Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 14/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/04/2016
Ngày có hiệu lực 16/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đức Chính
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2016/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 16 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, DẠY NGHỀ DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN, NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN BÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2005; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của liên Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09 tháng 8 năm 2012 của liên Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng tại các cơ sở dạy nghề, cơ sở khác có tham gia dạy nghề cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề theo Quyết định này là mức chi phí hỗ trợ tối đa và không bao gồm tiền ăn, tiền đi lại hỗ trợ cho các đối tượng ưu tiên.

Đối với các lớp dạy nghề được chọn xây dựng mô hình điểm được hỗ trợ thêm kinh phí cho các hoạt động xây dựng, kiểm tra, giám sát, tổng kết đánh giá. Mức hỗ trợ tăng thêm không vượt quá 5% so với mức chi phí hỗ trợ được quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các ngành, địa phương liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2011, Quyết định số 08/2013/QĐ- UBND ngày 08 tháng 4 năm 2013 và Quyết định số 2912/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

DANH MỤC, MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, DẠY NGHỀ DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN, NGƯỜI KHUYẾT TẬT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Tên nghề đào tạo

Số học viên tối đa/lớp (người)

Thời gian đào tạo (tháng)

Số giờ giảng dạy khóa học (giờ học)

Mức kinh phí hỗ trợ tối đa (đồng/HV/ khóa)

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra, đánh giá

A

Đối tượng lao động nông thôn chung

 

 

 

 

 

 

I

Nghề phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa, bảo trì xe, máy và thiết bị cơ khí

35

3

390

90

280

20

2.000.000

2

Kỹ thuật hàn và gia công cơ khí

35

4

464

115

329

20

2.000.000

3

Kỹ thuật gò, hàn

35

3

337

80

237

20

1.800.000

4

Sửa chữa xe máy

35

4

464

115

329

20

1.800.000

5

Điện công nghiệp

35

4

436

104

312

20

1.800.000

6

Điện dân dụng

35

3

337

80

237

20

1.600.000

7

Điện lạnh dân dụng

35

4

436

104

312

20

1.500.000

8

Mộc dân dụng

35

3

387

90

277

20

1.800.000

9

Mộc công nghiệp

35

3

387

90

277

20

1.800.000

10

Mộc mỹ nghệ

35

4

464

115

329

20

2.000.000

11

Kỹ thuật xây dựng (Nề)

35

3

387

90

277

20

1.700.000

12

Điện nước xây dựng

35

3

390

90

280

20

1.800.000

13

May công nghiệp

35

4

436

104

312

20

2.000.000

14

Đan lát truyền thống

35

2

264

55

194

15

1.400.000

15

Kỹ thuật sản xuất chổi đót

35

1

120

10

102

8

700.000

16

Vận hành máy thi công công trình (xúc/đào/ủi)

35

3

375

90

265

20

2.000.000

17

Sửa chữa vận hành máy nông nghiệp - ngư nghiệp

35

3

375

90

265

20

1.700.000

18

Kỹ thuật chế biến món ăn

35

1

120

10

102

8

900.000

19

Chăm sóc da

35

2

264

55

194

15

1.400.000

20

Thiết kế tạo mẫu tóc

35

2

264

55

194

15

1.400.000

21

Trang điểm thẩm mỹ

35

2

264

55

194

15

1.400.000

22

Dệt thổ cẩm

35

2

264

60

189

15

1.400.000

23

Lái phương tiện thủy nội địa

35

3

375

90

265

20

2.000.000

24

Phục vụ buồng

35

3

387

90

277

20

1.800.000

25

Cắt, uốn tóc, giặt là

35

3

387

90

277

20

1.800.000

26

Nghiệp vụ lễ tân

35

3

387

90

277

20

1.800.000

27

Pha chế đồ uống - Bar

35

3

387

90

277

20

1.800.000

28

Kỹ thuật đan lưới đính chì

35

1

120

10

102

8

800.000

29

Thêu ren

35

2

264

55

194

15

1.700.000

30

Kỹ thuật sản xuất nón lá

35

2

264

55

194

15

1.400.000

31

Nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch

35

3

387

90

277

20

2.000.000

32

Vận hành máy lu

35

3

402

97

285

20

2.000.000

33

Đan lát bàn ghế và các vật gia dụng bằng sợi nhựa tổng hợp

35

2

264

55

194

15

1.800.000

34

Kỹ thuật làm hương/tăm tre

35

1

120

10

102

8

700.000

35

Kỹ thuật sản xuất men rượu

35

1

120

10

102

8

600.000

II

Nghề nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng rau an toàn

35

2

264

55

194

15

1.400.000

2

Kỹ thuật trồng cây ăn quả cam/bưởi/quýt...

