Quyết định 2043/QĐ-BTP năm 2010 ban hành Danh mục các văn bản thông tin chính thức bằng hình thức văn bản điện tử trong phạm vi các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Số hiệu | 2043/QĐ-BTP |
Ngày ban hành | 27/07/2010 |
Ngày có hiệu lực | 27/07/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tư pháp |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ
TƯ PHÁP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2043/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số
93/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 880/QĐ-BTP ngày 28 tháng 04 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp ban hành Quy chế làm việc của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Chỉ thị số 01/CT-BTP ngày 10/06/2009 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành Tư pháp giai đoạn
2009-2010;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các văn bản thông tin chính thức bằng hình thức văn bản điện tử trong phạm vi các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin có trách nhiệm phối hợp với Chánh Văn phòng Bộ hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các đơn vị thuộc Bộ thực hiện; báo cáo Lãnh đạo Bộ về tình hình thực hiện của các đơn vị thuộc Bộ.
Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin chịu trách nhiệm quản lý và đảm bảo về mặt kỹ thuật, công nghệ để triển khai thực hiện trao đổi bằng hình thức văn bản điện tử.
Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
CÁC VĂN BẢN THÔNG TIN CHÍNH THỨC BẰNG HÌNH THỨC VĂN BẢN ĐIỆN
TỬ TRONG PHẠM VI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2043/QĐ-BTP ngày 27 tháng 7 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp)
STT |
CÁC LOẠI VĂN BẢN |
HÌNH THỨC THÔNG TIN |
||
I |
Chương trình, kế hoạch công tác của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ |
1 |
Chương trình, Kế hoạch thực hiện Chương trình công tác của Ngành Tư pháp hàng năm. |
Cổng thông tin điện tử |
2 |
Kế hoạch phân công xây dựng, thẩm định, góp ý các văn bản, đề án của Bộ. |
|
||
3 |
Chương trình, kế hoạch về cải cách hành chính; cải cách tư pháp; phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm; thi đua, khen thưởng. |
|
||
4 |
Chương trình, kế hoạch của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội của cơ quan Bộ Tư pháp. |
|
||
5 |
Chương trình, Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Bộ Tư pháp. |
|
||
6 |
Chương trình, Kế hoạch triển khai các văn bản của Bộ Chính trị, Ban Bí thư, Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Chủ tịch nước, Quốc hội, Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ... |
|
||
7 |
Kế hoạch triển khai các Luật, Nghị định và các đề án, văn bản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
|
||
8 |
Kế hoạch công tác hàng năm, 6 tháng của các đơn vị thuộc Bộ. |
|
||
9 |
Kế hoạch tổ chức tập huấn, hội nghị, hội thảo, tọa đàm; Kế hoạch làm việc tại các địa phương; Kế hoạch tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống Ngành Tư pháp Việt Nam. |
|
||
10 |
Chương trình, Kế hoạch về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Bộ Tư pháp. |
|
||
11 |
Chương trình, Kế hoạch triển khai các nhiệm vụ khác liên quan đến nhiều đơn vị. |
|
||
II |
Các loại văn bản chỉ đạo, điều hành, thông báo |
12 |
Các Chỉ thị của Bộ trưởng. |
Cổng thông tin điện tử, Thư điện tử |
13 |
Thông báo kết luận của Lãnh đạo Bộ tại các cuộc họp giao ban Lãnh đạo Bộ, giao ban thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, giao ban cấp vụ; sơ kết 6 tháng và tổng kết năm của Bộ, Ngành Tư pháp. |
|
||
14 |
Thông báo kết luận của Lãnh đạo các đơn vị tại các cuộc họp liên quan đến 02 đơn vị trở lên. |
|
||
15 |
