Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
Số hiệu | 44/2016/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Võ Anh Kiệt |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2016/NQ-HĐND |
An Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN NĂM 2017
(nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn
thu từ xổ số kiến thiết)
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Xét Tờ trình số 625/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết); Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết), như sau:
1. Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2017 phân chia cấp tỉnh và cấp huyện quản lý:
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nguồn vốn đầu tư |
Toàn tỉnh |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 = 4 + 5 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
2.704.380 |
2.314.368 |
390.012 |
|
1 |
Vốn đầu tư tập trung |
1.227.380 |
968.968 |
258.412 |
|
2 |
Vốn thu tiền sử dụng đất |
300.000 |
168.400 |
131.600 |
|
3 |
Vốn xổ số kiến thiết |
1.177.000 |
1.177.000 |
|
|
2. Phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 nguồn vốn đầu tư đầu tư tập trung và vốn thu từ xổ số kiến thiết (không kể nguồn vốn thu tiền sử dụng đất) như sau:
Phần vốn đầu tư phát triển năm 2017 do cấp tỉnh quản lý (không kể nguồn vốn thu tiền sử dụng đất 168.400 triệu đồng) là 2.145.968 triệu đồng, gồm các nguồn:
- Vốn đầu tư tập trung : 968.968 triệu đồng;
- Vốn thu từ xổ số kiến thiết : 1.177.000 triệu đồng;
Phương án phân bổ, sử dụng các nguồn vốn này theo Biểu chi tiết đính kèm.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ chi tiết kế hoạch vốn và danh mục dự án đầu tư nguồn vốn đầu tư tập trung do cấp tỉnh quản lý và vốn thu từ xổ số kiến thiết năm 2017 trong tháng 12 năm 2016 và điều hành trong tổng nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2017.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh để thống nhất hướng giải quyết và báo cáo tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh gần nhất.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN VÀ DANH MỤC DỰ AN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2017
Nguồn vốn đầu tư tập trung cho cấp tỉnh quản lý và vốn thu xổ số kiến thiết
(Kèm theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT |
Cơ cấu ngành - lĩnh vực đầu tư |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
|||||
Tổng số |
Trong đó |
Cơ cấu vốn XSKT (%) |
Cơ cấu tổng các nguồn vốn (%) |
Số công trình |
|
||||
Đầu tư tập trung |
Xổ số kiến thiết |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
2,145,968 |
968,968 |
1,177,000 |
100.00 |
100.00 |
266 |
|
|
|
1. Chuẩn bị đầu tư |
20,558 |
12,872 |
7,686 |
0.65 |
0.96 |
53 |
|
|
|
2. Thực hiện dự án |
2,048,699 |
915,377 |
1,133,322 |
96.29 |
95.47 |
213 |
|
|
|
- Dự án chuyển tiếp: |
1,188,828 |
618,714 |
570,114 |
48.44 |
55.40 |
104 |
|
|
|
+ Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2016 |
2,250 |
0 |
2,250 |
0.19 |
0.10 |
1 |
|
|
|
+ Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
506,137 |
220,414 |
285,723 |
24.28 |
23.59 |
59 |
|
|
|
+ Dự án hoàn thành sau năm 2017 |
680,441 |
398,300 |
282,141 |
23.97 |
31.71 |
44 |
|
|
|
- Dự án khởi công mới năm 2017 |
859,871 |
296,663 |
563,208 |
47.85 |
40.07 |
109 |
|
|
|
3. Trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương, GTNT làng nghề |
76,711 |
40,719 |
35,992 |
3.06 |
3.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi tiết theo ngành, lĩnh vực |
2,065,757 |
926,749 |
1,139,008 |
96.77 |
96.26 |
266 |
|
|
1 |
Nông, Lâm, Thủy lợi và Thủy sản |
203,945 |
26,469 |
177,476 |
15.08 |
9.50 |
19 |
|
|
2 |
Công nghiệp |
29,200 |
29,200 |
0 |
0.00 |
1.36 |
5 |
|
|
3 |
Thương mại |
15,411 |
15,411 |
0 |
0.00 |
0.72 |
3 |
|
|
4 |
Giao thông |
387,096 |
266,000 |
121,096 |
10.29 |
18.04 |
30 |
|
|
5 |
Du lịch |
33,300 |
33,300 |
0 |
0.00 |
1.55 |
4 |
|
|
6 |
Khoa học, công nghệ |
85,200 |
85,200 |
0 |
0.00 |
3.97 |
4 |
|
|
7 |
Thông tin truyền thông |
59,375 |
59,375 |
0 |
0.00 |
2.77 |
16 |
|
|
8 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
580,667 |
193,794 |
386,873 |
32.87 |
27.06 |
23 |
|
|
9 |
Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm |
202,505 |
0 |
202,505 |
17.21 |
9.44 |
56 |
|
|
10 |
Cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải |
83,500 |
33,500 |
50,000 |
4.25 |
3.89 |
6 |
|
|
11 |
Văn hóa |
52,568 |
0 |
52,568 |
4.47 |
2.45 |
17 |
|
|
12 |
Thể thao |
67,500 |
0 |
67,500 |
5.73 |
3.15 |
16 |
|
|
13 |
Xã hội |
66,028 |
16,908 |
49,120 |
4.17 |
3.08 |
18 |
|
|
14 |
Quản lý nhà nước |
145,642 |
113,772 |
31,870 |
2.71 |
6.79 |
39 |
|
|
15 |
Quốc phòng - An ninh |
53,820 |
53,820 |
0 |
0.00 |
2.51 |
10 |
|
|
II |
Chi phí quyết toán |
3,500 |
1,500 |
2,000 |
0.17 |
0.16 |
|
|
|
III |
Trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương, GTNT làng nghề |
76,711 |
40,719 |
35,992 |
3.06 |
3.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2016/NQ-HĐND |
An Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN NĂM 2017
(nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn
thu từ xổ số kiến thiết)
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Xét Tờ trình số 625/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết); Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết), như sau:
1. Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2017 phân chia cấp tỉnh và cấp huyện quản lý:
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nguồn vốn đầu tư |
Toàn tỉnh |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 = 4 + 5 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
2.704.380 |
2.314.368 |
390.012 |
|
1 |
Vốn đầu tư tập trung |
1.227.380 |
968.968 |
258.412 |
|
2 |
Vốn thu tiền sử dụng đất |
300.000 |
168.400 |
131.600 |
|
3 |
Vốn xổ số kiến thiết |
1.177.000 |
1.177.000 |
|
|
2. Phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 nguồn vốn đầu tư đầu tư tập trung và vốn thu từ xổ số kiến thiết (không kể nguồn vốn thu tiền sử dụng đất) như sau:
Phần vốn đầu tư phát triển năm 2017 do cấp tỉnh quản lý (không kể nguồn vốn thu tiền sử dụng đất 168.400 triệu đồng) là 2.145.968 triệu đồng, gồm các nguồn:
- Vốn đầu tư tập trung : 968.968 triệu đồng;
- Vốn thu từ xổ số kiến thiết : 1.177.000 triệu đồng;
Phương án phân bổ, sử dụng các nguồn vốn này theo Biểu chi tiết đính kèm.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ chi tiết kế hoạch vốn và danh mục dự án đầu tư nguồn vốn đầu tư tập trung do cấp tỉnh quản lý và vốn thu từ xổ số kiến thiết năm 2017 trong tháng 12 năm 2016 và điều hành trong tổng nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2017.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh để thống nhất hướng giải quyết và báo cáo tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh gần nhất.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN VÀ DANH MỤC DỰ AN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2017
Nguồn vốn đầu tư tập trung cho cấp tỉnh quản lý và vốn thu xổ số kiến thiết
(Kèm theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT |
Cơ cấu ngành - lĩnh vực đầu tư |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
|||||
Tổng số |
Trong đó |
Cơ cấu vốn XSKT (%) |
Cơ cấu tổng các nguồn vốn (%) |
Số công trình |
|
||||
Đầu tư tập trung |
Xổ số kiến thiết |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
2,145,968 |
968,968 |
1,177,000 |
100.00 |
100.00 |
266 |
|
|
|
1. Chuẩn bị đầu tư |
20,558 |
12,872 |
7,686 |
0.65 |
0.96 |
53 |
|
|
|
2. Thực hiện dự án |
2,048,699 |
915,377 |
1,133,322 |
96.29 |
95.47 |
213 |
|
|
|
- Dự án chuyển tiếp: |
1,188,828 |
618,714 |
570,114 |
48.44 |
55.40 |
104 |
|
|
|
+ Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2016 |
2,250 |
0 |
2,250 |
0.19 |
0.10 |
1 |
|
|
|
+ Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
506,137 |
220,414 |
285,723 |
24.28 |
23.59 |
59 |
|
|
|
+ Dự án hoàn thành sau năm 2017 |
680,441 |
398,300 |
282,141 |
23.97 |
31.71 |
44 |
|
|
|
- Dự án khởi công mới năm 2017 |
859,871 |
296,663 |
563,208 |
47.85 |
40.07 |
109 |
|
|
|
3. Trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương, GTNT làng nghề |
76,711 |
40,719 |
35,992 |
3.06 |
3.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi tiết theo ngành, lĩnh vực |
2,065,757 |
926,749 |
1,139,008 |
96.77 |
96.26 |
266 |
|
|
1 |
Nông, Lâm, Thủy lợi và Thủy sản |
203,945 |
26,469 |
177,476 |
15.08 |
9.50 |
19 |
|
|
2 |
Công nghiệp |
29,200 |
29,200 |
0 |
0.00 |
1.36 |
5 |
|
|
3 |
Thương mại |
15,411 |
15,411 |
0 |
0.00 |
0.72 |
3 |
|
|
4 |
Giao thông |
387,096 |
266,000 |
121,096 |
10.29 |
18.04 |
30 |
|
|
5 |
Du lịch |
33,300 |
33,300 |
0 |
0.00 |
1.55 |
4 |
|
|
6 |
Khoa học, công nghệ |
85,200 |
85,200 |
0 |
0.00 |
3.97 |
4 |
|
|
7 |
Thông tin truyền thông |
59,375 |
59,375 |
0 |
0.00 |
2.77 |
16 |
|
|
8 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
580,667 |
193,794 |
386,873 |
32.87 |
27.06 |
23 |
|
|
9 |
Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm |
202,505 |
0 |
202,505 |
17.21 |
9.44 |
56 |
|
|
10 |
Cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải |
83,500 |
33,500 |
50,000 |
4.25 |
3.89 |
6 |
|
|
11 |
Văn hóa |
52,568 |
0 |
52,568 |
4.47 |
2.45 |
17 |
|
|
12 |
Thể thao |
67,500 |
0 |
67,500 |
5.73 |
3.15 |
16 |
|
|
13 |
Xã hội |
66,028 |
16,908 |
49,120 |
4.17 |
3.08 |
18 |
|
|
14 |
Quản lý nhà nước |
145,642 |
113,772 |
31,870 |
2.71 |
6.79 |
39 |
|
|
15 |
Quốc phòng - An ninh |
53,820 |
53,820 |
0 |
0.00 |
2.51 |
10 |
|
|
II |
Chi phí quyết toán |
3,500 |
1,500 |
2,000 |
0.17 |
0.16 |
|
|
|
III |
Trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương, GTNT làng nghề |
76,711 |
40,719 |
35,992 |
3.06 |
3.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN VÀ DANH MỤC DỰ AN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2017
Nguồn vốn đầu tư tập trung cho cấp tỉnh quản lý và vốn thu xổ số kiến thiết
(Kèm theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016 |
Dự kiến kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 |
Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2017 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
Tổng số |
Trong đó |
|
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
Tổng số |
Tđó: Thanh toán nợ XDCB |
ĐTTT |
XSKT |
||||||||||||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
19,835,748 |
10,304,926 |
4,099,561 |
2,027,193 |
15,228,386 |
