Quyết định 198/QĐ-BYT năm 2021 quy định về danh mục chuẩn định dạng dữ liệu kết nối liên thông y tế cơ sở với Nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở V20 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 198/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 13/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 13/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Trần Văn Thuấn |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 198/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 tại Hội nghị lần thứ sáu Ban chấp hành Trung ương khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định 4888/QĐ-BYT ngày 18/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt đề án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin y tế thông minh giai đoạn 2019-2025;
Căn cứ Quyết định 3532/QĐ-BYT ngày 12/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xây dựng và triển khai hệ thống thông tin quản lý Trạm Y tế xã, phường, thị trấn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định danh mục chuẩn định dạng dữ liệu kết nối liên thông y tế cơ sở với Nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở V20, gồm:
1. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Dân số;
2. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Khám chữa bệnh;
3. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Tiêm chủng;
4. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Bệnh không lây nhiễm;
5. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Nhân lực y tế;
6. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Bệnh truyền nhiễm;
7. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Thuốc, vật tư thiết yếu;
8. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Tai nạn thương tích, tử vong;
9. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Vệ sinh môi trường;
10. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu An toàn thực phẩm;
11. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu HIV/AIDS;
12. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Sổ theo dõi sức khoẻ Bà mẹ và trẻ em;
13. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý uống Vitamin A;
14. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý tài sản trang thiết bị;
15. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý truyền thông giáo dục sức khỏe;
16. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý tài chính kế toán;
17. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý phòng chống suy dinh dưỡng;
18. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu chăm sóc sức khỏe sinh sản.
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 198/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 tại Hội nghị lần thứ sáu Ban chấp hành Trung ương khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định 4888/QĐ-BYT ngày 18/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt đề án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin y tế thông minh giai đoạn 2019-2025;
Căn cứ Quyết định 3532/QĐ-BYT ngày 12/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xây dựng và triển khai hệ thống thông tin quản lý Trạm Y tế xã, phường, thị trấn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định danh mục chuẩn định dạng dữ liệu kết nối liên thông y tế cơ sở với Nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở V20, gồm:
1. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Dân số;
2. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Khám chữa bệnh;
3. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Tiêm chủng;
4. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Bệnh không lây nhiễm;
5. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Nhân lực y tế;
6. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Bệnh truyền nhiễm;
7. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Thuốc, vật tư thiết yếu;
8. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Tai nạn thương tích, tử vong;
9. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Vệ sinh môi trường;
10. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu An toàn thực phẩm;
11. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu HIV/AIDS;
12. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Sổ theo dõi sức khoẻ Bà mẹ và trẻ em;
13. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý uống Vitamin A;
14. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý tài sản trang thiết bị;
15. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý truyền thông giáo dục sức khỏe;
16. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý tài chính kế toán;
17. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu Quản lý phòng chống suy dinh dưỡng;
18. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu chăm sóc sức khỏe sinh sản.
1. Nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở V20 thu thập dữ liệu từ các đơn vị y tế cơ sở theo chuẩn định dạng dữ liệu tại Quy định này.
2. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế triển khai phần mềm chuyên ngành để thu thập các dữ liệu của Trạm Y tế xã, phường, thị trấn theo yêu cầu quản lý phải thực hiện kết nối, chia sẻ thông qua Nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở V20 theo chuẩn định dạng dữ liệu tại Quy định này.
3. Các đơn vị khác khi có nhu cầu thu thập, khai thác dữ liệu của Trạm Y tế xã, phường, thị trấn phải thực hiện kết nối và khai thác thông qua Nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở V20 theo chuẩn định dạng dữ liệu tại Quy định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các Ông/Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CHUẨN ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU KẾT NỐI LIÊN THÔNG Y TẾ CƠ
SỞ VỚI NỀN TẢNG QUẢN LÝ THÔNG TIN Y TẾ CƠ SỞ V20
(Ban hành kèm theo Quyết định số 198/QĐ-BYT ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BHYT |
Bảo hiểm y tế |
BHXH |
Bảo hiểm xã hội |
UBND |
Ủy ban nhân dân |
KCB |
Khám chữa bệnh |
CSYT |
Cơ sở y tế |
YHCT |
Y học cổ truyền |
GCN |
Giấy chứng nhận |
ATTP |
An toàn thực phẩm |
ICD10 |
Bảng phân loại thống kê Quốc tế về bệnh tật và các vấn đề sức khỏe có liên quan phiên bản lần thứ 10 |
ICD9-CM |
Bảng phân loại quốc tế phẫu thuật, thủ thuật ICD-9 CM |
XML |
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng (sử dụng để đặc tả dữ liệu) |
V20 |
Nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở V20 |
Nhóm 1. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Dân số
Bảng 1. Bảng lưu thông tin Cộng tác viên
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_CTV |
Số |
12 |
Mã cộng tác viên |
2 |
HO_TEN_CTV |
Chuỗi |
100 |
Tên cộng tác viên |
3 |
NGAY_THAM_GIA |
Chuỗi |
12 |
Ngày bắt đầu Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
4 |
MA_DIA_CHI |
Số |
12 |
Mã địa chỉ |
5 |
MA_TINH_CTV |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
6 |
MA_HUYEN_CTV |
Chuỗi |
3 |
Mã huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
7 |
MA_XA_CTV |
Chuỗi |
5 |
Mã xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
8 |
GIOI_TINH |
Số |
1 |
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định) |
Bảng 2. Bảng lưu thông tin Địa chỉ
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_DIA_CHI |
Số |
12 |
Mã địa chỉ |
2 |
TEN_DIA_CHI |
Chuỗi |
255 |
Tên địa chỉ |
3 |
MA_TINH |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
4 |
MA_HUYEN |
Chuỗi |
3 |
Mã huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
5 |
MA_XA |
Chuỗi |
5 |
Mã xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
Bảng 3. Bảng lưu thông tin Hộ gia đình
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_HGD |
Chuỗi |
10 |
Mã hộ gia đình |
2 |
MA_TINH_HGD |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
3 |
MA_HUYEN_HGD |
Chuỗi |
3 |
Mã huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
4 |
MA_XA_HGD |
Chuỗi |
5 |
Mã xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
5 |
DIA_CHI_HGD |
Số |
12 |
Địa chỉ chi tiết của hộ gia đình |
6 |
MA_DINH_DANH_V20 |
Số |
13 |
Mã định danh cá nhân của chủ hộ |
7 |
NGAY_BAT_DAU |
Chuỗi |
12 |
Ngày bắt đầu Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
8 |
NGAY_KET_THUC |
Chuỗi |
12 |
Ngày kết thúc Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
9 |
THON_XOM |
Chuỗi |
200 |
Tên thôn xóm |
10 |
SO_NHA |
Chuỗi |
100 |
Số nhà |
11 |
DIA_CHI |
Chuỗi |
100 |
Địa chỉ nhà chi tiết |
12 |
TEN_CHU_HO |
Chuỗi |
100 |
Tên chủ hộ |
13 |
LOAI_HGD |
Số |
1 |
Là hộ tập thể có từ 2 cặp vợ chồng |
14 |
HO_NGHEO |
Số |
1 |
Xác định có phải là hộ nghèo 0: hộ bình thường 1: hộ nghèo |
15 |
TINH_TRANG |
Số |
1 |
Tình trạng hộ |
Bảng 4. Bảng lưu thông tin Cá nhân
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_DINH_DANH_V20 |
Số |
13 |
Mã định danh cá nhân |
2 |
MA_CA_NHAN |
Số |
12 |
Mã cá nhân |
3 |
HO_TEN |
Chuỗi |
100 |
Họ tên |
4 |
NGAY_SINH |
Chuỗi |
8 |
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh và tháng sinh thì mặc định là 0101) |
5 |
MA_TINH_NOI_SINH |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh nơi sinh - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
6 |
MA_HUYEN_NOI_SINH |
Chuỗi |
3 |
Mã huyện nơi sinh - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
7 |
MA_XA_NOI_SINH |
Chuỗi |
5 |
Mã xã nơi sinh - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
8 |
NOI_SINH_CHI_TIET |
Chuỗi |
200 |
Nơi sinh chi tiết |
9 |
MA_QUOC_TICH |
Chuỗi |
3 |
Mã quốc tịch- Lấy theo danh mục quốc tịch |
10 |
QUAN_HE_CHU_HO |
Chuỗi |
10 |
Mã Quan hệ chủ hộ- Lấy theo danh mục quan hệ với chủ hộ |
11 |
MA_DAN_TOC |
Chuỗi |
10 |
Mã dân tộc- Lấy theo danh mục dân tộc |
12 |
TINH_TRANG_CU_TRU |
Chuỗi |
10 |
Tình trạng cư trú- (1.Thực tế thường trú có mặt, 2. Thực tế thường trú vắng mặt, 3. Tạm trú) |
13 |
HOC_VAN |
Chuỗi |
10 |
Học vấn- Lấy theo danh mục học vấn |
14 |
CHUYEN_MON_KY_THUAT |
Chuỗi |
10 |
Chuyên môn kỹ thuật |
15 |
TINH_TRANG_HON_NHAN |
Chuỗi |
10 |
Tình trạng hôn nhân 1. Có vợ/ có chồng 2. Chưa có vợ hoặc chồng 3. Ly hôn 4. Ly thân/Góa |
16 |
GIOI_TINH |
Số |
1 |
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định) |
17 |
MA_HGD |
Chuỗi |
10 |
Mã hộ gia đình |
18 |
HE_HOC_VAN |
Chuỗi |
10 |
Học vấn (hệ 10/10, 12/10) |
19 |
TAN_TAT |
Chuỗi |
10 |
Tàn tật (Lấy theo danh mục tàn tật) |
20 |
NGAY_THAY_DOI |
Chuỗi |
12 |