35

1

120

10

102

8

600.000

3

Kỹ thuật trồng hoa cúc/hồng/đồng tiền…

35

1

120

10

102

8

600.000

4

Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh

35

2

264

55

194

15

1.200.000

5

Kỹ thuật trồng sắn/ngô/lúa/đậu phụng…

35

1

120

10

102

8

600.000

6

Trồng chăm sóc/khai thác cao su

35

1

120

10

102

8

600.000

7

Kỹ thuật trồng chăm sóc/thu hoạch cà phê

35

1

120

10

102

8

600.000

8

Kỹ thuật trồng chăm sóc/thu hoạch hồ tiêu

35

1

120

10

102

8

600.000

9

Kỹ thuật sản xuất nước mắm

35

1,5

176

22

144

10

1.000.000

10

Chế biến và bảo quản nông sản

35

1

120

10

102

8

700.000

11

Kỹ thuật trồng nấm sò/rơm/linh chi

35

1

120

10

102

8

700.000

12

Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt

35

1

120

10

102

8

600.000

13

Kỹ thuật chế biến hấp sấy cá mực

35

1

120

10

102

8

700.000

14

Phòng trừ sâu bệnh cây lương thực

35

1

120

10

102

8

800.000

15

Kỹ thuật nuôi và trừ bệnh cho lợn

35

1

120

10

102

8

800.000

16

Phòng trừ sâu bệnh cây công nghiệp

35

1

120

10

102

8

800.000

17

Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho gà, vịt

35

1

120

10

102

8

800.000

18

Phòng trừ bệnh trên cây ăn quả

35

1

120

10

102

8

800.000

19

Kỹ thuật gieo tinh cho heo/bò

35

1

120

10

102

8

900.000

20

Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu/bò/dê

35

1

120

10

102

8

800.000

21

Kỹ thuật sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trang trại

35

2

264

55

194

15

1.400.000

22

Nuôi ong lấy mật

35

1

120

10

102

8

700.000

23

Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ném

35

2

264

60

189

15

1.200.000

24

Kỹ thuật sản xuất lúa giống

35

1

120

10

102

8

800.000

25

Kỹ thuật khai thác nhựa thông

35

1

120

10

102

8

800.000

26

Kỹ thuật nhân giống cây lâm nghiệp: tràm/bạch đàn…

35

1

120

10

102

8

800.000

27

Kỹ thuật nuôi gà thả vườn

35

2

264

55

194

15

1.700.000

28

Kỹ thuật nuôi lợn bản/Vân Pa

35

2

264

55

194

15

1.700.000

29

Kỹ thuật nuôi giun quế kết hợp chăn nuôi gà/vịt/cá

35

2

264

55

194

15

1.700.000

30

Kỹ thuật trồng/chăm sóc/thu hoạch cây chuối

35

2

264

55

194

15

1.700.000

31

Kỹ thuật nuôi tôm

35

2

264

55

194

15

1.700.000

32

Kỹ thuật trồng rừng

35

2

264

55

194

15

1.600.000

33

Kỹ thuật trồng sả

30

1

120

10

102

8

800.000

34

Kỹ thuật trồng, chăm sóc và chế biến tương ớt

35

2

264

55

194

15

1.200.000

35

Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây mướp đắng

35

1,5

176

22

144

10

800.000

36

Kỹ thuật trồng gừng

35

1

120

10

102

8

600.000

37

Kỹ thuật trồng cỏ và chế biến thức ăn cho trâu/bò

35

1

120

10

102

8

600.000

38

Kỹ thuật trồng cây dược liệu (sắn dây/nghệ/cà dưa leo/đinh lăng…

35

2

264

55

194

15

1.200.000

39

Kỹ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp sinh học

35

1,5

176

22

144

10

800.000

40

Kỹ thuật bảo quản, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật

35

2

264

55

194

15

1.400.000

41

Kỹ thuật nuôi Hươu lấy nhung

35

2

264

55

194

15

1.400.000

B

Đối tượng lao động nông là người dân tộc thiểu số

 

 

 

 

I

Nghề phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa xe máy

20

4

464

115

329

20

2.200.000

2

Điện dân dụng

20

3

337

80

237

20

2.000.000

3

Mộc dân dụng

20

3

387

90

277

20

2.200.000

4

Mộc mỹ nghệ

20

4

464

115

329

20

2.500.000

5

Kỹ thuật xây dựng (Nề)