9,742,825 |
0 |
2,145,968 |
968,968 |
1,177,000 |
|
|
|
I. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ: |
|
|
|
|
3,139,203 |
1,673,496 |
500 |
500 |
2,746,198 |
2,090,367 |
0 |
20,558 |
12,872 |
7,686 |
|
|
|
II. THỰC HIỆN DỰ ÁN: |
|
|
|
|
16,696,545 |
8,631,430 |
4,099,061 |
2,026,693 |
12,211,696 |
7,381,966 |
0 |
2,048,699 |
915,377 |
1,133,322 |
|
|
|
(1) Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
|
|
17,604 |
6,223 |
4,692 |
3,972 |
12,912 |
2,251 |
0 |
2,250 |
0 |
2,250 |
|
|
|
(2) Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
4,020,901 |
2,382,992 |
1,884,814 |
1,290,356 |
2,379,720 |
1,542,072 |
0 |
506,137 |
220,414 |
285,723 |
|
|
|
(3) Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
6,870,104 |
2,997,635 |
2,185,136 |
707,523 |
4,870,681 |
2,665,855 |
0 |
680,441 |
398,300 |
282,141 |
|
|
|
(4) Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
5,787,936 |
3,244,580 |
24,419 |
24,842 |
4,948,383 |
3,171,788 |
0 |
859,871 |
296,663 |
563,208 |
|
|
|
III. TRẢ NỢ VAY KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, GTNT LÀNG NGHỀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
270,492 |
270,492 |
|
76,711 |
40,719 |
35,992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI |
|
|
|
|
3,365,760 |
924,914 |
659,891 |
229,902 |
2,430,029 |
895,867 |
0 |
203,945 |
26,469 |
177,476 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
472,509 |
194,338 |
0 |
0 |
372,509 |
271,330 |
0 |
1,000 |
1,000 |
0 |
|
|
|
Nâng cấp trại giống thủy sản công nghệ cao Bình Thạnh 1+2+3 |
CT, TS, PT |
|
2017-2019 |
07/HĐND-TT |
41,262 |
41,262 |
|
|
41,262 |
41,262 |
|
200 |
200 |
|
Sở NN&PTNT |
|
|
Kiểm soát lũ vùng Tây sông Hậu |
CT-TS |
DT kiểm soát 19.600 ha; 107km đê; 39 cống; 8 cầu |
2016-2020 |
|
400,076 |
133,076 |
|
|
300,076 |
210,068 |
|
200 |
200 |
|
Sở NN&PTNT |
QĐ CTĐT 263/HĐND-TT 03/11/2016 |
|
Nâng cấp HT thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản khu vực Tây đường tránh TPLX |
LX |
|
2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
Sở NN&PTNT |
QĐ CTĐT 4234/QĐ-BNN-KH 18/10/2016 |
|
Chương trình Hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng của hợp tác xã nông, lâm, ngư nghiệp tỉnh An Giang |
Ttinh |
10HTX |
|
|
31,171 |
20,000 |
|
|
31,171 |
20,000 |
|
400 |
400 |
|
Sở NN&PTNT |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
2,893,251 |
730,576 |
659,891 |
229,902 |
2,057,520 |
624,537 |
0 |
202,945 |
25,469 |
177,476 |
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
1,529,151 |
485,624 |
606,091 |
226,102 |
789,790 |
398,081 |
0 |
156,445 |
3,469 |
152,976 |
|
|
|
Kè chống sạt lở bờ sông Hậu bảo vệ Thành phố Long Xuyên |
LX |
1.418 m kè và 882 mét đường giao thông |
2015-2017 |
1663/QĐ-UBND 17/8/2015 |
377,927 |
112,007 |
150,368 |
90,368 |
132,007 |
112,007 |
|
5,000 |
|
5,000 |
Sở NN&PTNT |
Đối ứng vốn SP-RCC |
|
Thủy lợi phục vụ NN, phát triển Nông thôn vùng Bắc Vàm Nao (WB6) |
|
|
|
|
431,705 |
75,669 |
259,758 |
65,550 |
91,414 |
29,411 |
0 |
10,105 |
0 |
10,105 |
Sở NN&PTNT |
Đối ứng ODA |
|
Hợp phần 2: Hệ thống TL phục vụ nông nghiệp vùng Bắc Vàm Nao- |
TC,PT |
|
2011-2017 |
1039/QĐ-UBND 13/4/2016 |
292,210 |
58,380 |
186,428 |
50,970 |
32,178 |
14,890 |
|
7,400 |
|
7,400 |
Sở NN&PTNT |
|
|
Hợp phần 3: Cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn |
AP,CM, CP,TS,CT |
10-40 m3/h |
2011-2017 |
431/QĐ-UBND 29/02/2016; 2303/QĐ-UBND 16/8/2016 |
131,024 |
16,124 |
72,290 |
13,540 |
58,071 |
13,356 |
|
2,580 |
|
2,580 |
Sở NN&PTNT |
Vốn dân góp 4.301 triệu đồng |
|
Tiểu Hợp phần vệ sinh nông thôn |
AP,CM,PT,TS |
05 NVS trường học + 2.475 NVS hộ GĐ |
2015-2017 |
1206/QĐ-UBND 30/6/2015 |
8,471 |
1,165 |
1,040 |
1,040 |
1,165 |
1,165 |
|
125 |
|
125 |
TT NS& VSMTNT |
|
|
Dự án thí điểm nâng cao hiệu quả thủy lợi nội đồng tại miền tây Nam ĐBSCL - Mô hình thí điểm tại xã Phú Xuân, huyện Phú Tân, An Giang. |
TC,PT |
|
2015 - 2017 |
1992/QĐ-UBND 23/9/2015 |
23,967 |
3,134 |
2,000 |
2,000 |
21,020 |
2,271 |
|
271 |
|
271 |
Sở NN&PTNT |
Đối ứng ODA |
|
Khu tái định cư Bình Đức (phục vụ TĐC khắc phục sạt lở bờ hữu sông Hậu phường Bình Đức - Bình Khánh) |
LX |
51853m2 |
2015-2017 |
2397/QĐ-UBND 30/10/2015 |
96,264 |
86,264 |
10,061 |
61 |
86,203 |
86,203 |
|
65,000 |
|
65,000 |
Sở NN&PTNT |
QĐ CTĐT 253/HĐND-TT 27/10/2016 |
|
Kè bờ sông Hậu bảo vệ khu vực Tỉnh ủy An Giang (đoạn từ CLB Hưu Trí đến cầu Nguyễn Trung Trực) |
LX |
1.650md |
Hết 2017 |
1048/QĐ-UBND 13/4/2016 |
161,681 |
58,648 |
86,694 |
11,148 |
74,987 |
47,500 |
|
20,000 |
|
20,000 |
TP. Long Xuyên |
|
|
Kè chống sạt lở cấp bách kết hợp đê bao chống lũ bờ sông Châu Đốc |
CĐ |
314m |
Hết 2017 |
230/QĐ-UBND 05/02/2015 |
82,565 |
82,270 |
19,333 |
19,298 |
63,330 |
63,070 |
|
26,600 |
|
26,600 |
TP. Châu Đốc |
|
|
Kè chống sạt lở bờ sông Tiền bảo vệ thị trấn Phú Mỹ |
PT |
GĐ
1: 169 md; |
2013-2017 |
1311/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 |
253,805 |
13,664 |
33,164 |
13,164 |
233,805 |
13,664 |
|
500 |
|
500 |
H. Phú Tân |
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm 3 tháng 2 |
TB |
Tưới tiêu 2.050 ha |
2014-2017 |
297QĐ-UBND 03/02/2016 |
85,412 |
42,087 |
39,513 |
20,013 |
71,199 |
32,074 |
|
22,000 |
|
22,000 |
H. Tịnh Biên |
|
|
Trạm Thú y - Khuyến nông - Bảo Vệ TV huyện Tịnh Biên |
TB |
635,6 m2 |
2015-2017 |
Số 4187/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
6,152 |
3,271 |
2,200 |
1,500 |
6,152 |
3,271 |
|
1,771 |
1,771 |
|
H. Tịnh Biên |
|
|
Trạm BVTV- Thú y - Khuyến nông Châu Đốc |
CĐ |
348m2 |
2016-2018 |
760/QĐ-UBND 28/10/2015 |
2,761 |
1,698 |
0 |
|
2,761 |
1,698 |
|
1,698 |
1,698 |
|
TP. Châu Đốc |
|
|
Chỉnh trị dòng chảy và gia cố sạt lỡ sông Bình Di ấp Tắc Trúc- Nhơn Hội-An Phú |
AP |
|
|
1164/QĐ-UBND 30/3/2016 |
6,912 |
6,912 |
3,000 |
3,000 |
6,912 |
6,912 |
|
3,500 |
|
3,500 |
H. An Phú |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
333,444 |
50,826 |
50,300 |
300 |
300,100 |
45,743 |
0 |
4,500 |
0 |
4,500 |
|
|
|
Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT) |
AP,CP,TB,TS |
|
2016-2020 |
2539/QĐ-UBND 09/11/2015 |
333,444 |
50,826 |
50,300 |
300 |
300,100 |
45,743 |
|
4,500 |
|
4,500 |
Sở NN&PTNT |
Đối ứng ODA |
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
1,030,656 |
194,126 |
3,500 |
3,500 |
967,630 |
180,713 |
0 |
42,000 |
22,000 |
20,000 |
|
|
|
DA chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐB SCL(WB9): |
|
|
|
|
680,030 |
134,126 |
3,500 |
3,500 |
612,027 |
120,713 |
0 |
20,000 |
|
20,000 |
|
Đối ứng ODA |
|
Tăng cường khả năng thích ứng và quản lý nước cho vùng thượng nguồn sông Cửu Long, huyện An Phú |
An Phú |
|
2016-2021 |
1234/QĐ-UBND 05/5/2016 |
680,030 |
134,126 |
3,500 |
3,500 |
612,027 |
120,713 |
|
20,000 |
|
20,000 |
Sở NN&PTNT |
|
|
Xây dựng và nhân rộng mô hình “Cánh đồng lớn” tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 |
TT |
45 TV=36.292 ha |
2016-2020 |
|
341,941 |
58,000 |
|
|
346,918 |
58,000 |
|
20,000 |
20,000 |
|
Sở NN&PTNT |
Chưa kể vốn do SNN quản lý |
|
Thực hiện chính sách khuyến khích Doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 |
|
|
|
|
8,685 |
2,000 |
0 |
0 |
8,685 |
2,000 |
0 |
2,000 |
2,000 |
0 |
|
|
|
Hệ thống tháp sấy lúa |
CT |
240 tấn/ngày |
2017 |
3033/QĐ-UBND 31/10/2016 |
8,685 |
2,000 |
|
|
8,685 |
2,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
Cty CP Hưng Lâm |
|
|
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
881,823 |
191,927 |
47,397 |
21,397 |
338,465 |
207,465 |
0 |
29,200 |
29,200 |
0 |
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
881,823 |
191,927 |
47,397 |
21,397 |
338,465 |
207,465 |
0 |
29,200 |
29,200 |
0 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
64,476 |
38,476 |
47,051 |
21,051 |
22,500 |
22,500 |
0 |
700 |
700 |
0 |
|
|
|
Hệ thống xử lý nước thải KCN Bình Hòa |
CT |
2.000m3/ngày.đêm |
2015-2017 |
1943/QĐ-UBND 30/10/2014 |
64,476 |
38,476 |
47,051 |
21,051 |
22,500 |
22,500 |
|
700 |
700 |
|
Ban QL KKT |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
817,347 |
153,451 |
346 |
346 |
315,965 |
184,965 |
0 |
28,500 |
28,500 |
0 |
|
|
|
Hệ thống xử lý nước thải KCN Bình Long |
CP |
4.000 m3/ngày.đêm |
2017-2020 |
3102/QĐ-UBND 31/10/2016 |
102,486 |
12,486 |
196 |
196 |
80,000 |
30,000 |
|
2,400 |
2,400 |
|
Ban QL KKT |
|
|
Cấp điện cho các thôn, ấp chưa có điện tỉnh An Giang giai đoạn 2013-2020 |
TTỉnh |
601,4km |
2016-2020 |
3027/QĐ-UBND 31/10/2016 |
573,896 |
|
150 |
150 |
95,000 |
14,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
Sở Công thương |
|
|
Trong đó giai đoạn 1 |
|
|
|
|
106,000 |
16,000 |
|
|
95,000 |
14,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
Hệ thống chiếu sáng KCN Bình hòa (giai đoạn 2) |
CT |
2021m |
2016-2017 |
2620/QĐ-UBND 20/9/2016 |
1,196 |
1,196 |
|
|
1,196 |
1,196 |
|
1,100 |
1,100 |
|
Ban QL KKT |
|
|
San lấp mặt bằng khu công nghiệp Bình Hoà mở rộng |
CT |
30,38ha |
2016-2021 |
3134/QĐ-UBND 31/10/2016 |
139,769 |
139,769 |
|
|
139,769 |
139,769 |
|
20,000 |
20,000 |
|
Ban QL KKT |
|
|
THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
322,580 |
70,589 |
52,869 |
1,118 |
165,536 |
70,170 |
0 |
15,411 |
15,411 |
0 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
322,580 |
70,589 |
52,869 |
1,118 |
165,536 |
70,170 |
0 |
15,411 |
15,411 |
0 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
147,860 |
6,335 |
52,869 |
1,118 |
5,916 |
5,916 |
0 |
2,000 |
2,000 |
0 |
|
|
|
HTKT Khu thương mại - Công nghiệp Vĩnh Xương |
TC |
21,5 ha |
2014-2018 |
2273/QĐ-UBND 31/10/2013; 1720/QĐ-UBND 25/8/2015; 1493/QĐ-UBND 01/6/2016 |
147,860 |
6,335 |
52,869 |
1,118 |
5,916 |
5,916 |
|
2,000 |
2,000 |
|
Ban QL KKT |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
174,720 |
64,254 |
0 |
0 |
159,620 |
64,254 |
0 |
13,411 |
13,411 |
0 |
|
|
|
Trạm KSLH cửa khẩu Khánh Bình |
AP |
3021,42m2 |
2016-2020 |
3101/QĐ-UBND 31/10/2016 |
102,383 |
25,994 |
|
|
102,383 |
25,994 |
|
6,000 |
6,000 |
|
Ban QL KKT |
|
|
Mở cửa khẩu phụ Vĩnh Gia, xã Vĩnh Gia |
TT |
62.049m2 |
2016-2020 |
3030/QĐ-UBND 31/10/2016 |
72,337 |
38,260 |
|
|
57,237 |
38,260 |
|
7,411 |
7,411 |
|
H. Tri Tôn |
Kể cả vốn CBĐT |
|
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
4,248,106 |
2,413,641 |
1,651,722 |
605,168 |
2,856,241 |
2,048,359 |
0 |
387,096 |
266,000 |
121,096 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
597,574 |
485,574 |
0 |
0 |
595,163 |
495,163 |
