Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2022 về Định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 300/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/04/2022
Ngày có hiệu lực 06/04/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Đặng Văn Minh
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 300/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT TƯ ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 4227/QĐ/BNN-KHCN ngày 31/12/2007 ban hành định mức tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến lâm; số 3073/QĐ- BNN-KHCN ngày 28/10/2009 ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình dự án khuyến nông, khuyến ngư; số 54/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/01/2014 ban hành tạm thời các định mức kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực chăn nuôi;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020; số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020; số 1188/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/3/2020; số 2611/QĐ-BNN-KN ngày 10/7/2020; số 3758/QĐ-BNN-KN ngày 21/9/2020 về việc ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông trung ương; số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông trung ương;

Căn cứ Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt;

Căn cứ Thông tư số 14/QĐ-BNN-TCLN ngày 05/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hướng dẫn kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc, nuôi dưỡng, khai thác, sơ chế và bảo quản sản phẩm Quế;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Căn cứ các Quyết định của Cục Trưởng Cục Chăn nuôi: Số 294/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 ban hành hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò trước khi giết thịt; số 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 ban hành hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi giết thịt;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 944/TTr-SNNPTNT ngày 29/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi làm cơ sở cho các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng để thực hiện các chương trình, dự án trong lĩnh vực nông nghiệp. Chi tiết tại Phụ lục số 01Phụ lục số 02 kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi, bổ sung về danh mục, định mức các loại cây trồng, vật nuôi, vật tư thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định định mức kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi, vật tư để thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/cáo);
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTTH, CBTH;
- Lưu: VT, KTNph120.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND Quảng Ngãi)

I. Danh mục các loại cây trồng

TT

Nhóm

Chủng loại

1

Cây nông nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây nguyên liệu sinh học, các loại hoa, giống cỏ,...

a

Cây nông nghiệp

Lúa thuần, ngô, khoai lang, lạc, dâu lai, măng tây, hành tím, ớt, tỏi, đậu xanh, đậu nành; Các loại rau ăn lá, củ, quả, đậu các loại).

b

Cây công nghiệp

Chè, cây cau, hồ tiêu, cao su, ca cao, mắc ca.

c

Cây ăn quả

Chuối, xoài, mít, bưởi, thanh long, chôm chôm, bơ, gấc, cam, quýt, dứa, dừa, chanh (trừ chanh dây) sầu riêng, ổi, mãng cầu.

d

Cây nguyên liệu sinh học

Cây sắn (mỳ), mía.

đ

Các loại hoa

Hoa lily, hoa lay ơn, hoa cúc, hoa hồng,...

e

Giống cỏ

Cây cỏ làm thức ăn cho bò.

2

Cây lâm nghiệp và cây dược liệu

a

Nhóm cây lấy gỗ

Dầu rái, sao đen, giổi xanh, huynh, sưa đỏ (huỳnh đàn đỏ), lim xanh, muồng đen, xà cừ, chò chỉ, xoan ta, tếch, gáo, các loại keo (nuôi cấy mô, giâm hom, tai tượng, lá tràm).

b

Nhóm cây lâm sản ngoài gỗ

Mây, trám trắng, ươi, luồng, lồ ô, tre, đót, bời lời,...

c

Cây dược liệu

Cây quế, sa nhân, ba kích, cây tràm,...

II. Danh mục các loại vật nuôi

TT

Nhóm

Chủng loại

1

Gia súc, gia cầm và vật nuôi khác

a

Gia súc

- Bò sinh sản

- Bò vỗ béo

- Bò cái vàng địa phương

- Bò cái lai

- Bò đực lai

- Trâu Sinh sản

- Trâu vỗ béo

- Lợn thương phẩm

- Lợn nội sinh sản, lợn ngoại sinh sản.

- Lợn thịt theo hướng hữu cơ

- Dê thương phẩm

- Dê sinh sản

- Thỏ thương phẩm

- Thỏ sinh sản

b

Gia cầm

- Gà thương phẩm

- Gà sinh sản

- Gà thịt theo hướng hữu cơ

- Vịt thương phẩm

- Vịt sinh sản

- Ngan thương phẩm

- Ngan sinh sản

c

Vật nuôi khác

- Ong nội

- Ong ngoại

2

Nuôi trồng và chế biến thủy sản

TT

Nhóm

Chủng loại

a

Nuôi trồng

- Nuôi tôm thẻ chân trắng, tôm sú, cua xanh, ốc hương, hải sâm, cá mú, cá hồng, cá chim, tôm hùm, cá bớp, cá bè vẫu, cá rô phi, điêu hồng, cá trắm cỏ, cá lóc, cá chình, cá thát lát, cá bống tượng, cá trắm đen, cá chim trắng, cá lăng nha, nuôi ếch, nuôi lươn.

b

Chế biến thuỷ sản

- Vật tư, thiết bị thiết yếu để sản xuất nước mắm.

3

Các loại nấm

- Nấm sò, mộc nhĩ, linh chi, nấm rơm,...

 

PHỤ LỤC SỐ 02

[...]