Quyết định 1999/QĐ-CHHVN năm 2016 Hướng dẫn hệ thống chỉ tiêu và chế độ báo cáo thống kê ngành hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng Hải Việt Nam ban hành

Số hiệu 1999/QĐ-CHHVN
Ngày ban hành 27/12/2016
Ngày có hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Cục Hàng hải Việt Nam
Người ký Nguyễn Xuân Sang
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1999/QĐ-CHHVN

Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

HƯỚNG DẪN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH HÀNG HẢI

CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Căn cứ Bộ Luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015;

Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23/11/2015;

Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ch tiêu thng kê quốc gia thay thế Hệ thng chỉ tiêu quốc gia năm 2005;

Căn cứ Quyết định số 15/2014/QĐ-TTg ngày 17/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chế độ báo cáo thng kê tng hợp áp dụng đi với Bộ, ngành;

Căn cứ Quyết định số 1155/2015/QĐ-BGTVT ngày 03/4/2015 của Bộ Giao thông vận ti về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu t chức của Cục Hàng hải Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BGTVT ngày 15/9/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành “Hệ thống chỉ tiêu thng kê ngành Giao thông vận tải”;

Căn cứ Thông tư số 58/2014/TT-BGTVT ngày 27/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ báo cáo thống kê tng hợp ngành GTVT;

Theo đề nghị của Trưng phòng Vận tải và Dịch vụ hàng hi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hướng dẫn Hệ thống chỉ tiêu và Chế độ báo cáo thống kê ngành hàng hải.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện thi hành

a) Các phòng tham mưu thuộc Cục định kỳ tng hp các số liệu thng kê được phân công phụ trách, cung cấp cho Phòng Vận tải và dịch vụ hàng hải tổng hợp báo cáo Bộ Giao thông vận tải theo quy định và công b trên trang thông tin điện tử của Cục Hàng hải Việt Nam.

b) Các Cảng vụ hàng hải, Cơ quan đăng ký tàu bin khu vực, Công ty hoa tiêu hàng hải và các cơ quan, đơn vị liên quan khác có trách nhiệm thu thập, tổng hợp các số liệu thng kê theo lĩnh vực phụ trách và báo cáo về Cục Hàng hải Việt Nam để tổng hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quyết định số 129/QĐ-CHHVN ngày 12/02/2015 của Cục Hàng hải Việt Nam về việc hướng dẫn “Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành hàng hải” và Quyết định số 130/QĐ-CHHVN ngày 12/02/2015 của Cục Hàng hải Việt Nam về việc hướng dẫn chế độ báo cáo thống kê ngành hàng hải.

Điều 4. Chánh Văn phòng Cục, Chánh Thanh tra Cục, các Trưởng phòng tham mưu, Chi Cục trưởng Chi cục Hàng hải, Giám đốc Cảng vụ hàng hải, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Phó Cục trưởng
- Văn phòng cục (để đăng Website);
- Lưu: VT, VTDVHH (03);

CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Sang

 

HƯỚNG DẪN

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH HÀNG HẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1999/QĐ-CHHVN ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Cục trưởng Cục Hàng hi Việt Nam)

PHẦN 1: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH HÀNG HẢI

1. Danh mục hệ thống ch tiêu và biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ

TT

Ký hiệu biểu

Tên biu

Kỳ báo cáo

I

NHÓM CHỈ TIÊU VỀ KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG HẢI

1

Biểu số 01-N

Công suất của bến cảng, cầu cảng

Năm

2

Biểu số 02-N

Thống kê cầu cảng

Năm

3

Biểu số 03-Q/N

Thng kê luồng hàng hải

(Quý)
Năm

4

Biểu số 04-6T/N

Thng kê vùng đón trả hoa tiêu, vùng quay trở tàu, ga tránh tàu, khu neo tránh trú bão

6 tháng, Năm

5

Biểu số 05-N

Thng kê bến phao, khu neo đậu

Năm

6

Biểu số 06-6T/N

Thng kê hệ thống đèn biển

6 tháng, Năm

7

Biểu số 07-6T/N

Thng kê về hệ thống phao tiêu, báo hiệu trên lung

6 tháng, Năm

8

Biểu số 08-N

Thống kê về hệ thống quản lý hành hải tàu bin (VTS)