0 |
3,000 |
3,000 |
0 |
|
|
|
Cầu Nguyễn Thái Học |
LX |
Cầu 170m, rộng 16m; đường dẫn; CT phụ |
2016-2020 |
|
114,900 |
114,900 |
|
|
142,500 |
142,500 |
|
1,000 |
1,000 |
|
Sở GTVT |
|
|
Nâng cấp đường tỉnh 949 |
TB-TT |
|
2017-2020 |
|
120,001 |
120,001 |
|
|
120,001 |
120,001 |
|
500 |
500 |
|
Sở GTVT |
|
|
Nâng cấp đường tỉnh 942 (đoạn cầu Ông Chưởng-Phà Thuận Giang) |
CM |
3,6km |
2017-2019 |
98/HĐND-TT 9/3/2015 |
62,558 |
62,558 |
|
|
62,558 |
62,558 |
|
500 |
500 |
|
Sở GTVT |
QĐ CTĐT 98/HĐND-TT 3/9/2015 |
|
Nâng cấp mở rông khẩn cấp đường tỉnh 948 thuộc tuyến quốc phòng an ninh vùng biên giới và dân tộc |
Tịnh Biên - Tri Tôn |
9601m |
2016-2020 |
|
300,115 |
188,115 |
|
|
270,104 |
170,104 |
|
1,000 |
1,000 |
|
H. Tịnh Biên |
QĐ CTĐT 264/HĐND-TT 03/11/2016 |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
3,650,532 |
1,928,067 |
1,651,722 |
605,168 |
2,261,078 |
1,553,196 |
0 |
384,096 |
263,000 |
121,096 |
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
578,224 |
578,224 |
277,925 |
277,925 |
354,366 |
354,366 |
0 |
97,567 |
75,000 |
22,567 |
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp mặt đường và xây kè ĐT.941 |
CT-TT |
39 km |
Hết 2017 |
2030/QĐ-UBND 29/9/2015 |
284,306 |
284,306 |
195,306 |
195,306 |
113,358 |
113,358 |
|
25,000 |
25,000 |
|
Sở GTVT |
|
|
Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 943 (đoạn từ ngã 3 đường số 1 đến cầu Phú Hòa) |
LX |
1.373m |
2014-2017 |
1569/QĐ-UBND 12/9/2014 |
177,888 |
177,888 |
52,622 |
52,622 |
151,595 |
151,595 |
|
10,000 |
10,000 |
|
Sở GTVT |
|
|
Nâng cấp ĐT943 đoạn tân Tuyến - Sóc Triết |
TT |
10km |
2015 - 2017 |
2090/QĐ-UBND |
95,250 |
95,250 |
24,114 |
24,114 |
70,963 |
70,963 |
|
50,000 |
40,000 |
10,000 |
Sở GTVT |
|
|
Mở rộng nút giao thông tại vị trí cầu kênh E (cầu Vàng) |
TS |
Cầu 19,4m; đường dẫn 44,2m |
2016-2017 |
3182/QĐ-UBND 30/10/2015 |
5,079 |
5,079 |
1,300 |
1,300 |
4,867 |
4,867 |
|
3,567 |
|
3,567 |
H. Thoại Sơn |
|
|
Cầu kênh H |
TS |
30,18 m; đường dẫn |
2016-2018 |
1588/QĐ-UBND 30/03/2016 |
3,957 |
3,957 |
1,583 |
1,583 |
3,583 |
3,583 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Thoại Sơn |
|
|
Cầu kênh Ông Cò |
TS |
36,22 m; đường dẫn |
2016-2018 |
1589/QĐ-UBND 30/3/2016 |
6,460 |
6,460 |
1,500 |
1,500 |
5,500 |
5,500 |
|
4,000 |
|
4,000 |
H. Thoại Sơn |
|
|
Cầu kênh Mương Trâu |
TS |
36,22 m; đường dẫn |
2016-2018 |
1590/QĐ-UBND 30/03/2016 |
5,284 |
5,284 |
1,500 |
1,500 |
4,500 |
4,500 |
|
3,000 |
|
3,000 |
H. Thoại Sơn |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
2,779,654 |
1,096,418 |
1,373,597 |
327,043 |
1,633,245 |
955,087 |
0 |
218,641 |
188,000 |
30,641 |
|
|
|
Nâng cấp mở rộng ĐT 957 thuộc tuyến đường tuần tra biên giới kết hợp cứu hộ, cứu nạn và đê bao ngăn lũ |
AP |
30,3km |
2012-2016 |
1185/QĐ-UBND 30/7/2014 |
962,215 |
414,980 |
736,748 |
161,263 |
353,406 |
284,571 |
|
73,000 |
73,000 |
|
H. An Phú |
|
|
Cầu Tân An |
TC |
5.200m |
2012-2016 |
308/QĐ-UBND 26/02/2015 |
571,675 |
238,919 |
380,298 |
93,281 |
208,892 |
143,747 |
|
65,000 |
65,000 |
|
TX. Tân Châu |
|
|
Nâng cấp Đường phục vụ an ninh quốc phòng kết hợp với đê ngăn lũ vùng tứ giác Long Xuyên đoạn từ Châu Đốc – Cửa khẩu Tịnh Biên, tỉnh An Giang (ĐT955A) |
CĐ-TB |
21,15 km |
2015-2020 |
1936/QĐ-UBND 30/10/2014; 2388A/QĐ-UBND 30/10/2015; 2675/QĐ-UBND 28/9/2016 |
994,699 |
226,807 |
233,052 |
49,000 |
825,059 |
316,234 |
0 |
30,000 |
30,000 |
0 |
Sở GTVT |
|
|
Giai đoạn I: Đoạn từ cầu Hữu Nghị (cửa khẩu Tịnh Biên) đến xã Nhơn Hưng |
TB |
|
2015-2017 |
1936/QĐ-UBND 30/10/2014 |
348,233 |
73,658 |
168,052 |
34,000 |
243,240 |
75,131 |
|
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
Giai đoạn II: Đoạn từ xã Nhơn Hưng đến Châu Đốc |
CĐ-TB |
|
2016-2020 |
2388A/QĐ-UBND 30/10/2015 |
646,466 |
153,149 |
65,000 |
15,000 |
581,819 |
241,103 |
|
20,000 |
20,000 |
|
|
|
|
Nâng cấp tuyến tránh thị trấn Núi Sập |
TS |
4.058m; 01 cầu thép đôi |
2016-2020 |
2463/QĐ-UBND 30/10/2015 |
96,996 |
96,996 |
15,000 |
15,000 |
96,996 |
96,996 |
|
5,000 |
5,000 |
|
H. Thoại Sơn |
|
|
Cầu Am Lôi Thôi tuyến đường tỉnh 952 |
TC |
Cầu BTCT 55,9m; đường 444,1m |
2016-2018 |
2351/QĐ-UBND 30/10/2015 |
42,248 |
42,248 |
699 |
699 |
41,871 |
41,871 |
|
15,000 |
15,000 |
|
Sở GTVT |
|
|
Đường Nguyễn Văn Linh nối dài |
LX |
420m |
2016-2018 |
2418/QĐ-UBND 30/10/2015 |
22,711 |
5,141 |
|
|
22,711 |
5,141 |
|
5,141 |
|
5,141 |
TP. Long Xuyên |
|
|
Nâng cấp mở rộng đường Ung Văn Khiêm (đoạn từ cầu Ung Văn Khiêm đến đường Phạm Cự Lượng) |
|
360m; CT phụ |
2016-2018 |
2419/QĐ-UBND 30/10/2015 |
32,583 |
14,800 |
4,800 |
4,800 |
27,783 |
10,000 |
|
9,000 |
|
9,000 |
TP. Long Xuyên |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường Chu văn An |
PT |
4.184m, mặt 7-8m; CT phụ |
2016-2018 |
886A/QĐ-UBND |
37,999 |
37,999 |
1,000 |
1,000 |
37,999 |
37,999 |
|
10,000 |
|
10,000 |
H. Phú Tân |
|
|
Nâng cấp đường hương lộ 11 |
TB |
6.633m, mặt 5,5m |
2016-2018 |
544/QĐ-UBND 08/3/2016 |
18,528 |
18,528 |
2,000 |
2,000 |
18,528 |
18,528 |
|
6,500 |
|
6,500 |
H. Tịnh Biên |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
292,654 |
253,425 |
200 |
200 |
273,467 |
243,743 |
0 |
67,888 |
0 |
67,888 |
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến Thoại Giang-Xã Diễu (đoạn từ cầu Thoại Giang đến cầu Xã Diễu) |
TS |
10.763m, mặt 5,5m; 02 cầu |
2016-2020 |
2198/QĐ-UBND 03/8/2016 |
80,211 |
80,211 |
|
|
80,211 |
80,211 |
|
30,000 |
|
30,000 |
Sở GTVT |
Kể cả chi phí CBĐT |
|
Cầu Cái Đầm - ĐT.954 |
PT |
Cầu 99,2m, rộng 10m; đường dẫn 783,8m, rộng 8m; CT phụ |
2017-2019 |
2899/QĐ-UBND 26/10/2016 |
48,146 |
48,146 |
|
|
48,146 |
48,146 |
|
10,000 |
|
10,000 |
Sở GTVT |
|
|
Đường gom dân sinh dưới chân cầu Tôn Đức Thắng |
LX |
2.988,7 m2 |
2016-2020 |
1346/QĐ-UBND 16/5/2016 |
6,299 |
6,299 |
|
|
5,888 |
5,888 |
|
5,888 |
|
5,888 |
TT PT QĐ tỉnh |
|
|
Đường Ung Văn Khiêm (đoạn từ đường Hà Hoàng Hổ đến đường Võ Thị Sáu) |
LX |
360m |
2016-2018 |
2905/QĐ-UBND 25/10/2016 |
14,626 |
6,943 |
|
|
14,626 |
6,943 |
|
3,000 |
|
3,000 |
Long Xuyên |
|
|
Xây dựng 08 cầu trên tuyến đường vào làng nghề may mùng xã Bình Hoà |
CT |
Từ 15m đến 28m |
2016-2018 |
411/QĐ-UBND 27/10/2016; 412/QĐ-UBND 27/10/2016; 413/QĐ-UBND 27/10/2016; 414/QĐ-UBND 27/10/2016 |
19,245 |
9,623 |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
3,000 |
H. Châu Thành |
|
|
Đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Bình Thạnh |
CT |
3976m |
2016-2017 |
416/QĐ-UBND 27/10/2016 |
5,381 |
5,381 |
100 |
100 |
5,733 |
5,733 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Châu Thành |
|
|
Nâng cấp đường GTNT đến trung tâm xã Hòa Bình Thạnh (từ Quốc lộ 91 đến cầu treo Ủy ban nhân dân xã Hòa Bình Thạnh) |
CT |
3.807m; mặt 3,5m; nền 6,5m; 01 cầu |
2017-2018 |
1296/QĐ-UBND 11/5/2016 |
12,030 |
12,030 |
100 |
100 |
12,030 |
12,030 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Châu Thành |
|
|
XD mới cầu Bà Chủ trên tuyến đường GTNT Liên xã Cần Đăng - Hòa Bình Thạnh - Vĩnh Lợi - Vĩnh Thành |
CĐ-CT |
48m |
2016-2018 |
410/QĐ-UBND 27/10/2016 |
6,710 |
6,710 |
|
|
6,710 |
6,710 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Châu Thành |
|
|
Tuyến đường giao thông nông thôn Vĩnh Lợi-Vĩnh Nhuận- Tân Phú (ĐH5) |
CT |
11553m2 |
2016-2019 |
3025/QĐ-UBND 31/10/2016 |
39,713 |
31,984 |
|
|
39,713 |
31,984 |
|
5,000 |
|
5,000 |
H. Châu Thành |
|
|
Tuyến đường giao thông nông thôn Cần Đăng-Vĩnh Hanh |
CT |
16219m |
2016-2019 |
3026/QĐ-UBND 31/10/2016 |
60,293 |
46,098 |
|
|
60,410 |
46,098 |
|
5,000 |
|
5,000 |
H. Châu Thành |
|
|
DU LỊCH |
|
|
|
|
204,304 |
191,678 |
18,626 |
6,000 |
193,804 |
191,178 |
0 |
33,300 |
33,300 |
0 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
0 |
|
|
|
Tuyến đường vòng Công viên văn hóa Núi Sam (kết hợp bãi đậu xe) |
NS |
1.521m |
2016-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
TP. Châu Đốc |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
204,304 |
191,678 |
18,626 |
6,000 |
193,804 |
191,178 |
0 |
33,000 |
33,000 |
0 |
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
29,725 |
17,099 |
17,626 |
5,000 |
19,225 |
16,599 |
0 |
4,000 |
4,000 |
0 |
|
|
|
Khu du lịch Núi Sập |
TTNS |
21ha |
2014-2017 |
1966/QĐ-UBND 31/10/2014 |
29,725 |
17,099 |
17,626 |
5,000 |
19,225 |
16,599 |
|
4,000 |
4,000 |
|
H. Thoại Sơn |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
174,579 |
174,579 |
1,000 |
1,000 |
174,579 |
174,579 |
0 |
29,000 |
29,000 |
0 |
|
|
|
Khu du lịch Hồ Soài So, Núi Tô, huyện Tri Tôn |
TT |
|
|
887A/QĐ-UBND 30/3/2016 |
73,948 |
73,948 |
500 |
500 |
73,948 |
73,948 |
|
6,000 |
6,000 |
|
H. Tri Tôn |
|
|
Tuyến tránh quốc lộ 91 đến chợ Vĩnh Đông |
CĐ |
1900m |
2017-2020 |
2975/QĐ-UBND 28/10/2016 |
84,475 |
84,475 |
500 |
500 |
84,475 |
84,475 |
|
18,000 |
18,000 |
|
TP. Châu Đốc |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường lên đỉnh Núi Sam |
CĐ |
dài 2.151m, mặt 7,5 m |
2017-2019 |
2974/QĐ-UBND 28/10/2016 |
16,156 |
16,156 |
|
|
16,156 |
16,156 |
|
5,000 |
5,000 |
|
TP. Châu Đốc |
|
|
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
385,656 |
383,923 |
146,570 |
146,570 |
226,740 |
225,007 |
0 |
85,200 |
85,200 |
0 |
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
385,656 |
383,923 |
146,570 |
146,570 |
226,740 |
225,007 |
0 |
85,200 |
85,200 |
0 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
265,838 |
265,838 |
133,070 |
133,070 |
106,922 |
106,922 |
0 |
51,000 |
51,000 |
0 |
|
|
|
Trung tâm Công nghệ sinh học tỉnh An Giang |
CT |
35,8 ha |
Đến 2017 |
1893/QĐ-UBND |
265,838 |
265,838 |
133,070 |
133,070 |
106,922 |
106,922 |
|
51,000 |
51,000 |
|
Sở KH&CN |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
107,277 |
105,544 |
13,300 |
13,300 |
107,277 |
105,544 |
0 |
30,200 |
30,200 |
0 |
|
|
|
Tăng cường trang thiết bị Trung tâm Công nghệ sinh học |
CT |
Các loại thiết bị |
2016-2020 |
2124/QĐ-UBND 07/10/2015 |
91,967 |
91,967 |
10,000 |
10,000 |
91,967 |
91,967 |
|
23,000 |
23,000 |
|
TT Công nghệ sinh học |
|
|
Mua sắm thay thế thiết bị chuẩn đo lường giai đoạn 2016-2020 |
LX |
Các loại thiết bị |
2016-2020 |
2341/QĐ-UBND 29/10/2015 |
15,310 |
13,577 |
3,300 |
3,300 |
15,310 |
13,577 |
|
7,200 |
7,200 |
|
CC T.chuẩn Đ.lường |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
12,541 |
12,541 |
200 |
200 |
12,541 |
12,541 |
0 |
4,000 |
4,000 |
0 |
|
|
|
Đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ giai đoạn 2016 - 2020 |
