Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2022 về Định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 300/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 06/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 300/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 4 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 4227/QĐ/BNN-KHCN ngày 31/12/2007 ban hành định mức tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến lâm; số 3073/QĐ- BNN-KHCN ngày 28/10/2009 ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình dự án khuyến nông, khuyến ngư; số 54/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/01/2014 ban hành tạm thời các định mức kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực chăn nuôi;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020; số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020; số 1188/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/3/2020; số 2611/QĐ-BNN-KN ngày 10/7/2020; số 3758/QĐ-BNN-KN ngày 21/9/2020 về việc ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông trung ương; số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông trung ương;
Căn cứ Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt;
Căn cứ Thông tư số 14/QĐ-BNN-TCLN ngày 05/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hướng dẫn kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc, nuôi dưỡng, khai thác, sơ chế và bảo quản sản phẩm Quế;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ các Quyết định của Cục Trưởng Cục Chăn nuôi: Số 294/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 ban hành hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò trước khi giết thịt; số 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 ban hành hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi giết thịt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 944/TTr-SNNPTNT ngày 29/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi làm cơ sở cho các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng để thực hiện các chương trình, dự án trong lĩnh vực nông nghiệp. Chi tiết tại Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi, bổ sung về danh mục, định mức các loại cây trồng, vật nuôi, vật tư thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định định mức kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi, vật tư để thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT TƯ ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND Quảng
Ngãi)
I. Danh mục các loại cây trồng
TT |
Nhóm |
Chủng loại |
1 |
Cây nông nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây nguyên liệu sinh học, các loại hoa, giống cỏ,... |
|
a |
Cây nông nghiệp |
Lúa thuần, ngô, khoai lang, lạc, dâu lai, măng tây, hành tím, ớt, tỏi, đậu xanh, đậu nành; Các loại rau ăn lá, củ, quả, đậu các loại). |
b |
Cây công nghiệp |
Chè, cây cau, hồ tiêu, cao su, ca cao, mắc ca. |
c |
Cây ăn quả |
Chuối, xoài, mít, bưởi, thanh long, chôm chôm, bơ, gấc, cam, quýt, dứa, dừa, chanh (trừ chanh dây) sầu riêng, ổi, mãng cầu. |
d |
Cây nguyên liệu sinh học |
Cây sắn (mỳ), mía. |
đ |
Các loại hoa |
Hoa lily, hoa lay ơn, hoa cúc, hoa hồng,... |
e |
Giống cỏ |
Cây cỏ làm thức ăn cho bò. |
2 |
Cây lâm nghiệp và cây dược liệu |
|
a |
Nhóm cây lấy gỗ |
Dầu rái, sao đen, giổi xanh, huynh, sưa đỏ (huỳnh đàn đỏ), lim xanh, muồng đen, xà cừ, chò chỉ, xoan ta, tếch, gáo, các loại keo (nuôi cấy mô, giâm hom, tai tượng, lá tràm). |
b |
Nhóm cây lâm sản ngoài gỗ |
Mây, trám trắng, ươi, luồng, lồ ô, tre, đót, bời lời,... |
II. Danh mục các loại vật nuôi
TT |
Nhóm |
Chủng loại |
1 |
Gia súc, gia cầm và vật nuôi khác |
|
a |
Gia súc |
- Bò sinh sản - Bò vỗ béo - Bò cái vàng địa phương - Bò cái lai - Bò đực lai |
- Trâu Sinh sản - Trâu vỗ béo |
||
- Lợn thương phẩm - Lợn nội sinh sản, lợn ngoại sinh sản. - Lợn thịt theo hướng hữu cơ |
||
- Dê thương phẩm - Dê sinh sản |
||
- Thỏ thương phẩm - Thỏ sinh sản |
||
b |
Gia cầm |
- Gà thương phẩm - Gà sinh sản - Gà thịt theo hướng hữu cơ |
- Vịt thương phẩm - Vịt sinh sản |
||
- Ngan thương phẩm - Ngan sinh sản |
||
c |
Vật nuôi khác |
- Ong nội - Ong ngoại |
2 |
Nuôi trồng và chế biến thủy sản |
|
TT |
Nhóm |
Chủng loại |
a |
Nuôi trồng |
- Nuôi tôm thẻ chân trắng, tôm sú, cua xanh, ốc hương, hải sâm, cá mú, cá hồng, cá chim, tôm hùm, cá bớp, cá bè vẫu, cá rô phi, điêu hồng, cá trắm cỏ, cá lóc, cá chình, cá thát lát, cá bống tượng, cá trắm đen, cá chim trắng, cá lăng nha, nuôi ếch, nuôi lươn. |
b |
Chế biến thuỷ sản |
- Vật tư, thiết bị thiết yếu để sản xuất nước mắm. |
3 |
Các loại nấm |
- Nấm sò, mộc nhĩ, linh chi, nấm rơm,... |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 300/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 4 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 4227/QĐ/BNN-KHCN ngày 31/12/2007 ban hành định mức tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến lâm; số 3073/QĐ- BNN-KHCN ngày 28/10/2009 ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình dự án khuyến nông, khuyến ngư; số 54/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/01/2014 ban hành tạm thời các định mức kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực chăn nuôi;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020; số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020; số 1188/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/3/2020; số 2611/QĐ-BNN-KN ngày 10/7/2020; số 3758/QĐ-BNN-KN ngày 21/9/2020 về việc ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông trung ương; số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông trung ương;
Căn cứ Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt;
Căn cứ Thông tư số 14/QĐ-BNN-TCLN ngày 05/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hướng dẫn kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc, nuôi dưỡng, khai thác, sơ chế và bảo quản sản phẩm Quế;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ các Quyết định của Cục Trưởng Cục Chăn nuôi: Số 294/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 ban hành hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò trước khi giết thịt; số 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 ban hành hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi giết thịt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 944/TTr-SNNPTNT ngày 29/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi làm cơ sở cho các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng để thực hiện các chương trình, dự án trong lĩnh vực nông nghiệp. Chi tiết tại Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi, bổ sung về danh mục, định mức các loại cây trồng, vật nuôi, vật tư thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định định mức kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi, vật tư để thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT TƯ ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND Quảng
