Quyết định 20/2004/QĐ-BGDĐT sửa đổi danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 kèm theo Quyết định 03/2004/QĐ-BGDĐT ;Quyết định 10/2004/QĐ-BGDĐT phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Số hiệu 20/2004/QĐ-BGDĐT
Ngày ban hành 20/07/2004
Ngày có hiệu lực 15/08/2004
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký Nguyễn Văn Vọng
Lĩnh vực Giáo dục

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

 

Số: 20/2004/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 20 tháng 7 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3, LỚP 8 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2004/QĐ-BGD&ĐT NGÀY 23/02/2004;QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2004/QĐ-BGD&ĐT NGÀY 15/4/2004 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ PHÊ DUYỆT BỘ MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3, LỚP 8

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định thiết bị giáo dục mầm non, phổ thông về Bộ mẫu thiết bị thuộc Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/2004; Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (có Danh mục kèm theo) và phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3 và lớp 8 (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các cơ quan quản lý giáo dục căn cứ vào bộ mẫu thiết bị dạy học đã được phê duyệt tại Quyết định này để kiểm tra và chỉ đạo quá trình thực hiện việc mua sắm và đầu tư thiết bị dạy học lớp 3, lớp 8 nhằm bảo đảm chất lượng và đúng nội dung chương trình sách giáo khoa mới phục vụ công tác giảng dạy, học tập kể từ năm học 2004 – 2005.

Điều 3. Các Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Văn Vọng

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3
(Sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định số 20/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 20 tháng 7 năm 2004).

1. Môn Toán

Bổ sung thêm 3 mục

Số thứ tự

Tên danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

1

Bảng cài

Cái

1

Kích thước 65cm x 85cm. Có 5 nẹp cài bằng nhựa cố định trên bảng, 1 nẹp cài bằng nhựa rời.

2

Mô hình đồng hồ, quay được cả kim giờ, kim phút

Cái

1

Bằng nhựa, f25cm, độ dầy vành đồng hồ 1 cm

3

Bộ số từ 0 – 9; dấu phép tính, dấu so sánh

Bộ

1

Bằng nhựa in một mầu, kích thước 5 cm x 8 cm (54 quân/bộ), dầy 0,05cm, vê góc, phủ bóng

2. Môn Âm nhạc

Sửa đổi, bổ sung 2 mục

Số thứ tự

Tên danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

2

Kèn Melodion

Cái

3

Nhập ngoại, đảm bảo chất lượng, có xuất xứ hàng hóa

4

Đĩa CD ghi bài hát

Đĩa (bộ)

1

11 bài hát trong sách giáo viên

7 bài hát trong phụ lục

 

1. Môn Toán

Bổ sung thêm 1 mục

Số thứ tự

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn kỹ thuật

5

Bộ dụng cụ vẽ bảng của giáo viên

Bộ

1

Thước thẳng, vật liệu bằng nhôm dài 1000mm có tay cầm, thước thẳng vật liệu bằng nhôm dài 500mm. Com pa bằng kim loại, dài 40cm, tiết diện 2 nhánh hình vuông 1,2 x 1,2cm, khẩu độ tối đa 28cm.

2. Môn Vật lý

Số thứ tự

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn kỹ thuật

I

TRANH

 

 

 

1

 

2

Động cơ nổ 4 kỳ 1 đổi thành

Động cơ nổ 4 kỳ

Động cơ nổ 4 kỳ 2 đổi thành

Chuyển vận của động cơ nổ 4 kỳ

 

 

Tờ

 

 

1

 

 

Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couche 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.

II

DỤNG CỤ

 

 

 

5

Khối nhôm đổi thành Khối nhựa mầu

Khối

6

Hình trụ f50mm, cao 50mm, có móc treo, chia 3 vạch trên thân trụ hình trụ được đựng trong cốc nhựa trong, đáy có móc và miệng có quang treo.

6a

Bổ sung ống nhựa cứng

Chiếc

6

Nhựa cứng trong suốt, hở 2 đầu, f 40mm, dài 250mm

7

Ống nhựa (làm bình thông nhau) đổi thành ống thủy tinh (làm bình thông nhau)

Chiếc

12

Dài 200mm, f12mm, hở hai đầu, một đầu loe, một đầu vuốt côn f 8mm. Hai ống thủy tinh được lắp trên bảng nhựa có đế.

14

Ống nghiệm có chia độ đổi thành ống nghiệm

Chiếc

12

f15mm, dài 80mm.

22

Bình trụ bổ sung thêm nắp che, tấm kính và giá để nến

Chiếc

1

- Bình trụ f120mm bằng thủy tinh, cao 180mm. Nắp bình bằng tôn dầy 0,5mm, f120mm, được ghép với kẹp kính theo phương pháp hàn điểm, sơn tĩnh điện sau khi hàn.

Tấm kính

Chiếc

1

- Tấm kính mầu 3mm, có doăng nhựa PVC mềm 4 cạnh, rộng 120mm x 180mm, đặt khít vào trong bình trụ.

Giá để nến

Chiếc

1

- f 22mm, bằng tôn mềm 0,7mm mạ kẽm trắng sau khi hàn, tay cầm bằng thép f 2,5mm, dài 245mm.

3. Môn Hóa học

II

DỤNG CỤ

 

 

 

31

Bình kíp đổi thành Dụng cụ điều chế khí từ chất rắn và chất lỏng

Chiếc

2

Bao gồm: một bình tam giác bằng thủy tinh, dung tích 250ml, một ống nghiệm bằng thủy tinh f18mm dài 145mm hở hai đầu, đầu dưới vuốt hình côn f10mm có lưới thủy tinh để thấm nước vào ống nghiệm, một khóa vặn gắn với ống bằng thủy tinh hở hai đầu f 6mm vuốt hình côn phía trên, hai nút cao su, một nút đậy vừa bình tam giác ở giữa có lỗ cắm ống nghiệm, một nút đậy vừa ống nghiệm, ở giữa có lỗ cắm ống thủy tinh có van đóng mở.

4. Môn Công nghệ

Số thứ tự

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

 Tiêu chuẩn kỹ thuật

I

TRANH ẢNH

 

 

 

8

Mạch điện Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện, đổi lại thành Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện

Tờ

1

Khổ 710 mm x 1010 mm, in 4 mầu, loại giấy Couche 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.

5. Môn Lịch sử

[...]