CT |
Nâng cấp phòng nghiên cứu, thí nghiệm; TB |
2017-2018 |
127/QĐ-UBND 21/01/2016 |
12,541 |
12,541 |
200 |
200 |
12,541 |
12,541 |
|
4,000 |
4,000 |
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN |
|
|
THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
333,777 |
192,879 |
8,324 |
8,324 |
239,990 |
176,360 |
0 |
59,375 |
59,375 |
0 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
8,274 |
8,274 |
- |
- |
8,274 |
8,274 |
- |
230 |
230 |
- |
|
|
|
Ứng dụng CNTT quản lý cán bộ, hội viên và xây dựng CSDL Hội Nông dân trên địa bàn tỉnh |
LX |
phần cứng và phần mềm |
2017-2018 |
|
2,317 |
2,317 |
|
|
2,317 |
2,317 |
|
80 |
80 |
|
Hội Nông dân tỉnh |
CTĐT |
|
Nâng cấp, mở rộng TTB, phần mềm ứng dụng CNTT tại Sở Xây dựng |
LX |
phần cứng và phần mềm |
2018-2019 |
|
1,201 |
1,201 |
|
|
1,201 |
1,201 |
|
50 |
50 |
|
Sở Xây dựng |
CTĐT |
|
Ứng dụng CNTT quản lý và xây dựng CSDL đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
TTỉnh |
phần cứng và phần mềm |
2017-2019 |
|
4,756 |
4,756 |
|
|
4,756 |
4,756 |
|
100 |
100 |
|
Sở TTTT |
CTĐT |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
325,503 |
184,605 |
8,324 |
8,324 |
231,716 |
168,086 |
- |
59,145 |
59,145 |
- |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
32,695 |
32,695 |
7,306 |
7,306 |
32,595 |
32,595 |
- |
15,200 |
15,200 |
- |
|
|
|
Ứng dụng phần mềm chấm điểm CBCC tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Toàn tỉnh |
Phần cứng và phần mềm |
2016-2018 |
2342/QĐ-UBND 29/10/2015 |
11,907 |
11,907 |
1,126 |
1,126 |
11,807 |
11,807 |
|
5,000 |
5,000 |
|
Sở TTTT |
|
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng trực thuộc Tỉnh ủy |
TTỉnh |
Phòng họp TTuyến; TT tích hợp dữ liệu; HT TTin, phần mềm |
2016-2018 |
2469/QĐ-UBND 30/10/2015 |
18,000 |
18,000 |
5,800 |
5,800 |
18,000 |
18,000 |
|
9,000 |
9,000 |
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
Xây dựng hệ thống thông tin về kinh tế tập thể tỉnh An Giang |
LX |
Phần mềm và dịch vụ |
2016-2018 |
2340/QĐ-UBND 29/10/2015 |
2,788 |
2,788 |
380 |
380 |
2,788 |
2,788 |
|
1,200 |
1,200 |
|
Sở KH&ĐT |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
292,808 |
151,910 |
1,018 |
1,018 |
199,121 |
135,491 |
- |
43,945 |
43,945 |
- |
|
|
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh An Giang |
10 huyện |
|
2017-2022 |
2467/QĐ-UBND 6/9/2016 |
140,425 |
24,523 |
|
|
46,808 |
8,174 |
|
3,145 |
3,145 |
|
Sở TNMT |
|
|
Thiết bị sản xuất chương trình chất lượng HD |
LX |
Thiết bị chuẩn HD |
2017-2020 |
2918/QĐ-UBND 26/10/2016 |
49,993 |
24,997 |
|
|
49,993 |
24,997 |
|
10,000 |
10,000 |
|
Đài PTTH |
Đài PTTH phải bố trí vốn đối ứng theo QĐ được duyệt |
|
Đầu tư thiết bị chống tấn công hạ tầng mạng |
LX |
phần cứng và phần mềm |
2017-2018 |
2954/QĐ-UBND 27/10/2016 |
3,906 |
3,906 |
100 |
100 |
3,806 |
3,806 |
|
3,000 |
3,000 |
|
Sở TTTT |
|
|
Đầu tư trang thiết bị, ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm tiếp nhận và kết quả TTHC tỉnh An Giang |
LX |
phần cứng và phần mềm + TTB |
2016-2020 |
3113/QĐ-UBND 31/10/2016 |
58,270 |
58,270 |
468 |
468 |
58,300 |
58,300 |
|
7,000 |
7,000 |
|
Sở TTTT |
|
|
Nâng cấp mở rộng trang thiết bị, phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Tài chính |
LX |
phần cứng và phần mềm |
2016-2018 |
3039/QĐ-UBND 31/10/2016 |
1,236 |
1,236 |
50 |
50 |
1,236 |
1,236 |
|
1,200 |
1,200 |
|
Sở Tài chính |
|
|
Nâng cấp mở rộng trang thiết bị, phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
LX |
phần cứng và phần mềm |
2017 |
3037/QĐ-UBND 31/10/2016 |
2,909 |
2,909 |
50 |
50 |
2,909 |
2,909 |
|
2,700 |
2,700 |
|
VP UBND tỉnh |
|
|
Xây dựng Công nghệ thông tin quản trị Bệnh viện Đa khoa trung tâm AG |
LX |
Phần mền, phần cứng, camera, TB |
2017-2018 |
3038/QĐ-UBND 31/10/2016 |
18,499 |
18,499 |
190 |
190 |
18,499 |
18,499 |
|
8,600 |
8,600 |
|
BV ĐK TTAG |
|
|
Dự án nâng cấp mở rộng trang thiết bị, phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
LX |
phần cứng và phần mềm |
2017-2018 |
2828/QĐ-UBND 17/10/2016 |
1,890 |
1,890 |
45 |
45 |
1,890 |
1,890 |
|
1,300 |
1,300 |
|
Sở LĐTBXH |
|
|
Cơ sở dữ liệu kỹ thuật hỗ trợ phát triển nông nghiệp |
LX |
Phần cứng và phần mềm |
2017-2019 |
2981/QĐ-UBND 28/10/2016 |
5,683 |
5,683 |
115 |
115 |
5,683 |
5,683 |
|
2,000 |
2,000 |
|
Sở NN&PTNT |
|
|
Hệ thống lưu trữ, tổng khống chế truyền dẫn phát sóng |
LX |
Số hóa lưu trữ, phát sóng |
2017-2018 |
2919/QĐ-UBND 26/10/2016 |
9,997 |
9,997 |
|
|
9,997 |
9,997 |
|
5,000 |
5,000 |
|
Đài PTTH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO - DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
3,073,976 |
2,323,807 |
253,054 |
192,204 |
2,825,206 |
2,209,443 |
0 |
580,667 |
193,794 |
386,873 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
237,126 |
223,418 |
500 |
500 |
237,026 |
223,318 |
0 |
1,300 |
1,300 |
0 |
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề An Giang (giai đoạn 2) |
LX |
|
2017-2020 |
|
19,776 |
19,776 |
200 |
200 |
19,776 |
19,776 |
|
200 |
200 |
|
Trường CĐ nghề |
1697/QĐ-UBND 23/6/2016 |
|
Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp nghề Châu Đốc |
CĐ |
2ha |
2017-2019 |
|
65,795 |
54,977 |
100 |
100 |
65,795 |
54,977 |
|
100 |
100 |
|
Sở LĐTBXH |
259/HĐND-TT 28/10/2016 |
|
Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp nghề Chợ Mới |
CM |
2ha |
2017-2019 |
|
23,414 |
20,524 |
100 |
100 |
23,414 |
20,524 |
|
100 |
100 |
|
Sở LĐTBXH |
2293/QĐ-UBND 15/8/2016 |
|
Trường Trung cấp Kinh tế- Kỹ Thuật |
CP |
Cải tạo PH, HT, TB |
2016-2020 |
|
17,264 |
17,264 |
100 |
100 |
17,164 |
17,164 |
|
150 |
150 |
|
Sở GD&ĐT |
2283/QĐ-UBND 12/8/2016 |
|
Trường THPT An Phú 2 |
AP |
XD 02 PHBM+TV+P.HĐCĐ, CT phòng học cũ, HTKT… |
2016-2020 |
|
13,476 |
13,476 |
|
|
13,476 |
13,476 |
|
400 |
400 |
|
Sở GD&ĐT |
2478/QĐ-UBND 06/9/16 |
|
Trường DTNT THCS Tri Tôn |
TT |
48P ở n.trú, Khối HC, PBM, cải tạo khối HC, CT phụ trợ, HTKT, TB |
2017-2020 |
|
50,535 |
50,535 |
|
|
50,535 |
50,535 |
|
150 |
150 |
|
Sở GD&ĐT |
11/HĐND 15/01/2016 |
|
Trường THPT Tịnh Biên |
TB |
Cải tạo 20P và 02 PTNTH, XD 04P BM, Hàng rào, HTKKT… |
2016-2020 |
|
13,500 |
13,500 |
|
|
13,500 |
13,500 |
|
100 |
100 |
|
Sở GD&ĐT |
2732/QĐ-UBND 05/10/2016 |
|
Dự án mua sắm bàn, ghế học sinh cho các cấp học trên địa bàn tỉnh An Giang. |
TT |
12.228 bộ |
2017-2020 |
|
33,366 |
33,366 |
|
|
33,366 |
33,366 |
|
100 |
100 |
|
Sở GD&ĐT |
2588/QĐ-UBND 15/9/2016 |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
2,836,850 |
2,100,389 |
252,554 |
191,704 |
2,588,180 |
1,986,125 |
0 |
579,367 |
192,494 |
386,873 |
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
116,950 |
62,705 |
92,228 |
62,132 |
24,722 |
15,848 |
0 |
4,125 |
4,125 |
0 |
|
|
|
Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh |
CĐ |
15PH, K.HB, 6PBM, nhà đa năng, KTX nam, KTX nữ, NA-khu ở cho GVNT, NVS, SLMB,… |
Hết 2017 |
957/QĐ-UBND 06/4/2016 |
116,950 |
62,705 |
92,228 |
62,132 |
24,722 |
15,848 |
|
4,125 |
4,125 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
1,028,953 |
767,653 |
154,866 |
124,112 |
985,712 |
736,760 |
0 |
216,000 |
87,000 |
129,000 |
|
|
|
Trường DTNT THCS Tịnh Biên |
TB |
12PH,6PBM,NĐN,KTX,… |
2015 - 2019 |
2023/QĐ-UBND 19/7/2016 |
71,396 |
33,160 |
23,530 |
1,370 |
47,866 |
31,790 |
|
10,000 |
10,000 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Trường THPT Long Sơn |
TC |
30P,VP,6PBM,HTKT… |
2013-2018 |
2245/QĐ-UBND 30/10/13 |
83,956 |
83,956 |
43,505 |
43,505 |
70,451 |
70,451 |
|
15,000 |
15,000 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ |
CĐ |
24PH, khu WC |
2016-2020 |
2448/QĐ-UBND 30/10/15 |
74,513 |
74,513 |
1,149 |
1,149 |
74,214 |
74,214 |
|
15,000 |
15,000 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Trường Phổ thông cấp 2,3 Long Bình |
AP |
24PH,6PBM,VP,SL,WC |
2016-2020 |
2420/QĐ-UBND 30/10/15 |
67,415 |
67,415 |
700 |
700 |
67,415 |
67,415 |
|
10,000 |
10,000 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Trường THPT Tân Châu |
TC |
Cải tạo 4 P, 06BM, HTKT |
2016-2018 |
829/QĐ-UBND 28/3/2016 |
16,000 |
16,000 |
680 |
680 |
16,000 |
16,000 |
|
7,000 |
7,000 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Trường THPT Huỳnh Thị Hưởng |
CM |
Khối 06 phòng học + hàng rào |
2016-2018 |
2403/QĐ-UBND 30/10/2015 |
7,400 |
7,400 |
500 |
500 |
7,400 |
7,400 |
|
2,000 |
2,000 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Trường THPT Nguyễn Khuyến |
TS |
Khối 06 phòng học + Hàng rào |
2016-2018 |
962/QĐ-UBND 31/3/2016 |
6,307 |
6,307 |
500 |
500 |
6,307 |
6,307 |
|
2,000 |
2,000 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Đề án phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi |
T.Tỉnh |
|
|
|
66,092 |
35,358 |
4,302 |
4,302 |
61,790 |
31,056 |
0 |
16,000 |
|
16,000 |
Các huyện, thị, TP |
|
|
Đề án trường chuẩn quốc gia |
T.Tỉnh |
|
|
|
635,874 |
443,544 |
80,000 |
71,406 |
634,269 |
432,127 |
0 |
139,000 |
26,000 |
113,000 |
Sở GD&ĐT và các huyện, thị, TP |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
1,690,947 |
1,270,031 |
5,460 |
5,460 |
1,577,746 |
1,233,517 |
0 |
359,242 |
101,369 |
257,873 |
|
|
|
Trường chính trị Tôn Đức Thắng |
LX |
Cải tạo KTX 2, 3 tầng, giảng đường, xây mới giảng đường, khu hội trường - thư viện 5 tầng…. |
2017-2020 |
2652/QĐ-UBND 23/9/2016 |
104,310 |
104,310 |
750 |
750 |
104,310 |
104,310 |
|
20,000 |
20,000 |
|
Trường CT Tôn Đức Thắng |
|
|
Mua sắm thiết bị phòng bộ môn ngoại ngữ cho cấp tiểu học và trung học trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 |
TT |
241 phòng |
2016-2020 |
2963/QĐ-UBND 28/10/2016 |
81,155 |
81,155 |
127 |
127 |
81,155 |
81,155 |
|
16,000 |
16,000 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Mua sắm thiết bị phòng bộ môn tin học cho các trường trung học trên địa bàn tỉnh An Giang |
TT |
Mua sắm máy tính |
2016-2019 |
1580/QĐ-UBND 09/6/2016 |
16,628 |
16,628 |
32 |
32 |
16,628 |
16,628 |
0 |
4,000 |
4,000 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Đề án phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi |
T.Tỉnh |
|
|
|
236,823 |
188,151 |
1,380 |
1,380 |
225,653 |
181,424 |
0 |
54,000 |
|
54,000 |
Các huyện, thị, TP |
|
|
Đề án trường chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
1,252,031 |
879,787 |
3,171 |
3,171 |
1,150,000 |
850,000 |
|
265,242 |
61,369 |
203,873 |
Sở GD&ĐT và các huyện, thị, TP |
|
|
Y TẾ - DÂN SỐ - VSATTP |
|
|
|
|