Ngày thay đổi Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
21 |
MA_NCSC |
Chuỗi |
20 |
Mã người chăm sóc/ mã của bố/mẹ |
22 |
NHOM_MAU |
Chuỗi |
15 |
Nhóm máu hệ ABO, hệ RH |
23 |
MA_TINH_THUONG_TRU |
Số |
2 |
Mã tỉnh của địa chỉ thường trú- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
24 |
MA_HUYEN_THUONG_TRU |
Số |
3 |
Mã huyện của địa chỉ thường trú- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
25 |
MA_XA_THUONG_TRU |
Số |
5 |
Mã xã của địa chỉ thường trú- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
26 |
DIA_CHI_THUONG_TRU |
Chuỗi |
500 |
Địa chỉ thường trú chi tiết |
27 |
MA_TINH_TAM_TRU |
Số |
2 |
Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
28 |
MA_HUYEN_TAM_TRU |
Số |
3 |
Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
29 |
MA_XA_TAM_TRU |
Số |
5 |
Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
30 |
DIA_CHI_TAM_TRU |
Chuỗi |
500 |
Địa chỉ tạm trú chi tiết |
31 |
MA_TINH_KHAI_SINH |
Số |
2 |
Mã tỉnh của địa chỉ khai sinh- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
32 |
MA_HUYEN_KHAI_SINH |
Số |
3 |
Mã huyện của địa chỉ khai sinh- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
33 |
MA_XA_KHAI_SINH |
Số |
5 |
Mã xã của địa chỉ khai sinh - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
34 |
DIA_CHI_KHAI_SINH |
Chuỗi |
500 |
Địa chỉ khai sinh chi tiết |
35 |
NGUOI_ME |
Số |
12 |
Mã cá nhân người mẹ |
36 |
CON_THU |
Số |
2 |
Là con thứ mấy |
37 |
SO_CMND |
Chuỗi |
12 |
Số chứng minh thư nhân dân / số căn cước công dân |
38 |
NGAY_CAP_CMND |
Chuỗi |
8 |
Ngày cấp chứng minh thư/ căn cước công dân Ví dụ: ngày 31/03/2020 được hiển thị là 31032020 |
39 |
NOI_CAP_CMND |
Chuỗi |
100 |
Nơi cấp chứng minh thư/ căn cước công dân |
40 |
TINH_TRANG_TV |
Số |
1 |
Tình trạng hộ 1. Chết 0. Còn sống |
Bảng 5. Bảng lưu thông tin biến động
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_BIEN_DONG |
Số |
12 |
Mã biến động |
2 |
NGAY_BIEN_DONG |
Chuỗi |
12 |
Ngày thay đổi |
3 |
TINH_TRANG |
Chuỗi |
10 |
Tình trạng 1.Biến động sinh 2. Biến động chết 3. Biến động đi 4. Biến động đến 5. Biến động hôn nhân |
4 |
MA_THAY_DOI |
Chuỗi |
10 |
Mã thay đổi (sinh chết đi đến) |
5 |
MA_CA_NHAN |
Số |
12 |
Mã cá nhân |
6 |
MA_TINH_BD |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh trước biến động- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
7 |
MA_HUYEN_ BD |
Chuỗi |
3 |
Mã huyện trước biến động - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
8 |
MA_XA_ BD |
Chuỗi |
5 |
Mã xã trước biến động - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
9 |
DIA_CHI_BD |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ chi tiết trước biến động |
10 |
MA_TINH_KT |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh sau biến động - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
11 |
MA_HUYEN_ KT |
Chuỗi |
3 |
Mã huyện sau biến động - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
12 |
MA_XA_ KT |
Chuỗi |
5 |
Mã xã sau biến động - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
13 |
DIA_CHI_KT |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ chi tiết sau biến động |
14 |
MA_HGD_BD |
Chuỗi |
10 |
Mã hộ gia đình trước biến động |
15 |
MA_HGD_KT |
Chuỗi |
10 |
Mã hộ gia đình sau biến động |
16 |
NGAY_CAP_NHAT |
Chuỗi |
12 |
Ngày cập nhật Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
17 |
NGAY_CHET |
Chuỗi |
12 |
Ngày chết Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
18 |
NGAY_CHUYEN_DI |
Chuỗi |
12 |
Ngày chuyển đi Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
19 |
NGAY_CHUYEN_DEN |
Chuỗi |
12 |
Ngày chuyển đến Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
Bảng 6. Bảng lưu thông tin Sức khỏe sinh sản
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
NGAY_SU_DUNG |
Chuỗi |
12 |
Ngày sử dụng Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
2 |
LA_CON_THU |
Số |
1 |
Là con thứ |
3 |
CAN_NANG1 |
Số |
12 |
Cân nặng 1 (trường hợp người mẹ sinh nhiều con) |
4 |
CAN_NANG2 |
Số |
12 |
Cân nặng 2 |
5 |
CAN_NANG3 |
Số |
12 |
Cân nặng 3 |
6 |
CAN_NANG4 |
Số |
12 |
Cân nặng 4 |
7 |
NOI_SINH_CHI_TIET |
Chuỗi |
200 |
Nơi sinh |
8 |
SO_LAN_KHAM_THAI |
Số |
12 |
Số lần khám thai |
9 |
MA_CA_NHAN |
Số |
12 |
Mã cá nhân |
10 |
MA_DIA_CHI |
Số |
12 |
Mã địa chỉ |
11 |
NGAY_CAP_NHAT |
Chuỗi |
12 |
Ngày cập nhật Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
12 |
NGAY_TAO |
Chuỗi |
12 |
Ngày cập nhật Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
13 |
NGAY_SANG_LOC_SO_SINH |
Chuỗi |
12 |
Ngày thực hiện sàng lọc sơ sinh Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
14 |
KET_QUA_SANG_LOC_SO_S INH |
Chuỗi |
2 |
Kết quả sàng lọc sơ sinh |
15 |
NGAY_SANG_LOC_SO_SINH 1 |
Chuỗi |
12 |
Ngày thực hiện sàng lọc sơ sinh 1 Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
16 |
KET_QUA_SANG_LOC_SO_S INH1 |
Chuỗi |
2 |
Kết quả sàng lọc sơ sinh 1 |
17 |
NGAY_SANG_LOC_SO_SINH 2 |
Chuỗi |
12 |
Ngày thực hiện sàng lọc sơ sinh 2 Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
18 |
KET_QUA_SANG_LOC_SO_S INH2 |
Chuỗi |
2 |
Kết quả sàng lọc sơ sinh 2 |
Bảng 7. Bảng lưu thông tin Kế hoạch hóa gia đình
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_CA_NHAN |
Số |
12 |
Mã cá nhân |
2 |
NGAY_THUC_HIEN |
Chuỗi |
12 |
Ngày thực hiện |
3 |
MA_BIEN_PHAP_TRANH_TH AI |
Chuỗi |
10 |
Mã biện pháp tránh thai |
4 |
MA_TINH |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
5 |
MA_HUYEN |
Chuỗi |
3 |
Mã huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
6 |
MA_XA |
Chuỗi |
5 |
Mã xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
7 |
DIA_CHI |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ chi tiết |
8 |
NGAY_CAP_NHAT |
Chuỗi |
12 |
Ngày cập nhật Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
Bảng 8. Bảng lưu thông tin Quản lý giấy chứng sinh
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_CA_NHAN |
Số |
12 |
Mã cá nhân |
2 |
MA_DKBD |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT |
3 |
ID |
Chuỗi |
12 |
Mã giấy chứng sinh |
4 |
NGAY_CAP_GIAY |
Chuỗi |
8 |
Ngày cấp |
5 |
QUYEN_SO |
Chuỗi |
15 |
Quyển sổ |
6 |
SO |
Chuỗi |
12 |
Số |
7 |
TEN_CON |
Chuỗi |
200 |
Tên con |
8 |
CAN_NANG |
Chuỗi |
10 |
Cân nặng |
9 |
GIO_SINH |
Chuỗi |
4 |
Giờ sinh |
10 |
NGAY_SINH |
Chuỗi |
8 |
Ngày sinh |
11 |
GIOI_TINH |
Số |
1 |
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định) |
12 |
TT_TAN_TAT |
Chuỗi |
200 |
Tình trạng tàn tật (Lấy theo danh mục tàn tật/ khuyết tật) |
13 |
NOI_SINH |
Số |
1 |
Nơi sinh (1.Bệnh viện huyện, 2. Bệnh viện tỉnh, 3. Bệnh viện sản nhi, 4. Cơ sở y tế tư nhân, 5. Nhà hộ sinh, 6. Trạm y tế, 7. Tại nhà, 8. Đẻ rơi, 9. Khác) |
14 |
SINH_TAI |
Chuỗi |
200 |
Sinh tại |
15 |
SO_LAN_SINH |
Chuỗi |
1 |
Số lần sinh |
16 |
SO_CON |
Chuỗi |
1 |
Số con sinh |
17 |
CON_SONG |
Chuỗi |
1 |
Số con hiện sống |
18 |
MOI_QUAN_HE |
Số |
1 |
Quan hệ với chủ hộ- Lấy theo danh mục quan hệ với chủ hộ |
19 |
TEN_NGUOI_DO |
Chuỗi |
200 |
Người đỡ đẻ |
20 |
HIEN_TRANG_SK |
Chuỗi |
200 |
Hiện trạng sức khỏe |
21 |
SANG_LOC |
Số |
1 |
Sàng lọc sơ sinh (1. Có, 2. Không) |
22 |
HO_TEN_ME |
Chuỗi |
200 |
Họ và tên mẹ/người nuôi dưỡng |
23 |
DIA_CHI_ME |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ thường trú của mẹ |
24 |
MA_TINH_THANH_TT_ME |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh thành của nơi đăng ký thường trú của mẹ - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
25 |
TEN_TINH_THANH_ TT_ME |
Chuỗi |
50 |
Tên tỉnh thành của nơi đăng ký thường trú của mẹ - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
26 |
MA_QUAN_HUYEN_ TT_ME |
Chuỗi |
3 |
Mã quận huyện của nơi đăng ký thường trú của mẹ - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
27 |
TEN_QUAN_HUYEN_ TT_ME |
Chuỗi |
50 |
Tên quận huyện của nơi đăng ký thường trú của mẹ - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
28 |
MA_PHUONG_XA_ TT_ME |
Chuỗi |
5 |
Mã phường xã của nơi đăng ký thường trú của mẹ - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
29 |
TEN_PHUONG_XA_ TT_ME |
Chuỗi |
50 |
Tên phường xã của nơi đăng ký thường trú của mẹ - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
30 |
MA_HO_ME |
Chuỗi |
10 |
Số hộ của mẹ |
31 |
BHYT |
Chuỗi |
15 |
Số thẻ BHYT |
32 |
MA_BN |
Chuỗi |
10 |
Mã bệnh nhân |
33 |
SO_CMND_ME |
Chuỗi |
12 |
Số chứng minh nhân dân của mẹ |
34 |
NGAY_CAP_CMND_ME |
Chuỗi |
8 |
Ngày cấp chứng minh thư nhân dân/căn cước của mẹ |
35 |
NOI_CAP_CMND_ME |
Chuỗi |
200 |
Nơi cấp chứng minh thư nhân dân/căn cước của mẹ |
36 |
HO_TEN_BO |
Chuỗi |
200 |
Họ tên bố |
37 |
DIA_CHI_BO |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ thường trú chi tiết của bố |
38 |
MA_TINH_THANH_TT_BO |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh thành của nơi đăng ký thường trú của bố - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
39 |
TEN_TINH_THANH_ TT_BO |
Chuỗi |
50 |
Tên tỉnh thành của nơi đăng ký thường trú của bố - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
40 |
MA_QUAN_HUYEN_ TT_BO |
Chuỗi |
3 |
Mã quận huyện của nơi đăng ký thường trú của bố - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
41 |
TEN_QUAN_HUYEN_ TT_BO |
Chuỗi |
50 |
Tên quận huyện của nơi đăng ký thường trú của bố - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
42 |
MA_PHUONG_XA_ TT_BO |
Chuỗi |
5 |
Mã phường xã của nơi đăng ký thường trú của bố - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
43 |
TEN_PHUONG_XA_ TT_BO |
Chuỗi |
50 |
Tên phường xã của nơi đăng ký thường trú của bố - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
44 |
MA_HO_BO |
Chuỗi |
10 |
Số hộ của bố |
45 |
SO_CMND_BO |
Chuỗi |
12 |
Số chứng minh nhân dân/căn cước của bố |
46 |
NGAY_CAP CMND_BO |
Chuỗi |
8 |
Ngày cấp chứng minh thư nhân dân/căn cước của của bố |
47 |
NOI_CAP_CMND_BO |
Chuỗi |
200 |
Nơi cấp chứng minh thư nhân dân/căn cước của của bố |
48 |
MANG_THAI_HO |
Số |
1 |
Mang thai hộ (1. Có, 2. Không) |
49 |
DAN_TOC |
Chuỗi |
2 |
Dân tộc của mẹ (Lấy theo danh mục dân tộc) |
Bảng 9. Bảng lưu thông tin Quản lý giấy chứng tử
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_CA_NHAN |
Số |
12 |
Mã cá nhân |
2 |
MA_GIAY_CHUNG_TU |
Chuỗi |
12 |
Mã giấy chứng tử |
3 |
NGAY_TU_VONG |
Chuỗi |
12 |
Ngày tử vong |
4 |
NGAY_GHI_NHAN |
Chuỗi |
12 |
Ngày ghi nhận |
