Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Số hiệu 18/2020/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/08/2020
Ngày có hiệu lực 01/09/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Mai Hùng Dũng
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2020/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 12 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tại Tờ trình số 1051/TTr-SNN ngày 04 tháng 6 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương (có các định mức kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2020 và thay thế Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông, Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ, Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Cơ sở dữ liệu QG về PL (Sở Tư pháp);
- Trung tâm Công báo tỉnh, Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Thi, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Chương I

CÂY TRỒNG

Mục 1. NHÓM CÂY ĂN TRÁI

1. Cây Măng cụt (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4 - 6

Năm 7 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

100 - 156

 

 

 

 

10mx10m: 100 cây

8mx8m: 156 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

 

 

 

 

 

II

Vật tư nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

170 - 180

270 - 300

370-480

470-580

680 - 713

 

2

P2O5

g/cây

160 - 166

260 - 300

360-400

460-540

650-938

 

3

K2O

g/cây

180 - 185

280 - 320

380-450

480-580

650-942

 

4

Phân HCVS

kg/cây

1 - 2

2 - 3

3-4

3-4

3-4

 

5

Vôi bột

kg/cây

0,5 - 1

 

 

0,5 - 1

1 - 1,5

 

6

Phân bón lá

lít

 

 

1 - 1,5

1 - 1,5

2 - 3

 

7

Thuốc xử lý đất

kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

8

Thuốc diệt cỏ

lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

1 - 1,5

 

 

9

Thuốc trừ sâu

kg (lít)

0,5 - 1

0,5 - 1

0,5 - 1

1,5 - 3

1,5 - 3

 

10

Thuốc trừ bệnh

kg (lít)

1 - 2

1 - 2

2 - 3

2,5 - 5

2,5 - 5

 

III

Hệ thống tưới phun

 

 

1

ng cấp 1: Ø60 mm

m

200

 

 

 

 

 

2

ng cấp 2: Ø27 mm

m

1.350

 

 

 

 

 

3

ng cấp 3: Ø21 mm

m

156

 

 

 

 

 

4

Khóa 60 mm

Cái

2

 

 

 

 

 

5

Bít Ø60 mm

Cái

2

 

 

 

 

 

6

T Ø60 mm

Cái

2

 

 

 

 

 

7

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

28

 

 

 

 

 

8

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

156

 

 

 

 

 

9

Béc phun

Cái

156

 

 

 

 

 

10

Nối ống Ø27 mm

Cái

14

 

 

 

 

 

11

Khóa Ø27 mm

Cái

28

 

 

 

 

 

12

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

28

 

 

 

 

 

13

Keo dán

kg

1,5

 

 

 

 

 

14

Kẽm 2 mm

kg

12

 

 

 

 

 

15

Bộ máy bơm

Cái

1

 

 

 

 

 

-

Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

 

 

 

 

 

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

 

 

 

 

 

-

Lupbe 60 LD

Cái

2

 

 

 

 

 

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

 

 

 

 

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

 

 

 

 

 

-

Ren trong Ø60

Cái

4

 

 

 

 

 

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

 

 

 

 

 

-

Khóa Ø60

Cái

3

 

 

 

 

 

-

Keo non

Cuộn

4

 

 

 

 

 

-

Cổ dê Ø60

Cái

2

 

 

 

 

 

-

Ren ngoài Ø60 (hoc Ø 34)

Cái

2

 

 

 

 

 

16

Bồn ngâm phân

Cái

1

 

 

 

 

 

17

Bồn hòa phân

Cái

1

 

 

 

 

 

18

B hút phân

Cái

1

 

 

 

 

 

IV

Phần triển khai

 

 

 

 

 

 

 

1

Thi gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tấp huấn kỹ thut

Lần

2

2

 

 

 

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

 

 

1

 

 

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

4

1 năm tng kết 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo 1 phụ trách

ha

5

 

2. Cây Sầu riêng (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn v tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4 - 6

Năm 7 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

100 - 156

 

 

 

 

10mx10m: 100 cây

8mx8m: 156 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

 

 

 

 

 

II

Vật tư nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

170 - 180

270 - 300

370-480

470-580

570 - 680

 

2

P2O5

g/cây

160 - 166

260 - 300

360-400

460-540

560 - 650

 

3

K2O

g/cây

180 - 185

280 - 320

380-450

480-580

580 - 650

 

4

Phân HCVS

kg/cây

1 - 2

2 - 3

3-4

3-4

3-4

 

5

Phân bón lá

lít

 

 

 

2 - 3

2 - 3

 

6

Vôi bột

kg/cây

0,5 - 1

 

 

0,5 - 1

1 - 1,5

 

7

Thuốc xử lý đất

kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

8

Thuốc diệt cỏ

lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

1 - 1,5

 

 

9

Thuc trừ sâu

Kg (lít)

0,5 - 1

0,5 - 1

0,5 - 1

1,5 - 3

1,5 - 3

 

10

Thuốc trừ bệnh

Kg (lít)

1 - 2

1 - 2

2 - 3

2,5 - 5

2,5 - 5

 

III

Hệ thống tưới phun

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

 

 

 

 

 

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

1350

 

 

 

 

 

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

156

 

 

 

 

 

4

Khóa 60 mm

Cái

2

 

 

 