Năm

9

Biểu số 09-N

Hệ thng các đài thông tin duyên hi

Năm

10

Biểu số 10-N

Thống kê về hệ thống đê, kè chn sóng, chắn cát

Năm

II

NHÓM CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG

 

11

Biểu 11-T

Báo cáo chi tiết tàu thuyền ra, vào cng biển

Tháng

12

Biểu số 12-T

Khối lượng hàng hóa, hành khách thông qua cảng biển

Tháng

13

Biểu số 13-T

Lượt tàu thuyền ra, vào cảng biển

Tháng

14

Biểu số 14-T

Khối lượng hàng hóa, hành khách thông qua cảng bin bng đội tàu bin Việt Nam

Tháng

15

Biểu số 15-T

Khối lượng hàng hóa thông qua cảng bin, bến cảng trong khu vực quản lý

Tháng

16

Biểu số 16-T

Thu phí, L phí hàng hải

Tháng

17

Biểu số 17-N

Thu phí, Lệ phí hàng hải

Năm

18

Biểu số 18-Q

Trị giá xuất khẩu hàng hải

Quý

19

Biểu số 19-N

Trị giá xuất khẩu hàng hải

Năm

20

Biểu số 20-6T/N

Số vụ tai nạn hàng hải, số người chết, bị thương, mất tích

6 Tháng, Năm

III

NHÓM CHỈ TIÊU PHƯƠNG TIỆN VÀ THUYN VIÊN

21

Biểu số 21-6T/N

Thống kê thuyền viên, hoa tiêu Hàng hải

6 Tháng, Năm

22

Biểu số 22-6T/N

Thống kê tàu bin treo cờ quốc tịch Việt Nam

6 Tháng, Năm

23

Biểu số 23-N

Thống kê tàu thuyền hot đng dch v lai dắt

Năm

24

Biểu số 24-Q

Thống kê tàu nước ngoài vận tải nội địa

Quý

IV

NHÓM CHỈ TIÊU VỀ VỐN

25

Biểu số 25-T

Tình hình thực hiện các dự án đầu tư xây dựng cơ bản do Bộ GTVT trực tiếp quản lý

Tháng

26

Biểu số 26-N

Tình hình thực hiện các dự án đầu tư xây dựng cơ bản do Bộ GTVT trực tiếp quản lý

Năm

27

Biểu số 27-T

Báo cáo tình hình thực hiện các dự án sử dụng vn đầu tư phát triển ngoài ngân sách nhà nước

Tháng

28

Biểu số 28-N

Báo cáo tình hình thực hiện các dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển ngoài ngân sách nhà nước

Năm

29

Biểu số 29-6T/N

Khối lượng chủ yếu xây dựng cơ bản hoàn thành

6 Tháng, Năm

30

Biểu số 30-6TN

Danh mục công trình, dự án khởi công, hoàn thành trong năm

6 Tháng, Năm

V

NHÓM CHỈ TIÊU V DOANH NGHIỆP

31

Biểu số 31-N

Thống kê cơ sở đóng mới, sửa chữa, phá d tàu biển

Năm

32

Biểu số 32-T

Báo cáo thng kê lượt tàu và phí hoa tiêu hàng hải

Tháng

33

Biểu số 33-Q

Báo cáo sản lượng vận tải

Quý

34

Biểu số 34-Q

Báo cáo đội tàu và tuyến vận tải

Quý

35

Biểu số 35-Q

Báo cáo kết quả hoạt động khai thác cảng

Quý

36

Biểu số 36-Q

Báo cáo khối lượng hàng hóa thông qua cảng biển bng các loại phương tiện

Quý

VI

NHÓM CH TIÊU KHÁC

37

Biểu số 37-N

Báo cáo số lượng, cht lượng công chức, lao động hợp đồng.

Năm

38

Biểu số 38-6T/N

Báo cáo s lượng, chất lượng công chức, viên chức, người lao động, lao động hợp đồng

6 Tháng, Năm

39

Biểu số 39-N

Báo cáo danh sách và tiền lương công chức

Năm

40

Biểu số 40-6T/N

Báo cáo danh sách và tiền lương viên chức, người lao động

6 Tháng, Năm

2. Danh mục các từ viết tắt trong biểu mẫu

[...]