Ngãi)
I. Danh mục các loại cây trồng
TT |
Nhóm |
Chủng loại |
1 |
Cây nông nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây nguyên liệu sinh học, các loại hoa, giống cỏ,... |
|
a |
Cây nông nghiệp |
Lúa thuần, ngô, khoai lang, lạc, dâu lai, măng tây, hành tím, ớt, tỏi, đậu xanh, đậu nành; Các loại rau ăn lá, củ, quả, đậu các loại). |
b |
Cây công nghiệp |
Chè, cây cau, hồ tiêu, cao su, ca cao, mắc ca. |
c |
Cây ăn quả |
Chuối, xoài, mít, bưởi, thanh long, chôm chôm, bơ, gấc, cam, quýt, dứa, dừa, chanh (trừ chanh dây) sầu riêng, ổi, mãng cầu. |
d |
Cây nguyên liệu sinh học |
Cây sắn (mỳ), mía. |
đ |
Các loại hoa |
Hoa lily, hoa lay ơn, hoa cúc, hoa hồng,... |
e |
Giống cỏ |
Cây cỏ làm thức ăn cho bò. |
2 |
Cây lâm nghiệp và cây dược liệu |
|
a |
Nhóm cây lấy gỗ |
Dầu rái, sao đen, giổi xanh, huynh, sưa đỏ (huỳnh đàn đỏ), lim xanh, muồng đen, xà cừ, chò chỉ, xoan ta, tếch, gáo, các loại keo (nuôi cấy mô, giâm hom, tai tượng, lá tràm). |
b |
Nhóm cây lâm sản ngoài gỗ |
Mây, trám trắng, ươi, luồng, lồ ô, tre, đót, bời lời,... |
II. Danh mục các loại vật nuôi
TT |
Nhóm |
Chủng loại |
1 |
Gia súc, gia cầm và vật nuôi khác |
|
a |
Gia súc |
- Bò sinh sản - Bò vỗ béo - Bò cái vàng địa phương - Bò cái lai - Bò đực lai |
- Trâu Sinh sản - Trâu vỗ béo |
||
- Lợn thương phẩm - Lợn nội sinh sản, lợn ngoại sinh sản. - Lợn thịt theo hướng hữu cơ |
||
- Dê thương phẩm - Dê sinh sản |
||
- Thỏ thương phẩm - Thỏ sinh sản |
||
b |
Gia cầm |
- Gà thương phẩm - Gà sinh sản - Gà thịt theo hướng hữu cơ |
- Vịt thương phẩm - Vịt sinh sản |
||
- Ngan thương phẩm - Ngan sinh sản |
||
c |
Vật nuôi khác |
- Ong nội - Ong ngoại |
2 |
Nuôi trồng và chế biến thủy sản |
|
TT |
Nhóm |
Chủng loại |
a |
Nuôi trồng |
- Nuôi tôm thẻ chân trắng, tôm sú, cua xanh, ốc hương, hải sâm, cá mú, cá hồng, cá chim, tôm hùm, cá bớp, cá bè vẫu, cá rô phi, điêu hồng, cá trắm cỏ, cá lóc, cá chình, cá thát lát, cá bống tượng, cá trắm đen, cá chim trắng, cá lăng nha, nuôi ếch, nuôi lươn. |
b |
Chế biến thuỷ sản |
- Vật tư, thiết bị thiết yếu để sản xuất nước mắm. |
3 |
Các loại nấm |
- Nấm sò, mộc nhĩ, linh chi, nấm rơm,... |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT
NUÔI, VẬT TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND Quảng
Ngãi)
1.1. Lúa thuần
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
80-90 |
Theo hướng dẫn lịch thời vụ và cơ cấu giống |
2 |
Phân bón |
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
150 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
80 |
||
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.200 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí vật tư |
1.2. Cây ngô
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
40 |
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
150 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
||
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.200 |
||
Vôi bột |
kg |
500 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí vật tư |
1.3. Khoai lang
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
1.200 |
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.500 |
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
80 |
||
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
1.4. Cây lạc
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống (quả giống) |
kg |
240 |
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
50 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
120 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
60 |
||
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.500 |
||
Vôi bột |
kg |
500 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
1.5. Dâu lai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
42.000 |
Trồng thâm canh |
|
Trồng mới |
cây |
40.000 |
Áp dụng theo Quyết định số 2611/QĐ-BNN-KN ngày 10/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Trồng dặm |
cây |
2.000 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
140 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
150 |
||
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.000 |
||
Vôi bột |
kg |
1.000 |
1.6. Măng tây
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
- Áp dụng theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Tiêu chuẩn hạt giống: Theo tiêu chuẩn cơ sở (TCCS). |
|
Trồng mới |
hạt |
18.500 |
|
Trồng dặm |
hạt |
3.500 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Vật tư làm giàn |
|
|
|
+ Cọc |
cây |
1.200 |
||
+ Sợi dây cước PE |
kg |
160 |
||
+ Dây buộc (cước PE) |
kg |
30 30 |
||
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
345 |
||
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
288 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
300 |
||
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
4.000 |
||
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.500 |
||
Chế phẩm BVTV sinh học |
kg |
10 |
1.7. Hành tím
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
2.400 |
Theo hướng dẫn kỹ thuật canh tác cây hành truyền thống tại Lý Sơn |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
165 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
85 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
95 |
||
Phân hữu cơ |
kg |
10.000 |
1.8. Cây ớt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
0,5 - 1,5 |
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
tấn |
10 |
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
180 |
||
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
120 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
||
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng |
kg |
20 |
||
Vôi bột |
kg |
300 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
1.9. Cây tỏi
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
700 |
Tham khảo kết quả sản xuất thực tế của cây Tỏi tại huyện Lý Sơn và tham khảo tài liệu hướng dẫn kỹ thuật canh tác cây tỏi truyền thống tại huyện Lý Sơn. (Kèm theo Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn) |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân hữu cơ |
tấn |
10 |
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
290 |
||
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
90 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
270 |