5 |
CHAM_SOC |
Chuỗi |
15 |
Chăm sóc (1. Có, 2. Không) |
6 |
NGUYEN_NHAN_TV |
Số |
1 |
Lấy theo danh mục nguyên nhân tử vong |
7 |
NGUYEN_NHAN_CHI_TIET |
Chuỗi |
200 |
Nguyên nhân tử vong chi tiết |
8 |
NOI_TU_VONG |
Chuỗi |
50 |
Noi tử vong (1.Tại trạm y tế, 2. Tại bệnh viện huyện, 3. Tại bệnh viện tỉnh, 4. Tại bệnh viện trung ương, 5. Tại cơ sở y tế tư nhân, 6. Tại cơ sở y tế ngành, 7. Tại nhà, 8. Khác) |
9 |
CHI_TIET_NOI_TU_VONG |
Chuỗi |
200 |
Chi tiết nơi tử vong |
10 |
TEN_BENH |
Chuỗi |
50 |
Tên bệnh (Lấy theo danh mục ICD 10) |
11 |
ICD10 |
Chuỗi |
10 |
Mã bệnh tủ vong (Lấy theo danh mục ICD10) |
12 |
TUOI_THAI |
Chuỗi |
2 |
Tuổi thai |
13 |
TU_VONG_ME |
Chuỗi |
5 |
Tử vong mẹ (1.Có, 2. Không) |
14 |
KHAM_TRUOC_TU_VONG |
Chuỗi |
5 |
Khám trước khi tử vong (1.Đúng, 2 Sai) |
15 |
MA_GIAY_BAO_TU |
Chuỗi |
12 |
Mã giấy báo tử |
16 |
NGAY_CAP_GBT |
Chuỗi |
12 |
Ngày cấp giấy báo tử |
17 |
NOI_CAP_GBT |
Chuỗi |
2000 |
Nơi cấp giấy báo tử |
Bảng 10. Bảng thông tin người chăm sóc
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_NCSC |
chuỗi |
20 |
Mã người chăm sóc/ mã của bố/ mẹ |
2 |
HO_TEN_NCSC |
Chuỗi |
200 |
Tên người chăm sóc/ tên bố/ tên mẹ |
3 |
SO_DIEN_THOAI |
Chuỗi |
10 |
Số điện thoại |
4 |
MOI_QUAN_HE |
Số |
1 |
Mối quan hệ- Lấy theo danh mục mối quan hệ với chủ hộ |
Nhóm 2. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Khám chữa bệnh
Bảng 1. Bảng Tổng hợp khám bệnh, chữa bệnh
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_DINH_DANH_V20 |
Chuỗi |
13 |
Mã định danh cá nhân |
2 |
MA_LK |
Chuỗi |
100 |
Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (bảng 1) và các bảng chi tiết (từ bảng 2 đến bảng 5) trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)). |
3 |
STT |
Số |
10 |
STT tăng từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu. |
4 |
MA_BN |
Chuỗi |
100 |
Mã số bệnh nhân quy định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
5 |
HO_TEN |
Chuỗi |
255 |
Họ và tên người bệnh |
6 |
NGAY_SINH |
Chuỗi |
8 |
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh và tháng sinh thì mặc định là 0101) |
7 |
GIOI_TINH |
Số |
1 |
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định) |
8 |
DOI_TUONG |
Số |
1 |
Đối tượng Mã hóa (1: Thu phí ; 2: bảo hiểm ; 3: miễn phí; 4: nhân đạo ; 5: trẻ em dưới 6 tuổi) |
9 |
DIA_CHI |
Chuỗi |
1024 |
Ghi địa chỉ theo địa chỉ trên thẻ BHYT hoặc nơi cư trú hiện tại của người bệnh: số nhà (nếu có); đường/phố (nếu có); xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc TW |
10 |
MA_THE |
Chuỗi |
n |
- Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp - Trường hợp chưa có thẻ BHYT nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, Ví dụ: trẻ em, người ghép tạng,...thì ghi mã tạm theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã quyền lợi + mã tỉnh + KT + 8 ký tự bắt đầu từ 00000001 đến 99999999 tương ứng với số thứ tự tăng dần của đối tượng không có thẻ khi đến khám tại cơ sở khám chữa bệnh. Ví dụ: TE101KT00000011 (Mã thẻ tạm cho trẻ em thứ 11 đến khám, giấy khai sinh/chứng sinh cấp tại Hà Nội). - Trường hợp trong thời gian điều trị, người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến mã thẻ: ghi tiếp mã thẻ mới (mỗi mã thẻ gồm có 15 ký tự), giữa các mã thẻ cách nhau bằng dấu “;” |
11 |
MA_DKBD |
Chuỗi |
n |
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT, gồm có 5 ký tự. - Trường hợp trong thời gian điều trị, người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến mã nơi đăng ký ban đầu, ghi tiếp mã nơi đăng ký ban đầu trên thẻ mới, cách nhau bằng dấu “;” - Trường hợp chưa có thẻ BHYT: Ghi mã đơn vị hành chính của tỉnh/TP + 000. Ví dụ: Hà Nội thì ghi là 01000 |
12 |
GT_THE_TU |
Chuỗi |
n |
Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày - Trường hợp trong thời gian điều trị, người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến giá trị thẻ, ghi tiếp thời điểm thẻ có giá trị trên thẻ mới, cách nhau bằng dấu “;”. - Trường hợp chưa có thẻ BHYT: Thay thời điểm thẻ có giá trị bằng ngày người bệnh đến khám bệnh, chữa bệnh (gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày) |
13 |
GT_THE_DEN |
Chuỗi |
n |
Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. - Trường hợp trong thời gian điều trị, người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến giá trị thẻ, ghi tiếp thời điểm thẻ hết giá trị trên thẻ mới, cách nhau bằng dấu “;” - Trường hợp chưa có thẻ BHYT: Thay thời điểm thẻ hết giá trị bằng ngày người bệnh ra viện (gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày) |
14 |
MIEN_CUNG_CT |
Chuỗi |
8 |
- Thời điểm người bệnh bắt đầu được hưởng miễn cùng chi trả theo giấy xác nhận của cơ quan BHXH, gồm 08 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 31/03/2020 được hiển thị là: 20200331 - Nếu không có giấy xác nhận miễn cùng chi trả của cơ quan BHXH thì để trống |
15 |
TEN_BENH |
Chuỗi |
n |
Ghi đầy đủ các chẩn đoán được ghi trong hồ sơ, bệnh án |
16 |
MA_BENH |
Chuỗi |
15 |
Mã bệnh chính theo ICD 10 hoặc mã bệnh y học cổ truyền |
17 |
MA_BENHKHAC |
Chuỗi |
255 |
Mã bệnh kèm theo (nếu có) theo ICD 10 hoặc mã bệnh y học cổ truyền. Trường hợp có nhiều mã thì được phân cách bằng dấu “;” |
18 |
MA_LYDO_VVIEN |
Số |
1 |
Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1: Đúng tuyến; 2: Cấp cứu; 3: Trái tuyến, 4: Thông tuyến) |
19 |
MA_NOI_CHUYEN |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp) |
20 |
MA_TAI_NAN |
Số |
1 |
Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu Nhóm 8 (Bảng 1: Bảng thông tin người bị tai nạn thương tích) ban hành kèm theo Quyết định này |
21 |
NGAY_VAO |
Chuỗi |
12 |
- Thời điểm người bệnh đến khám bệnh, chữa bệnh, gồm 12 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (định dạng theo 24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
22 |
NGAY_RA |
Chuỗi |
12 |
- Thời điểm ra viện, gồm 12 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (định dạng theo 24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 05/04/2020 09:20 được hiển thị là: 202004050920; - Trường hợp điều trị ngoại trú: ghi ngày kết thúc đợt điều trị ngoại trú (là ngày cuối cùng sử dụng thuốc hoặc dịch vụ theo chỉ định của bác sỹ); 2 ký tự giờ + 2 ký tự phút mặc định là 0000 - Trường hợp khám bệnh ngoại trú thì ghi thời điểm kết thúc lần khám bệnh |
23 |
SO_NGAY_DTRI |
Số |
3 |
Số ngày điều trị thực tế |
24 |
KET_QUA_DTRI |
Số |
1 |
Kết quả điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong) |
25 |
TINH_TRANG_RV |
Số |
1 |
Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện) |
26 |
NGAY_TTOAN |
Chuỗi |
12 |
- Thời điểm ra viện, gồm 12 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (định dạng theo 24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 05/04/2020 09:20 được hiển thị là: 202004050920; - Trường hợp người bệnh ra viện nhưng chưa thực hiện thanh toán thì để trống khi chuyển dữ liệu lên cổng tiếp nhận. Khi người bệnh thanh toán hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoàn tất thủ tục thanh toán (do bệnh nhân bỏ trốn không làm thủ tục thanh toán) thì cơ sở KCB có trách nhiệm bổ sung thông tin ngày thanh toán và gửi lại dữ liệu lên Cổng tiếp nhận hoặc bổ sung thông tin ngày thanh toán trực tiếp trên Cổng tiếp nhận. |
27 |
T_THUOC |
Số |
15 |
Tổng thành tiền các khoản chi thuốc (kể cả oxy), dịch truyền, máu và chế phẩm máu (đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT và kháng thể bất thường, KIT gạn tách tiểu cầu), chi phí vận chuyển máu và chi phí bao bì (đối với thuốc thang) trên file XML2, làm tròn số đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
28 |
T_VTYT |
Số |
15 |
Tổng thành tiền vật tư y tế trên file XML3, làm tròn số đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
29 |
T_TONGCHI |
Số |
15 |
Tổng chi phí trong lần khám bệnh hoặc trong đợt điều trị, là tổng thành tiền trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
30 |
T_BNTT |
Số |
15 |
Tổng số tiền người bệnh tự trả ngoài phạm vi chi trả của Quỹ BHYT trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
31 |
T_BNCCT |
Số |
15 |
Tổng số tiền người bệnh cùng chi trả trong phạm vi quyền lợi được hưởng BHYT trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
32 |
T_BHTT |
Số |
15 |
Tổng số tiền đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
33 |
T_NGUONKHAC |
Số |
15 |
Tổng số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác chi trả trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
34 |
T_NGOAIDS |
Số |
15 |
Chi phí ngoài định suất, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân, Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
35 |
NAM_QT |
Số |
4 |
Năm đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán |
36 |
THANG_QT |
Số |
2 |
Tháng đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán |
37 |
MA_LOAI_KCB |
Số |
1 |
Mã hóa hình thức khám bệnh, chữa bệnh (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú) - Trường hợp điều trị ngoại trú các bệnh mãn tính dài ngày liên tục trong năm thì gửi file XML một tháng một lần (từ ngày 01 đến ngày cuối cùng của tháng) - Trường hợp điều trị ngoại trú các bệnh khác thì chỉ gửi 01 file XML khi kết thúc đợt điều trị |
38 |
MA_KHOA |
Chuỗi |
15 |
Mã khoa, nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa thực hiện tổng kết hồ sơ bệnh án |
39 |
MA_CSKCB |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý) |
40 |
MA_KHUVUC |
Chuỗi |
2 |
Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1 hoặc K2 hoặc K3" |
41 |
MA_PTTT_QT |
Chuỗi |
255 |
Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế (theo ICD 9 CM Vol 3) cho phẫu thuật, thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo). Nếu có nhiều phẫu thuật thủ thuật thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;) |
42 |
CAN_NANG |
Số |
5 |
Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi. Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện. Biểu thị đầy đủ cả Số thập phân, dấu thập phân là dấu chấm (.), ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân. Ví dụ: 5.75 kg. |
Bảng 2. Bảng Chi tiết thuốc thanh toán
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_LK |
Chuỗi |
100 |
Mã đợt điều trị duy nhất (Dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). |
2 |
STT |
Số |
6 |
