Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 1321/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/08/2013
Ngày có hiệu lực 30/08/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Đàm Văn Eng
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1321/QĐ-UBND

 Cao Bằng, ngày 30 tháng 8 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) HUYỆN BẢO LẠC, TỈNH CAO BẰNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về Thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Cao Bằng;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2013 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1246/TTr-STNMT ngày 15 tháng 8 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bảo Lạc với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

92.063,68

100

92.063,68

 

92.063,68

100

1

Đất nông nghiệp

89.847,26

97,59

89.740,48

8,52

89.749,77

97,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.048,52

2,28

2.045,92

 

2.045,92

2,28

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước (02 vụ trở lên)

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

134,50

0,15

693,99

0,78

694,77

0,77

1.3

Đất rừng phòng hộ

81.366,26

90,56

43.721,37

 

43.721,37

48,71

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

423,08

0,47

37.780,00

5,05

37.785,05

42,10

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

6,78

0,01

6,78

 

6,78

0,01

1.7

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1.705,51

1,85

1.994,37

97,32

2.091,69

2,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

10,13

0,59

10,40

 

10,40

0,50

2.2

Đất quốc phòng

49,13

2,88

59,13

 

59,13

2,83

2.3

Đất an ninh

0,68

0,04

2,18

 

2,18

0,10

2.4

Đất khu công nghiệp

-

-

8,00

 

8,00

0,38

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0,93

0,05

 

1,92

1,92

0,09

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

3,34

0,20

 

17,44

17,44

0,83

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

150,06

8,80

202,06

 

202,06

9,66

2.8

Đất di tích danh thắng

0,02

0,00

0,02

 

0,02

0,00

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,74

0,04

4,24

 

4,24

0,20

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,51

0,03

0,51

 

0,51

0,02

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

23,22

1,36

27,71

0,03

27,74

1,33

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

356,22

20,89

 

326,30

326,30

15,60

2.13

Đất phát triển hạ tầng

646,32

37,90

890,41

30,80

921,21

44,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

0,57

0,09

7,72

 

7,72

0,84

-

Đất cơ sở y tế

3,38

0,52

4,82

 

4,82

0,52

-

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

34,60

5,35

37,70

7,85

45,55

4,94

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

0,81

0,13

12,21

0,03

12,24

1,33

2.11

Đất ở tại đô thị

25,91

1,52

29,04

1,03

30,07

1,44

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

510,91

0,55

328,83

 

222,22

0,24

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

182,08

106,61

288,69

0,25

4

Đất đô thị

1.392,11

1,51

1.392,11

 

1.392,11

1,51

5

Đất khu dân cư nông thôn

1.450,66

1,58

 

1.759,68

1.759,68

1,91

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

 303,02

151,56

151,46

1.1

Đất lúa nước

3,16

1,88

1,28

1.2

Đất trồng cây lâu năm

10,76

6,03

4,73

1.3

Đất rừng phòng hộ

52,46

1,32

51,14

1.4

Đất rừng sản xuất

4,87

 4,15

0,72

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 -

 -

 -

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 270,00

94,50

175,50

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

1

Đất nông nghiệp

 205,53

 35,96

 169,57

 

Trong đó:

 -

 -

 -

1.1

Đất trồng cây lâu năm

 1,00

 0,35

 0,65

1.2

Đất rừng sản xuất

 44,41

 31,63

 12,78

2

Đất phi nông nghiệp

 83,16

 49,32

 33,84

 

Trong đó:

 -

 -

 -

2.1

Đất quốc phòng

 2,01

 2,00

 0,01

2.2

Đất an ninh

 0,30

 0,30

 -

2.3

Đất khu công nghiệp

 0,73

 -

 0,73

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 0,27

 -

 0,27

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

 7,95

 0,77

 7,18

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

 1,43

 -

 1,43

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

 2,95

 2,95

 -

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 2,53

 -

 2,53

2.9

Đất phát triển hạ tầng

 59,48

 40,39

 19,09

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Bảo Lạc với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

89.847,26

89.785,21

89.723,16

89.709,13

89.693,95

89.731,66

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

-

1.1

Đất lúa nước

2.048,52

2.107,33

2.106,97

2.106,56

2.106,12

2.046,64

1.2

Đất trồng cây lâu năm

134,50

134,50

74,71

214,81

256,89

335,62

1.3

Đất rừng phòng hộ

81.366,26

81.314,98

74.787,11

72.356,58

70.412,08

65.163,35

1.4

Đất rừng sản xuất

423,08

421,78

10.141,44

12.577,10

14.526,95

16.557,65

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

6,78

6,78

6,78

6,78

6,78

6,78

2

Đất phi nông nghiệp

1.705,51

1.767,56

1.829,61

1.860,69

1.893,78

1.906,39

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

-

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

10,13

10,13

10,17

10,21

10,26

10,35

2.2

Đất quốc phòng

49,13

49,13

51,13

53,13

55,23

59,12

2.3

Đất an ninh

0,68

0,68

0,98

1,28

1,60

2,18

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0,93

0,93

0,93

0,93

0,93

0,92

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

3,34

3,34

3,86

4,38

4,93

5,94

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

150,06

150,06

150,06

150,06

150,06

150,06

2.7

Đất di tích danh thắng

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

2.8

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,74

0,74

1,44

2,14

2,88

4,24

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,51

0,51

0,51

0,51

0,51

0,51

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

23,22

23,22

23,22

23,22

23,22

23,22

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

356,22

356,22

356,19

356,16

356,13

356,08

2.12

Đất phát triển hạ tầng

646,32

708,25

739,97

771,69

804,99

804,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

0,57

0,57

0,80

1,03

1,28

1,74

-

Đất cơ sở y tế

3,38

3,38

3,53

3,68

3,83

4,11

-

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

34,60

37,20

39,39

41,58

43,88

45,55

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

0,81

0,81

1,09

1,37

1,66

2,21

2.13

Đất ở tại đô thị

25,91

25,98

26,44

26,90

27,38

28,20

3

Đất chưa sử dụng

510,91

510,91

510,91

493,86

475,95

425,63

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

510,91

510,91

510,91

493,86

475,95

425,63

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

 

17,05

17,91

50,32

3

Đất đô thị

1.392,11

1.392,11

1.392,11

1.392,11

1.392,11

1.392,11

4

Đất khu dân cư nông thôn

1.450,66

1.450,66

1.450,66

1.620,42

1.620,42

1.620,42

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

151,56

18,85

62,05

21,22

22,73

26,71

1.1

Đất lúa nước

2,56

0,68

0,36

0,41

0,44

0,67

1.2

Đất trồng cây lâu năm

6,03

0,66

1,15

1,33

1,42

1,47

1.3

Đất rừng phòng hộ

54,70

6,15

47,23

0,29

0,31

0,72

1.4

Đất rừng sản xuất

4,15

0,46

1,30

0,91

0,98

0,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

94,50

10,40

17,96

20,79

22,21

23,14

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

4,00

 

4,00

 

 

 

[...]