Quyết định 203/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 203/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/03/2016
Ngày có hiệu lực 02/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Nguyễn Bích Ngọc
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 203/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 02 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HẠ LANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV kỳ họp thứ 14 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV kỳ họp thứ 14 thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 217/TTr-STNMT ngày 24 tháng 02 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hạ Lang với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016: Theo Biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016: Theo Biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016: Theo Biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016: Theo Biểu 09/CH;

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch UBND huyện Hạ Lang và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Th
ường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;

- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Công an t
nh;
- Bộ chỉ huy quân sự tỉnh;
- Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh;

- Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Kế hoạch và đầu tư; Tài chính; NN&PTNT; Công thương; Giao thông vận tải, GD&ĐT, Văn hóa thể thao và du lịch, Y tế;
- Phòng TNMT huyện Hạ Lang;

- Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP, CV (TH, XD, GT, NC, VX, CN, TD);
- Lưu: VT, NĐ (TT.37b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Bích Ngọc

 

BIỂU SỐ 06/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2016 HUYỆN HẠ LANG, TỈNH CAO BẰNG

STT

CHỈ TIÊU

Tng s

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thái Đức

Xã Kim Loan

Xã Đức Quang

Xã Minh Long

Xã Vinh Quý

Xã Việt Chu

Xã Quang Long

Xã Thng Lợi

Xã Lý Quốc

Xã Đồng Loan

TT Thanh Nhật

Xã An Lạc

Xã Thị Hoa

Xã Cô Ngân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

LOẠI ĐẤT

NNP

45.651,54

1.680,28

3.004,07

3.667,47

3.941,16

4.324,68

2.120,86

4.285,24

5.062,44

3.543,92

2.732,43

1.587,72

3.926,98

2.724,49

3.049,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

42.952,02

1.561,61

2.814,26

3.536,75

3.735,71

4.007,21

1.960,91

4.030,47

4.862,56

3.281,37

2.592,29

1.422,25

3.709,70

2.562,98

2.873,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.277,20

77,21

177,49

171,21

190,55

132,92

200,77

75,96

259,50

169,40

160,36

101,35

198,93

194,35

167,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

281,92

1,77

 

 

79,34

14,30

48,33

 

18,20

56,59

50,50

11,77

 

1,12

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK

3.789,94

354,60

153,54

118,06

87,89

389,05

201,89

442,50

500,62

482,00

108,52

148,58

248,11

267,94

286,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

154,40

1,45

18,32

10,97

8,36

1,08

10,49

12,16

11,34

16,11

6,33

21,35

14,55

13,40

8,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36.446,49

1.128,01

2.463,63

3.235,40

3.397,25

3.483,01

1.546,90

3.498,44

3.906,57

2.607,96

2.298,71

1.139,64

3.247,14

2.086,50

2.407,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

259,81

 

 

 

50,74

 

 

 

181,66

 

16,98

10,43

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

24,18

0,34

1,28

1,11

0,92

1,15

0,86

1,41

2,87

5,90

1,39

0,90

0,97

0,79

4,29

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.046,46

82,29

85,77

112,26

146,10

228,97

141,99

134,86

172,80

205,77

117,63

142,18

199,63

151,65

124,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

43,19

 

 

 

0,35

1,00

1,48

3,80

0,12

4,74

1,04

21,65

5,44

3,42

0,15

2.2

Đất an ninh

CAN

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,56

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,22

 

 

 

 

 

1,44

 

 

0,23

 

0,47

0,06

0,02

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

15,65

 

 

 

 

11,74

 

 

 

3,37

 

 

0,54

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.260,22

55,70

56,42

72,55

46,76

150,72

77,38

101,77

138,52

115,14

77,96

66,65

111,81

91,06

97,78

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

0,58

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

0,02

0,22

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,27

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,26

 

 

 

0,30

0,40

1,65

0,30

 

0,83

0,40

0,68

0,40

 

0,30

2.13

Đất nông thôn

ONT

255,38

14,41

11,03

16,26

15,02

38,49

20,85

22,17

19,08

32,39

10,72

 

18,59

20,17

16,20

2.14

Đất ở đô thị

ODT

27,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27,63

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ scơ quan

TSC

7,07

0,35

0,07

0,41

0,10

0,18

0,19

0,07

0,38

0,27

0,06

2,87

0,32

1,29

0,51

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,46

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

1,09

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

32,18

2,34

0,53

0,51

3,10

1,71

5,04

1,46

2,88

4,83

0,53

6,94

0,38

1,38

0,55

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

9,40

 

 

 

 

 

0,41

3,85

0,03

0,36

0,86

0,60

1,09

1,20

1,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,45

0,01

 

0,01

0,14

0,06

 

0,04

0,05

0,18

0,13

0,17

0,46

0,09

0,11

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,34

0,03

0,29

0,25

0,09

1,02

0,23

0,14

0,01

0,22

0,14

0,23

0,12

0,27

0,30

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch suối

SON

346,63

9,44

17,41

22,27

80,24

23,01

32,96

1,11

11,73

35,87

14,59

12,42

45,17

32,75

7,66

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

28,90

 

0,02

 

 

0,64

 

0,15

 

6,93

5,91

 

15,25

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

653,06

36,38

104,04

18,46

59,35

88,50

17,96

119,91

27,08

56,78

22,51

23,29

17,65

9,86

51,29

4

Đất khu công nghệ cao*

DTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

DBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]