Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu | 2075/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/08/2011 |
Ngày có hiệu lực | 27/08/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | *** |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2075/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 17 tháng 8 năm 2011 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 143/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi.
Căn cứ Nghị định 115/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 143/NĐ-CP ngày 28/11/2003.
Căn cứ Thông tư số 65/2009/TT-BNNPTNT ngày 06/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
Căn cứ Quyết định số 48/2009/QĐ-UBND ngày 14/7/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Quy định về tổ chức, quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1506/TT-SNN.TL ngày 13/7/2011 về việc phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,
Điều 1. Phê duyệt kết quả phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Gồm những nội dung như sau:
1. Chấp thuận kết quả thống nhất phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với các địa phương và Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi, tổng số 123 công trình, trong đó: Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi quản lý 23 công trình, địa phương quản lý 100 công trình (có danh mục kèm theo).
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các địa phương, Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi, các ngành liên quan tổ chức thực hiện việc phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh theo các quy định hiện hành.
3. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các địa phương, Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi, các ngành liên quan đánh giá giá trị tài sản công trình trước khi bàn giao, lập hồ sơ theo quy định.
4. UBND các huyện, thị xã Long Khánh, TP. Biên Hòa thành lập tổ chức quản lý khai thác công trình thủy lợi phù hợp với số lượng công trình được giao quản lý; phối hợp Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi chuẩn bị các điều kiện cần thiết để tiếp nhận, bàn giao công trình thủy lợi.
5. Tiến độ thực hiện như sau:
a) Trong Quý III, IV/2011, Quý I/2012: Đơn vị quản lý các công trình thuỷ lợi thu thập các hồ sơ, tài liệu kỹ thuật của công trình; các văn bản liên quan đến công tác quản lý, khai thác, bảo vệ công trình để chuẩn bị bàn giao. Đơn vị được nhận bàn giao chuẩn bị bộ máy tổ chức, nhân sự để tiếp quản.
b) Trong Quý II/2012: Tiến hành việc bàn giao công trình theo kết quả phân cấp đã được phê duyệt.
Điều 2. Tổ chức thực hiện phân cấp:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về lĩnh vực thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm phối hợp với các ngành liên quan, các huyện, Thị xã Long Khánh, TP. Biên Hòa, Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi tổ chức triển khai thực hiện phân cấp.
2. Các Sở ngành liên quan căn cứ chức năng nhiệm vụ, có trách nhiệm phối hợp, hỗ trợ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các huyện, thị xã Long Khánh, TP. Biên Hoà tổ chức thực hiện phân cấp đảm bảo đáp ứng các yêu cầu về quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
3. UBND các huyện, thị xã Long Khánh, TP. Biên Hoà, Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi căn cứ kết quả phân cấp, tổ chức sắp xếp đơn vị quản lý khai thác phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, TP. Biên Hòa; Giám đốc Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
KẾT QUẢ PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 7/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Dung tích |
Năng lực phục vụ |
Đơn vị quản lý hiện tại |
Kết quả phân cấp |
|||||
Diện tích phục vụ |
Mặt nước nuôi TS (ha) |
Ngăn lũ, mặn, tiêu |
Cấp nước |
||||||||
Địa phương |
C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
||||||||||
I |
Huyện Trảng Bom |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Sông Mây |
Xã Bắc Sơn |
15 |
1,000 |
138.5 |