1,886,529 |
1,367,251 |
431,762 |
264,928 |
1,511,592 |
1,175,638 |
0 |
202,505 |
0 |
202,505 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
560,496 |
493,896 |
0 |
0 |
563,034 |
496,431 |
0 |
5,086 |
0 |
5,086 |
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Thoại Sơn |
TS |
|
|
2629/QĐ-UBND 21/9/2016 |
24,740 |
24,740 |
|
|
24,740 |
24,740 |
|
886 |
|
886 |
Sở Y tế |
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền |
LX |
100 giường |
2016-2020 |
|
178,812 |
112,212 |
|
|
178,812 |
112,212 |
|
1,000 |
|
1,000 |
Sở Y tế |
|
|
Thiết bị y tế Bệnh viện Tim mạch AG |
LX |
HT thăm dò điện sinh lý, đốt điện bằng sóng cao tần; máy CT scan 64 lát cắt |
2017-2018 |
|
19,000 |
19,000 |
|
|
19,000 |
19,000 |
|
300 |
|
300 |
Sở Y tế |
CV
3679/VPUBND-KGVX |
|
Bệnh viện Sản nhi
tỉnh An Giang |
LX |
dt sàn 15,445 m2, Hệ thống kỹ thuật, công trình phụ trợ, HTKT, TB xây lắp, TB chuyên ngành |
2017-2020 |
|
265,048 |
265,048 |
|
|
265,048 |
265,048 |
|
1,000 |
|
1,000 |
Sở Y tế |
CV
3402/VPUBND-KGVX |
|
Trạm Y tế phường Mỹ Thới |
LX |
902m2 |
2016-2020 |
|
6,414 |
6,414 |
|
|
6,414 |
6,414 |
|
200 |
|
200 |
TP. Long Xuyên |
CTĐT |
|
Trạm Y tế xã Tân An |
TC |
439,6m2 |
2017-2019 |
|
6,133 |
6,133 |
|
|
6,133 |
6,133 |
|
200 |
|
200 |
TX. Tân Châu |
CTĐT |
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Hậu |
AP |
385,60m2 |
2017-2020 |
|
6,249 |
6,249 |
|
|
6,249 |
6,249 |
|
200 |
|
200 |
H. An Phú |
CTĐT 2230/QĐ-UBNDH 05/7/2016 |
|
Trạm Y tế xã Đa Phước |
AP |
Xây mới + Cải tạo |
2017-2020 |
|
3,459 |
3,459 |
|
|
3,459 |
3,459 |
|
50 |
|
50 |
H. An Phú |
Nông thôn mới |
|
Trạm Y tế xã Khánh Bình |
AP |
Xây mới + Cải tạo |
2017-2020 |
|
2,990 |
2,990 |
|
|
2,990 |
2,990 |
|
50 |
|
50 |
H. An Phú |
Nông thôn mới |
|
Trạm Y tế xã Nhơn Mỹ |
CM |
10 giường |
2017-2019 |
|
8,242 |
8,242 |
|
|
8,212 |
8,212 |
|
200 |
|
200 |
H. Chợ Mới |
CTĐT |
|
Trạm Y tế xã An Hòa |
CT |
|
2017-2019 |
|
6,640 |
6,640 |
|
|
6,640 |
6,640 |
|
200 |
|
200 |
H. Chợ Mới |
CTĐT 116/QĐ-UBNDH 27/4/2016 |
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Thạnh Trung |
CP |
Khối nhà chính 408m2; CT phụ trợ+HTKT+TB |
2017-2019 |
|
5,806 |
5,806 |
|
|
5,806 |
5,806 |
|
150 |
|
150 |
H. Chợ Mới |
CTĐT 1798/QĐ-UBND 23/10/2015 |
|
Trạm Y tế xã Hiệp Xương |
PT |
2255m2 |
2017-2018 |
|
5,839 |
5,839 |
|
|
5,839 |
5,839 |
|
150 |
|
150 |
H. Phú Tân |
CTĐT 3931/QĐ-UBND 14/10/2015 |
|
Trạm Y tế xã Phú Xuân |
PT |
683,55m2 |
2017-2018 |
|
6,838 |
6,838 |
|
|
6,838 |
6,838 |
|
200 |
|
200 |
H. Phú Tân |
CTĐT 3931/QĐ-UBND 14/10/2015 |
|
Trạm Y tế xã Nhơn Hưng (NTM) |
TB |
|
|
|
6,000 |
6,000 |
|
|
8,568 |
8,565 |
|
100 |
|
100 |
H. Tịnh Biên |
Nông thôn mới |
|
Trạm Y tế xã Tân Lập |
TB |
10 giường |
2017-2018 |
|
8,286 |
8,286 |
|
|
8,286 |
8,286 |
|
200 |
|
200 |
H. Tịnh Biên |
CTĐT 1050/QĐ-UBND 13/4/2016 |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
1,326,033 |
873,355 |
431,762 |
264,928 |
948,558 |
679,207 |
0 |
197,419 |
0 |
197,419 |
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
480,921 |
352,833 |
365,760 |
237,926 |
171,020 |
171,020 |
0 |
39,400 |
0 |
39,400 |
|
|
|
Bệnh viện ĐKKV Châu Đốc (500 giường) |
CĐ |
500 giường |
Hết 2016 |
832/QĐ-UBND 28/3/2016 |
375,073 |
266,638 |
304,368 |
195,934 |
103,865 |
103,865 |
0 |
16,000 |
|
16,000 |
Sở Y tế |
Dứt điểm |
|
Trang thiết bị cho Phòng phẫu thuật tim mạch thuộc Bệnh viện Tim mạch An Giang |
LX |
TTB |
2016-2018 |
2313/QĐ-UBND 27/10/2015 |
35,299 |
35,299 |
25,000 |
25,000 |
35,299 |
35,299 |
|
10,000 |
|
10,000 |
Sở Y tế |
Dứt điểm |
|
Bệnh viện đa khoa huyện An Phú (giai đoạn 2) |
AP |
Thêm 50 giường |
2014-2016 |
2251/QĐ-UBND 30/10/2014 |
43,690 |
24,037 |
21,294 |
1,894 |
5,595 |
5,595 |
|
3,800 |
|
3,800 |
Sở Y tế |
Dứt điểm |
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Xương |
TC |
Khối nhà chính 349m2 |
2016-2018 |
4125/QĐ-UBND 30/10/2015 |
5,337 |
5,337 |
3,604 |
3,604 |
5,233 |
5,233 |
|
1,200 |
|
1,200 |
TX. Tân Châu |
|
|
Trạm Y tế xã Mỹ Phú |
CP |
Nhà nhà việc 380m2; CT phụ; TB |
2016-2018 |
789/QĐ-UBND 04/6/2012 |
4,830 |
4,830 |
3,000 |
3,000 |
4,830 |
4,830 |
|
1,500 |
|
1,500 |
H. Châu Phú |
|
|
Trạm y tế xã Thới Sơn |
TB |
Nhà L.Việc; CT phụ; TB |
2016-2018 |
2408/QĐ-UBND 29/8/2016 |
5,696 |
5,696 |
3,173 |
3,173 |
5,523 |
5,523 |
|
2,200 |
|
2,200 |
H. Tịnh Biên |
|
|
Trạm y tế xã Văn Giáo |
TB |
Nhà L.Việc; CT phụ; TB |
2016-2018 |
2445/QĐ-UBND 30/10/2015 |
5,620 |
5,620 |
3,121 |
3,121 |
5,499 |
5,499 |
|
2,200 |
|
2,200 |
H. Tịnh Biên |
|
|
Trạm y tế xã Hòa Bình |
CM |
388m2 |
2016-2018 |
3907H/QĐ-UBND 30/10/2015 |
5,376 |
5,376 |
2,200 |
2,200 |
5,176 |
5,176 |
|
2,500 |
|
2,500 |
H. Chợ Mới |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
543,158 |
285,016 |
61,533 |
22,533 |
485,396 |
276,301 |
0 |
68,000 |
0 |
68,000 |
|
|
|
Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Châu Đốc |
CĐ |
TTB |
2016-2018 |
1529/QĐ-UBND 09/9/2014 ; 1858/QĐ-UBND 07/7/2016 |
323,714 |
65,572 |
41,000 |
2,000 |
267,785 |
58,690 |
|
30,000 |
|
30,000 |
BV ĐK KV tỉnh (Châu Đốc) |
Đối ứng ODA |
|
Mở rộng bệnh viện tim mạch An Giang (điểm cũ) |
LX |
Khối nhà 7 tầng, CTPT, HTKT,TB |
2016-2018 |
1053/QĐ-UBND |
58,957 |
58,957 |
10,308 |
10,308 |
58,649 |
58,649 |
|
13,000 |
|
13,000 |
Sở Y tế |
|
|
Trụ sở 4 đơn vị Y tế |
LX |
7-8 tầng |
2016-2018 |
2412QĐ-UBND
|
116,675 |
116,675 |
2,837 |
2,837 |
115,838 |
115,838 |
|
15,000 |
|
15,000 |
Sở Y tế |
|
|
Phòng khám Đa khoa khu vực Thạnh Mỹ Tây |
CP |
Khối nhà chính, CT phụ, TB |
2016-2018 |
2426/QĐ-UBND 30/10/2015 |
22,500 |
22,500 |
700 |
700 |
22,300 |
22,300 |
|
4,000 |
|
4,000 |
H. Châu Phú |
|
|
Phòng khám ĐK khu vực thị trấn Tịnh Biên |
TB |
C.Tạo khối H.Chánh, khám-điều trị Ng.Trú; sản; CT phụ; TB |
2016-2018 |
2443/QĐ-UBND 30/10/2015 |
11,952 |
11,952 |
3,588 |
3,588 |
11,664 |
11,664 |
|
3,000 |
|
3,000 |
H. Tịnh Biên |
|
|
Trạm Y tế xã Long Kiến |
CM |
Khối nhà chính; CT phụ+HTKT; TB |
2016-2018 |
2460/QĐ-UBND 30/10/2015 |
9,360 |
9,360 |
3,100 |
3,100 |
9,160 |
9,160 |
|
3,000 |
|
3,000 |
H. Chợ Mới |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
301,954 |
235,506 |
4,469 |
4,469 |
292,142 |
231,886 |
0 |
90,019 |
0 |
90,019 |
|
|
|
Cung cấp trang thiết bị y tế cho BV ĐK KV Tân Châu |
TC |
TTB |
Hết 2017 |
2579/QĐ-UBND 13/11/2015 |
86,471 |
19,631 |
|
|
77,824 |
17,668 |
|
17,600 |
|
17,600 |
BV ĐK KV Tân Châu |
Đối ứng ODA |
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Châu (GĐ2) |
TC |
50 giường + HTKT + TTB |
2017-2019 |
2924/QĐ-UBND 26/10/2016 |
70,715 |
70,715 |
1,394 |
1,394 |
69,396 |
69,396 |
|
10,000 |
|
10,000 |
Sở Y tế |
|
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
LX |
Công
trình chính |
2017-2019 |
2539/QĐ-UBND
12/9/2016; |
17,837 |
17,837 |
327 |
327 |
17,596 |
17,596 |
|
4,000 |
|
4,000 |
Sở Y tế |
|
|
Bệnh viện Sản nhi
tỉnh An Giang |
LX |
Cai tạo, sửa chữa + TB |
2016-2017 |
3024/QĐ-UBND 31/10/2015 |
13,689 |
13,689 |
|
|
13,689 |
13,689 |
|
12,000 |
|
12,000 |
Sở Y tế |
|
|
Khu Nhà vệ sinh công cộng Bệnh viện ĐK huyện Châu Phú |
CP |
26 xí công cộng |
2017-2018 |
2711/QĐ-UBND 04/10/2016 |
993 |
993 |
40 |
40 |
993 |
993 |
|
900 |
|
900 |
Sở Y tế |
|
|
Kho lưu trữ hồ sơ và cơ sở nhân đạo của Bệnh viện ĐKTT An Giang (điểm mới) |
LX |
1.500 m2 |
2016-2019 |
3040/QĐ-UBND 31/10/2016 |
19,973 |
19,973 |
220 |
220 |
19,973 |
19,973 |
|
7,000 |
|
7,000 |
BV ĐK TTAG |
|
|
Nhà công vụ Trạm kiểm dịch y tế cửa khẩu sông Tiền |
TC |
75 m2 |
2017 |
3092/QĐ-UBND 31/10/2016 |
526 |
400 |
75 |
75 |
616 |
616 |
|
288 |
|
288 |
TT Kiểm dịch y tế quốc tế |
|
|
Trạm Y tế phường Long Châu |
TC |
459,81m2 |
2017-2018 |
41050/QĐ-UBND 30/10/2015 |
4,639 |
4,639 |
240 |
240 |
4,639 |
4,639 |
|
2,000 |
|
2,000 |
TX. Tân Châu |
|
|
Trạm Y tế xã Phú Vĩnh |
TC |
456,6m2 |
2017-2020 |
4141/QĐ-UBND 25/10/2016 |
5,496 |
5,496 |
100 |
100 |
5,496 |
5,496 |
|
2,000 |
|
2,000 |
TX. Tân Châu |
|
|
Trạm y tế xã Vĩnh Lợi |
CT |
Khối nhà chính 362m2 |
2017-2018 |
75/QĐ-UBND 30/03/2016 |
5,901 |
5,901 |
100 |
100 |
5,901 |
5,901 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Châu Thành |
|
|
Trạm Y tế xã Cần Đăng |
CT |
Trạm 392m2 + CT phụ + HTKT |
2016-2019 |
408/QĐ-UBND 27/10/2016 |
4,936 |
4,936 |
100 |
100 |
4,936 |
4,936 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Châu Thành |
|
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Hội Đông |
AP |
481m2 |
2017-2019 |
3439/QĐ-UBND 27/10/2016 |
4,332 |
4,332 |
|
|
4,126 |
4,126 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. An Phú |
|
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Lộc |
AP |
235,48m2 |
2017-2018 |
3440/QĐ-UBND 27/10/2016 |
2,253 |
2,253 |
|
|
2,146 |
2,146 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. An Phú |
|
|
Trạm Y tế xã Hoà Lạc |
PT |
Khối nhà chính 565,3m3 |
2017-2018 |
4616/QĐ-UBND 07/10/2016 |
5,450 |
5,450 |
240 |
240 |
5,450 |
5,450 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Phú Tân |
|
|
Trạm Y tế xã Phú Thuận |
TS |
Khối nhà chính 572,22m2 |
2017-2018 |
1585/QĐ-UBND 25/3/2016 |
6,705 |
6,705 |
200 |
200 |
6,705 |
6,705 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Thoại Sơn |
|
|
Trạm Y tế xã Bình Long |
CP |
Trạm 335,2m2; CT phụ; TB |
2017-2018 |
1816/QĐ-UBND 26/10/2016 |
6,197 |
6,197 |
230 |
230 |
6,197 |
6,197 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Châu Phú |
|
|
Trạm Y tế xã Khánh Hòa |
CP |
276,53m2 |
2017-2018 |
1814/QĐ-UBND 26/10/2016 |
4,369 |
4,369 |
180 |
180 |
4,369 |
4,369 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Châu Phú |
|
|
Trạm Y tế xã Bình Chánh |
CP |
568,51m2 |
2017-2018 |
2262/QĐ-UBND 30/10/2015 |
5,639 |
5,539 |
100 |
100 |
5,639 |
5,539 |
|
2,800 |
|
2,800 |
H. Châu Phú |
|
|
Trạm Y tế xã Bình Mỹ |
CP |
455,10m3 |
2017-2018 |
1815/QĐ-UBND 26/10/2016 |
6,961 |
6,961 |
100 |
100 |
6,961 |
6,961 |
|
3,000 |
|
3,000 |
H. Châu Phú |
|
|
Trạm y tế Mỹ Thạnh |
LX |
Khối
nhà chính+HTKT |
2017-2018 |
2157/QĐ-UBND 28/10/2016 |
5,670 |
5,670 |
273 |
273 |
5,670 |
5,670 |
|
2,000 |
|
2,000 |
TP. Long Xuyên |
|
|
Trạm y tế xã Hội An |
CM |
587,10m2 |
2016-2017 |
2043/QĐ-UBND 26/10/2016 |
5,237 |
5,237 |
150 |
150 |
5,237 |
5,237 |
|
2,500 |
|
2,500 |
H. Chợ Mới |
|
|
Trạm y tế xã Lê Trì |
TT |
250,9 m2 |
2017-2018 |
5597/QĐ-UBND 25/10/2016 |
4,927 |
4,927 |
100 |
100 |
4,927 |
4,927 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Tri Tôn |
|
|