1.10. Đậu xanh
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
30 |
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1000 |
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
40 |
||
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
60 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
60 |
||
Vôi bột |
kg |
500 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
1.11. Đậu Nành
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
90 |
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
800 |
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
40 |
||
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
90 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
80 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí vật tư |
2.1. Cây chè
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
Trồng mới + trồng dặm |
cây |
25.000 |
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bô Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần) |
tấn |
5 |
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
30 |
||
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
30 |
||
Phân vi lượng |
kg |
2 |
2.2. Cây cau
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo tài liệu hướng dẫn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ngãi phục vụ Chương trình ISP. |
|
Trồng mới |
cây |
2.500 |
|
Trồng dặm 5% |
cây |
125 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
80 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
40 |
2.3. Cây hồ tiêu
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Giống hồ tiêu (1.600 cây/ha x 2 bầu/trụ; Trồng mới + trồng dặm) |
cây |
3.300 |
|
|
Cây trụ sống + thay thế 15% |
trụ |
1.800 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
100 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
60 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
||
Phân vi sinh |
tấn |
3 |
||
Phân trung, vi lượng |
kg |
2 |
||
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
2.000 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
2.4. Cây cao su
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng mới + trồng dặm |
cây |
700 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
25 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
65 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
10 |
||
Phân vi lượng |
kg |
2 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
2.5. Cây ca cao
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Cây giống ca cao (Trồng mới + trồng dặm) |
cây |
1.200 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
30 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
20 |
||
Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần) |
tấn |
4 |
||
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
2.500 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
2.6. Cây mắc ca (trồng thuần)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng mới + trồng dặm |
cây |
400 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
40 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
40 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
40 |
||
Vôi bột (Xử lý đất và bón lót) |
kg |
1.000 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
3.1. Cây chuối (các loại)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng mới |
cây |
1.500 đến 2.000 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
600 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
1.000 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
600 |
||
Phân vi sinh |
tấn |
3 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
3.2. Cây xoài
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
- Áp dụng theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Chất lượng cây: Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm. |
|
Trồng mới |
cây |
400 |
|
Trồng dặm |
cây |
20 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
65 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
||
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
Vôi bột |
kg |
400 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
3.3. Cây mít
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
- Áp dụng theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Chất lượng cây: Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm. |
|
Trồng mới |
cây |
400 |
|
Trồng dặm |
cây |
20 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
200 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
100 |
||
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
Vôi bột |
kg |
400 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
3.4. Cây bưởi
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020 của Bô Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng mới |
cây |
400 |
|
Trồng dặm |
cây |
20 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
70 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
||
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
Vôi bột |
kg |
400 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
3.5. Cây thanh long
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
Trồng mới |
hom |
5.555 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trụ xi măng |
trụ |
1.200 |
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
220 |
||
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
300 |
||
Phân Kali nguyên chất(K2O) |
kg |
150 |
||
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
Vôi bột |
kg |
550 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
3.6. Cây chôm chôm
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
- Áp dụng theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Chất lượng cây: Cây giống ghép, mầm ghép ≥25cm. |
|
Trồng mới |
cây |
210 |
|
Trồng dặm |
cây |
10 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
70 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
65 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
60 |
||
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
Vôi bột |
kg |
200 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
3.7. Cây bơ
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
- Áp dụng theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Chất lượng cây: Cây giống ghép, mầm ghép ≥25cm. |
|
Trồng mới |
cây |
200 |
|
Trồng dặm |
cây |
10 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
50 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
35 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
40 |
||
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
||
Vôi bột |
kg |
500 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
3.8. Cây gấc
