Quyết định 206/2005/QĐ-UB giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch kinh phí, danh mục đề tài nghiên cứu khoa học và Chương trình Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất, chất lượng và hội nhập năm 2005 cho Sở Khoa học và Công nghệ và Viện Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 206/2005/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 29/11/2005 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2005 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thiện Nhân |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 206/2005/QĐ-UBND |
TP.Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 11 năm 2005 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2004/NQ-HĐ ngày 10/12/2004 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2005 và Nghị quyết số 22/2004/NQ-HĐ ngày 10/12/2004 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh tại kỳ họp thứ 03 của Hội đồng nhân dân thành phố khoá VII;
Căn cứ Quyết định số 46/2005/QĐ-UB ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2005 nguồn vốn ngân sách thành phố, vốn huy động của Quỹ Hỗ trợ phát triển, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình;
Căn cứ Công văn số 2864/UB-CNN ngày 17/5/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về thực hiện Chương trình Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao Năng suất – Chất lượng và Hội nhập thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2005-2006;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 5186/ KHĐT-TH ngày 15/9/2005; đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 849/SKHCN-KHTC ngày 06/10/2005; đề nghị của Viện trưởng Viện Kinh tế tại công văn số 454/CV-VKT-KH ngày 05/10/2005;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch năm 2005 về kinh phí nguồn ngân sách sự nghiệp, danh mục các đề tài nghiên cứu khoa học và Chương trình Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao Năng suất, Chất lượng và Hội nhập cho Sở Khoa học và Công nghệ và Viện Kinh tế thành phố (theo danh mục bổ sung ban hành kèm theo Quyết định này) như sau:
1. Sở Khoa học và Công nghệ 10,65978 tỷ đồng, bao gồm :
1.1 |
Chi phí Nghiên cứu khoa học (6 đề tài mới) |
3,70 tỷ đồng; |
1.2 |
Chi phí Hội nghị Quốc tế về xây dựng lộ trình sử dụng các dạng năng lượng tái tạo TP |
0,10 tỷ đồng |
1.3 |
Chi phí Chương trình Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao Năng suất, Chất lượng và Hội nhập |
6,85978 tỷ đồng; |
2. Viện Kinh tế thành phố 4,3 tỷ đồng: chi phí cho Nghiên cứu về kế hoạch đầu tư phát triển Khu đô thị mới Thủ Thiêm.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ, Viện Kinh tế thành phố chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố việc đảm bảo thực hiện các chỉ tiêu bổ sung kế hoạch năm 2005 và không được tự ý thay đổi; trường hợp có yêu cầu thay đổi phải trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc Sở Tài chính thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố, Viện Trưởng Viện Kinh tế thành phố và Thủ trưởng các Sở ngành thành phố có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHCN BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM 2005 CHO
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 206/2005/QĐ-UBND ngày 29/11/2005 của Ủy ban
nhân dân thành phố )
STT |
TÊN ĐỀ TÀI |
Cơ quan ứng dụng |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí (ĐVT:1.000đ) |
||
Tổng cộng |
TH đến 31/12/04 |
Đề nghị bổ sung KH 2005 |
||||
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
3,800,000 |
1 |
Xây dựng các quần xã sinh vật và điều kiện môi trường phục vụ cho việc quy hoạch, xây dựng các sinh vật cảnh vùng đất ngập nước Khu đô thị mới Thủ Thiêm PGS.TS Huỳnh Thanh Hùng Trường ĐH Nông Lâm |
BQL Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
2005-2006 |
750,000 |
|
500,000 |
2 |
Xây dựng Thủ Thiêm như một điểm nhấn của truyền thống lịch sử văn hóa TpHCM PGS.TS Tôn Nữ Quỳnh Trân BQL Khu ĐTM Thủ Thiêm |
BQL Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
2005-2006 |
446,000 |
|
300,000 |
3 |
Tổ chức nghiên cứu các điều kiện tự nhiên Khu vực Gò Gia – Giồng Chùa (Cần Giờ) làm cơ sở khoa học cho việc quy hoạch khu vực Gò Gia (Cần Giờ) thành một khu vực kinh tế biển phát triển PGS.TS Hoàng Anh Tuấn Liên hiệp các Hội KHKT |
UBND huyện Cần Giờ |
2005-2006 |
800,000 |
|
600,000 |
4 |
Đánh bắt, thuần hóa, huấn luyện cá heo biển Đông Việt Nam phục vụ mục đích nghiên cứu khoa học, kinh tế và bảo vệ nguồn lợi TS. Nguyễn Thị Nga Trung tâm Nhiệt đới Việt Nga |
CLB Cá heo Suối mơ – Quận 9 |
2005-2006 |
740,000 |
|
300,000 |
5 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình chiếu sáng dân lập KS. Huỳnh Kim Tước + Trương Quang Vũ Trung tâm TKNL |
UBND Q4,7, Nhà Bè, Bình Chánh |
2005-2006 |
2,000,000 |
|
1,200,000 |
6 |
Nghiên cứu thí nghiệm trên mô hình vật lý mở tuyến luồng mới Soài rạp – Lòng tàu vào Cảng Hiệp Phước – Nhà Bè TpHCM TS. Nguyễn Thế Biên + TS. Tràn Luân Ngô Viện Khoa học Thủy lợi Miền Nam |
Sở GTCC, Sở TNMT, Cục Hàng hải VN |
2005-2006 |
1,177,000 |
|
800,000 |
7 |
Hội nghị Quốc tế Xây dựng lộ trình sử dụng các dạng năng lượng tái tạo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Trung tâm tiết kiệm năng lượng |
Sở KH&CN |
2005 |
100,000 |
|
100,000 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH KINH PHÍ 2005 CHO CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NÂNG CAO NĂNG SUẤT - CHẤT LƯỢNG - HỘI NHẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 206 /2005/QĐ-UBND ngày 29 /11/2005 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
DỰ TOÁN KINH PHÍ BỔ SUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NĂM 2005
STT |
Nội dung |
KH bổ sung 2005 |
Chủ trÌ |
Ghi chú |
I |
Chương trình nhánh "Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao NS-CL và sản xuất sạch phục vụ phát triển bền vững của DN: |
5,658,780,000 |
Sở Công nghiệp |
Kèm chi tiết |
II |
Chương trình nhánh Phát triển thị trường KHCN, thị trường tư vấn KHCN và quản lý doanh nghiệp |
395,000,000 |
Sở KH&CN |
Kèm chi tiết |
III |
Chương trình nhánh Hỗ trợ doanh nghiệp tham gia hội nhập Kinh tế quốc tế |
806,000,000 |
Viện Kinh tế TP |
Kèm chi tiết |
|
Tổng cộng |
6,859,780,000 |
|
|
KẾ HOẠCH CHI TIẾT