Từ 1 đến hết trong một lần gửi dữ liệu. |
3 |
MA_THUOC |
Chuỗi |
255 |
- Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành; - Trường hợp oxy: ghi mã 40.17; - Máu và chế phẩm của máu: Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành. + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm “.” + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.” + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân cách bằng dấu chấm “.” - Chi phí vận chuyển máu: ghi VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu; - Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán |
4 |
MA_NHOM |
Số |
2 |
Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định 4210/QĐ- BYT ngày 20/09/2017) |
5 |
TEN_THUOC |
Chuỗi |
1024 |
Tên thuốc ghi đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký |
6 |
DON_VI_TINH |
Chuỗi |
50 |
- Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố; - Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml |
7 |
HAM_LUONG |
Chuỗi |
1024 |
Hàm lượng ghi đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;) - Đối với vị thuốc, bài thuốc y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu có). |
8 |
DUONG_DUNG |
Chuỗi |
4 |
Đường dùng của thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành |
9 |
LIEU_DUNG |
Chuỗi |
255 |
Liều dùng: số lượng thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày Ví dụ: liều dùng của thuốc A: 2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày |
10 |
SO_DANG_KY |
Chuỗi |
255 |
Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)). |
11 |
TT_THAU |
Chuỗi |
25 |
Ghi thông tin thầu của thuốc gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất với cơ quan BHXH, cách nhau bằng dấu “;”. Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu bảng 9. Ví dụ thuốc trúng thầu theo quyết định số 12/QĐ-SYT thuộc gói Generic nhóm 2 ghi 12/QĐ-SYT;G1;N2 (trường hợp không có quyết định thầu ghi số công văn gửi cơ quan BHXH) |
12 |
PHAM_Vl |
Số |
1 |
Ghi mã phạm vi của thuốc, trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả) |
13 |
TYLE_TT |
Số |
3 |
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bằng số nguyên dương Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của thuốc là 50% thì ghi là 50. Trường hợp thuốc không quy định tỷ lệ thanh toán thì ghi 100, trường hợp thuốc không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì ghi là 0. |
14 |
SO_LUONG |
Số |
10 |
Số lượng thuốc thực tế sử dụng, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
15 |
DON_GIA |
Số |
15 |
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. - Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế. |
16 |
THANH_TIEN |
Số |
15 |
= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
17 |
MUC_HUONG |
Số |
3 |
Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí - Trường hợp đúng tuyến ghi mức hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trường hợp trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB. Ví dụ: Đối tượng có mức hưởng 80%, điều trị trái tuyến nội trú tại tuyến trung ương (có tỷ lệ hưởng trái tuyến là 40%) ghi mức hưởng là 32; - Trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong năm: ghi mức hưởng 100; - Trường hợp KCB trái tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB. |
18 |
T_NGUON KHAC |
Số |
15 |
Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
19 |
T_BNTT |
Số |
15 |
Số tiền người bệnh tự trả ngoài phạm vi chi trả của Quỹ bảo hiểm y tế, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
20 |
T_BHTT |
Số |
15 |
Số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán theo phạm vi quyền lợi hưởng BHYT, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. T_BHTT = (THANH_TIEN-T_BNTT- T_NGUONKHAC) x MUC_HUONG/100 x TYLE_TT/100 |
21 |
T_BNCCT |
Số |
15 |
Số tiền người bệnh cùng chi trả trong phạm vi quyền lợi được hưởng bảo hiểm y tế, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. T_BNCCT= THANH_TIEN- T_NGUONKHAC- T_BNTT - T_BHTT |
22 |
T_NGOAIDS |
Số |
15 |
T_NGOAIDS = T_BHTT đối với các chi phí ngoài định suất, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân, Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
23 |
MA_KHOA |
Chuỗi |
15 |
Mã khoa bệnh nhân được chỉ định sử dụng thuốc (tham chiếu phụ lục Bảng 7) |
24 |
MA_BAC_SI |
Chuỗi |
255 |
Mã bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo số ghi trên Chứng chỉ hành nghề) |
25 |
MA_BENH |
Chuỗi |
255 |
Mã bệnh chính (theo ICD 10) và/hoặc mã bệnh y học cổ truyền được bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền chẩn đoán; nếu có các bệnh khác kèm theo thì ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;) |
26 |
NGAY_YL |
Chuỗi |
12 |
Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc; yyyymmddHH:mm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
27 |
MA_PTTT |
Số |
1 |
Mã phương thức thanh toán (0: Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3: DRG) |
Bảng 3. Bảng Chi tiết dịch vụ kỹ thuật và vật tư y tế
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_LK |
Chuỗi |
100 |
Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám, chữa bệnh). |
2 |
STT |
Số |
6 |
Từ 1 đến hết trong một lần gửi dữ liệu. |
3 |
MA_DICH_VU |
Chuỗi |
20 |
- Mã dịch vụ kỹ thuật thực hiện theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành; - Vận chuyển người bệnh: Ghi VC.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi người bệnh được chuyển đến - Mã tiền giường theo hạng bệnh viện quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành |
4 |
MA_VAT_TU |
Chuỗi |
255 |
- Mã vật tư y tế thực hiện quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành; chỉ ghi các vật tư y tế chưa có trong cơ cấu giá dịch vụ kỹ thuật; - Các vật tư y tế sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật được thanh toán riêng: ghi mã phẫu thuật, thủ thuật vào trường <MA_DICH_VU> trước trường mã vật tư y tế <MA_VAT_TU>; - Các vật tư y tế không sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật: trường mã dịch vụ <MA_DICH_VU> để trống; - Các vật tư y tế gồm nhiều hạng mục thuộc một bộ vật tư: ghi chi tiết từng hạng mục, các hạng mục cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;). |
5 |
MA_NHOM |
Số |
2 |
Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6. Các vật tư y tế áp dụng tỷ lệ hoặc trần thanh toán ghi mã nhóm 11. |
6 |
GOI_VTYT |
Chuỗi |
2 |
Ghi mã gói vật tư y tế trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật (lần thứ nhất ghi G1, lần thứ hai ghi G2,...) |
7 |
TEN_VAT_TU |
Chuỗi |
1024 |
Tên vật tư y tế |
8 |
TEN_DICH_VU |
Chuỗi |
1024 |
Tên dịch vụ kỹ thuật hoặc tên giường thanh toán; Đối với dịch vụ kỹ thuật, trường hợp cần ghi rõ vị trí, phương pháp thực hiện hoặc phân biệt các mức giá khác nhau thì sau tên dịch vụ kỹ thuật ghi phần mô tả chi tiết trong ngoặc vuông [ ]. |
9 |
DON_VI_TINH |
Chuỗi |
50 |
Đơn vị tính |
10 |
PHAM_VI |
Số |
1 |
Ghi mã phạm vi của vật tư y tế (1: Vật tư y tế trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục BHYT); 2: Vật tư y tế ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục BHYT)) |
11 |
SO_LUONG |
Số |
10 |
Số lượng thực tế sử dụng, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
12 |
DON_GIA |
Số |
15 |
- Ghi đơn giá của vật tư y tế, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. - Trường hợp vật tư y tế tái sử dụng: đơn giá bao gồm chi phí để tái sử dụng theo quy định của Bộ Y tế. Ví dụ đơn giá mua vật tư là 100.000 đồng, định mức sử dụng 2 lần, chi phí tái sử dụng là 10.000 đồng, đơn giá ghi 55.000 đồng |
13 |
TT_THAU |
Chuỗi |
25 |
Ghi thông tin quyết định trúng thầu của vật tư y tế theo nguyên tắc: XXXX.YY.Z (XXXX: Năm ban hành QĐ, YY: số gói thầu, Z: số QĐ trúng thầu), (trường hợp không có quyết định trúng thầu thì ghi số công văn gửi cơ quan BHXH) |
14 |
TYLE_TT |
Số |
3 |
Tỷ lệ thanh toán của quỹ BHYT đối với dịch vụ kỹ thuật hoặc vật tư y tế có quy định tỷ lệ (%); Tỷ lệ này là số nguyên dương. Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của dịch vụ kỹ thuật hoặc vật tư y tế là 50% thì ghi là 50. Trường hợp dịch vụ kỹ thuật hoặc vật tư y tế không quy định tỷ lệ thanh toán thì ghi 100, trường hợp dịch vụ hoặc vật tư y tế không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì ghi là 0. - Đối với ngày giường bệnh điều trị nội trú, trường hợp người bệnh chuyển từ 02 khoa trở lên trong cùng một ngày: + Khoa có giá tiền giường cao nhất và thấp nhất: mã tiền giường và đơn giá không thay đổi; số lượng ghi 0,5; tỷ lệ thanh toán ghi 100; + Các khoa khác (nếu có): mã tiền giường và đơn giá không thay đổi; số lượng ghi 0; - Trường hợp người bệnh chuyển từ 02 khoa trở lên trong cùng một ngày đồng thời có nằm ghép: + Nếu nằm ghép 02 người: mã tiền giường và đơn giá không thay đổi; số lượng ghi 0,5; tỷ lệ thanh toán ghi 50; + Nếu nằm ghép từ 03 người trở lên: mã tiền giường và đơn giá không thay đổi; số lượng ghi 0,5; tỷ lệ thanh toán ghi 30; - Tham khảo hướng dẫn tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này đối với các trường hợp có tỷ lệ thanh toán đặc biệt. |
15 |
THANH_TIEN |
Số |
15 |
= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. - Đối với trường hợp có tỷ lệ thanh toán đặc biệt tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này: THANH_TIEN = SO_LUONG * DON_GlA * TYLE_TT / 100, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
16 |
T_TRANTT |
Số |
15 |
Ghi mức thanh toán tối đa của vật tư y tế theo quy định của Bộ Y tế. Trường hợp vật tư y tế không có quy định mức thanh toán đối đa thì để trống. |
17 |
MUC_HUONG |
Số |
3 |
Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí - Trường hợp đúng tuyến ghi mức hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100; trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB; - Trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong năm: ghi mức hưởng 100; - Trường hợp KCB trái tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở: ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB. |
18 |
T_NGUONKHAC |
Số |
15 |
Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
19 |
T_BNTT |
Số |
15 |
Số tiền người bệnh tự trả ngoài phạm vi chi trả của Quỹ bảo hiểm y tế, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
20 |
T_BHTT |
Số |
15 |