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Tham khảo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng mới |
cây |
400 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
120 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
200 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
80 |
3.9. Cây cam, quýt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng mới |
cây |
625 |
|
Trồng dặm |
cây |
30 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
100 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
||
Phân hữu cơ |
kg |
3.000 |
||
Vôi bột |
kg |
625 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
3.10. Cây dứa
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
- Áp dụng theo Quyết định số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Giống và vật tư hỗ trợ trong thời kỳ kiến thiết cơ bản. |
|
Trồng mới |
cây |
50.000 |
|
Trồng dặm (10%) |
cây |
5.000 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
460 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
320 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
840 |
||
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
5.000 |
||
Vôi bột |
kg |
1.000 |
||
3 |
Thuốc BVTV + Trừ cỏ |
|
Theo các quy định và thực tế |
3.11. Cây dừa
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng mới |
cây |
210 |
|
Trồng dặm |
cây |
20 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân hữu cơ |
tấn |
4 |
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
60 |
||
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
25 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
60 |
3.12. Cây chanh (trừ chanh dây)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng mới |
cây |
1.000 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
500 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
400 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
500 |
||
Phân vi sinh |
tấn |
4 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
3.13. Cây sầu riêng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
- Áp dụng theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Giống và vật tư hỗ trợ trong thời kỳ kiến thiết cơ bản. |
|
Trồng mới |
cây |
200 |
|
Trồng dặm |
cây |
10 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
46 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
32 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
40 |
||
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
3.000 |
||
Vôi bột |
kg |
200 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
3.14. Cây ổi
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng mới |
cây |
1.000 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
300 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
150 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
400 |
||
Phân vi sinh |
tấn |
7 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
3.15. Cây mãng cầu
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Tham khảo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và một số tài liệu có liên quan. |
|
Trồng mới |
cây |
1.000 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
7.000 |
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
300 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
150 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
400 |
|
|
Vôi bột (xử lý đất + bón lót) |
kg |
Theo các quy định và thực tế |
|
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
4.1. Cây sắn (mỳ)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
hom |
12.000 |
Thâm canh bền vững |
2 |
Phân bón |
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
100 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
150 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
||
Phân vi sinh |
kg |
1.500 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
4.2. Cây mía
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Trồng thâm canh |
|
Trồng mới + trồng dặm |
kg |
40.000 |
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
250 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
120 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
220 |
||
|
Phân vi sinh |
tấn |
5 |
|
|
Vôi bột |
kg |
500 |
|
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
5.1. Hoa lily
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống (1 chậu trồng 3 cây) |
củ |
150.000 |
Trồng thâm canh |
2 |
Phân bón |
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
500 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
500 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
375 |
||
Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng |
1.000đ |
15.000 |
||
Thuốc BVTV |
1.000đ |
7.500 |
||
Chậu trồng cây (kích thước: đường kính x chiều cao) 22cm x 25 cm |
cái |
50.000 |
||
Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất + sơ dừa/mùn cưa) |
kg |
50.000 |
Tương đương 315m3 |
5.2. Hoa lay ơn
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
cây |
300.000 |
Trồng thâm canh |
2 |
Phân bón |
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
1.000 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
1.500 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
1.000 |
||
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng |
kg |
20 |
||
Phân hữu cơ vi sinh |
tấn |
4 |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
5.3. Hoa cúc
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Trồng thâm canh |
|
Cúc bông |
cây |
400.000 |
- Áp dụng theo Quyết định số 1188/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Cúc cành |
cây |
350.000 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
140 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
175 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
150 |
||
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
||
Phân bón lá + kích thích sinh trưởng |
1.000đ |
3.000 |
||
Thuốc BVTV |
1.000đ |
3.000 |
||
Vôi bột |
kg |
800 |
||
Vật tư khác (Điện chiếu sáng): |
||||
+ Dây điện (1,5-2,0 ly) |
m |
5.000 |
||
+ Bóng điện (Compac 20w hoặc sợi đốt 75w) |
cái |
1.660 |
5.4. Hoa hồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
cây |
50.000 |
- Áp dụng theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng. |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
460 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
400 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
480 |
||
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
5.000 |
||
Phân bón lá + kích thích sinh trưởng |
|
Theo các quy định và thực tế |
||