Trạm y tế xã Lương An Trà |
TT |
405,8 m2 |
2017-2018 |
5598/QĐ-UBND 25/10/2016 |
4,648 |
4,648 |
100 |
100 |
4,648 |
4,648 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Tri Tôn |
|
|
Trạm y tế xã Vĩnh Phước |
TT |
Caải tạo +xây mới nhà xe |
2017-2018 |
5599/QĐ-UBND 25/10/2016 |
1,912 |
1,912 |
100 |
100 |
1,912 |
1,912 |
|
1,800 |
|
1,800 |
H. Tri Tôn |
|
|
Trạm Y tế xã Tân Lợi |
TB |
2,385m2 |
2017-2018 |
6780/QĐ-UBND 31/10/2016 |
6,478 |
6,478 |
100 |
100 |
6,478 |
6,478 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Tịnh Biên |
|
|
An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng |
AG |
|
2016-2021 |
|
|
618 |
|
|
618 |
618 |
|
131 |
|
131 |
Sở Y tế |
VB 1481/UBND-KGVX 13/10/2016 |
|
CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC - XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI |
|
|
|
|
2,542,536 |
504,419 |
379,166 |
156,196 |
1,144,986 |
387,139 |
0 |
83,500 |
33,500 |
50,000 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
1,085,800 |
195,800 |
0 |
0 |
191,333 |
176,220 |
0 |
5,000 |
5,000 |
0 |
|
|
|
Dự án Phát triển đô thị thành phố Long Xuyên |
LX |
|
2016-2021 |
CV 1888/TTg-QHQT ngày 27/10/2016 (TTgCP phê duyệt đề xuất dự án) |
1,085,800 |
195,800 |
|
|
191,333 |
176,220 |
|
5,000 |
5,000 |
|
TP. Long Xuyên |
Đối ứng ODA |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
1,456,736 |
308,619 |
379,166 |
156,196 |
953,653 |
210,919 |
0 |
78,500 |
28,500 |
50,000 |
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
111,896 |
107,699 |
69,751 |
69,751 |
60,733 |
56,536 |
0 |
28,500 |
28,500 |
0 |
|
|
|
Hạ tầng khu liên hợp xử lý chất thải rắn cụm Long Xuyên (giai đoạn I) |
CT |
8,16ha |
Hết 2017 |
129/QĐ-UBND 21/1/16 |
101,712 |
101,712 |
69,024 |
69,024 |
50,688 |
50,688 |
|
23,475 |
23,475 |
|
Cty Môi trường đô thị |
|
|
Đường đến trạm XLNT TP Long Xuyên |
LX |
750m |
|
1902/QĐ-UBND |
2,762 |
2,762 |
727 |
727 |
2,623 |
2,623 |
|
1,800 |
1,800 |
|
Cty Điện nước AG |
|
|
Lò đốt rác thị trấn Núi Sập |
TS |
700,9m2 |
2015-2018 |
2141/QĐ-UBND 28/7/2016 |
2,492 |
725 |
|
|
2,492 |
725 |
|
725 |
725 |
|
H. Thoại Sơn |
|
|
Lò đốt rác sinh hoạt xã Vĩnh Gia |
TT |
403,4m2 |
2015-2017 |
5600/QĐ-UBND 25/10/2016 |
4,930 |
2,500 |
|
|
4,930 |
2,500 |
|
2,500 |
2,500 |
|
H. Tri Tôn |
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
1,344,840 |
200,920 |
309,415 |
86,445 |
892,920 |
154,383 |
0 |
50,000 |
0 |
50,000 |
|
|
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TP Long Xuyên |
LX |
30.000 |
2011-2018 |
2249/QĐ-UBND và 360/QĐ-UBND |
1,344,840 |
200,920 |
309,415 |
86,445 |
892,920 |
154,383 |
|
50,000 |
|
50,000 |
Cty Điện nước AG |
Đối ứng ODA |
|
VĂN HÓA |
|
|
|
|
180,996 |
113,937 |
34,432 |
32,752 |
477,290 |
368,210 |
0 |
52,568 |
0 |
52,568 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
308,000 |
263,000 |
0 |
1,000 |
0 |
1,000 |
|
|
|
Trùng tu Khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng |
LX |
65.400 m2 |
2017-2020 |
|
|
|
|
|
50,000 |
5,000 |
|
500 |
|
500 |
Sở VHTTDL |
TTr 473/TTr-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh gửi TTg |
|
Nhà hát tỉnh |
LX |
1500 chỗ |
2017-2020 |
|
|
|
|
|
258,000 |
258,000 |
|
500 |
|
500 |
Sở VHTTDL |
CV 2332/VPUBND-KTTH |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
180,996 |
113,937 |
34,432 |
32,752 |
169,290 |
105,210 |
0 |
51,568 |
0 |
51,568 |
|
|
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
|
|
17,604 |
6,223 |
4,692 |
3,972 |
12,912 |
2,251 |
0 |
2,250 |
0 |
2,250 |
|
|
|
Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng xã Vĩnh Thành |
CT |
1272 m2 |
2015-2016 |
1948/QĐ-UBND 30/10/2014 |
17,604 |
6,223 |
4,692 |
3,972 |
12,912 |
2,251 |
|
2,250 |
|
2,250 |
H. Châu Thành |
|
|
Các dự án hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
67,045 |
41,597 |
28,660 |
27,700 |
61,068 |
36,397 |
0 |
11,000 |
0 |
11,000 |
|
|
|
Nâng cấp đường vào khu di tích Óc Eo |
TS |
2.891 m + 01 cầu |
2015-2016 |
1938/QĐ-UBND 30/10/2014 |
14,856 |
14,856 |
11,200 |
11,200 |
9,656 |
9,656 |
|
2,200 |
|
2,200 |
H. Thoại Sơn |
|
|
Trung tâm văn hoá thể thao và Học tập công đồng xã Thoại Giang |
TS |
3000m2 |
2016-2018 |
2434/QĐ-UBND 30/10/2015 |
12,384 |
5,840 |
4,000 |
4,000 |
12,384 |
5,840 |
|
1,500 |
|
1,500 |
H. Thoại Sơn |
|
|
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Vĩnh Gia |
TT |
Hội trường; p.Chức năng; CT phụ+HTKT; TB |
2016-2018 |
2398/QĐ-UBND 30/10/2015 |
11,179 |
5,368 |
3,000 |
3,000 |
11,179 |
5,368 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Tri Tôn |
|
|
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Phú Bình |
PT |
Hội trường; p.Chức năng; CT phụ+HTKT; TB |
2016-2018 |
2453/QĐ-UBND 30/10/2015 |
11,197 |
5,363 |
3,000 |
3,000 |
11,197 |
5,363 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Phú Tân |
|
|
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Khánh An |
AP |
Hội trường; p.Chức năng; CT phụ+HTKT; TB |
2016-2018 |
2429/QĐ-UBND 30/10/2015 |
7,767 |
5,812 |
3,500 |
3,500 |
6,990 |
5,812 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. An Phú |
|
|
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Bình Chánh |
CP |
H.Trường; p.chức năng; CT phụ; HTKT; TB |
2016-2018 |
2428/QĐ-UBND 30/10/2015 |
9,662 |
4,358 |
3,960 |
3,000 |
9,662 |
4,358 |
|
1,300 |
|
1,300 |
H. Châu Phú |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
96,347 |
66,117 |
1,080 |
1,080 |
95,310 |
66,562 |
0 |
38,318 |
0 |
38,318 |
|
|
|
Cải tạo nâng cấp thư viện tỉnh |
LX |
Cải tạo: Khối chính, hàng rào, công viên,… |
2016- |
961/QĐ-UBND 06/4/2016 |
6,855 |
6,855 |
240 |
240 |
6,855 |
6,855 |
|
3,000 |
|
3,000 |
Sở VHTTDL |
|
|
Trùng tu, sửa chữa Tượng đài chiến thắng Dốc Bà Đắc |
TB |
Cải tạo tượng đài, công trình phụ trợ + HTKT |
2017-2018 |
1739/QĐ-UBND 28/6/2016 |
2,698 |
2,698 |
100 |
100 |
2,698 |
2,698 |
|
1,803 |
|
1,803 |
Sở VHTTDL |
|
|
Trùng tu, sửa chữa Di tích lịch sử cách mạng Giồng Trà Dên |
TC |
Cải tạo nhà bia, bia lưu niệm, nhà truyền thống,… |
2017-2018 |
1907/QĐ-UBND 11/07/2016 |
3,399 |
3,399 |
100 |
100 |
3,399 |
3,399 |
|
1,400 |
|
1,400 |
Sở VHTTDL |
|
|
Trùng tu, sửa chữa Phủ thờ Nguyễn Tộc |
CM |
Cải tạo Phủ thờ chính |
2016- |
2636/QĐ-UBND 22/9/2016 |
2,480 |
2,480 |
120 |
120 |
2,480 |
2,480 |
|
2,300 |
|
2,300 |
Sở VHTTDL |
|
|
Mua sắm nhạc cụ dân tộc cho 20 chùa Khmer và 09 xóm Chăm trên địa bàn tỉnh AG |
AG |
Thiết
bị |
2016- |
1579/QĐ-UBND 09/6/2016 |
3,208 |
3,208 |
20 |
20 |
3,208 |
3,208 |
|
2,900 |
|
2,900 |
Sở VHTTDL |
|
|
Trùng tu, phục dựng Đình Phú Nhuận |
CT |
|
2016-2018 |
2923/QĐ-UBND |
7,849 |
7,849 |
300 |
300 |
7,849 |
7,849 |
|
2,500 |
|
2,500 |
Sở VHTTDL |
|
|
Khu di tích Óc Eo: Đầu tư bổ sung một số hạng mục |
TS |
|
2017-2019 |
|
6,740 |
6,740 |
200 |
200 |
6,740 |
6,740 |
|
2,000 |
|
2,000 |
BQL Khu DTVH Óc Eo |
QĐ 1778/QĐ-TTg ngày 10/9/2016 của Thủ tướng CP |
|
Các trung tâm văn hóa xã; Điểm sinh hoạt văn hóa, thể thao |
|
|
|
|
63,118 |
32,888 |
0 |
0 |
62,081 |
33,333 |
0 |
22,415 |
0 |
22,415 |
|
|
|
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Tà Đảnh |
TT |
H.Trường; p.chức năng;… |
2017-2020 |
5596/QĐ-UBND |
6,840 |
3,086 |
0 |
0 |
6,840 |
3,086 |
|
2,500 |
|
2,500 |
H. Tri Tôn |
|
|
Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng xã Cần Đăng |
CT |
Hội trường, sân khấu,P.Chức năng; CT phụ +KTHT, TB |
2016-2020 |
2847/QĐ-UBND |
16,080 |
7,747 |
|
|
16,080 |
7,747 |
|
4,500 |
|
4,500 |
H. Châu Thành |
|
|
Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng Bình Mỹ |
CP |
KCN+ HTKT + TB |
2016-2020 |
|
11,166 |
6,700 |
|
|
11,166 |
6,700 |
|
4,000 |
|
4,000 |
H. Châu Phú |
|
|
Trung tâm văn hoá thể thao và Học tập công đồng xã Đa Phước |
AP |
HT, + các phòng chức năng |
2016-2018 |
1338A/QĐ-UBND |
7,325 |
3,729 |
|
|
6,976 |
3,729 |
|
2,500 |
|
2,500 |
H. An Phú |
|
|
Điểm sinh hoạt văn hóa, thể thao xã Phú Vĩnh |
TC |
CT
NVH cũ: 144 m2; |
2016-2018 |
|
999 |
834 |
|
|
999 |
834 |
|
827 |
|
827 |
TX. Tân Châu |
3031/QĐ-UBND |
|
Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng xã Phú Lâm |
PT |
2,501m2 |
2016-2018 |
5025/QĐ-UBND |
6,879 |
3,355 |
|
|
6,191 |
3,800 |
|
3,000 |
|
3,000 |
H. Phú Tân |
|
|
Điểm sinh hoạt văn hóa, thể thao xã Thới Sơn |
TB |
|
2016-2018 |
|
1,000 |
900 |
|
|
1,000 |
900 |
|
800 |
|
800 |
H. Tịnh Biên |
QĐ 2979/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
|
Trung tâm văn hoá thể thao và Học tập công đồng xã Định Mỹ |
TS |
7680m2 |
2016-2020 |
2435/QĐ-UBND 30/10/2015 |
11,848 |
5,704 |
|
|
11,848 |
5,704 |
|
3,500 |
|
3,500 |
H. Thoại Sơn |
|
|
Điểm sinh hoạt văn hóa, thể thao xã Định Thành |
TS |
|
2016-2018 |
|
981 |
833 |
|
|
981 |
833 |
|
788 |
|
788 |
H. Thoại Sơn |
|
|
THỂ THAO |
|
|
|
|
511,773 |
367,808 |
55,287 |
54,634 |
492,361 |
348,396 |
0 |
67,500 |
0 |
67,500 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
22,363 |
17,135 |
0 |
0 |
27,729 |
22,501 |
0 |
900 |
0 |
900 |
|
|
|
Dãy khán đài 2.000 chỗ ngồi sân bóng đá Trường Năng khiếu thể thao tỉnh |
LX |
2.000 chỗ |
2017-2019 |
|
|
|
|
|
7,990 |
7,990 |
|
300 |
|
300 |
Sở VHTTDL |
2920/QĐ-UBND |
|
Hồ bơi 50 m TP.Long Xuyên |
LX |
50 m |
2017-2020 |
2665/QĐ-UBND |
22,363 |
17,135 |
|
|
19,739 |
14,511 |
|
600 |
|
600 |
Sở VHTTDL |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
489,410 |
350,673 |
55,287 |
54,634 |
464,632 |
325,895 |
0 |
66,600 |
0 |
66,600 |
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
90,689 |
84,517 |
52,717 |
52,064 |
65,911 |
59,739 |
0 |
16,600 |
0 |
16,600 |
|
|
|
Nhà thi đấu thể thao huyện An Phú |
AP |
DT300m2 |
Hết 2017 |
2130/QĐ-UBND 07/10/2015 |
50,581 |
50,581 |
31,400 |
31,400 |
32,181 |
32,181 |
|
6,000 |
|
6,000 |
H. An Phú |
|
|
Hồ bơi 25m An Phú |
AP |
400m2 |
2015- |
2576QĐ-UBND 15/9/2016 |
14,384 |
14,384 |
10,490 |
10,490 |
12,145 |
12,145 |
|
3,000 |
|
3,000 |
Sở VHTTDL |
|
|
Hồ bơi 25m Tịnh Biên |
TB |
400m2 |
2014- |
2312/QĐ-UBND 17/8/2016 |
10,227 |
10,227 |
6,734 |
6,734 |
6,088 |
6,088 |
|
2,600 |
|
2,600 |
Sở VHTTDL |
|
|
Hồ bơi 25m huyện Châu Thành |
CT |
Hồ bơi lớn 425m2, hồ bơi trẻ em 55m2 |
2015- |
2469/QĐ-UBND 06/9/2016 |
9,063 |
5,537 |
2,188 |
2,035 |
9,063 |
5,537 |
|
3,000 |
|
3,000 |
Sở VHTTDL |
|
|
Hồ bơi 25m huyện Châu Phú |
CP |
Hồ bơi lớn 425m2, hồ bơi trẻ em 55m2 |
2015- |
1200/QĐ-UBND 4/5/2016 |
6,434 |
3,788 |
1,905 |
1,405 |
6,434 |
3,788 |
|
2,000 |
|
2,000 |
Sở VHTTDL |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