20

3

387

90

277

20

2.100.000

6

Điện nước xây dựng

20

3

390

90

280

20

2.200.000

7

Đan lát truyền thống

20

2

264

55

194

15

1.700.000

8

Kỹ thuật sản xuất chổi đót

20

1

120

10

102

8

900.000

9

Sửa chữa vận hành máy nông nghiệp - ngư nghiệp

20

3

375

90

265

20

2.100.000

10

Dệt thổ cẩm

20

2

264

60

189

15

1.700.000

11

Kỹ thuật làm hương/tăm tre

20

1

120

10

102

8

900.000

12

Kỹ thuật sản xuất men rượu

20

1

120

10

102

8

800.000

II

Nghề nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Kỹ thuật trồng cây ăn quả cam/bưởi/quýt...

20

1

120

10

102

8

700.000

2

Kỹ thuật trồng sắn/ngô/lúa/đậu phụng…

20

1

120

10

102

8

700.000

3

Trồng chăm sóc/khai thác cao su

20

1

120

10

102

8

700.000

4

Kỹ thuật trồng chăm sóc/thu hoạch cà phê

20

1

120

10

102

8

700.000

5

Kỹ thuật trồng chăm sóc/thu hoạch hồ tiêu

20

1

120

10

102

8

700.000

6

Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt

20

1

120

10

102

8

700.000

7

Phòng trừ sâu bệnh cây lương thực

20

1

120

10

102

8

1.000.000

8

Kỹ thuật nuôi và trừ bệnh cho lợn

20

1

120

10

102

8

1.000.000

9

Phòng trừ sâu bệnh cây công nghiệp

20

1

120

10

102

8

1.000.000

10

Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho gà, vịt

20

1

120

10

102

8

1.000.000

11

Phòng trừ bệnh trên cây ăn quả

20

1

120

10

102

8

1.000.000

12

Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu/bò/dê

20

1

120

10

102

8

1.000.000

13

Kỹ thuật sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trang trại

20

2

264

55

194

15

1.700.000

14

Nuôi ong lấy mật

20

1

120

10

102

8

900.000

15

Kỹ thuật nuôi gà thả vườn

20

2

264

55

194

15

2.100.000

16

Kỹ thuật nuôi lợn bản/Vân Pa

20

2

264

55

194

15

2.100.000

17

Kỹ thuật nuôi giun quế kết hợp chăn nuôi gà/vịt/cá

20

2

264

55

194

15

2.100.000

18

Kỹ thuật trồng/chăm sóc/thu hoạch cây chuối

20

2

264

55

194

15

2.100.000

19

Kỹ thuật trồng rừng

20

2

264

55

194

15

2.000.000

20

Kỹ thuật khai thác nhựa thông

20

1

120

10

102

8

1.000.000

21

Kỹ thuật nhân giống cây lâm nghiệp: tràm/bạch đàn…

20

1

120

10

102

8

1.000.000

22

Kỹ thuật trồng sả

20

1

120

10

102

8

1.000.000

23

Kỹ thuật trồng, chăm sóc và chế biến tương ớt

20

2

264

55

194

15

1.500.000

24

Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây mướp đắng

20

1,5

176

22

144

10

1.000.000

25

Kỹ thuật trồng gừng

20

1

120

10

102

8

800.000

26

Kỹ thuật trồng cỏ và chế biến thức ăn cho trâu/bò

20

1

120

10

102

8

800.000

27

Kỹ thuật trồng cây dược liệu (sắn dây/nghệ/cà dưa leo/đinh lăng…

20

2

264

55

194

15

1.500.000

28

Kỹ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp sinh học

20

1,5

176

22

144

10

1.000.000

29

Kỹ thuật bảo quản, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật

20

2

264

55

194

15

1.700.000

30

Kỹ thuật nuôi Hươu lấy nhung

20

2

264

55

194

15

1.800.000

C

Đối tượng lao động nông là người khuyết tật

 

 

 

 

 

1

Mộc mỹ nghệ

20

4

464

115

329

20

2.500.000

2

Đan lát truyền thống

20

2

264

55

194

15

1.700.000

3

Kỹ thuật sản xuất chổi đót

20

1

120

10

102

8

900.000

4

Tin học văn phòng

20

3

375

90

265

20

2.400.000

5

Xoa bóp bấm huyệt (dạy nghề cho người mù)

10

3

375

90

265

20

2.800.000

6

Kỹ thuật làm hương/tăm tre

20

1

120

10

102

8

900.000

7

Kỹ thuật làm hoa nhựa, hoa giấy

20

2,5

348

83

245

20

2.800.000