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo các quy định và thực tế |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 3758/QĐ-BNN-KN ngày 21/9/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng bằng hom |
tấn |
3,5 |
|
Trồng bằng hạt |
kg |
12,0 |
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N): |
|
|
|
- Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự) |
kg |
250 |
||
- Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự) |
kg |
200 |
||
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
100 |
||
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
2.500 |
II. Cây trồng lâm nghiệp và cây dược liệu (Áp dụng cho 01 ha)
1.1. Cây Dầu rái
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
550 |
|
|
Trồng dặm |
cây |
55 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
110 |
1.2. Cây Sao đen
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
500 |
|
|
Trồng dặm |
cây |
50 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
100 |
1.3. Cây Giổi xanh
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHC ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
1.000 |
|
|
Trồng dặm |
cây |
100 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
200 |
1.4. Cây Huỷnh
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
1.250 |
|
|
Trồng dặm |
cây |
125 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
250 |
1.5. Cây Sưa đỏ
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
1.650 |
|
|
Trồng dặm |
cây |
165 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
330 |
1.6. Cây Lim xanh
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo hướng dẫn kỹ thuật của Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam |
|
Trồng mới |
cây |
550 |
|
|
Trồng dặm |
cây |
55 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
110 |
1.7. Cây Muồng đen
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
Trồng mới |
cây |
500 |
Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng dặm |
cây |
50 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
100 |
1.8. Cây Xà cừ
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo hướng dẫn kỹ thuật của Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam |
|
Trồng mới |
cây |
550 |
|
|
Trồng dặm |
cây |
55 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
110 |
1.9. Cây Chò chỉ
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo hướng dẫn kỹ thuật của Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam |
|
Trồng thuần |
cây |
540 |
|
|
Trồng dặm |
cây |
54 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
108 |
1.10. Cây Xoan ta
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
Cây |
1.650 |
|
|
Trồng dặm |
Cây |
165 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
330 |
1.11. Cây Tếch
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng mới |
Cây |
1.660 |
|
|
Trồng dặm |
Cây |
166 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
498 |
1.12. Cây Gáo
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Trồng phân tán |
|
Trồng mới |
Cây |
625 |
Theo Quyết định số 1119/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng dặm |
Cây |
63 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
137 |
1.13. Keo các loại
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Trồng phân tán |
|
Trồng mới |
Cây |
2.000 |
Theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng dặm |
Cây |
200 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
400 |
2.1. Cây Mây
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Trồng thuần |
|
Trồng mới |
cây |
3.333 |
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng dặm |
cây |
333 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
666 |
2.2. Cây Trám trắng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
Trồng mới |
cây |
500 |
|
|
Trồng dặm |
cây |
50 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
100 |
2.3. Cây Ươi
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo hướng dẫn kỹ thuật của Cơ quan Kiểm lâm Vùng I |
|
Trồng mới |
cây |
800 - 1.000 |
|
|
Trồng dặm |
cây |
80 - 100 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
160 - 200 |
2.4. Luồng, lồ ô
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
300 |
|
|
Trồng dặm |
cây |
30 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
90 |
2.5. Cây Tre
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
500 |
|
|
Trồng dặm |
cây |
50 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
150 |
2.6. Cây Đót
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
(4-5 cây/khóm) |
|
Trồng mới |
khóm |
2.500 |
Cây hoang dại; định mức kỹ thuật tham khảo mô hình khuyến nông tại huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An. |
|
Trồng dặm |
khóm |
250 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
500 |
2.7. Cây Bời lời
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
3.330 |
|
|
Trồng dặm |
cây |
333 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Phân NPK |
kg |
666 |
|
|
Thuốc chống mối (0,01 Kg/cây) |
kg |
33,3 |
3.1. Cây Quế:
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
Trồng thuần |
Theo Quyết định số 14/QĐ-BNN-TCLN ngày 05/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng mới |
cây |
5.000 |
|
|
Trồng dặm |
cây |
500 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
1.000 |
3.2. Cây Sa nhân:
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
Trồng mới |
cây |
2.000 |
Theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng dặm |
cây |
200 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Phân NPK (5:10:3) |
kg |
400 |
|
Phân vi sinh |
kg |
1.000 |
3.3. Cây Ba kích:
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Trồng xen dưới tán rừng |
|
Trồng mới |
cây |
2.000 |
Theo Quyết định số 5376/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng dặm |
cây |
200 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
400 |
3.4. Cây Tràm
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 5376/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
10.000 |
|
|
Trồng dặm |
cây |
1.000 |
|
2 |
Phân lân |
kg |
300 |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
1.1 |
Bò cái |
kg/con |
≥220 |
|
1.2 |
Bò đực |
kg/con |
≥300 |
|
2 |
Thức ăn hỗ hợp |
|
|
|
2.1 |
TAHH cho bò cái chửa |
kg/con |
540 |
|
2.2 |
Tảng đá liếm |
kg/con |
3 |
|
3 |
Vắc xin |
|
|
|
3.1 |
Lở mồm long móng |
liều |
01 |
|
3.2 |
Tụ huyết trùng |
01 |
||
3.3 |
Viêm da nỗi cục |
01 |
||
4 |
Thuốc sát trùng |
lít |
0.5 |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg/con |
Áp dụng theo Quyết định số 294/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 của Cục Chăn nuôi về việc hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò trước khi giết thịt |