Số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán theo phạm vi quyền lợi hưởng BHYT, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. T_BHTT = (THANH_TIEN-T_BNTT- T_NGUONKHAC) x MUC_HUONG/100 x TYLE_TT/100 |
21 |
T_BNCCT |
Số |
15 |
Số tiền người bệnh cùng chi trả trong phạm vi quyền lợi được hưởng bảo hiểm y tế, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. T_BNCCT = THANHTIEN - T_NGUONKHAC - T_BNTT - T_BHTT |
22 |
T_NGOAlDS |
Số |
15 |
T_NGOAlDS = T_BHTT đối với các chi phí ngoài định suất, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân, Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
23 |
MA_KHOA |
Chuỗi |
15 |
Mã khoa nơi phát sinh dịch vụ (tham chiếu phụ lục Bảng 7) |
24 |
MA_GIUONG |
Chuỗi |
14 |
Ghi mã giường tại từng khoa điều trị, mã giường gồm có 04 ký tự và được mã hóa theo nguyên tắc: - Đối với giường kế hoạch: H + số giường tại khoa điều trị (đánh số từ 001 đến hết) - Đối với giường kê thêm: T + số giường tại khoa điều trị (đánh số từ 001 đến hết) - Đối với giường tự chọn: C + số giường tại khoa điều trị (đánh số từ 001 đến hết) - Đối với các loại giường khác (băng ca, giường gấp...): K + số giường tại từng khoa điều trị (đánh số từ 001 đến hết) * Nếu người bệnh chuyển nhiều giường thì giữa các mã giường cách nhau bằng dấu chấm phẩy “;” |
25 |
MA_BAC_SI |
Chuỗi |
255 |
- Mã bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo số ghi trên Chứng chỉ hành nghề)/ mã người được cấp chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh ghi theo mã được cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề. - Đối với dịch vụ kỹ thuật, ghi mã bác sỹ hoặc nhân viên y tế thực hiện dịch vụ; trường hợp nhiều nhân viên y tế cùng thực hiện dịch vụ kỹ thuật thì ghi số Chứng chỉ hành nghề của các nhân viên y tế, cách nhau bằng dấu Chấm phẩy (";"). |
26 |
MA_BENH |
Chuỗi |
255 |
Mã bệnh chính (theo ICD 10) hoặc mã bệnh y học cổ truyền được bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền chẩn đoán trong trường hợp KCB y học cổ truyền. Nếu có các bệnh khác kèm theo thì ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;) |
27 |
NGAY_YL |
Chuỗi |
12 |
Ngày thực hiện y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). - Đối với phẫu thuật, thủ thuật, can thiệp: ghi thời điểm bắt đầu thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, can thiệp. - Đối với ngày giường bệnh: ghi thời điểm bắt đầu sử dụng từng loại giường bệnh Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
28 |
NGAY_KQ |
Chuỗi |
12 |
Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). - Đối với phẫu thuật, thủ thuật, can thiệp: ghi thời điểm kết thúc phẫu thuật, thủ thuật, can thiệp. - Đối với ngày giường bệnh: ghi thời điểm kết thúc sử dụng từng loại giường bệnh Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
29 |
MA_PTTT |
Số |
1 |
Mã phương thức thanh toán (0: Phí dịch vụ; 1: định suất; 2: ngoài định suất; 3: DRG) |
Bảng 4. Bảng Chỉ số kết quả cận lâm sàng
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_LK |
Chuỗi |
100 |
Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). |
2 |
STT |
Số |
6 |
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu |
3 |
MA_DICH_VU |
Chuỗi |
15 |
Mã dịch vụ kỹ thuật cận lâm sàng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành |
4 |
MA_CHI_SO |
Chuỗi |
50 |
Mã chỉ số xét nghiệm theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành |
5 |
TEN_CHI_SO |
Chuỗi |
255 |
Tên chỉ số xét nghiệm theo quy định của Bộ Y tế |
6 |
GIA_TRI |
Chuỗi |
50 |
Giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm) |
7 |
MA_MAY |
Chuỗi |
50 |
Mã danh mục máy cận lâm sàng (máy xét nghiệm, máy XQuang, máy siêu âm...), tạm thời được ghi theo nguyên tắc: XX.n.YYYYY.ZZZZZZ, trong đó: - XX: Mã nhóm máy thực hiện xét nghiệm. Ví dụ: Huyết học ghi mã "HH"; vi sinh ghi mã "VS"; sinh hóa ghi mã "SH"; siêu âm ghi mã "SA"; Xquang ghi mã "XQ"; chụp cắt lớp vi tính ghi mã "CL"; chụp MRI ghi mã "MRI";... - n: ký hiệu của nguồn kinh phí mua máy (1: ngân sách nhà nước, 2: xã hội hóa, 3: khác) - YYYYY: Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - ZZZZZZ: Mã số serial của máy (06 chữ số cuối). Nếu số serial không đủ 06 chữ số thì thêm các chữ số 0 trước số serial. |
8 |
MO_TA |
Chuỗi |
1024 |
Mô tả do người đọc kết quả ghi (Đối với các xét nghiệm không có phần mô tả kết quả thì để trống) |
9 |
KET_LUAN |
Chuỗi |
1024 |
Kết luận của người đọc kết quả (Đối với các xét nghiệm không có phần mô tả kết quả thì để trống) |
10 |
NGAY_KQ |
Chuỗi |
12 |
Ghi thời điểm có kết quả cận lâm sàng (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
Bảng 5. Bảng Theo dõi diễn biến lâm sàng
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
|
1 |
MA_LK |
Chuỗi |
100 |
Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). |
|
2 |
STT |
Số |
6 |
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu |
|
3 |
DIEN_BIEN |
Chuỗi |
1024 |
Ghi diễn biến bệnh trong lần khám |
|
4 |
HOI_CHAN |
Chuỗi |
n |
Ghi kết quả hội chẩn (nếu có) |
|
5 |
PHAU_THUAT |
Chuỗi |
1024 |
Mô tả cách thức phẫu thuật |
|
6 |
NGAY_YL |
Chuỗi |
12 |
Ngày ra y lệnh (gồm 13 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
Nhóm 3. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Tiêm chủng
Bảng 1. Bảng Cơ sở tiêm chủng
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_CO_SO_TC |
Số |
50 |
Mã cơ sở do Cổng tiêm chủng quản lý |
2 |
TEN_CO_SO_TC |
Chuỗi |
255 |
Tên cơ sở tiêm chủng |
3 |
MA_CSKCB |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý) |
4 |
TEN_CSKCB |
Chuỗi |
200 |
Tên cơ sở khám chữa bệnh |
5 |
MA_TINH |
Số |
2 |
Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
6 |
MA_HUYEN |
Số |
3 |
Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
7 |
MA_XA |
Số |
5 |
Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
8 |
LOAI_CO_SO |
Số |
1 |
Loại cơ sở. **0** Cơ sở tiêm chủng công, **1** Cơ sở tiêm chủng dịch vụ, **2** Bệnh viện |
9 |
CAP_CO_SO |
Số |
1 |
Cấp cơ sở = 2 Tỉnh, = 3 Huyện, = 4 Xã, 1 = Khu vực |
Bảng 2. Bảng Danh sách Vacxin
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_VACXIN |
Chuỗi |
50 |
Mã vacxin |
2 |
TEN_VACXIN |
Chuỗi |
255 |
Tên vacxin |
3 |
LOAI_VACXIN |
Số |
1 |
Loại vacxin: 0- Tiêm chủng mở rộng, 1 - Tiêm chủng dịch vụ |
Bảng 3. Bảng báo cáo Kết quả tiêm chủng mẫu 01
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
KY_BAO_CAO |
Chuỗi |
7 |
Kỳ báo cáo có định dạng mm/yyyy |
2 |
MA_CSKCB |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý) |
3 |
SO_TRE_<1_TUOI |
Số |
8 |
Số trẻ < 1 tuổi |
4 |
BCG |
Số |
8 |
Số trẻ được tiêm BCG trong kỳ báo cáo |
5 |
VIEN_GAN_B_24H |
Số |
8 |
Số trẻ được tiêm Viêm gan B ≤ 24 giờ trong kỳ báo cáo |
6 |
DPT_VGB_Hib |
Số |
8 |
Số trẻ được tiêm DPT-VGB- Hib trong kỳ báo cáo |
7 |
bOPV |
Số |
8 |
Số trẻ được tiêm bOPV trong kỳ báo cáo |
8 |
IPV |
Số |
8 |
Số trẻ được tiêm IPV trong kỳ báo cáo |
9 |
SOI |
Số |
8 |
Số trẻ được tiêm Sởi trong kỳ báo cáo |
10 |
BAO_VE_UVSS |
Số |
8 |
Số trẻ được bảo vệ UVSS trong kỳ báo cáo |
Bảng 4. Bảng Báo cáo Kết quả tiêm chủng theo mẫu 02
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
KY_BAO_CAO |
Chuỗi |
7 |
Kỳ báo cáo có định dạng mm/yyyy |
2 |
MA_CSKCB |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý) |
3 |
SO_TRE_18_THANG_TUOI |
Số |
8 |
Số trẻ >= 18 tháng tuổi |
4 |
SOI_RUBELLA |
Số |
8 |
Số trẻ được tiêm Sởi- Rubella trong kỳ báo cáo |
5 |
DPT |
Số |
8 |
Số trẻ được tiêm DPT trong kỳ báo cáo |
6 |
VNNB_SO_DOI_TUONG_MUI12 |
Số |
8 |
Số đối tượng đủ điều kiện tiêm Vắc xin Viêm não Nhật Bản Mũi 1, 2 trong kỳ báo cáo |
7 |
VNNB_MUI1 |
Số |
8 |
Số đối tượng được tiêm Vắc xin Viêm não Nhật Bản Mũi 1 trong kỳ báo cáo |
8 |
VNNB_MUI2 |
Số |
8 |
Số đối tượng được tiêm Vắc xin Viêm não Nhật Bản Mũi 1 trong kỳ báo cáo |
9 |
VNNB_SO_DOI_TUONG |
Số |
8 |
Số đối tượng đủ điều kiện tiêm Vắc xin Viêm não Nhật Bản Mũi 3 trong kỳ báo cáo |
10 |
VNNB_MUI3 |
Số |
8 |
Số đối tượng được tiêm Vắc xin Viêm não Nhật Bản Mũi 3 trong kỳ báo cáo |
Bảng 5. Bảng Báo cáo Kết quả tiêm chủng 03
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
KY_BAO_CAO |
Chuỗi |
7 |
Kỳ báo cáo có định dạng mm/yyyy |
2 |
MA_CSKCB |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý) |
3 |
SO_DOI_TUONG |
Số |
8 |
Số phụ nữ có thai tại kỳ báo cáo |
4 |
UV1 |
Số |
8 |
Số phụ nữ có thai tại kỳ báo cáo được tiêm mũi UV1 |
5 |
UV2 |
Số |
8 |
Số phụ nữ có thai tại kỳ báo cáo được tiêm mũi UV2 |
6 |
UV3 |
Số |
8 |
Số phụ nữ có thai tại kỳ báo cáo được tiêm mũi UV3 |
7 |
UV4 |
Số |
8 |
Số phụ nữ có thai tại kỳ báo cáo được tiêm mũi UV4 |
8 |
UV5 |
Số |
8 |
Số phụ nữ có thai tại kỳ báo cáo được tiêm mũi UV5 |
9 |
CHET_SO_SINH |
Số |
8 |
Tổng số trẻ chết sơ sinh được tổng hợp trong báo cáo truyền nhiễm trong kỳ báo cáo |
10 |
CHET_SO_SINH_DIEU_TRA |
Số |
8 |
Tổng số trẻ chết sơ sinh được điều tra trong kỳ báo cáo |
11 |
MAC_UVSS |
Số |
8 |
Tổng số trẻ mắc uốn ván sơ sinh được thống kê trong báo cáo truyền nhiễm trong kỳ báo cáo |
12 |
MAC_UVSS_DIEU_TRA |
Số |
8 |
Tổng số trẻ mắc uốn ván sơ sinh được điều tra trong kỳ báo cáo |
13 |
MAC_UVSS_CHET |
Số |
8 |
Tổng số trẻ chết do uốn ván sơ sinh được điều tra trong kỳ báo cáo |
Bảng 6. Bảng Báo cáo Phản ứng thông thường sau tiêm
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
KY_BAO_CAO |
Chuỗi |
7 |
Kỳ báo cáo có định dạng mm/yyyy |
2 |
MA_CSKCB |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý) |
3 |
LOAI_VACXIN |
Số |
1 |
Loại vắc xin sử dụng |
4 |
TEN_VACXIN |
Chuỗi |
255 |
Tên vắc xin |
5 |
TEN_NHA_SX |
Chuỗi |
255 |
Tên nhà sản xuất |
6 |
SO_DANG_KY |
Chuỗi |
255 |
Số đăng ký lưu hành/ Số giấy phép nhập khẩu |
7 |
SO_LO |
Chuỗi |
255 |
Số lô |
8 |
HAN_SU_DUNG |
Chuỗi |
10 |
Hạn sử dụng định dạng dd/mm/yyyy |
9 |
SOT_39 |
Số |
8 |
Số lượng đối tượng sốt ≤39 °C sau tiêm trong kỳ báo cáo |
10 |
SUNG_DAU |
Số |
8 |
Số lượng đối tượng sưng, đau tại chỗ tiêm trong kỳ báo cáo |
11 |
TRIEU_CHUNG_KHAC |
Số |
8 |
Số lượng đối tượng có các triệu chứng khác trong kỳ báo cáo |
Bảng 7. Bảng Báo cáo tai biến nặng sau tiêm
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
KY_BAO_CAO |
Chuỗi |
7 |
Kỳ báo cáo có định dạng mm/yyyy |
2 |
MA_CSKCB |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý) |
3 |
HO_TEN |
Chuỗi |
50 |
Họ tên |
4 |
GIOI_TINH |
Số |
1 |
