Nghị quyết 27/2020/NQ-HĐND về phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 27/2020/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 29/09/2020 |
Ngày có hiệu lực | 09/10/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Thành |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2020/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 29 tháng 9 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 33/BC-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình (có Phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ để tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 29 tháng 9 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 10 năm 2020./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Loại đất |
Dự án đề nghị cập nhật, bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất |
Dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng đất |
||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Tên dự án bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm thực hiện (xứ đồng, thôn, xóm) |
(xã, phường, thị trấn) |
Tổng diện tích (ha) |
Tên dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm thực hiện (xứ đồng, thôn, xóm) |
Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) |
||
655,80 |
|
|
|
|
655,80 |
|
|
|
|
||
|
500,64 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
351,80 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
|
Khu công nghiệp Liên Hà Thái |
500,64 |
|
Thụy Liên, TT Diêm Điền |
Khu công nghiệp Thụy Trường |
111,80 |
|
Thụy Trường |
||||
Khu công nghiệp Thái Thượng |
100,00 |
|
Thái Thượng |
||||||||
Khu công nghiệp Xuân Hải |
140 |
|
Thụy Xuân, Thụy Hải |
||||||||
135,16 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
284 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
||
Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Hải Long |
135,16 |
|
Đông Trà |
Khu công nghiệp chuyên nông nghiệp |
284 |
|
Quỳnh Thọ, An Hiệp, An Đồng |
||||
20,0 |
Huyện Vũ Thư |
|
|
|
20,0 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
||
Khu công nghiệp Sông Trà |
20,0 |
|
Tân Phong |
Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Hải Long |
20 |
|
Đông Trà |
||||
5,58 |
|
|
|
|
5,58 |
|
|
|
|
||
|
5,04 |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
5,04 |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
|
Quy hoạch đất ở |
5,04 |
thôn Tây Sơn |
Vũ Chính |
Khu nhà ở thương mại nhà ở xã hội xã Phú Xuân (tổng quy hoạch 11,78 ha) |
5,04 |
thôn Nghĩa Chính |
Phú Xuân |
||||
0,54 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
0,54 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
||
Quy hoạch dân cư (khu trường tiểu học cũ) |
0,54 |
thôn Hải Nhuận |
Đông Quý |
Quy hoạch dân cư |
0,54 |
thôn Trà Lý |
Đông Quý |
||||
32,08 |
|
|
|
|
32,08 |
|
|
|
|
||
|
9,02 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
9,02 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
|
Dự án tuyến đường bộ ven biển (đất hành lang an toàn giao thông) |
1,45 |
|
Đông Lâm |
Công trình giao thông |
0,9 |
|
Đông Hoàng |
||||
1,97 |
|
Nam Cường |
Công trình giao thông |
0,8 |
|
Đông Minh |
|||||
Công trình giao thông |
0,9 |
|
Đông Trung |
||||||||
2,4 |
|
Nam Phú |
Công trình giao thông |
0,6 |
|
Tây Phong |
|||||
Dự án tuyến đường bộ ven biển |
3,2 |
|
Các xã thuộc phạm vi Dự án |
Công trình giao thông |
0,8 |
|
Tây Tiến |
||||
|
|
|
Công trình giao thông |
0,8 |
|
Vũ Lăng |
|||||
|
|
|
Công trình giao thông |
1,02 |
|
Phương Công |
|||||
|
|
|
Công trình giao thông |
1,5 |
|
Nam Hồng |
|||||
|
|
|
Công trình giao thông |
0,8 |
|
Nam Thắng |
|||||
|
|
|
Công trình giao thông |
0,9 |
|
Tây Lương |
|||||
23,06 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
23,06 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
||
Dự án tuyến đường bộ ven biển |
14,05 |
|
Các xã thuộc phạm vi Dự án |
Giao thông nông thôn |
1,50 |
|
Hồng Dũng |
||||
Dự án tuyến đường bộ ven biển (đất Hành lang an toàn giao thông) |
4,02 |
|
Thái Đô |
Giao thông nông thôn |
1,50 |
|
Dương Hồng Thủy |
||||
2,10 |
|
TT Diêm Điền |
Giao thông nông thôn |
3,00 |
|
Thái Giang |
|||||
2,89 |
|
Thái Nguyên |
Giao thông nông thôn |
2,60 |
|
Dương Hồng Thủy |
|||||
|
|
|
|
Giao thông nông thôn |
3,0 |
|
Thái Nguyên |
||||
|
|
|
|
Giao thông nông thôn |
3,00 |
|
Thái Tân |
||||
|
|
|
|
Giao thông nông thôn |
3,00 |
|
Thuần Thành |
||||
|
|
|
|
Giao thông nông thôn |
3,20 |
|
Thái Thọ |
||||
|
|
|
|
Đường ĐT219 |
2,26 |
|
Thái Hưng, Dương Hồng Thủy |
||||
0,80 |
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
||
|
0,80 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
0,80 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
|
Xử lý cấp bách kè Nam Hồng đoạn từ K7+600 đến K8+470 đê cửa sông Tả Hồng Hà |
0,80 |
|
Nam Hồng, Nam Hưng |
Dự án nâng cấp đê biển kết hợp giao thông |
0,80 |
|
Một số xã thực hiện Dự án |
||||
0,32 |
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
|
||
|
0,20 |
Huyện Vũ Thư |
|
|
|
0,02 |
Huyện Vũ Thư |
|
|
|
|
Dự án nhà bia tưởng niệm liệt sỹ |
0,02 |
thôn Bộ La |
Vũ Vinh |
Dự án đài tưởng niệm liệt sỹ |
0,20 |
thôn Hương |
Xuân Hòa |
||||
0,12 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
0,12 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
||
Quy hoạch nhà bia tưởng niệm đại tướng Hùng Quang Cảo |
0,12 |
thôn Thượng Thọ |
Châu Sơn |
Quy hoạch đất cơ sở văn hóa |
0,12 |
thôn Ngọc Tiến |
Quỳnh Lâm |
||||
1,52 |
|
|
|
|
1,52 |
|
|
|
|
||
|
1,52 |
Huyện Kiến Xương |
|
|
|
1,52 |
Huyện Kiến Xương |
|
|
|
|
Trung tâm Đăng kiểm |
1,52 |
khu vực đường tránh |
TT Kiến Xương |
Quỹ đất dành cho quy hoạch đất thương mại, dịch vụ toàn huyện |
0,30 |
|
Đình Phùng |
||||
|
|
|
|
0,04 |
|
Bình Thanh |
|||||
|
|
|
|
0,42 |
|
Vũ Bình |
|||||
|
|
|
|
0,4 |
|
Vũ Hòa |
|||||
1,02 |
|
|
|
|
1,02 |
|
|
|
|
||
|
|
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
|
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
|
1,02 |
Quy hoạch đền Năm Thôn |
1,02 |
thôn An Khoái |
Châu Sơn |
1,02 |
Quy hoạch khu lưu niệm Nguyễn Du |
1,02 |
Thôn Hải An, Trình Uyên |
Quỳnh Nguyên |