Các giống bò nội, bò lai, bò nhập khẩu không sử dụng để sinh sản, không sử dụng để khai thác sữa, cày kéo ở các lứa tuổi khác nhau cần vỗ béo trước khi giết thịt. |
2 |
Thức ăn hỗn hợp, thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
kg/con |
270 |
|
3 |
Vắc xin |
|
|
|
3.1 |
Lở mồm long móng |
liều |
01 |
|
3.2 |
Tụ huyết trùng |
01 |
||
3.3 |
Viêm da nỗi cục |
01 |
||
4 |
Thuốc sát trùng |
lít |
0.5 |
3. Bò cái vàng địa phương, bò cái lai, bò đực lai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Bò cái vàng theo TCVN11908- 2017 bò vàng địa phương. |
1.1 |
Bò cái vàng địa phương |
kg/con |
≥190 |
|
1.2 |
Bò cái lai |
kg/con |
≥220 |
|
1.3 |
Bò đực lai |
kg/con |
≥300 |
|
2 |
Thức ăn hỗ hợp |
|
|
|
2.1 |
TAHH cho bò cái chửa |
kg/con |
540 |
|
2.2 |
Tảng đá liếm |
kg/con |
3 |
|
3 |
Vắc xin |
|
|
|
3.1 |
Lở mồm long móng |
liều/ con |
01 |
|
3.2 |
Tụ huyết trùng |
liều/ con |
01 |
|
3.3 |
Viêm da nổi cục |
liều/ con |
01 |
|
4 |
Thuốc sát trùng |
lít/con |
0.5 |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
Áp dụng theo Quyết định số 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 của Cục Chăn nuôi về việc hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi giết thịt. |
Các giống trâu nội, trâu lai, trâu nhập khẩu không sử dụng để sinh sản, không sử dụng để cày kéo ở các lứa tuổi khác nhau cần vỗ béo trước khi giết thịt. |
2 |
Thức ăn hỗn hợp, thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
kg/con |
270 |
|
3 |
Vắc xin |
|
|
|
3.1 |
Lở mồm long móng |
liều |
01 |
|
3.2 |
Tụ huyết trùng |
liều |
01 |
|
4 |
Thuốc sát trùng |
lít |
0.5 |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo TCVN 9370:2012 Trâu giống. |
1.1 |
Trâu cái giống |
kg/con |
≥280 |
|
1.2 |
Trâu đực giống |
kg/con |
≥310 |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
|
2.1 |
TAHH cho bò cái chửa |
kg/con |
660 |
|
2.2 |
Tảng đá liếm |
kg/con |
3 |
|
3 |
Vắc xin |
|
|
|
3.1 |
Lở mồm long móng |
liều |
02 |
|
3.2 |
Tụ huyết trùng |
liều |
01 |
|
4 |
Thuốc sát trùng |
lít |
2.5 |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
1.1 |
Lợn ngoại |
kg |
10 |
|
1.2 |
Lợn nội |
kg |
5-7 |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
|
2.1 |
Lợn ngoại KLXC 100kg, TTTA/kgP 2,5kg, đầu vào 10 kg |
kg |
225 |
|
2.2 |
Lợn Móng Cái (KLXC 60kg, TTTA/kgP 3,5kg, đầu vào 7kg) |
kg |
186 |
|
2.3 |
Lợn bản địa khác (KLXC 40kg, TTTA/kgP 4,5kg, đầu vào 5kg) |
kg |
158 |
|
3 |
Vắc xin |
|
|
|
3.1 |
Dịch tả |
liều |
01 |
|
3.2 |
Lở mồm long móng |
liều |
01 |
|
3.3 |
Phó thương hàn |
liều |
01 |
|
3.4 |
Tụ huyết trùng |
liều |
01 |
|
4 |
Thuốc sát trùng |
lít |
0.5 |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lợn hậu bị |
kg |
18-22 |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
|
2.1 |
Lợn hậu bị chờ phối (hỗ trợ 60 ngày) |
kg |
108 |
|
2.2 |
Lợn nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày) |
kg |
262 |
|
2.3 |
Lợn nái nuôi con (hỗ trợ 45 ngày) |
kg |
112 |
|
3 |
Vắc xin |
|
08 |
|
3.1 |
Dịch tả |
liều |
02 |
|
3.2 |
Lở mồm long móng |
liều |
02 |
|
3.3 |
Phó thương hàn |
liều |
02 |
|
3.4 |
Tụ huyết trùng |
liều |
02 |
|
4 |
Thuốc sát trùng |
lít |
1.5 |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lợn hậu bì |
kg |
≥100 |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
|
2.1 |
Thức ăn giai đoạn chờ phối (45 ngày x 2.6 kg /con/ngày) |
kg |
117 |
|
2.2 |
Lợn nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày x 2.5 kg /con/ngày) |
kg |
285 |
|
2.3 |
Lợn nái nuôi con (hỗ trợ 25 ngày x 5.3) |
kg |
132 |
|
3 |
Vắc xin |
|
08 |
|
3.1 |
Dịch tả |
liều |
02 |
|
3.2 |
Lở mồm long móng |
liều |
02 |
|
3.3 |
Phó thương hàn |
liều |
02 |
|
3.4 |
Tụ huyết trùng |
liều |
02 |
|
4 |
Thuốc sát trùng |
lít |
1.5 |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
1.1 |
Lợn ngoại |
kg |
≥10 |
|
1.2 |
Lợn nội |
kg |
5-7 |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
2.1 |
Lợn ngoại KLXC 100kg, TTTA/kgP 2,5kg, đầu vào 10 kg |
kg |
225 |
|
2.2 |
Lợn Móng Cái (KLXC 60kg, TTTA/kgP 3,5kg, đầu vào 7kg) |
kg |
186 |
|
3 |
Vắc xin |
|
|
|
3.1 |
Dịch tả |
liều |
01 |
|
3.2 |
Lở mồm long móng |
liều |
01 |
|
3.3 |
Phó thương hàn |
liều |
01 |
|
4 |
Thuốc sát trùng |
lít |
0.5 |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Ong giống |
Đàn/điểm/cơ sở |
50 |
Cầu/đàn ≥ 3 |
2 |
Thùng kế |
Thùng/điểm/cơ sở |
50 |
Áp dụng đối với mô hình có thùng kế |
3 |
Đường |
Kg/đàn |
18 |
|
4 |
Phấn hoa |
Kg/đàn |
0,2 |
|
5 |
Tầng chân |
Cái/đàn |
4 |
|
6 |
Máng cho ong ăn |
Cái/đàn |
01 |
|
7 |
Thùng quay mật |
Cái/hộ |
01 |
|
8 |
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) |
Bộ/hộ |
01 |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Ong giống |
Đàn/điểm/cơ sở |
100 |
Ong giống |
2 |
Thùng kế |
Thùng/điểm/cơ sở |
100 |
Thùng kế |
3 |
Đường |
Kg/đàn |
30 |
Đường |
4 |
Phấn hoa |
Kg/đàn |
0,3 |
Phấn hoa |
5 |
Tầng chân |
Cái/đàn |
10 |
Tầng chân |
6 |
Máng cho ong ăn |
Cái/đàn |
01 |
Máng cho ong ăn |
7 |
Thùng quay mật |
Cái/hộ |
01 |
Thùng quay mật |
8 |
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) |
Bộ/hộ |
01 |
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Ngày tuổi |
Từ 01 - 28 |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
|
2.1 |
Giai đoạn 1-21 ngày tuổi |
Kg |
0.7 - 0.8 |
|
2.2 |
Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng |
Kg |
4.4 - 5.2 |
|
3 |
Vắc xin |
|
|
|
3.1 |
Gumboro |
Liều |
02 |
|
3.2 |
Newcatson |
02 |
||
3.3 |
Đậu gà |
01 |
||
3.4 |
Cúm gia cầm |
01 |
||
3.5 |
Tụ huyết trùng |
01 |
||
4 |
Thuốc sát trùng |
lít |
0.5 |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Ngày tuổi |
Từ 01 - 28 |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
|
2.1 |
Giai đoạn 1-21 ngày tuổi |
Kg |
0.7 |
|
2.2 |
Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng |
Kg |
5.7 |
|
3 |
Vắc xin |
|
|
|
3.1 |
Gumboro |
Liều |
02 |
|
3.2 |
Newcatson |
02 |
||
3.3 |
Đậu gà |
01 |
||
3.4 |
Cúm gia cầm |
01 |
||
3.5 |
Tụ huyết trùng |
01 |
||
4 |
Thuốc sát trùng |
lít |
0.5 |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Ngày tuổi |
Từ 01 - 28 |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
|
2.1 |
Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi |
Kg |
1.8 |
|
2.2 |
Giai đoạn 57 -120 ngày |
Kg |
5.7 |
|
3 |
Vắc xin |
|
11 |
|
3.1 |
Gumboro |
Liều |
03 |
|
3.2 |
Newcatson |
04 |
||
3.3 |
Đậu gà |
01 |
||
3.4 |
Cúm gia cầm |
02 |
||
3.5 |
Tụ huyết trùng |
01 |
||
4 |
Thuốc sát trùng |
lít |
2.5 |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Ngày tuổi |
Từ 01 ngày tuổi trở lên |
Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật. |
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng thịt |
|
|
|
2.1 |
Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi |
kg |
1.8 |
|
2.2 |
Giai đoạn 57 - 120 ngày |
kg |
5.7 |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp cho vịt kiêm dụng |
|
|
|
3.1 |
Giai đoạn 1-28 ngày tuổi |
kg |
1,0 |
|
3.2 |
Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng |
kg |
4,4 |
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp cho vịt biển |
|
|
|
4.1 |
Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi |
kg |
1,2 |
|
4.2 |
Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng |
kg |
5,8 |
|
5 |
Vắc xin |
liều |
|
|
5.1 |
Dịch tả vịt |
|
02 |
|
5.2 |
Viêm gan vịt |
|
01 |
|
5.3 |
Cúm gia cầm |
|
01 |
|
6 |
Thuốc sát trùng |
lít |
0.5 |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Ngày tuổi |
Từ 01 ngày tuổi trở lên |
Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật. |
2 |
Thức ăn |
|
|
|
2.1 |
Giai đoạn 0-8 tuần tuổi |
kg |
3,5 |
|
2.2 |
Giai đoạn 9-24 tuần tuổi |
kg |
9,5 |
|
3 |
Vắc xin |
|
|
|
3.1 |
Dịch tả vịt |
liều |
03 |
|
3.2 |
Viêm gan vịt |
liều |
03 |
|
3.3 |
Cúm gia cầm |
liều |
03 |
|
3.4 |
Tụ huyết trùng |
liều |
02 |
|
4 |
Thuốc sát trùng |
lít |
2.5 |
|
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Ngày tuổi |
Từ 01 ngày tuổi trở lên |
Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật. |
2 |
Thức ăn |
|
|
|
2.1 |
Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi |
kg |
1,4 |
|
2.2 |
Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng |
kg |
8,0 |
|
3 |
Vắc xin |
|
|
|
3.1 |
Dịch tả vịt |
liều |
02 |
|
3.2 |
Viêm gan vịt |
liều |
01 |
|
3.3 |
Cúm gia cầm |
liều |
01 |
|
4 |
Thuốc sát trùng |
lít |
0.5 |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Ngày tuổi |
Từ 01 ngày tuổi trở lên |
Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật. |
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho ngan ngoại |
|
|
|
2.1 |
Giai đoạn 0-8 tuần tuổi |
kg |
4,7 |
|
2.2 |
Giai đoạn 9-25 tuần tuổi |
kg |
19,5 |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp cho ngan nội |
|
|
|
3.1 |
Giai đoạn 0-8 tuần tuổi |
kg |
3,6 |
|
3.2 |
Giai đoạn 9- 28 tuần tuổi |
kg |
16 |
|
4 |
Vắc xin |
|
|
|
4.1 |
Dịch tả vịt |
liều |
03 |
|
4.2 |
Viêm gan vịt |
liều |
03 |
|
4.3 |
Cúm gia cầm |
liều |
03 |
|
4.4 |
Tụ huyết trùng |
liều |
02 |
|
5 |
Thuốc sát trùng |
lít |
2.5 |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
Từ 9 tháng tuổi trở lên |
|
|
Dê |
kg/con |
≥15 |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
|
|
TAHH cho dê |
kg/con |
45 |
|
3 |
Vắc xin |
|
|
|
3.1 |
Lở mồm long móng |
liều |
01 |
|
3.2 |
Tụ huyết trùng |
01 |
||
3.3 |
Đậu dê |
01 |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
1.1 |
Dê cái giống ngoại |
kg/con |
23 - 27 |
Giống đạt 9 tháng tuổi |
1.2 |
Dê cái giống nội |
kg/con |
13 - 17 |
Giống đạt 6 tháng tuổi |
1.3 |
Dê cái lai |
kg/con |
18 - 22 |
Giống đạt 9 tháng tuổi |
1.4 |
Dê đực giống ngoại |
kg/con |
30 - 34 |
Giống đạt 12 tháng tuổi |
1.5 |
Dê đực giống lai |
kg/con |
28 - 32 |
Giống đạt 12 tháng tuổi |
2 |
Thức ăn |
|
|
|
2.1 |
TAHH cho dê cái giống ngoại, con lai và cừu cái từ hậu bị đến đẻ |
kg |
120 |
|
2.2 |
TAHH cho dê cái giống bách thảo từ hậu bị đến đẻ |
kg |
96 |
|
2.3 |
TAHH cho dê cái giống nội |
kg |
72 |
|
3 |
Vắc xin |
|
|
|
3.1 |
Lở mồm long móng |
liều |
01 |
|
3.2 |
Tụ huyết trùng |
01 |
||
3.3 |
Đậu dê |
01 |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg/con |
Từ 9 tháng tuổi trở lên |
Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật. |
|
Thỏ giống |
kg/con |
≥0,5 |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
|
|
TAHH cho thỏ trong 90 ngày |
kg |
13,5 |
|
3 |
Vắc xin |
|
|
|
|
Vắc xin phòng Bại huyết |
liều |
01 |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg/con |
Từ 9 tháng tuổi trở lên |
Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật. |
|
Thỏ giống |
kg/con |
2,5-3 |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
|
|
TAHH cho thỏ trong 120 ngày |
kg |
27 |
|
3 |
Vắc xin |
|
|
|
|
Vắc xin phòng Bại huyết |
liều |
02 |
IV. Nuôi trồng và chế biến thuỷ sản
1.1. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh trên đất cát
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
100 - 150 |
Quy cỡ giống: ≥ PL12; Tôm khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
1.2 - 1.4 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; |
2. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh vùng triều
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
60-80 |
Quy cỡ giống: ≥ PL12; Tôm khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
1.2 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; |
3. Nuôi tôm sú thâm canh
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
25 |
Quy cỡ giống: ≥ PL15; Tôm khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
1.5 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; |
4. Nuôi tôm sú kết hợp cá, cua
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
10-15 |
Quy cỡ giống: ≥ PL15; Tôm khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
1.5 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; |
5. Nuôi cua xanh trong ao
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
1-1,5 |
Quy cỡ giống: ≥ 1,2 cm; Cua khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
1.5 |
Thức ăn tươi sống |
6. Nuôi ốc hương trong ao
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
200-250 |
Quy cỡ giống: 7.000 - 10.000 con; ốc khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
5.0 |
Thức ăn tươi sống |
7. Nuôi hải sâm trong ao
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
3-5 |
Quy cỡ giống: 5-20g/con; hải sâm khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
|
Thức ăn mùn bã hữu cơ |
8. Nuôi cá mú trong ao
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
1-2 |
Quy cỡ giống: ≥ 10cm/con; ốc khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
2.0 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; |
9. Nuôi cá hồng mỹ trong ao
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
1-2 |
Quy cỡ giống: ≥ 10cm/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
<1.5 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; |
10. Nuôi cá chim vây vàng trong ao
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
3 |
Quy cỡ giống: ≥ 8 cm/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
1.5 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; |
11. Nuôi tôm hùm trong lồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