Các loại thông báo của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ về tiến độ thực hiện nhiệm vụ; về tổ chức các cuộc họp, hội nghị, hội thảo, toạ đàm. |
Cổng thông tin điện tử, Thư điện tử |
||
III |
Các văn bản quy định về chế độ làm việc, tổ chức và hoạt động của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ |
16 |
Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, chế độ làm việc và phân công công tác của Bộ, Lãnh đạo Bộ, các đơn vị thuộc Bộ. |
Cổng thông tin điện tử |
17 |
Các văn bản của Bộ Tư pháp quy định liên quan tới các lĩnh vực quản lý: quản lý khoa học của Bộ; quản lý và chi tiêu tài chính Công đoàn Bộ; quản lý và sử dụng tài sản nhà nước của các đơn vị thuộc Bộ; quản lý tài sản Nhà nước thuộc Bộ Tư pháp; về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ, công chức trong Ngành Tư pháp. |
|
||
18 |
Các quy chế liên quan đến thực hiện dân chủ tại Bộ Tư pháp; tài chính và chi tiêu nội bộ của cơ quan Bộ Tư pháp; chọn, cử và quản lý công chức, viên chức Bộ Tư pháp đi đào tạo, bồi dưỡng; nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức Bộ Tư pháp; lễ tân và quan hệ công chúng. |
|
||
19 |
Quy định về thẩm định dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. |
|
||
20 |
Các Quy chế liên quan đến công nghệ thông tin: quản lý, khai thác mạng máy tính của Bộ Tư pháp; quản lý và duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp và Quy chế sử dụng Hệ thống Thư điện tử của Bộ Tư pháp. |
|
||
IV |
Các Báo cáo công tác của Bộ, của các đơn vị thuộc Bộ và báo cáo chuyên đề khác |
21 |
Các báo cáo kết quả nhiệm vụ, sơ kết và tổng kết công tác của Bộ Tư pháp về lĩnh vực tư pháp, thi hành án dân sự, các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc trách nhiệm của Bộ Tư pháp. |
Cổng thông tin điện tử |
22 |
Báo cáo hàng tháng, quý, Báo cáo chỉ đạo, điều hành của Bộ gửi Chính phủ. |
|
||
23 |
Báo cáo liên quan tới: công tác cải cách hành chính, cải cách tư pháp hàng tháng, quý, 6 tháng và năm của Bộ Tư pháp; về việc thực hiện các chủ trương, chính sách, văn bản của Bộ Chính trị, Ban Bí thư, Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Chủ tịch nước, Quốc hội, Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ...; về Quy chế dân chủ ở cơ sở; về công tác thi đua, khen thưởng. |
|
||
24 |
Báo cáo về việc trả lời kiến nghị của cử tri tại các kỳ họp Quốc hội. |
Cổng thông tin điện tử |
||
25 |
Báo cáo về việc trả lời kiến nghị của các Sở Tư pháp, Cục Thi hành án dân sự các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
||
26 |
Báo cáo định kỳ hàng tháng, quý, về tình hình công tác của các đơn vị thuộc Bộ. |
Thư điện tử |
||
27 |
Báo cáo của các đơn vị thuộc Bộ phục vụ Sơ kết và tổng kết về công tác tư pháp. |
|
||
V |
Dự thảo văn bản, đề án, báo cáo đang trong quá trình soạn thảo, xin ý kiến của các đơn vị và công văn đề nghị góp ý. |
28 |
Dự thảo đề án, văn bản QPPL đang trong quá trình soạn thảo. |
Cổng thông tin điện tử hoặc thư điện tử |
29 |
Dự thảo báo cáo do các đơn vị thuộc Bộ chủ trì xây dựng. |
|
||
30 |
Dự thảo công văn, văn bản khác do các đơn vị thuộc Bộ chủ trì xây dựng. |
|
||
VI |
Quy trình giải quyết công việc theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 |
31 |
Quy trình giải quyết công việc theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 của Bộ. |
Cổng thông tin điện tử |
32 |
Quy trình giải quyết công việc nội bộ đơn vị thuộc Bộ theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000. |
|
||
VII |
Các văn bản khác |
33 |
Văn bản phúc đáp, trả lời các yêu cầu của các đơn vị thuộc Bộ. |
Thư điện tử |
34 |
Văn bản khác có tính chất tương tự các văn bản, tài liệu nêu tại Danh mục này. |
Theo hình thức trao đổi của văn bản, tài liệu tương ứng |