398,721 |
266,156 |
2,570 |
2,570 |
398,721 |
266,156 |
0 |
50,000 |
0 |
50,000 |
|
|
|
Nhà tập và nhà ở cho vận động viên thể thao |
LX |
DT 4.850m2 và trang thiết bị |
2016- |
1855/QĐ-UBND 06/7/2016 |
48,293 |
48,293 |
230 |
230 |
48,293 |
48,293 |
|
8,000 |
|
8,000 |
Sở VHTTDL |
|
|
Nhà thi đấu đa năng TP Châu Đốc |
P.B |
62.000 |
2015 |
853/QĐ-UBND 30/3/2016 |
126,455 |
59,310 |
0 |
0 |
126,455 |
59,310 |
|
10,000 |
|
10,000 |
TP. Châu Đốc |
|
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ tập luyện theo Đề án xây dựng lực lượng Đoàn thể thao AG |
LX |
TB tập luyện các loại |
2015- |
128/QĐ-UBND 21/01/2016 |
13,995 |
13,995 |
290 |
290 |
13,995 |
13,995 |
|
6,000 |
|
6,000 |
Sở VHTTDL |
|
|
Hồ bơi 25m thành phố Châu Đốc |
TPCĐ |
25m + thiết bị |
2016-2018 |
1575/QĐ-UBND 09/6/2016 |
13,714 |
5,927 |
|
|
13,714 |
5,927 |
|
3,000 |
|
3,000 |
Sở VHTTDL |
|
|
Đường chạy điền kinh nhựa tổng hợp tại trường năng khiếu thể thao tỉnh |
LX |
Đường chạy điền kinh, công trình phụ trợ và TTB |
2016- |
2922/QĐ-UBND 26/10/2016 |
28,629 |
28,629 |
1,550 |
1,550 |
28,629 |
28,629 |
|
7,000 |
|
7,000 |
Sở VHTTDL |
|
|
Nhà thi đấu đa năng huyện Châu Thành |
CT |
Khán
đài |
2016- |
2015/QĐ-UBND 15/7/2016 |
39,732 |
31,036 |
300 |
300 |
39,732 |
31,036 |
|
5,000 |
|
5,000 |
Sở VHTTDL |
|
|
Nhà thiếu nhi huyện Thoại Sơn |
TS |
|
2016- |
2667/QĐ-UBND |
37,201 |
37,201 |
100 |
100 |
37,201 |
37,201 |
|
5,000 |
|
5,000 |
Tỉnh đoàn AG |
|
|
Nhà thiếu nhi huyện Chợ Mới |
CM |
|
2016- |
2666/QĐ-UBND |
42,240 |
37,265 |
100 |
100 |
42,240 |
37,265 |
|
5,000 |
|
5,000 |
Tỉnh đoàn AG |
|
|
Sân đua bò huyện Tri Tôn |
TT |
5,529ha, quy mô 50.000 người |
2016-2020 |
3052/QĐ-UBND |
48,462 |
4,500 |
0 |
0 |
48,462 |
4,500 |
|
1,000 |
|
1,000 |
H. Tri Tôn |
|
|
XÃ HỘI |
|
|
|
|
543,192 |
253,254 |
28,177 |
22,100 |
950,840 |
304,124 |
0 |
66,028 |
16,908 |
49,120 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
19,903 |
19,903 |
0 |
0 |
382,972 |
78,972 |
0 |
1,692 |
992 |
700 |
|
|
|
Trung tâm bảo trợ xã hội Châu Đốc |
CĐ |
998,4m2 |
2016-2018 |
|
|
|
0 |
|
13,069 |
3,069 |
|
100 |
|
100 |
Sở LĐTBXH |
10/HĐND-TT 15/01/2016 |
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí tỉnh An Giang |
LX |
3ha |
2017-2019 |
|
|
|
0 |
|
120,000 |
30,000 |
|
200 |
|
200 |
Sở LĐTBXH |
Thông
báo kết luận 79/BCSĐ |
|
Trung tâm điều dưỡng người có công |
LX |
|
|
|
|
|
|
|
80,000 |
10,000 |
|
200 |
|
200 |
Sở LĐTBXH |
Thông
báo kết luận 79/BCSĐ |
|
Nghĩa trang liệt sĩ khu vực Tây Nam Bộ |
TB |
10 ha |
2016-2020 |
|
|
|
|
|
150,000 |
16,000 |
|
200 |
|
200 |
Sở LĐTBXH |
CV 1540/UBND-KGVX ngày 21/10/2016 |
|
Khu tái định cư giai đoạn 4 - Khu quy hoạch Bắc Hà Hoàng Hổ |
LX |
24.281,54 m2 |
2016-2020 |
2381/QĐ-UBND 24/8/2016 |
14,408 |
14,408 |
|
|
14,408 |
14,408 |
|
276 |
276 |
|
TT PT QĐ tỉnh |
|
|
Khu tái định cư giai đoạn 5 - Khu quy hoạch Bắc Hà Hoàng Hổ |
LX |
10.551 m2 |
2016-2020 |
2380/QĐ-UBND 24/8/2016 |
5,495 |
5,495 |
|
|
5,495 |
5,495 |
|
716 |
716 |
|
TT PT QĐ tỉnh |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
523,289 |
233,351 |
28,177 |
22,100 |
567,868 |
225,152 |
0 |
64,336 |
15,916 |
48,420 |
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
395,049 |
120,057 |
24,918 |
17,918 |
445,695 |
118,855 |
0 |
35,180 |
0 |
35,180 |
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang liệt sỹ tỉnh |
CT |
74.680 m2 |
2014 - 2017 |
1401/QĐ-UBND 03/09/2014 |
40,929 |
40,929 |
15,118 |
15,118 |
39,727 |
39,727 |
|
17,000 |
|
17,000 |
Sở LĐTBXH |
|
|
Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở: Vốn đối ứng |
Toàn |
3762 hộ |
2015-2018 |
2308/QĐ-UBND 17/8/2016 |
127,050 |
28,248 |
|
|
178,898 |
28,248 |
|
8,000 |
|
8,000 |
Sở Xây dựng |
|
|
Hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015: Vốn hỗ trợ thêm từ ngân sách tỉnh |
Toàn |
7.226 hộ |
2016-2020 |
84/KH-UBND 26/02/2016 |
227,070 |
50,880 |
9,800 |
2,800 |
227,070 |
50,880 |
|
10,180 |
|
10,180 |
Sở Xây dựng |
KH vốn 2016: 7 tỷ (NHCS) |
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
128,240 |
113,294 |
3,259 |
4,182 |
122,173 |
106,297 |
0 |
29,156 |
15,916 |
13,240 |
|
|
|
Khắc phục sạt lở đê bao tường rào Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh |
TT |
290m |
2015-2017 |
1776/QĐ-UBND 29/6/16 |
1,544 |
1,544 |
122 |
122 |
1,500 |
1,500 |
|
1,400 |
|
1,400 |
Sở LĐTBXH |
|
|
Cơ sở tiếp nhận đối tượng xã hội |
CĐ |
DT cải tạo: 1.623,94m2 |
2016-2019 |
1791/QĐ-UBND
|
16,050 |
16,050 |
90 |
90 |
13,000 |
13,000 |
|
3,900 |
|
3,900 |
Sở LĐTBXH |
|
|
Nhà bia ghi danh AHLS xã Phú Hội |
AP |
103m2 |
2017 |
1174/QĐ-UBND,
|
1,495 |
881 |
|
|
1,495 |
881 |
|
880 |
|
880 |
H. An Phú |
|
|
Nhà bia ghi danh AHLS xã Vĩnh Lộc |
AP |
103m2 |
2017 |
908/QĐ-UBND, 07/3/2016 |
1,102 |
650 |
|
|
1,102 |
650 |
|
650 |
|
650 |
H. An Phú |
|
|
Nhà bia ghi danh AHLS xã Vĩnh Hậu |
AP |
10 ha |
2016-2020 |
883/QĐ-UBND 24/02/2016 |
1,310 |
766 |
|
|
1,310 |
766 |
|
760 |
|
760 |
H. An Phú |
|
|
TDC dân tộc Chăm xã Đa Phước |
AP |
46140 m2 |
2017-2019 |
3076/QĐ-UBND 31/10/2016 |
46,100 |
46,100 |
50 |
50 |
46,169 |
46,169 |
|
3,000 |
3,000 |
|
H. An Phú |
|
|
Khu dân cư dưới chân Núi Cấm |
TB |
6,3ha |
2017-2019 |
1676/QĐ-UBND 21/6/2016 |
46,934 |
36,473 |
|
|
46,934 |
36,473 |
|
10,000 |
10,000 |
|
H. Tịnh Biên |
|
|
CT XD CSHT các xã biên giới (QĐ160) |
TT, TB, CĐ, TC |
|
|
|
7,164 |
5,039 |
2,000 |
2,000 |
5,090 |
2,965 |
0 |
2,916 |
2,916 |
0 |
|
|
|
- Thành phố Châu Đốc |
|
|
|
|
4,625 |
2,500 |
1,500 |
1,500 |
3,125 |
1,000 |
0 |
1,000 |
1,000 |
0 |
|
|
|
Bê tông hóa bờ bắc kênh Huỳnh Văn Thu |
Vĩnh Tế |
4.115m |
2016-2017 |
2211/QĐ-UBND 24/10/2014 |
3,843 |
2,000 |
1,500 |
1,500 |
2,343 |
500 |
|
500 |
500 |
|
TP. Châu Đốc |
|
|
Lát gạch vĩa hè đường Phan xích Long |
Vĩnh Nguơn |
3.570m2 |
2017 |
7322/QĐ-UBND 31/12/2016 |
782 |
500 |
|
|
782 |
500 |
|
500 |
500 |
|
TP. Châu Đốc |
|
|
- Thị xã Tân Châu |
|
|
|
|
419 |
419 |
0 |
0 |
419 |
419 |
0 |
419 |
419 |
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa cống chợ xã Phú Lộc |
Phú Lộc |
145 m |
2017 |
4196/QĐ-UBND 31/10/2016 |
419 |
419 |
|
|
419 |
419 |
|
419 |
419 |
|
TX. Tân Châu |
|
|
- Huyện Tịnh Biên |
|
|
|
|
1,074 |
1,074 |
500 |
500 |
500 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
|
|
|
Hệ thống thoát nước Phum Cây Dầu |
TT Tịnh Biên |
Đal 615,6m; mương 226m |
2016-2017 |
2692/QĐ-UBND 24/10/2014 |
1,074 |
1,074 |
500 |
500 |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
H. Tịnh Biên |
|
|
- Huyện Tri Tôn |
|
|
|
|
1,046 |
1,046 |
0 |
0 |
1,046 |
1,046 |
0 |
997 |
997 |
0 |
|
|
|
Bê tông xi măng đường nối QL N1vào tuyến dân cư ấp Vĩnh Quới |
Lạc Quới |
28m |
2017 |
5605/QĐ-UBND 31/10/2016 |
312 |
312 |
|
|
312 |
312 |
|
287 |
287 |
|
H. Tri Tôn |
|
|
Bê tông xi măng đường nối QL N1vào trường tiểu học Lạc Quới |
Lạc Quới |
80m |
2017 |
5606/QĐ-UBND 31/10/2016 |
237 |
237 |
|
|
237 |
237 |
|
213 |
213 |
|
H. Tri Tôn |
|
|
Mở rộng chợ Vĩnh Gia |
Vĩnh Gia |
|
2017 |
5608/QĐ-UBND 31/10/2016 |
497 |
497 |
|
|
497 |
497 |
|
497 |
497 |
|
H. Tri Tôn |
|
|
Vốn thưởng cho các xã đạt nông thôn mới 2015 |
|
|
|
|
6,541 |
5,791 |
997 |
1,920 |
5,573 |
3,893 |
0 |
5,650 |
0 |
5,650 |
|
|
|
Thành phố Long Xuyên |
|
|
|
|
896 |
896 |
0 |
0 |
896 |
896 |
0 |
850 |
|
850 |
TP. Long Xuyên |
|
|
Nâng cấp, sữa chữa và mua sắm trang thiết bị cho văn phòng 9 ấp |
|
9 ấp |
2017 |
2183/QĐ-UBND 31/10/2016 |
896 |
896 |
|
|
896 |
896 |
|
850 |
|
850 |
|
|
|
Thị xã Tân Châu |
|
|
|
|
997 |
997 |
997 |
997 |
997 |
997 |
0 |
950 |
|
950 |
TX. Tân Châu |
|
|
Nâng cấp láng nhựa đường bờ tây kênh đào Đức Ông |
TC |
1.000 m |
2017 |
4148/QĐ-UBND 31/10/2016 |
997 |
997 |
997 |
997 |
997 |
997 |
|
950 |
|
950 |
|
|
|
Huyện Phú Tân |
|
|
|
|
1,000 |
1,000 |
0 |
0 |
1,000 |
1,000 |
0 |
1,000 |
|
1,000 |
H. Phú Tân |
|
|
Cải tạo, nâng cấp chợ Bắc Cái Đầm |
|
|
2017 |
5037/QĐ-UBND 28/10/2016 |
185 |
185 |
|
|
185 |
185 |
|
185 |
|
185 |
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Hậu Giang 1 (đoạn từ bưu cục xã đến cầu Cái Đầm) |
|
141 m |
2017 |
5036/QĐ-UBND 28/10/2016 |
175 |
175 |
|
|
175 |
175 |
|
175 |
|
175 |
|
|
|
Xây dựng cổng chào xã nông thôn mới |
|
|
2017 |
5040/QĐ-UBND 28/10/2016 |
246 |
246 |
|
|
246 |
246 |
|
246 |
|
246 |
|
|
|
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng công cộng tuyến đường thuộc xã Tân Hoà |
|
|
2017 |
5038/QĐ-UBND 28/10/2016 |
394 |
394 |
|
|
394 |
394 |
|
394 |
|
394 |
|
|
|
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
1,898 |
1,898 |
0 |
923 |
923 |
0 |
0 |
1,850 |
|
1,850 |
H. Chợ Mới |
|
|
Bê tông đường bờ tây kênh Hòa Bình |
|
1.900 m |
2017 |
2061/QĐ-UBND 31/10/2016 |
975 |
975 |
|
|
|
|
|
950 |
|
950 |
H. Chợ Mới |
|
|
Bê tông hóa tuyến đường nối từ đường vành đai ấp Long Quới 2 đến đường dẫn vào trung tâm hành chính xã Long Điền B |
|
562m |
2017 |
2059/QĐ-UBND 31/10/2016 |
923 |
923 |
|
923 |
923 |
|
|
900 |
|
900 |
H. Chợ Mới |
|
|
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
1,750 |
1,000 |
0 |
0 |
1,757 |
1,000 |
0 |
1,000 |
|
1,000 |
H. Châu Thành |
|
|
Công viên văn hoá thể dục, thể thao xã Vĩnh Thành |
|
1609m2 |
2017 |
423/QĐ-UBND 31/10/2016 |
1,750 |
1,000 |
|
|
1,757 |
1,000 |
|
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
749,737 |
544,896 |
156,905 |
144,121 |
698,723 |
492,830 |
0 |
145,642 |
113,772 |
31,870 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
25,158 |
25,158 |
0 |
0 |
25,158 |
25,158 |
0 |
550 |
550 |
0 |
|
|
|
Trung tâm tiếp nhận và trả kết quả hành chính tỉnh |
LX |
|
2016-2018 |
|
20,000 |
20,000 |
0 |
0 |
20,000 |
20,000 |
|
100 |
100 |
|
VP UBND tỉnh |
|
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tài chính |
LX |
1740m2 |
2017-2018 |
713/QĐ-UBND |
5,158 |
5,158 |
0 |
0 |
5,158 |
5,158 |
|
150 |
150 |
|
Sở Tài chính |
|
|
Đội QLTT Số 5 thị xã Tân Châu |
TC |
|
2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
CC Quản lý thị trường |
|
|
Đội QLTT Số 7 huyện Châu Phú |
CP |
|
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
CC Quản lý thị trường |
|
|
Đội QLTT Số 10 huyện Phú Tân |
PT |
|
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
CC Quản lý thị trường |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
724,579 |
519,738 |
156,905 |
144,121 |
673,565 |
467,672 |
0 |
145,092 |
113,222 |
31,870 |
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
224,117 |
180,503 |