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
|
2 |
Hồ chứa Bà Long |
Xã Hố Nai 3 |
1.2 |
60 |
6.5 |
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
|
3 |
Hồ chứa Thanh Niên |
Xã Hố Nai 3 |
0.6 |
50 |
5.0 |
|
|
Địa phương |
x |
|
|
4 |
Hồ Suối Đầm |
Xã Bàu Hàm |
1.2 |
64 |
38.0 |
|
|
Địa phương |
x |
|
|
5 |
Đập Bàu Hàm |
Xã Sông Thao |
|
140 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
6 |
Đập Gia Tôn |
Xã Sông Trầu |
|
45 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
7 |
Đập Suối Rết |
Xã Sông Trầu |
|
70 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
8 |
Đập Cầu số 3 |
Xã Sông Trầu |
|
8 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
9 |
Đập Cầu số 6 |
Xã Sông Trầu |
|
7 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
10 |
Đập Sông Trầu |
Xã Sông Trầu |
|
6 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
11 |
Đập Suối Dâu |
Xã Trung Hòa |
|
45 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
12 |
Đập Hưng Long |
Xã Hưng Thịnh |
|
40 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
13 |
Đập ngã ba suối đòn gánh |
Xã Bình Minh |
|
40 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
14 |
Đập Suối Mủ 1 |
Xã Hưng Nhơn |
|
15 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
15 |
Đập Suối Mủ 3 |
Xã Hưng Nhơn |
|
|
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
II |
Huyện Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đập Bỉnh |
Xã Gia Tân 3 |
|
45 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
17 |
Đập Cây Da |
Xã Xuân Thiện |
|
50 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
18 |
Đập Ông Sinh |
Xã Bàu Hàm 2 |
|
35 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
19 |
Đập Ông Nhì |
Xã Bàu Hàm 2 |
|
12 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
20 |
Đập Cầu Quay |
Xã Gia Tân 3 |
|
30 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
21 |
Đập Tân Yên |
Xã Gia Tân 3 |
|
77 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
22 |
Đập Ông Công |
Xã Bàu Hàm 2 |
|
45 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
23 |
Đập Cầu Máng |
Xã Bàu Hàm 2 |
|
42 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
24 |
Đập Tín Nghĩa 1 |
Xã Xuân Thiện |
|
103 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
25 |
Đập Tín Nghĩa 2 |
Xã Xuân Thiện |
|
144 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
26 |
Đập Cầu Cường |
Xã Gia Kiệm |
|
94 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
27 |
Đập Ông Thọ |
Xã Gia Tân 3 |
|
52 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
28 |
Đập Cầu 1 |
Xã Gia Tân 3 |
|
88 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
29 |
Đập Bà Sáu Bé |
Xã Bàu Hàm 2 |
|
20 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
30 |
Đập Suối Bí |
Xã Hưng Lộc |
|
15 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
31 |
Đập Ba Cao |
Xã Xuân Thiện |
|
78 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
III |
Huyện Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hồ chứa Đa Tôn |
Xã Thanh Sơn |
19.4 |
1,400 |
193.0 |
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
|
33 |
Đập Năm Sao |
Xã Phú Bình |
|
250 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
|
34 |
Đập Đồng Hiệp |
Xã Phú Điền |
|
1,100 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
|
35 |
Đập Vàm Hô |
Xã Tà Lài |
|
50 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
36 |
TB. Ấp 8 Nam CT |
Xã NCT |
|
160 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
37 |
TB. Ấp 11 Đắc Lua |
Đắc Lua |
|
100 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
38 |
TB. Ấp 5 Đắc Lua |
Đắc Lua |
|
100 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
39 |
TB. Núi Tượng |
Xã Núi Tượng |
|
150 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
40 |
Cống tiờu ấp 9 |
Xã ĐăkLua |
|
- |
|
600 |
|
Địa phương |
x |
|
|
41 |
Đê bao ngăn lũ Đăk Lua |
Xã ĐăkLua |
|
- |
|
800 |
|
Địa phương |
x |
|
|
42 |
Đập dâng Trà Cổ |
Xã Trà Cổ |
|
- |
20.0 |
|
|
Địa phương |
x |
|
|
43 |
Kênh tiêu Núi Tượng |
Xã Núi Tượng |