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định) |
5 |
NGAY_SINH |
Chuỗi |
10 |
Ngày sinh, định dạng dd/mm/yyyy |
6 |
DIA_CHI |
Chuỗi |
255 |
Địa chỉ |
7 |
TEN_VACXIN |
Chuỗi |
255 |
Tên vắc xin |
8 |
TEN_NHA_SX |
Chuỗi |
255 |
Tên nhà sản xuất |
9 |
SO_DANG_KY |
Chuỗi |
255 |
Số đăng ký lưu hành/ Số giấy phép nhập khẩu |
10 |
SO_LO |
Chuỗi |
255 |
Số lô |
11 |
HAN_SU_DUNG |
Chuỗi |
10 |
Hạn sử dụng, định dạng dd/mm/yyyy |
12 |
NHA_CUNG_CAP |
Chuỗi |
255 |
Nhà cung cấp |
13 |
TEN_CO_SO |
Chuỗi |
255 |
Tên Cơ sở tiêm chủng |
14 |
NGAY_TIEM |
Chuỗi |
10 |
Ngày tiêm, định dạng dd/mm/yyyy |
15 |
VI_TRI_TIEM |
Chuỗi |
255 |
Vị trí tiêm |
16 |
TRIEU_CHUNG |
Chuỗi |
255 |
Triệu chứng |
17 |
XU_TRI |
Chuỗi |
255 |
Xử trí |
18 |
KET_QUA |
Chuỗi |
255 |
Kết quả |
19 |
KET_LUAN |
Chuỗi |
255 |
Kết luận nguyên nhân |
Nhóm 4. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Bệnh không lây nhiễm
Bảng 1. Bảng Thông tin chi tiết đối tượng mắc bệnh không lây nhiễm
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_DINH_DANH_V20 |
Chuỗi |
13 |
Mã định danh |
2 |
MA_DOI_TUONG |
Chuỗi |
20 |
Mã đối tượng |
3 |
HO_TEN |
Chuỗi |
255 |
Họ tên đối tượng |
4 |
GIOI_TINH |
Số |
1 |
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định) |
5 |
NGAY_SINH |
Chuỗi |
8 |
Ngày sinh |
6 |
SO_DIEN_THOAI |
Chuỗi |
20 |
Số điện thoại |
7 |
MA_NGHE_NGHIEP |
Số |
2 |
Mã nghề nghiệp - Lấy theo danh mục nghề nghiệp |
8 |
NGHE_NGHIEP |
Chuỗi |
200 |
Mô tả nghề nghiệp- Lấy theo danh mục nghề nghiệp |
9 |
MA_DAN_TOC |
Số |
2 |
Mã dân tộc - Lấy theo danh mục dân tộc |
10 |
DAN_TOC |
Chuỗi |
200 |
Tên dân tộc- Lấy theo danh mục dân tộc |
11 |
SO_CMND |
Số |
12 |
Số chứng minh nhân dân/ căn cước công dân |
12 |
MA_TINH_HO_KHAU |
Số |
2 |
Mã tỉnh theo địa chỉ hộ khẩu - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
13 |
MA_HUYEN_HO_KHAU |
Số |
3 |
Mã huyện theo địa chỉ hộ khẩu - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
14 |
MA_XA_HO_KHAU |
Số |
5 |
Mã xã theo địa chỉ hộ khẩu - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
15 |
HO_KHAU_DIA_CHI |
Chuỗi |
255 |
Địa chỉ hộ khẩu chi tiết |
16 |
MA_TINH_TAM_TRU |
Số |
2 |
Mã tỉnh theo địa chỉ tạm trú- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
17 |
MA_HUYEN_TAM_TRU |
Số |
3 |
Mã huyện theo địa chỉ tạm trú- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
18 |
MA_XA_TAM_TRU |
Số |
5 |
Mã xã theo địa chỉ tạm trú- Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
19 |
TAM_TRU_DIA_CHI |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ tạm trú chi tiết |
Bảng 2. Bảng Quản lý thông tin bệnh án
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_BENH_AN |
Số |
28 |
Bệnh án ID |
2 |
SO_BENH_AN |
Số |
20 |
Số bệnh án |
3 |
SO_LUU_TRU |
Số |
20 |
Số lưu trữ |
4 |
LOAI_BENH_AN_ID |
Số |
1 |
Loại bệnh án(1. Bệnh án điều trị ngoại trú, 2. Bệnh án điều trị nội trú) |
5 |
MA_BN |
Chuỗi |
100 |
Mã số bệnh nhân quy định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
6 |
TEN_KHOA_DIEU_TRI |
Chuỗi |
200 |
tên khoa điều trị |
7 |
SO_CCHN |
Chuỗi |
15 |
Số chứng chỉ hành nghề của bác sĩ điều trị |
8 |
TEN_BS_DIEU_TRI |
Chuỗi |
200 |
Tên bác sĩ điều trị |
9 |
MA_LAN_KHAM |
Chuỗi |
20 |
Mã lần khám |
10 |
MA_CSKCB_KHAM |
Chuỗi |
5 |
Mã CSYT khám- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB ban đầu |
11 |
MA_CSKCB_CHUYEN_TOI |
Chuỗi |
5 |
Mã CSYT chuyển tới- Lấy theo mã đăng ký KCB ban đầu |
12 |
MA_CSKCB_CHUYEN_DI |
Chuỗi |
5 |
Mã CSYT chuyển đi- Lấy theo mã đăng ký KCB ban đầu |
13 |
NGAY_LAP_BENH_AN |
Chuỗi |
12 |
Ngày lập bệnh án |
14 |
ICD_NOIGIOITHIEU |
Số |
15 |
Nơi giới thiệu |
15 |
CHANDOAN_NOIGIOTHIEU |
Chuỗi |
200 |
Chẩn đoán nơi giới thiệu |
16 |
ICD_KHAMBENH |
Số |
15 |
ICD Khám bệnh |
17 |
CHANDOAN_KHAMBENH |
Chuỗi |
200 |
Chẩn đoán khám bệnh |
18 |
ICD_BENHCHINH |
Số |
15 |
ICD bệnh chính |
19 |
ICD_BENHPHU |
Số |
15 |
ICD Bệnh phụ |
20 |
NGAY_KHOI_PHAT |
Chuỗi |
8 |
Ngày phát hiện |
21 |
NOI_PHAT_HIEN |
số |
1 |
1.Trạm y tế, 2. Tại nhà, 3. Bệnh viện huyện, 4. Bệnh viện tỉnh, 5. Bệnh viện trung ương, 6. CSYT khác |
22 |
NGAY_PHAT_HIEN |
Chuỗi |
8 |
Ngày phát hiện |
23 |
LOAI_BN |
số |
1 |
1.Bệnh nhân ngoài tỉnh, 2. Bệnh nhân mới, 3. Bệnh nhân quay lại điều trị, 4. Bệnh nhân thôi điều trị, 5. Bệnh nhân tử vong, 6. Bệnh nhân đang điều trị |
24 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
Bảng 3. Bảng Thông tin chi tiết lần khám chữa bệnh điều trị bệnh không lây nhiễm
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_BENH_AN |
Số |
28 |
Bệnh án ID |
2 |
MA_DOI_TUONG |
Chuỗi |
20 |
Mã đối tượng |
3 |
MA_LAN_KHAM |
Chuỗi |
20 |
Mã lần khám |
4 |
NGAY_TIEP_NHAN |
Chuỗi |
12 |
Ngày tiếp nhận khám |
5 |
NGAY_KET_THUC_KHAM |
Chuỗi |
12 |
Ngày kết thúc khám |
6 |
QUA_TRINH_BENH_LY |
Chuỗi |
1000 |
Quá trình bệnh lý |
7 |
TIEU_SU_BAN_THAN |
Chuỗi |
1000 |
Tiểu sử bản thân |
8 |
TIEU_SU_GIA_DINH |
Chuỗi |
1000 |
Tiểu sử gia đình |
9 |
CHIEU_CAO |
Số |
3 |
Chiều cao |
10 |
HUYET_AP_CAO |
Số |
3 |
Huyết áp cao |
11 |
HUYET_AP_THAP |
Số |
3 |
Huyết áp thấp |
12 |
CAN_NANG |
Số |
10 |
Cân nặng |
13 |
MACH |
Số |
3 |
Mạch |
14 |
BMI |
Số |
5 |
BMI |
15 |
NHIET_DO |
Số |
5 |
Nhiệt độ |
16 |
NHIP_THO |
Số |
5 |
Nhịp thở |
17 |
DUONG_MAU |
Số |
5 |
Đường máu |
18 |
VONG_EO |
Số |
5 |
Vòng eo |
19 |
CHOLESSTEROL |
Số |
5 |
cholessterol |
20 |
TANG_NGUOI |
Chuỗi |
200 |
Tạng người |
21 |
ICD_NOIGIOITHIEU |
Số |
15 |
Nơi giới thiệu |
22 |
CHANDOAN_NOIGIOITHIE U |
Chuỗi |
200 |
Chẩn đoán nơi giới thiệu |
23 |
ICD_KHAMBENH |
Số |
28 |
ICD Khám bệnh |
24 |
CHANDOAN_KHAMBENH |
Chuỗi |
200 |
Chẩn đoán khám bệnh |
25 |
ICD_BENHCHINH |
Số |
15 |
ICD bệnh chính |
26 |
ICD_BENHPHU |
Số |
15 |
ICD Bệnh phụ |
27 |
HUONG_GIAI_QUYET |
Số |
1 |
Hướng giải quyết (1. Cấp toa cho về, 2. Cấp toa và hẹn tái khám, 3. Chuyển tuyến, 4. Nhập viện, 5. Không toa, 6. Hội chẩn, 7. Điều trị bệnh án ngoại trú) |
28 |
MA_PHIEU_CLS |
Chuỗi |
20 |
Mã phiếu cận lâm sàng |
29 |
MA_TOA_THUOC |
Chuỗi |
20 |
Mã toa thuốc |
30 |
NGAY_BD_DIEU_TRI |
Chuỗi |
8 |
Ngày bắt đầu điều trị |
31 |
NGAY_KET_THUC_DIEU_T RI |
Chuỗi |
8 |
Ngày kết thúc điều trị |
32 |
LY_DO_DIEU_TRI |
Chuỗi |
2000 |
Lý do điều trị |
33 |
LY_DO_KT_DIEU_TRI |
Chuỗi |
2000 |
Lý do kết thúc điều trị |
34 |
CHAN_DOAN_KT_DIEU_TRI |
Chuỗi |
2000 |
Chẩn đoán kết thúc điều trị |
35 |
KET_QUA_DIEU_TRI |
Chuỗi |
2000 |
Kết quả điều trị |
36 |
TINH_TRANG_RA_VIEN |
Số |
1 |
Tình trạng ra viện; Mã hoá (1: Ra viện; 2 : Chuyển viện; 3 : Trốn viện; 4 :Xin ra viện) |
Bảng 4. Bảng Thông tin chi tiết nơi khám bệnh
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
||
1 |
MA_CSKCB_KHAM |
Chuỗi |
5 |
Mã CSYT khám - Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB ban đầu |
||
2 |
TEN_CSKCB_KHAM |
Chuỗi |
200 |
Tên CSYT |
||
3 |
MA_TINH_CSYT |
số |
2 |
Mã tỉnh địa chỉ của CSYT - Lấy theo danh mục địa phương |
||
4 |
MA_HUYEN_CSYT |
số |
3 |
Mã huyện địa chỉ của CSYT- Lấy theo danh mục địa phương |
|
|
5 |
MA_XA_CSYT |
số |
5 |
Mã xã địa chỉ của CSYT- Lấy theo danh mục địa phương |
|
|
6 |
DIA_CHI_CSYT |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ chi tiết CSYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 5. Bảng Thông tin đơn thuốc
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_TOA_THUOC |
Chuỗi |
20 |
Mã toa thuốc |
2 |
TOA_KE_TU |
Chuỗi |
8 |
Toa kê từ ngày |
3 |
TOA_KE_DEN |
Chuỗi |
8 |
Toa kế đến ngày |
4 |
NGAY_KE |
Chuỗi |
8 |
Ngày kê |
5 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
6 |
MA_THUOC |
Chuỗi |
255 |
- Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành; - Trường hợp oxy: ghi mã 40.17; - Máu và chế phẩm của máu: Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành. + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm “.” + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.” + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân cách bằng dấu chấm “.” - Chi phí vận chuyển máu: ghi VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu; - Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán |
7 |
MA_NHOM |
Số |
2 |
Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định 4210/QĐ- BYT ngày 20/09/2017) |
8 |
TEN_THUOC |
Chuỗi |
1024 |
Tên thuốc ( Tên thuốc ghi đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký) |
9 |
DON_VI_TINH |
Chuỗi |
50 |
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố; - Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml) |
10 |
HAM_LUONG |
Chuỗi |
1024 |
Hàm lượng ( Hàm lượng ghi đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;) - Đối với vị thuốc, bài thuốc y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu có).) |
11 |
DUONG_DUNG |
Chuỗi |
4 |
Đường dùng ( Đường dùng của thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành) |
12 |
LIEU_DUNG |
Chuỗi |
255 |
Liều dùng ( Liều dùng: số lượng thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày Ví dụ: liều dùng của thuốc A: 2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày) |
13 |
SO_DANG_KY |
Chuỗi |
20 |
Số đăng ký (Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).) |
14 |
TT_THAU |
Chuỗi |
25 |
Ghi thông tin thầu của thuốc gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất với cơ quan BHXH, cách nhau bằng dấu “;”. Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu bảng 9. Ví dụ thuốc trúng thầu theo quyết định số 12/QĐ-SYT thuộc gói Generic nhóm 2 ghi 12/QĐ-SYT;G1;N2 (trường hợp không có quyết định thầu ghi số công văn gửi cơ quan BHXH) |
15 |
PHAM_Vl |
Số |
1 |
Ghi mã phạm vi của thuốc, trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả) |
16 |
TYLE_TT |
Số |
3 |
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bằng số nguyên dương Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của thuốc là 50% thì ghi là 50. Trường hợp thuốc không quy định tỷ lệ thanh toán thì ghi 100, trường hợp thuốc không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì ghi là 0. |
17 |
SO_LUONG |
Số |
10 |
Số lượng thuốc thực tế sử dụng, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
18 |
DON_GIA |
Số |
15 |
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. - Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế. |
19 |
THANH_TIEN |
Số |
15 |
Thành tiền = SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
20 |
MUC_HUONG |
Số |
3 |
Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí - Trường hợp đúng tuyến ghi mức hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trường hợp trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB. Ví dụ: Đối tượng có mức hưởng 80%, điều trị trái tuyến nội trú tại tuyến trung ương (có tỷ lệ hưởng trái tuyến là 40%) ghi mức hưởng là 32; - Trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong năm: ghi mức hưởng 100; - Trường hợp KCB trái tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB. |
21 |
QUY_CACH_DONG_G OI |
Chuỗi |
200 |
Quy cách đóng gói |
22 |
HOAT_CHAT |
Chuỗi |
200 |
Hoạt chất |
23 |
SO_LO |
Chuỗi |
100 |
Số lô |
24 |
BIET_DUOC |
Chuỗi |
200 |
Tên biệt dược |
25 |
HAN_DUNG |
Chuỗi |
8 |
Hạn sử dụng |
26 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
27 |
MA_LAN_KHAM |
Chuỗi |
20 |
Mã lần khám |
28 |
MA_CSKCB |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám chữa bệnh (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý) |
Bảng 6. Bảng Thông tin phiếu chỉ định cận lâm sàng
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
|||
1 |
MA_PHIEU_CLS |
Chuỗi |
20 |
Mã phiếu cận lâm sàng |
|||
2 |
NGAY_CHI_DINH |
Chuỗi |
12 |
ngày chỉ định |
|
||
3 |
MA_CSKCB_KHAM |
Chuỗi |
5 |
Mã CSYT khám- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD |
|
||
4 |
TEN_BS_CHI_DINH |
chuỗi |
200 |
Tên bác sĩ chỉ định |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 7. Bảng Thông tin chi tiết phiếu chỉ định cận lâm sàng
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_PHIEU_CLS |
Chuỗi |
20 |
Mã phiếu cận lâm sàng |
2 |
MA_DVKT |
số |
1 |
Mã dịch vụ kỹ thuật |
3 |
TEN_DVKT |
Chuỗi |
200 |
Tên dịch vụ kỹ thuật |
4 |
SO_LUONG |
Số |
10 |
Số lượng |
5 |
DON_GIA |
Số |
15 |
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. - Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế. |
6 |
THANH_TIEN |
Số |
15 |
= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
7 |
KET_QUA |
Chuỗi |
200 |
Kết quả |
Nhóm 5. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Nhân lực
Bảng 1. Bảng lưu Thông tin cán bộ
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
||||
1 |
MA_DINH_DANH_V20 |
Chuỗi |
13 |
Mã định danh của đối tượng |
||||
2 |
MA_CAN_BO |
Chuỗi |
15 |
Mã cán bộ |
||||
3 |
HO_TEN |
Chuỗi |
255 |
Họ tên |
||||
4 |
NGAY_SINH |
Chuỗi |
8 |
Ngày sinh |
||||
5 |
GIOI_TINH |
Số |
1 |
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định) |
||||
6 |
SO_DIEN_THOAI |
Chuỗi |
15 |
Số điện thoại |
||||
7 |
SO_CMND |
Chuỗi |
12 |
Số CMT/CCCD |
||||
8 |
NGAY_CAP_CMND |
Chuỗi |
8 |
Ngày cấp |
||||
9 |
NOI_CAP_CMND |
Chuỗi |
100 |
Nơi cấp |
||||
10 |
MA_DV_CONG_TAC |
Chuỗi |
5 |
Mã đơn vị đang công tác- Lấy theo danh mục mã cơ sở KCB |
||||
11 |
MA_TINH_THUONG_TRU |
Số |
2 |
Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
||||
12 |
MA_HUYEN_THUONG_TR U |
Số |
3 |
Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
||||
13 |
MA_XA_THUONG_TRU |
Số |
5 |
Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
||||
14 |
DIA_CHI_THUONG_TRU |
Chuỗi |
150 |
Địa chỉ thường trú chi tiết |
||||
15 |
MA_TINH_NOI_O |
Số |
2 |
Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
||||
16 |
MA_HUYEN_NOI_O |
Số |
3 |
Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
|
|||
17 |
MA_XA_NOI_O |
Số |
5 |
Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
|
|||
18 |
NOI_O |
Chuỗi |
150 |
Địa chỉ nơi ở chi tiết |
|
|||
19 |
MA_CHUC_VU |
Số |
1 |
Mã chức vụ - Lấy theo danh mục chức vụ |
|
|||
20 |
CHUC_VU |
Chuỗi |
15 |
Chức vụ hiện tại |
|
|||
21 |
MA_CHUC_DANH |
Số |
1 |
Mã chức danh- lấy theo danh mục chức danh |
|
|||
22 |
CHUC_DANH |
Chuỗi |
15 |
Chức danh hiện tại |
|
|||
23 |
TINH_TRANG_CONG_TAC |
Số |
1 |
Tình trạng công tác (1. Đang công tác, 2. Đã nghỉ hưu) |
|
|||
24 |
LOAI_NHAN_LUC |
Số |
1 |
Loại nhân lực (1. Nhân lực thôn bản, 2. Biên chế, 3. Hợp đồng) |
|
|||
25 |
MA_CHUYEN_NGANH_CHI NH |
Số |
1 |
Mã chuyên ngành chính - Lấy theo danh mục chuyên ngành |
|
|||
26 |
CHUYEN_NGANH_CHINH |
Chuỗi |
15 |
Chuyên ngành chính |
|
|||
27 |
MA_CHUYEN_NGANH_PHU |
Số |
1 |
Mã chuyên ngành phụ - Lấy theo danh mục chuyên ngành phụ |
|
|||
28 |
CHUYEN_NGANH_PHU |
Chuỗi |
15 |
Chuyên ngành phụ |
|
|||
29 |
NGAY_CAP_NHAT |
Chuỗi |
12 |
Ngày cập nhật Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
|
|||
30 |
TRANG_THAI_XOA |
Số |
1 |
Đánh dấu trạng thái xóa dữ liệu |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Bảng lưu Chứng chỉ hành nghề
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_CAN_BO |
Chuỗi |
15 |
Mã cán bộ |
2 |
SO_CCHN |
Chuỗi |
15 |
Số chứng chỉ hành nghề |
3 |
TEN_CCHN |
Chuỗi |
150 |
Tên chứng chỉ |
4 |
NGAY_CAP_CCHN |
Chuỗi |
12 |
Ngày cấp |
5 |
DV_CAP_CCHN |
Chuỗi |
150 |
Tên đơn vị cấp |
6 |
THOI_GIAN |
Chuỗi |
8 |
Thời hạn hiệu lực |
7 |
NGAY_CAP_NHAT |
Chuỗi |
12 |
Ngày cập nhật Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
8 |
TRANG_THAI_XOA |
Số |
1 |
Đánh dấu trạng thái xóa dữ liệu |
Bảng 3. Bảng lưu Đơn vị công tác
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_DV_CONG_TAC |
Số |
1 |
Mã đơn vị đang công tác- Lấy theo danh mục mã cơ sở KCB |
2 |
MA_TINH_DV_CONG_TAC |
Số |
2 |
Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
3 |
MA_HUYEN_DV_CONG_ TAC |
Số |
3 |
Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
4 |
MA_XA_DV_CONG_TAC |
Số |
5 |
Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
5 |
DIA_CHI_DV_CONG_TAC |
Chuỗi |
150 |
Địa chỉ đơn vị công tác chi tiết |
6 |
TEN_DON_VI |
Chuỗi |
50 |
Tên đơn vị |
7 |
TEN_CO_DAU |
Chuỗi |
250 |
Tên hiển thị có dấu |
8 |
TEN_VIET_TAT |
Chuỗi |
50 |
Tên viết tắt |
9 |
NGAY_BAT_DAU |
Chuỗi |
12 |
Ngày bắt đầu công tác Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
10 |
NGAY_KET_THUC |
Chuỗi |
12 |
Ngày kết thúc công tác Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
11 |
NGAY_CAP_NHAT |
Chuỗi |
12 |
Ngày cập nhật Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
12 |
TRANG_THAI_XOA |
Số |
1 |
Đánh dấu trạng thái xóa dữ liệu |
Nhóm 6. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Bệnh truyền nhiễm
Bảng 1. Bảng Đối tượng mắc bệnh
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_DINH_DANH_V20 |
Chuỗi |
13 |
Mã định danh cá nhân |
2 |
MA_BN |
Chuỗi |
100 |
Mã số bệnh nhân quy định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
3 |
HO_TEN |
Chuỗi |
100 |
Họ tên |
4 |
NGAY_SINH |
Chuỗi |
8 |
Ngày sinh |
5 |
GIOI_TINH |
Số |
1 |
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định) |
6 |
DIA_CHI |
Chuỗi |
250 |
Địa chỉ |
7 |
MA_TINH |
Số |
2 |
Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
8 |
MA_HUYEN |
Số |
3 |
Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
9 |
MA_XA |
Số |
5 |
Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
10 |
DIEN_THOAI |
Chuỗi |
15 |
Điện thoại |
11 |
MA_NGHE_NGHIEP |
Số |
4 |
Nghề nghiệp |
12 |
NOI_LAM_VIEC |
Chuỗi |
250 |
Nơi làm việc |
13 |
MA_DAN_TOC |
Số |
2 |
Dân tộc ID |
14 |
NGHE_NGHIEP_KHAC |
Chuỗi |
250 |
Nghề nghiệp khác |
15 |
CMND |
Chuỗi |
12 |
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân |
16 |
NGAY_TAO |
Chuỗi |
12 |
Ngày tạo đối tượng |
17 |
NGUOI_TAO |
Chuỗi |
200 |
Người tạo đối tượng |
18 |
NGAY_SUA |
Chuỗi |
12 |
Ngày sửa đối tượng |
19 |
NGUOI_SUA |
Chuỗi |
200 |
Người sửa đối tượng |
20 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
1000 |
Ghi chú |
21 |
MA_CSKCB_KHAM |
Chuỗi |
5 |
Mã CSYT khám- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD |
Bảng 2. Bảng Quản lý thông tin bệnh án của đối tượng mắc bệnh truyền nhiễm
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_BENH_AN |
Số |
28 |
Bệnh án ID |
2 |
SO_BENH_AN |
Số |
20 |
Số bệnh án |
3 |
SO_LUU_TRU |
Số |
20 |
Số lưu trữ |
4 |
LOAI_BENH_AN_ID |
Số |
1 |
Loại bệnh án(1. Bệnh án điều trị ngoại trú, 2. Bệnh án điều trị nội trú) |
5 |
MA_BN |
Chuỗi |
100 |
Mã số bệnh nhân quy định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
6 |
TEN_KHOA_DIEU_TRI |
Chuỗi |
200 |
tên khoa điều trị |
7 |
SO_CCHN |
Chuỗi |
15 |
Số chứng chỉ hành nghề của bác sĩ điều trị |
8 |
TEN_BS_DIEU_TRI |
Chuỗi |
200 |
Tên bác sĩ điều trị |
9 |
MA_LAN_KHAM |
Chuỗi |
20 |
Mã lần khám |
10 |
MA_CSKCB_KHAM |
Chuỗi |
5 |
Mã CSYT khám- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB ban đầu |
11 |
MA_CSKCB_CHUYEN_TOI |
Chuỗi |
5 |
Mã CSYT chuyển tới- Lấy theo mã đăng ký KCB ban đầu |
12 |
MA_CSKCB_CHUYEN_DI |
Chuỗi |
5 |
Mã CSYT chuyển đi- Lấy theo mã đăng ký KCB ban đầu |
13 |
NGAY_LAP_BENH_AN |
Chuỗi |
12 |
Ngày lập bệnh án |
14 |
ICD_NOIGIOITHIEU |
Số |
15 |
Nơi giới thiệu |
15 |
CHANDOAN_NOIGIOTHIEU |
Chuỗi |
200 |
Chẩn đoán nơi giới thiệu |
16 |
ICD_KHAMBENH |
Số |
15 |
ICD Khám bệnh |
17 |
CHANDOAN_KHAMBENH |
Chuỗi |
200 |
Chẩn đoán khám bệnh |
18 |
ICD_BENHCHINH |
Số |
15 |
ICD bệnh chính |
19 |
ICD_BENHPHU |
Số |
15 |
ICD Bệnh phụ |
20 |
NGAY_KHOI_PHAT |
Chuỗi |
8 |
Ngày phát hiện |
21 |
NOI_PHAT_HIEN |
số |
1 |
1.Trạm y tế, 2. Tại nhà, 3. Bệnh viện huyện, 4. Bệnh viện tỉnh, 5. Bệnh viện trung ương, 6. CSYT khác |
22 |
NGAY_PHAT_HIEN |
Chuỗi |
8 |
Ngày phát hiện |
23 |
LOAI_BN |
số |
1 |
1.Bệnh nhân ngoài tỉnh, 2. Bệnh nhân mới, 3. Bệnh nhân quay lại điều trị, 4. Bệnh nhân thôi điều trị, 5. Bệnh nhân tử vong 6. Bệnh nhân đang điều trị, |
24 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
Bảng 3. Bảng Quản lý thông tin lần khám
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_BENH_AN |
Số |
28 |
Bệnh án ID |
2 |
MA_BN |
Chuỗi |
100 |
Mã số bệnh nhân quy định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
3 |
MA_LAN_KHAM |
Chuỗi |
20 |
Mã lần khám |
4 |
NGAY_TIEP_NHAN |
Chuỗi |
12 |
Ngày tiếp nhận khám |
5 |
NGAY_KET_THUC_KHAM |
Chuỗi |
12 |
Ngày kết thúc khám |
6 |
TIEU_SU_BAN_THAN |
Chuỗi |
1000 |
Tiểu sử bản thân |
7 |
TIEU_SU_GIA_DINH |
Chuỗi |
1000 |
Tiểu sử gia đình |
8 |
CHIEU_CAO |
Số |
3 |
Chiều cao |
9 |
HUYET_AP_CAO |
Số |
3 |
Huyết áp cao |
10 |
HUYET_AP_THAP |
Số |
3 |
Huyết áp thấp |
11 |
CAN_NANG |
Số |
10 |
Cân nặng |
12 |
MACH |
Số |
3 |
Mạch |
13 |
BMI |
Số |
5 |
BMI |
14 |
NHIET_DO |
Số |
5 |
Nhiệt độ |
15 |
NHIP_THO |
Số |
5 |
Nhịp thở |
16 |
DUONG_MAU |
Số |
5 |
Đường máu |
17 |
VONG_EO |
Số |
5 |
Vòng eo |
18 |
CHOLESSTEROL |
Số |
5 |
cholessterol |
19 |
TANG_NGUOI |
Chuỗi |