120,141 |
118,441 |
175,984 |
132,370 |
0 |
45,800 |
39,800 |
6,000 |
|
|
|
Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh |
LX |
400m2 |
2013-2017 |
2490/QĐ-UBND 03/11/2015 |
95,590 |
95,590 |
85,629 |
85,629 |
49,961 |
49,961 |
|
2,500 |
2,500 |
|
VP UBND tỉnh |
|
|
Cải tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh An Giang (giai đoạn 2) |
LX |
Cải tạo |
2015-2017 |
3010/QĐ-UBND 28/10/2016 |
6,750 |
6,750 |
2,922 |
2,922 |
6,388 |
6,388 |
|
3,800 |
3,800 |
|
VP UBND tỉnh |
|
|
Trụ sở Sở Xây dựng |
LX |
1.660m2 |
2016-2018 |
2132/QĐ-UBND 7/10/2015 |
21,991 |
21,991 |
7,143 |
7,143 |
20,948 |
20,948 |
|
10,000 |
10,000 |
|
Sở Xây dựng |
|
|
Trụ sở Sở Lao động Thương binh và XH |
LX |
1.800 m2 |
2015-2017 |
1953/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 (Điều chỉnh lần 2) |
30,091 |
30,091 |
7,399 |
7,399 |
29,592 |
29,592 |
|
20,000 |
20,000 |
|
Sở LĐTBXH |
|
|
Khu Hành chánh xã Vĩnh Xương |
TC |
SLMB
+ Trụ |
2014-2017 |
1968/QĐ-UBND 30/10/2014 |
36,842 |
11,626 |
9,300 |
7,600 |
36,242 |
11,026 |
|
4,000 |
|
4,000 |
TX. Tân Châu |
|
|
Trụ sở UBND thị trấn Tịnh Biên |
TB |
681,37 m2 |
2015-2017 |
Số 1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
10,443 |
4,987 |
2,848 |
2,848 |
10,443 |
4,987 |
|
2,000 |
2,000 |
|
H. Tịnh Biên |
|
|
Trụ sở UBND thị trấn Tri Tôn |
TT |
Khối nhà chính DT sàn 949m2; CT phụ+HTKT; TB |
2016-2018 |
2488/QĐ-UBND 30/10/2015 |
11,605 |
3,621 |
1,900 |
1,900 |
11,605 |
3,621 |
|
1,500 |
1,500 |
|
H. Tri Tôn |
|
|
Trụ sở UBND xã Phú Bình |
PT |
680 m2 |
2016-2018 |
2449a/QDUBND 30/10/2015 |
10,805 |
5,847 |
3,000 |
3,000 |
10,805 |
5,847 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Phú Tân |
NTM 2016 |
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
288,092 |
214,097 |
35,647 |
25,063 |
285,860 |
211,865 |
0 |
56,900 |
56,900 |
0 |
|
|
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh An Giang |
LX |
DTXD5.810m2, HTKT |
2016-2020 |
2400/QĐ-UBND 30/10/2015 |
113,480 |
74,075 |
11,000 |
416 |
113,480 |
74,075 |
|
10,000 |
10,000 |
|
Sở Nội vụ |
|
|
Trụ sở Sở nội vụ |
LX |
Kh.nhchính 2.603m2 và CT phụ |
2016-2018 |
2005/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 |
33,572 |
33,572 |
6,500 |
6,500 |
33,072 |
33,072 |
|
8,000 |
8,000 |
|
Sở Nội vụ |
|
|
Trụ sở Ban Dân tộc tỉnh |
LX |
Knch 1.118,72 m2; CT phụ; TB |
2015-2018 |
2385/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
11,952 |
11,952 |
3,883 |
3,883 |
11,477 |
11,477 |
|
5,000 |
5,000 |
|
Ban Dân tộc tỉnh |
|
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở Sở Thông tin Truyền thông |
LX |
Cải tạo, mở rộng nhà làm việc, CHR |
2016-2018 |
2415/QĐ-UBND 30/10/2015 |
9,786 |
9,786 |
3,223 |
3,223 |
9,163 |
9,163 |
|
2,600 |
2,600 |
|
Sở TTTT |
|
|
Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh |
LX |
DT khu đất 1.420m2 |
2016-2018 |
2404/QĐ-UBND 30/10/2015 |
21,488 |
21,488 |
2,857 |
2,857 |
21,488 |
21,488 |
|
6,500 |
6,500 |
|
Sở KHCN |
NST hỗ trợ 14,217, còn lại 7,271 sử dụng đất |
|
Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình |
LX |
Nhà làm việc; khối thí nghiệm; CT phụ; TB |
2016-2018 |
2401/QĐ-UBND 30/10/2015 |
21,832 |
17,450 |
4,799 |
4,799 |
21,583 |
17,201 |
|
8,000 |
8,000 |
|
TT TVKĐ XD |
Vốn của T tâm: 4.382 trđ |
|
Trụ sở Ban Quản lý khu kinh tế |
LX |
Nhà
làm việc ĐTXD 469m2; |
2016-2018 |
2414/QĐ-UBND, ngày 30/10/2015 |
11,305 |
11,305 |
3,385 |
3,385 |
10,920 |
10,920 |
|
3,800 |
3,800 |
|
BQL KKT tỉnh |
|
|
Trụ sở Huyện ủy An Phú |
AP |
Khối nhà chính, HT 400 chổ, nhà công vụ, HTKT |
2016-2018 |
2447/QĐ-UBND |
43,677 |
23,580 |
0 |
0 |
43,677 |
23,580 |
|
8,000 |
8,000 |
|
H. An Phú |
|
|
Trụ sở HĐND & UBND huyện Phú Tân |
PT |
Khối nhà chính; CT phụ+HTKT; TB |
2016-2018 |
2449/QĐ-UBND 30/10/2015 |
21,000 |
10,889 |
0 |
0 |
21,000 |
10,889 |
|
5,000 |
5,000 |
|
H. Phú Tân |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
212,370 |
125,138 |
1,117 |
617 |
211,721 |
123,437 |
0 |
42,392 |
16,522 |
25,870 |
|
|
|
Mở rộng trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
LX |
Nhà làm việc (600m2+trang TB |
2017-2018 |
524/QĐ-UBND 08/3/2016 |
4,789 |
4,789 |
150 |
150 |
4,789 |
4,789 |
|
3,000 |
3,000 |
|
Sở KH&ĐT |
|
|
Cải tạo trụ sở Sở Công thương |
LX |
Nhà làm việc |
2016-2018 |
3001/QĐ-UBND 28/10/2016 |
8,486 |
8,486 |
0 |
0 |
8,486 |
8,486 |
|
3,000 |
3,000 |
|
Sở Công thương |
|
|
Trụ sở Ban QLDA ĐTXD và khu vực phát triển đô thị |
LX |
|
2017-2019 |
3055/QĐ-UBND 31/10/2016 |
14,307 |
14,307 |
467 |
467 |
14,307 |
14,307 |
|
3,000 |
3,000 |
|
Ban QLDA ĐTXD và KV PT đô thị |
|
|
Trụ sở làm việc Liên đoàn lao động huyện Châu Thành |
CT |
|
2016-2017 |
1316A/QĐ-HND 12/5/2016 |
2,768 |
1,118 |
0 |
0 |
2,769 |
1,118 |
|
1,118 |
1,118 |
|
LĐLĐ tỉnh |
|
|
Nhà văn hóa lao động tỉnh An Giang |
LX |
|
2016-2019 |
1354/QĐ-TLĐ |
60,000 |
15,000 |
500 |
0 |
60,000 |
15,000 |
|
3,000 |
|
3,000 |
LĐLĐ tỉnh |
|
|
Trụ sở HĐND và UBND huyện Châu Phú |
CP |
|
2017-2019 |
3096/QĐ-UBND 31/10/2016 |
39,976 |
28,194 |
0 |
0 |
39,976 |
28,194 |
|
3,000 |
3,000 |
|
H. Châu Phú |
|
|
Trụ sở UBND xã Tân An |
TC |
813,2 m2 |
2017-2019 |
3093/QĐ-UBND 31/10/2016 |
10,984 |
5,388 |
0 |
0 |
10,984 |
5,388 |
|
1,600 |
|
1,600 |
TX. Tân Châu |
NTM 2018 |
|
Trụ sở UBND xã Kiến Thành |
CM |
1001 m2 |
2017-2018 |
3098/QĐ-UBND 31/10/2016 |
12,931 |
8,557 |
0 |
0 |
12,931 |
8,557 |
|
3,000 |
|
3,000 |
H. Chợ Mới |
NTM 2016 |
|
Trụ sở UBND xã Thoại Giang |
TS |
Nhà làm việc |
2016-2018 |
3745/QĐ-UBND 28/10/2016 |
5,380 |
3,919 |
0 |
0 |
5,592 |
3,080 |
|
3,000 |
|
3,000 |
H. Thoại Sơn |
NTM 2017 |
|
Trụ sở UBND xã Phú Thạnh |
PT |
504,12m2 |
2016-2017 |
4941/QĐ-UBND 17/10/2016 |
3,892 |
2,770 |
0 |
0 |
3,892 |
2,770 |
|
2,770 |
|
2,770 |
H. Phú Tân |
NTM 2020 |
|
Trụ sở UBND xã Thới Sơn |
TB |
1001 m2 |
2017-2018 |
3099/QĐ-UBND 31/10/2016 |
10,677 |
7,747 |
0 |
0 |
10,677 |
7,747 |
|
4,000 |
|
4,000 |
H. Tịnh Biên |
NTM 2017 |
|
Trụ sở UBND xã An Phú |
TB |
734 m2 |
2016-2017 |
4188/QĐ-UBND 30/10/2015 |
6,148 |
3,072 |
0 |
0 |
6,148 |
3,072 |
|
1,500 |
|
1,500 |
H. Tịnh Biên |
|
|
NC, CT và mở rộng Trụ sở UBND xã Vĩnh Gia |
TT |
Mở rộng 610 m2; Nâng cấp, cải tạo 229.7 m2 |
2017-2018 |
5601/QĐ-UBND 25/10/2016 |
4,925 |
3,240 |
0 |
0 |
4,925 |
3,240 |
|
3,000 |
|
3,000 |
H. Tri Tôn |
NTM 2016 |
|
Trụ sở UBND xã Núi Tô |
TT |
4.000 m2 |
2017-2018 |
3095/QĐ-UBND 31/10/2016 |
11,416 |
4,873 |
0 |
0 |
11,416 |
4,873 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Tri Tôn |
|
|
Trụ sở UBND xã Ô Lâm |
TT |
657,92 m2 |
2016-2020 |
5062/QĐ-UBND 25/10/2016 |
6,329 |
4,316 |
0 |
0 |
6,329 |
4,316 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Tri Tôn |
|
|
Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 6 |
AP |
504,7m2 |
2016-2018 |
3049/QĐ-UBND 31/10/2016 |
4,922 |
4,922 |
|
|
4,500 |
4,500 |
|
1,790 |
1,790 |
|
CC Quản lý thị trường |
Kể cả vốn CBĐT |
|
Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 13 |
TT |
504,7m2 |
2016-2018 |
3050/QĐ-UBND 31/10/2016 |
4,440 |
4,440 |
|
|
4,000 |
4,000 |
|
1,614 |
1,614 |
|
CC Quản lý thị trường |
Kể cả vốn CBĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG AN NINH |
|
|
|
|
605,003 |
460,003 |
175,379 |
141,779 |
391,091 |
357,147 |
0 |
53,820 |
53,820 |
0 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
110,000 |
10,000 |
0 |
0 |
35,000 |
30,000 |
0 |
500 |
500 |
0 |
|
|
|
Đường ra chốt dân quân, chốt bộ đội biên phòng tuyến biên giới (giai đoạn 2) |
AP, CĐ, TT, TB |
8,4 km |
2017-2020 |
22/HĐND-TT 03/02/2016 |
110,000 |
10,000 |
|
|
35,000 |
30,000 |
|
500 |
500 |
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
495,003 |
450,003 |
175,379 |
141,779 |
356,091 |
327,147 |
0 |
53,320 |
53,320 |
0 |
|
|
|
Các dự án hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
131,296 |
86,296 |
95,927 |
62,327 |
89,284 |
60,339 |
0 |
13,020 |
13,020 |
0 |
|
|
|
Chốt dân quân, chốt bộ đội biên phòng tuyến biên giới |
AP, CĐ, TT, TB |
21 chốt |
2014 |
1145/QĐ-UBND 26/4/2016 |
70,441 |
70,441 |
57,327 |
57,327 |
53,114 |
46,070 |
|
6,320 |
6,320 |
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
|
Đường ra chốt dân quân, chốt bộ đội biên phòng tuyến biên giới |
AP, CĐ, TT, TB |
6 km |
2014-2017 |
1945/QĐ-UBND 30/10/2014 |
49,997 |
4,997 |
33,600 |
|
26,397 |
4,497 |
|
2,000 |
2,000 |
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
|
Doanh trại Tiểu đoàn BB511 |
CĐ |
2,000 |
2015 |
2406/QD-UBND 30/10/2015 |
6,518 |
6,518 |
3,000 |
3,000 |
5,866 |
5,866 |
|
2,800 |
2,800 |
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
|
Trụ sở làm việc phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
LX |
Sàn: 894 M3 |
2016-2018 |
2411//QĐ-UBND 30/10/2015 |
4,340 |
4,340 |
2,000 |
2,000 |
3,906 |
3,906 |
|
1,900 |
1,900 |
|
Công an tỉnh |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
199,655 |
199,655 |
79,252 |
79,252 |
119,161 |
119,161 |
0 |
18,300 |
18,300 |
0 |
|
|
|
Khu vực phòng thủ tỉnh : Sở CH cơ bản (ĐH01-AG) |
TB |
|
2010-2019 |
1433/QĐ-BTL25/8/2011 |
174,945 |
174,945 |
75,552 |
75,552 |
94,451 |
94,451 |
|
10,000 |
10,000 |
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH khu vực Chợ Mới |
CM |
|
2016-2018 |
2410/QĐ-UBND 15/10/2015 |
24,710 |
24,710 |
3,700 |
3,700 |
24,710 |
24,710 |
|
8,300 |
8,300 |
|
Công an tỉnh |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
164,052 |
164,052 |
200 |
200 |
147,647 |
147,647 |
0 |
22,000 |
22,000 |
0 |
|
|
|
Doanh trại Trung đoàn BB892 |
CP |
10,000 |
2017-2020 |
3078/QĐ-UBND 31/10/2016 |
109,497 |
109,497 |
|
|
98,547 |
98,547 |
|
10,000 |
10,000 |
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
|
Tiểu dự án đầu tư trang thiết bị, phương tiện PCCC và CNCH thuộc Công an tỉnh An Giang |
Toàn tỉnh |
|
2017-2020 |
1096/QĐ-UBND 22/4/2016 |
49,590 |
49,590 |
100 |
100 |
44,631 |
44,631 |
0 |
10,000 |
10,000 |
|
Công an tỉnh |
|
|
Nhà tạm giữ hành chính 3 cấp (gđ 2) |
Toàn tỉnh |
|
2017-2020 |
2013/QĐ-UBND 15/7/2016 |
4,965 |
4,965 |
100 |
100 |
4,469 |
4,469 |
|
2,000 |
2,000 |
|
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000 |
15,000 |
|
3,500 |
1,500 |
2,000 |
Sở Tài chính |
CV 2658/STC-ĐT 26/10/2016 |
|
Trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương, GTNT làng nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
270,492 |
270,492 |
|
76,711 |
40,719 |
35,992 |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|