|
- |
|
800 |
|
Địa phương |
x |
|
|
44 |
TB. Ấp 4 |
Xã Đắc Lua |
|
198 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
45 |
TB. Ấp 9,10 |
Xã Đắc Lua |
|
185 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
46 |
TB. Ấp 6 |
Phú an |
|
60 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
47 |
TB. Tà Lài |
Xã Tà Lài |
|
410 |
|
|
|
Địa phương |
|
x |
|
48 |
TB. Ấp 1,2 |
Xã Phú Thịnh |
|
40 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
49 |
TB. Ấp 2 |
Xã NCT |
|
60 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
IV |
Huyện Định Quán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
TB. Ngọc Định |
Xã Ngọc Định |
|
240 |
2.9 |
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
51 |
TB. Ba Giät |
Xã Phú Tân |
|
500 |
|
|
7,000 |
Địa phương |
x |
|
|
52 |
TB. Ấp 1, 2 |
Xã Thanh Sơn |
|
235 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
53 |
TB. Ấp 6, 8 |
Xã Thanh Sơn |
|
187 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
54 |
Đập Cần Đu |
Xã Phú Túc |
|
20 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
55 |
Đập ấp 5 |
Xã Phú Tân |
|
88 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
V |
TP. Biên Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
TB. Hiệp Hòa 1 |
Xã Hiệp Hòa |
|
50 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
57 |
TB. Hiệp Hòa 2 |
Xã Hiệp Hòa |
|
30 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
58 |
TB. Phước Tân |
Xã Phước Tân |
|
120 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
59 |
Kênh tập đoàn 1 +2 |
Xã Tam Phước |
|
|
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
60 |
Kênh tập đoàn 3 +4 |
Xã Tam Phước |
|
|
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
61 |
Kênh Bửu Hòa |
Xã Bửu Hoà |
|
11 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
62 |
Kênh Bửu Long |
P.Bửu Long |
|
|
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
63 |
Kênh Tân Vạn |
Xã Tân Vạn |
|
1 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
VI |
Huyện Cẩm Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Hồ Suối Vọng |
Xã Xuân Bảo |
4 |
400 |
36.5 |
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
|
65 |
Đập dâng Cù Nhớ 1+2 |
Xã Sông Ray |
|
400 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
|
66 |
Đập Suối Sấu |
Xã Sông Nhạn |
|
90 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
67 |
Hồ Suối Đôi 3 |
Xã Lâm San |
1.2 |
400 |
13.5 |
|
|
Địa phương |
|
x |
|
68 |
Hồ Giao Thông |
Xã Lâm San |
< 1,0 |
20 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
69 |
Đập Suối nước Trong |
Xã Xuân Bảo |
|
385 |
|
|
|
Địa phương |
|
x |
|
VII |
Huyện Vĩnh Cửu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Hồ Mo Nang |
Xã Tân An |
1.15 |
60 |
16.0 |
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
|
71 |
TB. Lợi Hòa |
Xã Bình Lợi |
|
130 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
72 |
TB. Bình Hòa 1 |
Xã Bình Hòa |
|
110 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
73 |
TB. Thiện Tân 1 |
Xã Thiện Tân |
|
150 |
3.7 |
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
74 |
TB. Bình Phước |
Xã Tân Bình |
|
80 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
75 |
TB. Bình Hòa 2 |
Xã Bình Hòa |
|
60 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
76 |
TB. Đại An |
Xã Tân An |
|
80 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
77 |
TB. Trị An 1 |
Xã Trị An |
|
55 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
78 |
TB. Tân Triều |
Xã Tân Bình |
|
50 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
79 |
TB. Thiện Tân 3 |
Xã Thiện Tân |
|
30 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
80 |
TB. Thiện Tân 2 |
Xã Thiện Tân |
|
50 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
81 |
TB. Tân An |
Xã Tân An |
|
100 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
82 |
TB. Long Chiến |
Xã Bình Lợi |
|
80 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
83 |
TB. Trị An 2 (Cầu 19) |
Xã Trị An |
|
30 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
