Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục đính chính một số sai sót về căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày trong các Quyết định là văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thời điểm từ ngày 21 tháng 7 năm 2020 đến ngày 10 tháng 08 năm 2021
Số hiệu | 2085/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Trần Quốc Văn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2085/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 5/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 935/TTr-STP ngày 18 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục đính chính một số sai sót về căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày trong các Quyết định là văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành thời điểm từ ngày 21 tháng 7 năm 2020 đến ngày 10 tháng 08 năm 2021.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐÍNH CHÍNH MỘT SỐ SAI SÓT VỀ CĂN CỨ
BAN HÀNH, THỂ THỨC, KỸ THUẬT TRÌNH BÀY TRONG CÁC QUYẾT ĐỊNH LÀ VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH THỜI ĐIỂM TỪ NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2020 ĐẾN NGÀY
10 THÁNG 08 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của
UBND tỉnh Hưng Yên)
Stt |
Số ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Đính chính |
1 |
22/2020/QĐ-UBND |
12/8/2020 |
Về việc ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của tỉnh Hưng Yên |
Tại Tên gọi của Quyết định: Bỏ từ “Về việc” trước từ “ban hành”. |
2 |
29/2020/QĐ-UBND |
29/9/2020 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên |
Tại phần căn cứ ban hành: bỏ “Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 459/HĐND-KTNS ngày 18 tháng 9 năm 2020 về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế công lập trực thuộc Sở Y tế”. |
3 |
30/2020/QĐ-UBND |
02/10/2020 |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Tại phần căn cứ ban hành: sửa lại căn cứ thứ hai (tính từ trên xuống) thành “Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012”. |
4 |
31/2020/QĐ-UBND |
21/10/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Tại phần căn cứ ban hành sửa lại các căn cứ từ căn cứ thứ 1 đến căn cứ thứ 4 từ trên xuống thành: “Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015. Căn cứ Luật Nuôi con nuôi ngày 17 tháng 6 năm 2010. Căn cứ Luật Trẻ em ngày 05 tháng 4 năm 2016. Căn cứ Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi. Căn cứ Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP”. |
5 |
32/2020/QĐ-UBND |
13/11/2020 |
Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao tỉnh Hưng Yên |
Tại dòng thứ 3 từ dưới lên khoản 3 Điều 3 sửa lại cụm từ “Nghị định số 152/NĐ-CP” thành “Nghị định số 152/2018/NĐ-CP”. |
6 |
03/2021/QĐ-UBND |
02/02/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
- Tên gọi của Quyết định sửa lại thành: “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên”. - Tại phần căn cứ ban hành: bỏ “Căn cứ kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 21 tháng 01 năm 2021”. |
7 |
04/2021/QĐ-UBND |
02/02/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính, ngân sách |
- Tại phần căn cứ ban hành: bỏ “Căn cứ kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 21 tháng 01 năm 2021”. - Sửa tên Điều 2 thành “Điều khoản thi hành.” - Bỏ Điều 3. |
8 |
05/2021/QĐ-UBND |
12/3/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
- Tên gọi của Quyết định sửa lại thành: “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên”. - Bổ sung dấu hai chấm (:) vào sau tiêu đề của Điều 1. - Sửa tiêu đề Điều 3 thành “Điều khoản thi hành” - Đảo vị trí “Điều 3” và “Điều 4”. |
9 |
06/2021/QĐ-UBND |
22/3/2021 |
Ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên |
Tại tiêu đề của các Điều 1, 2, 3: đổi kiểu chữ sang “in đậm”.
|
10 |
07/2021/QĐ-UBND |
26/4/2021 |
Thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ |
Tại phần nơi nhận: bổ sung nơi nhận “Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh”. |
11 |
20/2021/QĐ-UBND |
15/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức vụ, chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
- Bổ sung dấu hai chấm (:) vào sau tiêu đề của Điều 1. - Sửa tiêu đề Điều 2 thành “Điều khoản thi hành” - Sửa tiêu đề Điều 3 thành “Trách nhiệm tổ chức thực hiện.” - Đảo vị trí “Điều 2” và “Điều 3”.
|
12 |
28/2021/QĐ-UBND |
02/8/2021 |
Ban hành Quy định quy mô thủy lợi nội đồng và vị trí điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi; phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
- Tại phần dưới tên gọi của Quy định: bỏ từ “Ban hành” - Phần kết thúc Quy định: bỏ phần “chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền ký ban hành văn bản; dấu của cơ quan ban hành văn bản”.
|
13 |
29/2021/QĐ-UBND |
02/8/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung trong quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh |
- Tên gọi của Quyết định sửa lại thành: “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung trong quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên”. - Tại phần căn cứ ban hành sửa lại các căn cứ từ căn cứ thứ 2 đến căn cứ thứ 4 (từ trên xuống) thành: “Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP; Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP. Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tại hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tại sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT. Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tại sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT”. - Bổ sung dấu hai chấm (:) vào sau tiêu đề của Điều 1. - Đảo vị trí “Điều 3” thành “Điều 4”. |