

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (tỉnh)

UBND tỉnh

9

Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (tỉnh)

HĐND tỉnh

10

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chnh dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (tỉnh)

UBND tỉnh

11

Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) đối với dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án đầu tư do địa phương quản lý

HĐND tỉnh

12

Phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

UBND tỉnh

13

Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm

UBND tỉnh

14

Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

HĐND tỉnh

15

Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt đối với trường hợp quy định tại các điểm d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 29 của Luật Đấu thầu

UBND tỉnh

16

Ban hành quyết định cấm tham gia hoạt động đấu thu trong phạm vi quản lý của địa phương

UBND tỉnh

17

Lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu cho dự án

UBND tỉnh và các đơn vị trực thuộc

18

Lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thu

UBND tỉnh và các đơn vị trực thuộc

19

Lựa chọn danh sách ngắn

UBND tỉnh và các đơn vị trực thuộc

20

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu

UBND tỉnh và các đơn vị trực thuộc

21

Thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu

UBND tỉnh và các đơn vị trực thuộc

22

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư

UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Đơn vị sự nghiệp công lập

23

Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành đ đầu tư (Đối với chương trình, dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng do địa phương quản lý)

UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Đơn vị sự nghiệp công lập

24

Lập, phê duyệt bảng theo dõi tiến độ thực hiện các hoạt động lựa chọn nhà đầu tư

UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Bên mời thầu (UBND cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn của tỉnh)

25

Lập, thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu (trong lựa chọn nhà đầu tư)

UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Bên mời thầu (UBND cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn của tỉnh)

26

Lựa chọn danh sách ngắn đối với đấu thầu hạn chế (trong lựa chọn nhà đầu tư)

UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Bên mời thầu (UBND cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn của tỉnh)

27

Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Bên mời thầu (UBND cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn của tỉnh)

28

Lập, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm

UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Bên mời thầu (UBND cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn của tỉnh)

29

Trình, phê duyệt và công khai kết quả mời quan tâm

UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Bên mời thầu (UBND cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn của tỉnh)

30

Quyết định thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (UBND tỉnh) quyết định thành lập

UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư

31

Quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (UBND tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư

32

Quyết định chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (UBND tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư

33

Quyết định tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do UBND tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.

34

Quyết định giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do UBND tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

UBND tỉnh

35

Lập quy hoạch tỉnh

UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư

36

Đề nghị điều chỉnh quy hoạch tnh

UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư

37

Cung cấp thông tin quy hoạch tỉnh

UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư

38

Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C

HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư

39

Điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C

HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

Quyết định đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài do địa phương quản lý

UBND tỉnh

41

Quyết định đầu tư dự án đầu tư công khẩn cấp

UBND tỉnh

42

Phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về k thuật

UBND tỉnh UBND cấp huyện

43

Phê duyệt Dự án, Kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc phạm vi quản cp tỉnh

Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Thủ trưởng sở, ban, ngành trực thuộc được ủy quyền

44

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư

45

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư

46

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi d án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư

47

Quyết định đầu tư/điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Đối với chương trình đầu tư công do HĐND quyết định chủ trương đầu tư)

HĐND tỉnh, UBND tỉnh

48

Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp khi chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần thẩm quyền của UBND tỉnh

UBND tỉnh, Sở Tài chính

49

Phê duyệt phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

UBND tỉnh, Sở Tài chính

50

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách địa phương

HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN

1

Phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ do cộng đồng dân cư đề xuất

Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã được ủy quyền

2

Phê duyệt Dự án, Kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc phạm vi quản lý cấp huyện

Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc UBND cấp huyện được ủy quyền

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CP XÃ

1

Phê duyệt đầu tư dự án xây dựng công trình đơn giản theo quy định tại Điều 16 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP

UBND cấp xã

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

2