 

 

5

Bít Ø60 mm

Cái

2

 

 

 

 

 

6

T Ø60 mm

Cái

2

 

 

 

 

 

7

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

28

 

 

 

 

 

8

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

156

 

 

 

 

 

9

Béc phun

Cái

156

 

 

 

 

 

10

Nối ống Ø27 mm

Cái

14

 

 

 

 

 

11

Khóa Ø27 mm

Cái

28

 

 

 

 

 

12

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

28

 

 

 

 

 

13

Keo dán

kg

1,5

 

 

 

 

 

14

Kẽm 2 mm

kg

12

 

 

 

 

 

15

Bộ máy bơm

Cái

1

 

 

 

 

 

-

Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

 

 

 

 

 

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

 

 

 

 

 

-

Lupbe 60 LD

Cái

2

 

 

 

 

 

-

ng gân cổ trâu Ø60

m

5

 

 

 

 

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

 

 

 

 

 

-

Ren trong Ø60

Cái

4

 

 

 

 

 

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

 

 

 

 

 

-

Khóa Ø60

Cái

3

 

 

 

 

 

-

Keo non

Cuộn

4

 

 

 

 

 

-

Cổ dê Ø60

Cái

2

 

 

 

 

 

-

Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34)

Cái

2

 

 

 

 

 

16

Bồn ngâm phân

Cái

1

 

 

 

 

 

17

Bồn hòa phân

Cái

1

 

 

 

 

 

18

Bộ hút phân

Cái

1

 

 

 

 

 

IV

Công lao động

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

Công

150

 

 

 

 

 

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

20

 

 

 

 

 

3

Trồng cây

Công

5

 

 

 

 

 

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

40

20

20

20

20

 

5

Bón phân

Công

40

20

20

20

20

 

6

Đắp bồn, vét mương

Công

20

20

20

20

20

 

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

20

 

 

 

 

 

8

Công quản lý, vận hành HTT

Công

10

5

5

20

20

 

9

Phun thuốc, phân bón lá

Công

35

25

25

24

24

 

10

Thu hoạch

Công

 

 

 

30

30

 

V

Phần triển khai

 

 

 

 

 

 

 

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tấp huấn kthuật

Lần

2

2

 

 

 

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

 

 

1

 

 

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

4

1 năm tổng kết 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

3. Cây Mít (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

204 - 278

 

 

 

6m x 6m: 278 cây

7m x 7m: 204 cây

2

Trồng dặm

%

5

 

 

 

 

II

Vật tư nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

50 - 70

100 - 140

140 - 160

230 - 250

 

2

P2O5

g/cây

50 - 70

100 - 140

150 - 180

230 - 250

 

3

K2O

g/cây

25 - 40

50 - 70

80 - 100

130 - 160

 

4

Phân HCVS

Kg/cây

1 - 2

1 - 2

1 - 2

2 - 3

 

5

Vôi bột

Kg/cây

0,5 - 1

 

 

1 - 1,5

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

7

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

 

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,5 - 1

0,5 - 1

1,5 - 2

1,5 - 2

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

1,6 - 3,2

1,6 - 3,2

1,6 - 3,2

 

III

Hệ thống tưới phun

 

1

ng cấp 1: Ø60 mm

m

200

 

 

 

 

2

ng cấp 2: Ø27 mm

m

1767

 

 

 

 

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

278

 

 

 

 

4

Khóa 60 mm

Cái

2

 

 

 

 

5

Bít Ø60 mm

Cái

2

 

 

 

 

6

T Ø60 mm

Cái

2

 

 

 

 

7

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

36

 

 

 

 

8

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

278

 

 

 

 

9

Béc phun

Cái

278

 

 

 

 

10

Nối ống Ø27 mm

Cái

18

 

 

 

 

11

Khóa Ø27 mm

Cái

36

 

 

 

 

12

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

36

 

 

 

 

13

Keo dán

kg

1,5

 

 

 

 

14

Kẽm 2 mm

kg

12

 

 

 

 

15

Bộ máy bơm

Cái

1

 

 

 

 

-

Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

 

 

 

 

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

 

 

 

 

-

Lupbe 60 LD

Cái

2

 

 

 

 

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

 

 

 

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

 

 

 

 

-

Ren trong Ø60

Cái

4

 

 

 

 

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

 

 

 

 

-

Khóa Ø60

Cái

3

 

 

 

 

-

Keo non

Cuộn

4

 

 

 

 

-

Cổ dê Ø60

Cái

2

 

 

 

 

-

Ren ngoài Ø60 (hoc Ø34)

Cái

2

 

 

 

 

16

Bồn ngâm phân

Cái

1

 

 

 

 

17

Bồn hòa phân

Cái

1

 

 

 

 

18

B hút phân

Cái

1

 

 

 

 

IV

Công lao đng

 

 

 

 

 

 

1

Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

Công

20

 

 

 

 

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

30

 

 

 

 

3

Trồng cây

Công

10

 

 

 

 

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

30

30

30

30

 

5

Bón phân

Công

4

5

6

10

 

6

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

20

 

 

 

 

7

Phun thuốc

Công

8

10

10

12

 

8

Thu hoạch

công

 

 

 

40

 

4. Cây Bòn bon (định mức tính cho 01 ha)

[...]