15-16 |
Quy cỡ giống: 50-60g/con tôm khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
31.0 |
Thức ăn tươi sống; |
12. Nuôi cá bớp (giò) trong lồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
8-25 |
Quy cỡ giống: ≥ 8 cm/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
2.5-8.0 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 40%; |
13. Nuôi cá chim vây vàng trong lồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
8-25 |
Quy cỡ giống: ≥ 8 cm/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
2.3 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; |
14. Nuôi cá mú trong lồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
8-25 |
Quy cỡ giống: ≥ 10 cm/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
2.2 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 42%; |
15. Nuôi cá hồng mỹ trong lồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
8-25 |
Quy cỡ giống: ≥ 10 cm/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
1.5 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; |
16. Nuôi cá bè vẫu trong lồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
8-25 |
Quy cỡ giống: ≥ 5 cm/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
2.0 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; |
17. Nuôi cá rô phi, điêu hồng trong ao
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
5-7 |
Quy cỡ giống: ≥ 7 cm/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤1.3 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; |
18. Nuôi cá rô phi, điêu hồng trong lồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
100 |
Quy cỡ giống: ≥ 6 cm/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤1.8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; |
19. Nuôi cá trắm cỏ trong ao
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
2-3 |
Quy cỡ giống: ≥ 12cm/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤1.2 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; |
20. Nuôi cá trắm cỏ trong lồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
20-30 |
Quy cỡ giống: ≥ 300- 500g/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤45 |
Thức ăn xanh, TĂ công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; |
21. Nuôi cá lóc bông trong ao
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
10 |
Quy cỡ giống: ≥ 8cm/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤4.0 |
Thức ăn tươi sống |
22. Nuôi cá lóc bông trong lồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
130 |
Quy cỡ giống: ≥8cm/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤4.0 |
Thức ăn tươi sống |
23. Nuôi cá chình trong ao, bể
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
10 |
Quy cỡ giống: ≥100g/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤10.0 |
Thức ăn tươi sống |
24. Nuôi cá chình trong lồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
20 |
Quy cỡ giống: ≥100g/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤10.0 |
Thức ăn tươi sống |
25. Nuôi cá thát lát trong ao
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
9 |
Quy cỡ giống: ≥2cm/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤3.5 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥20% |
26. Nuôi cá thát lát trong lồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
50 |
Quy cỡ giống: ≥8cm/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤2.0 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25% |
27. Nuôi cá bống tai tượng trong ao
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
30 |
Quy cỡ giống: ≥10cm/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤9.0 |
Thức ăn tươi sống |
28. Nuôi cá trắm đen trong lồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
8-25 |
Quy cỡ giống: ≥ 200gr/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤1.8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; |
29. Nuôi cá chim trắng trong ao/hồ
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
2-4 |
Quy cỡ giống: ≥ 4cm/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤1.8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; |
30. Nuôi cá lăng nha trong lồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
20 |
Quy cỡ giống: ≥ 200gr/con; cá khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤2.0 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥35%; |
31. Nuôi ếch trong bể/ lồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
80 |
Quy cỡ giống: ≥ 20gr/con; ếch khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤1.8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; |
32. Nuôi lươn trong bể
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
60 |
Quy cỡ giống: ≥ 15cm/con; lươn khỏe mạnh; |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤4.0 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 20%; |
33. Vật tư thiết yếu để chế biến nước mắm
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thùng gỗ |
lít |
600 |
- Áp dụng theo quy trình chế biến nước mắm của trung tâm Khuyến nông tỉnh Quảng Ngãi và tham vấn ý kiến của các hộ dân chuyên chế biến nước mắm. - Thùng làm bằng gỗ bên trong trắc dầu rái hoặc dầu héc, hay thùng đúc bằng bê tông bên trong áp gạch chống thấm. - Hỗn hợp cá và muối theo tỷ lệ 3:1 gọi là chượp. - Thời gian ủ: 12 tháng. - Vật tư sản xuất nước mắm phải đáp ứng các tiêu chuẩn: TCVN 5107:2018; QCVN 02-16:2012/BNNPTNT. |
2 |
Chượp (gồm: cá + muối) |
kg |
600 |
V. Các loại nấm: Nấm sò, mộc nhĩ, linh chi, nấm rơm
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Tạm thời vận dụng theo Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ NNPTNT |
- Nấm Sò (Bào ngư) |
kg |
45 |
||
- Nấm Mộc Nhĩ |
chai |
40 |
||
que |
1.500 |
|||
- Nấm Linh Chi |
chai |
40 |
||
- Nấm Rơm |
kg |
12 |
||
2 |
Túi P.E |
|
|
|
|
- Nấm Sò (nguyên liệu mùn cưa) |
kg |
12 |
Kích cỡ túi 30 x 45 |
- Nấm Sò (nguyên liệu rơm rạ) |
kg |
08 |
|
|
Nấm Mộc Nhĩ |
kg |
10 |
Kích cỡ túi 19 x 38 |
|
Nấm Linh Chi |
kg |
12 |
Kích cỡ túi 25 x 35 |
*Ghi chú:
- Tiêu chuẩn phân hữu cơ sinh học và phân hữu cơ vi sinh theo tiêu chuẩn cơ sở (TCCS); Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
- Tỷ lệ yếu tố dinh dưỡng nguyên chất trong các loại phân bón phổ biến như: Urê, Lân super, Kaliclorua theo “quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng phân bón (QCVN 01- 189:2019/BNNPTNT), tỷ lệ lần lượt là 46%; 16%; 60%.
- FCR: Hệ số chuyển đổi thức ăn hay còn gọi là hệ số thức ăn.
- TTTA/kgP3,5kg: Lượng tiêu tốn thức ăn trên kg khối lượng.
- Đầu vào 10kg: Là thời gian bắt đầu nuôi lợn có khối lượng 10 kg.
- KLXC: Khối lượng xuất chuồng.