Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ kế hoạch vốn trả nợ dự án đã phê duyệt quyết toán do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu | 204/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/02/2016 |
Ngày có hiệu lực | 16/02/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Linh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 204/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 16 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN TRẢ NỢ CÁC DỰ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước, ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Công văn số 43/HĐND-THTT ngày 21/01/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc nhất trí phân bổ kế hoạch vốn trả nợ các dự án đã phê duyệt quyết toán;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 03/TTr-SKHĐT, ngày 18/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ 12.223,327 triệu đồng (Bằng chữ: Mười hai tỷ, hai trăm hai mươi ba triệu, ba trăm hai mươi bảy nghìn đồng) kế hoạch vốn trả nợ cho các dự án đã có quyết định phê duyệt quyết toán từ nguồn vượt thu sử dụng đất năm 2015 cho 08 dự án và hạng mục dự án.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; các chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH
ĐÃ PHÊ QUYẾT TOÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN TRẢ NỢ NĂM 2016 (TỪ NGUỒN VƯỢT THU TIỀN
ĐẤT NĂM 2015)
(Kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị: Nghìn đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC - HT |
Quyết định phê duyệt quyết toán |
Nguồn vốn |
Tổng dự toán được duyệt |
Chi phí đầu tư được quyết toán |
Số vốn đã bố trí thực hiện (các nguồn vốn) |
Công nợ tại thời điểm phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch vốn đã trả nợ sau khi quyết toán |
Kế hoạch vốn phân bổ năm 2016 |
Ghi chú |
|
Công nợ nguồn NSNN phải trả sau quyết toán |
Công nợ phải thu nộp NSNN sau quyết toán |
||||||||||||
|
Tổng |
|
|
|
|
670,616,938 |
619,252,221 |
592,140,774 |
28,099,244 |
987,798 |
15,625,650 |
12,223,327 |
|
1 |
Các HMCT: San nền; cổng tường rào; nhà bảo vệ số 2; sân bê tông S1; bồn hoa; đài phun nước thuộc dự án Nhà điều hành kết hợp nhà xưởng thực hành trang thiết bị nhẹ công nghệ cao nhà truyền thống trường Cao đẳng nghề Bắc Giang |
Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang |
10/2013-12/2014 |
1618/QĐ-UBND, 31/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Vốn NSNN |
6,904,260 |
6,458,111 |
5,500,644 |
957,467 |
|
|
957,467 |
|
2 |
Xây dựng đường ngoài KCN Vân Trung, tỉnh Bắc Giang |
Sở Giao thông vận tải |
12/2009-8/2013 |
1691/QĐ-UBND, 15/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Vốn NSNN |
33,469,972 |
32,732,269 |
25,393,516 |
7,338,753 |
|
|
7,338,753 |
|
3 |
Nâng cấp đường tỉnh 398 (mở rộng 2 làn đến ngã ba Tiền Phong và đoạn Tiền Phong - Đồng Việt), tỉnh Bắc Giang |
Sở Giao thông vận tải |
12/2008-11/2014 |
1808/QĐ-UBND, 30/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Vốn NSNN |
189,875,483 |
181,235,808 |
174,567,000 |
7,110,397 |
441,589 |
6,500,000 |
610,397 |
Chủ đầu tư đã thu nộp khoản phải thu vào ngân sách Nhà nước |
4 |
Trung tâm Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bắc Giang |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bắc Giang |
12/2011- 12/2014 |
2127/QĐ-UBND, 26/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Vốn ngân sách tỉnh |
74,783,642 |
74,371,147 |
74,261,359 |
327,641 |
217,853 |
|
109,788 |
|
5 |
Nhà học 09 phòng học Trường THPT Hiệp Hòa số 1 |
Trường THPT Hiệp Hòa số 1 |
4/2014-10/2015 |
2259/QĐ-UBND, 18/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Vốn NSNN |
8,038,552 |
7,360,470 |
5,087,268 |
2,273,201 |
|
|
2,273,201 |
|
6 |
Nhà 12 phòng học Trường THPT Lục Ngạn 1 |
Trường THPT Lục Ngạn 1 |
|
10/QĐ-UBND, 08/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Vốn NSNN |
10,541,727 |
9,891,378 |
6,160,000 |
3,763,792 |
32,414 |
3,125,089 |
606,289 |
|
7 |
Khu liên cơ quan tỉnh Bắc Giang |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh (nay là Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh) |
12/2011- 10/2014 |
1945/QĐ-UBND, 28/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Vốn NSNN |
345,007,748 |
305,371,548 |
299,370,987 |
6,296,503 |
295,942 |
6,000,561 |
295,942 |
Chủ đầu tư đã thu nộp khoản phải thu vào ngân sách Nhà nước |
8 |
Xây dựng công trình nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh trạm y tế thuộc Dự án Vệ sinh nông thôn |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bắc Giang |
6/2013-11/2013 |
438/QĐ-STC, 31/12/2014 của Giám đốc Sở Tài chính |
Vốn ngân sách Trung ương |
1,995,554 |
1,831,490 |
1,800,000 |
31,490 |
|
|
31,490 |
|