Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành

Số hiệu 44/2016/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2016
Ngày có hiệu lực 19/12/2016
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Võ Anh Kiệt
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2016/NQ-HĐND

An Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2017
(nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Xét Tờ trình số 625/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết); Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết), như sau:

1. Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2017 phân chia cấp tỉnh và cấp huyện quản lý:

 ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Nguồn vốn đầu tư

Toàn tỉnh

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Ghi chú

1

2

3 = 4 + 5

4

5

6

 

TỔNG CỘNG

2.704.380

2.314.368

390.012

 

Vốn đầu tư tập trung

1.227.380

968.968

258.412

 

2

Vốn thu tiền sử dụng đất

300.000

168.400

131.600

 

3

Vốn xổ số kiến thiết

1.177.000

1.177.000

 

 

2. Phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 nguồn vốn đầu tư đầu tư tập trung và vốn thu từ xổ số kiến thiết (không kể nguồn vốn thu tiền sử dụng đất) như sau:

Phần vốn đầu tư phát triển năm 2017 do cấp tỉnh quản lý (không kể nguồn vốn thu tiền sử dụng đất 168.400 triệu đồng) là 2.145.968 triệu đồng, gồm các nguồn:

- Vốn đầu tư tập trung               : 968.968 triệu đồng;

- Vốn thu từ xổ số kiến thiết       : 1.177.000 triệu đồng;

Phương án phân bổ, sử dụng các nguồn vốn này theo Biểu chi tiết đính kèm.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ chi tiết kế hoạch vốn và danh mục dự án đầu tư nguồn vốn đầu tư tập trung do cấp tỉnh quản lý và vốn thu từ xổ số kiến thiết năm 2017 trong tháng 12 năm 2016 và điều hành trong tổng nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2017.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh để thống nhất hướng giải quyết và báo cáo tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh gần nhất.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Anh Kiệt

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN VÀ DANH MỤC DỰ AN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2017

Nguồn vốn đầu tư tập trung cho cấp tỉnh quản lý và vốn thu xổ số kiến thiết

(Kèm theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Số TT

Cơ cấu ngành - lĩnh vực đầu tư

Kế hoạch năm 2017

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó

Cơ cấu vốn XSKT (%)

Cơ cấu tổng các nguồn vốn (%)

Số công trình

 

Đầu tư tập trung

Xổ số kiến thiết

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

2,145,968

968,968

1,177,000

100.00

100.00

266

 

 

 

1. Chuẩn bị đầu tư

20,558

12,872

7,686

0.65

0.96

53

 

 

 

2. Thực hiện dự án

2,048,699

915,377

1,133,322

96.29

95.47

213

 

 

 

- Dự án chuyển tiếp:

1,188,828

618,714

570,114

48.44

55.40

104

 

 

 

 + Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2016

2,250

0

2,250

0.19

0.10

1

 

 

 

 + Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

506,137

220,414

285,723

24.28

23.59

59

 

 

 

 + Dự án hoàn thành sau năm 2017

680,441

398,300

282,141

23.97

31.71

44

 

 

 

- Dự án khởi công mới năm 2017

859,871

296,663

563,208

47.85

40.07

109

 

 

 

3. Trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương, GTNT làng nghề

76,711

40,719

35,992

3.06

3.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi tiết theo ngành, lĩnh vực

2,065,757

926,749

1,139,008

96.77

96.26

266

 

 

1

Nông, Lâm, Thủy lợi và Thủy sản

203,945

26,469

177,476

15.08

9.50

19

 

 

2

Công nghiệp

29,200

29,200

0

0.00

1.36

5

 

 

3

Thương mại

15,411

15,411

0

0.00

0.72

3

 

 

4

Giao thông

387,096

266,000

121,096

10.29

18.04

30

 

 

5

Du lịch

33,300

33,300

0

0.00

1.55

4

 

 

6

Khoa học, công nghệ

85,200

85,200

0

0.00

3.97

4

 

 

7

Thông tin truyền thông

59,375

59,375

0

0.00

2.77

16

 

 

8

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

580,667

193,794

386,873

32.87

27.06

23

 

 

9

Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

202,505

0

202,505

17.21

9.44

56

 

 

10

Cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải

83,500

33,500

50,000

4.25

3.89

6

 

 

11

Văn hóa

52,568

0

52,568

4.47

2.45

17

 

 

12

Thể thao

67,500

0

67,500

5.73

3.15

16

 

 

13

Xã hội

66,028

16,908

49,120

4.17

3.08

18

 

 

14

Quản lý nhà nước

145,642

113,772

31,870

2.71

6.79

39

 

 

15

Quốc phòng - An ninh

53,820

53,820

0

0.00

2.51

10

 

 

II

Chi phí quyết toán

3,500

1,500

2,000

0.17

0.16

 

 

 

III

Trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương, GTNT làng nghề

76,711

40,719

35,992

3.06

3.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]