84 |
TB. Bình Hòa 3 |
Xã Bình Hòa |
|
30 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
85 |
TB Bình Lục |
Xã Tân Bình |
|
40 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
86 |
Đập Suối Sâu |
Xã Vĩnh Tân |
|
60 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
VIII |
Huyện Nhơn Trạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Đê Hiệp Phước-Long Thọ |
Xã Long Thọ |
|
- |
|
700 |
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
|
88 |
Hệ thống TL Ông Kèo |
5 xã |
|
3,000 |
|
5,277 |
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
|
89 |
Đập Vũng Gấm |
Xã Phước An |
|
90 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
90 |
Kênh tiêu Hiệp Phước |
Xã Hiệp Phước |
|
- |
|
450 |
|
Địa phương |
x |
|
|
91 |
Kênh Mả Vôi |
Xã Long Tân |
|
150 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
IX |
Huyện Long Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Hồ Cầu Mới tuyến V |
Xã Cẩm Đường |
9 |
1,200 |
112.0 |
|
136,000 |
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
|
93 |
Hồ Cầu Mới tuyến VI |
Xã Bàu cạn |
21 |
|
162.0 |
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
||
94 |
Đập Long An |
Xã Long An |
|
300 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
|
95 |
Đập suối Cả |
Xã Long Phước |
|
350 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
|
96 |
Đập Phước Thái |
Xã Phước Thái |
|
- |
|
|
24,000 |
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
|
97 |
Đập ngăn mặn Bà Ký |
Long Phước |
|
|
|
217 |
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
|
98 |
Đập Cây Chanh |
Xã Phước Bình |
|
7 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
99 |
Đập ấp 3-4 |
Xã Phước Bình |
|
40 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
100 |
Đờ ngăn mặn Long Phú |
Xã Phước Thái |
|
- |
|
25 |
|
Địa phương |
x |
|
|
101 |
Đập Sa Cá |
Xã Bình An |
|
100 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
102 |
Kênh tiêu Bàu Cá |
Long Đức |
|
|
|
100 |
|
Địa phương |
x |
|
|
103 |
Kênh ấp 2 |
Long An |
|
30 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
104 |
Kênh thoát lũ Suối Trầu |
Suối Trầu |
|
|
|
400 |
|
Địa phương |
x |
|
|
X |
Huyện Xuân Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Hồ Gia Ui |
Xã Xuân Tâm |
10.8 |
500 |
151.0 |
|
5,000 |
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
|
106 |
Hồ Núi Le |
TT Gia Ray |
3.5 |
308 |
56.3 |
|
2,400 |
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
|
107 |
Đập Lang Minh |
Xã Xuân Phú |
|
300 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
|
108 |
Đập Gia Liêu 1 |
Xã Xuân Phú |
|
40 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
109 |
Đập Gia Liêu 2 |
Xã Xuân Phú |
|
60 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
x |
|
|
110 |
TB. Xuân Tâm 2 |
Xã Xuân Tâm |
|
50 |
0.6 |
|
|
C.ty TNHH MTV KTCTTL |
|
x |
|
111 |
Đập Súc 3 buụng |
Xã Xuân Hòa |
|
40 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
112 |
Đập Suối Khỉ |
Xã Xuân Trường |
|
60 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
XI |
Thị xã Long Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Đập Lát Chiếu |
Xã Bảo Quang |
|
50 |
|
|
|
C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
x |
|
|
114 |
Hồ Suối Tre |
Xã Suối Tre |
0.64 |
50 |
|
|
|
Công ty Cao su |
x |
|
|
115 |
Đập Suối Chồn |
Xã Bảo Vinh |
|
84 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
116 |
Đập Gia Trấp |
Xã Xuân Tân |
|
60 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
117 |
Đập Đồng Háp |
Xã Bảo Vinh |
|
138 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
118 |
Đập Hoà Bình |
Xã Bàu Trâm |
|
45 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
119 |
Đập Bàu Đục |
Xã Bàu Sen |
|
31 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
120 |
Đập Cầu Dầu |
Xã Hàng Gòn |
|
60 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
121 |
Đập Sân Bay |
Xã Bàu Trâm |
|
51 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|
|
122 |
Kênh ruộng lớn |
Xã Bảo Vinh |
|
75 |
|
|
|
Địa phương |
x |
|