200 |
Tạng người |
20 |
HUONG_GIAI_QUYET |
Số |
2 |
Hướng giải quyết (1. Cấp toa cho về, 2. Cấp toa và hẹn tái khám 3. Chuyển phòng 4. Chuyển tuyến 5. Nhập viện 12. Không toa 13. Hội chẩn 15. Điều trị bệnh án ngoại trú |
21 |
MA_PHIEU_CLS |
Chuỗi |
20 |
Mã phiếu cận lâm sàng |
22 |
MA_TOA_THUOC |
Chuỗi |
20 |
Mã toa thuốc |
23 |
NGAY_KHOI_PHAT |
Chuỗi |
12 |
Ngày khởi phát |
24 |
MA_TINH_MAC_BENH |
Số |
2 |
Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
25 |
MA_HUYEN_MAC_BENH |
Số |
3 |
Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
26 |
MA_XA_MAC_BENH |
Số |
5 |
Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
27 |
DIA_DIEM_MAC_BENH |
Chuỗi |
255 |
Đỉa điểm mắc bệnh |
28 |
TRANG_THAI_DIEU_TRI |
Số |
1 |
Trạng thái điều trị 1.Khỏi 2. Đỡ 3. Không thay đổi 4. Nặng hơn 5. Tử vong |
29 |
PHAN_LOAI_CHAN_DOAN |
Số |
1 |
Phân loại chẩn đoán (1: Nghi ngờ, 2: Có thể, 3: Xác định phòng xét nghiệm) |
30 |
LAY_MAU_XET_NGHIEM |
Số |
1 |
Lấy mẫu xét nghiệm (1. Có, 2. Không) |
31 |
LOAI_XET_NGHIEM |
Số |
1 |
Loại xét nghiệm |
32 |
LOAI_XET_NGHIEM_KHAC |
Chuỗi |
250 |
Loại xét nghiệm khác |
33 |
KET_QUA_XET_NGHIEM |
Số |
1 |
Kết quả xét nghiệm |
34 |
NOI_THUC_HIEN_XN |
Chuỗi |
250 |
Nơi thực hiện xét nghiệm |
35 |
SU_DUNG_VAC_XIN |
Số |
1 |
Sử dụng vắc xin (10: Không tiêm chủng, 1: Tiêm chủng đầy đủ, 2: Không tiêm chủng đầy đủ, 3: Không rõ) |
36 |
SO_LAN_SU_DUNG |
Số |
3 |
Số lần sử dụng |
37 |
BENH_CHAN_DOAN_PHU |
Chuỗi |
500 |
Bệnh chẩn đoán phụ |
38 |
CHAN_DOAN_BIEN_CHUNG |
Chuỗi |
500 |
Chẩn đoán biến chứng |
39 |
NGAY_NHAP_VIEN |
Chuỗi |
12 |
Ngày nhập viện/ ngày khám |
40 |
NGAY_RA_VIEN |
Chuỗi |
12 |
Ngày ra viện/ ngày chuyển viện/ tử vong |
41 |
MA_BENH_VIEN_CHUYEN _TOI |
Chuỗi |
5 |
Mã Bệnh viện chuyển tới- Lấy theo mã đăng ký KCB ban đầu |
42 |
TINH_TRANG_RV |
Chuỗi |
1000 |
Tình trạng ra viện |
Bảng 4. Bảng Thông tin đơn thuốc
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
|
|||||
1 |
MA_TOA_THUOC |
Chuỗi |
20 |
Mã toa thuốc |
|
|||||
2 |
TOA_KE_TU |
Chuỗi |
8 |
Toa kê từ ngày |
|
|||||
3 |
TOA_KE_DEN |
Chuỗi |
8 |
Toa kế đến ngày |
|
|||||
4 |
NGAY_KE |
Chuỗi |
8 |
Ngày kê |
|
|||||
5 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
|
|||||
6 |
MA_THUOC |
Chuỗi |
255 |
- Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành; - Trường hợp oxy: ghi mã 40.17; - Máu và chế phẩm của máu: Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành. + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm “.” + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.” + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân cách bằng dấu chấm “.” - Chi phí vận chuyển máu: ghi VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu; - Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán |
|
|||||
7 |
MA_NHOM |
Số |
2 |
Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định 4210/QĐ- BYT ngày 20/09/2017) |
|
|||||
8 |
TEN_THUOC |
Chuỗi |
1024 |
Tên thuốc ( Tên thuốc ghi đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký) |
|
|||||
9 |
DON_VI_TINH |
Chuỗi |
50 |
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố; - Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml) |
|
|||||
10 |
HAM_LUONG |
Chuỗi |
1024 |
Hàm lượng ( Hàm lượng ghi đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;) - Đối với vị thuốc, bài thuốc y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu có).) |
|
|||||
11 |
DUONG_DUNG |
Chuỗi |
4 |
Đường dùng ( Đường dùng của thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành) |
|
|||||
12 |
LIEU_DUNG |
Chuỗi |
255 |
Liều dùng ( Liều dùng: số lượng thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày Ví dụ: liều dùng của thuốc A: 2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày) |
|
|||||
13 |
SO_DANG_KY |
Chuỗi |
20 |
Số đăng ký (Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).) |
|
|||||
14 |
TT_THAU |
Chuỗi |
25 |
Ghi thông tin thầu của thuốc gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất với cơ quan BHXH, cách nhau bằng dấu “;”. Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu bảng 9. Ví dụ thuốc trúng thầu theo quyết định số 12/QĐ-SYT thuộc gói Generic nhóm 2 ghi 12/QĐ-SYT;G1;N2 (trường hợp không có quyết định thầu ghi số công văn gửi cơ quan BHXH) |
|
|||||
15 |
PHAM_Vl |
Số |
1 |
Ghi mã phạm vi của thuốc, trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả) |
|
|||||
16 |
TYLE_TT |
Số |
3 |
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bằng số nguyên dương Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của thuốc là 50% thì ghi là 50. Trường hợp thuốc không quy định tỷ lệ thanh toán thì ghi 100, trường hợp thuốc không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì ghi là 0. |
|
|||||
17 |
SO_LUONG |
Số |
10 |
Số lượng thuốc thực tế sử dụng, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
|
|||||
18 |
DON_GIA |
Số |
15 |
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. - Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế. |
|
|||||
19 |
THANH_TIEN |
Số |
15 |
Thành tiền = SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
|
|||||
20 |
MUC_HUONG |
Số |
3 |
Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí - Trường hợp đúng tuyến ghi mức hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trường hợp trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB. Ví dụ: Đối tượng có mức hưởng 80%, điều trị trái tuyến nội trú tại tuyến trung ương (có tỷ lệ hưởng trái tuyến là 40%) ghi mức hưởng là 32; - Trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong năm: ghi mức hưởng 100; - Trường hợp KCB trái tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB. |
|
|||||
21 |
QUY_CACH_DONG_G OI |
Chuỗi |
200 |
Quy cách đóng gói |
||||||
22 |
HOAT_CHAT |
Chuỗi |
200 |
Hoạt chất |
||||||
23 |
SO_LO |
Chuỗi |
100 |
Số lô |
||||||
24 |
BIET_DUOC |
Chuỗi |
200 |
Tên biệt dược |
||||||
25 |
HAN_DUNG |
Chuỗi |
8 |
Hạn sử dụng |
||||||
26 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
||||||
27 |
MA_LAN_KHAM |
Chuỗi |
20 |
Mã lần khám |
||||||
28 |
MA_CSKCB |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám chữa bệnh (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 5. Bảng Thông tin chi tiết cơ sở điều trị
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_CSKCB_KHAM |
Chuỗi |
5 |
Mã CSYT khám- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB ban đầu |
2 |
TEN_CSKCB_KHAM |
Chuỗi |
200 |
Tên CSYT |
3 |
MA_TINH_CSYT |
Số |
2 |
Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
4 |
MA_HUYEN_CSYT |
Số |
3 |
Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
5 |
MA_XA_CSYT |
Số |
5 |
Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
6 |
DIA_CHI_CSYT |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ chi tiết CSYT |
Bảng 6. Bảng Thông tin phiếu cận lâm sàng
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_PHIEU_CLS |
Chuỗi |
20 |
Mã phiếu cận lâm sàng |
2 |
NGAY_CHI_DINH |
Chuỗi |
12 |
Ngày chỉ định |
3 |
MA_CSYT_KHAM |
Chuỗi |
5 |
Mã CSYT khám- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD |
4 |
TEN_BS_CHI_DINH |
chuỗi |
200 |
Tên bác sĩ chỉ định |
Bảng 7. Bảng Thông tin chi tiết phiếu cận lâm sàng
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_PHIEU_CLS |
Chuỗi |
20 |
Mã phiếu cận lâm sàng |
2 |
MA_DVKT |
số |
1 |
Mã dịch vụ kỹ thuật |
3 |
TEN_DVKT |
Chuỗi |
200 |
Tên dịch vụ kỹ thuật |
4 |
SO_LUONG |
Chuỗi |
10 |
Số lượng |
5 |
DON_GIA |
Chuỗi |
15 |
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. - Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế. |
6 |
THANH_TIEN |
Chuỗi |
15 |
= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.' |
7 |
TY_LE_BHYT_CHI |
Chuỗi |
3 |
Tỷ lệ BHYT chi |
8 |
KET_QUA |
Chuỗi |
1000 |
Kết quả |
Nhóm 7. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Thuốc, vật tư thiết yếu
Bảng 1. Bảng Quản lý danh mục kho dược - vật tư
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_KHO |
Chuỗi |
12 |
Mã kho dược vật tư |
2 |
TEN_KHO |
Chuỗi |
200 |
Tên kho |
3 |
MA_CSYT |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở y tế - Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT |
4 |
KHOA_QUAN_LY |
Chuỗi |
20 |
Khoa quản lý kho dược |
Bảng 2. Bảng Quản lý danh mục thuốc - vật tư
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
|
1 |
MA_THUOC |
Chuỗi |
255 |
- Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành; - Trường hợp oxy: ghi mã 40.17; - Máu và chế phẩm của máu: Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành. + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm “.” + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.” + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân cách bằng dấu chấm “.” - Chi phí vận chuyển máu: ghi VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu; - Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán |
|
2 |
MA_KHO |
Chuỗi |
12 |
Mã kho dược vật tư |
|
3 |
SO_DANG_KY |
Chuỗi |
50 |
Số đăng ký |
|
4 |
TEN_THUOC |
Chuỗi |
200 |
Tên thuốc - vật tư |
|
5 |
LOAI_THUOC_VATTU |
Chuỗi |
8 |
Loại thuốc - vật tư (1: Dịch truyền; 2: Hóa chất; 3: Thuốc thường; 4: Thuốc YHCT; 5: Thuốc dịch truyền; 6: Thuốc gây nghiện; 7: Thuốc hướng thần; 8: Vật tư; 9: Vật tư hóa chất xét nghiệm; 10: Vật tư thay thế; 11: Vật tư tiêu hao) |
|
6 |
HOAT_CHAT |
Chuỗi |
8 |
Hoạt chất |
|
7 |
MA_HOAT_CHAT |
Số |
1 |
Mã hoạt chất |
|
8 |
HAM_LUONG |
Chuỗi |
1024 |
Hàm lượng ghi đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;) - Đối với vị thuốc, bài thuốc y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu có). |
|
9 |
DON_VI_TINH |
Chuỗi |
50 |
- Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố; - Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml |
|
10 |
DUONG_DUNG |
Chuỗi |
4 |
Đường dùng của thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành |
|
11 |
MA_DUONG_DUNG |
Chuỗi |
1 |
Mã đường dùng |
|
12 |
HANG_SAN_XUAT |
Chuỗi |
200 |
Hãng sản xuất |
|
13 |
QUOC_GIA_SAN_XUAT |
Chuỗi |
100 |
Quốc gia sản xuất |
|
14 |
TY_LE_TT |
Số |
3 |
Tỷ lệ thanh toán bảo hiểm và trường hợp thuốc thanh toán theo tỷ lệ mã bệnh hay mã khoa (Ví dụ: 80% thì nhập là 80) |
|
15 |
QUY_CACH_DONG_GOI |
Chuỗi |
100 |
Quy cách đóng gói |
|
16 |
MA_THAU |
Chuỗi |
20 |
Mã thầu |
|
17 |
NHA_CUNG_CAP |
Chuỗi |
200 |
Nhà cung cấp |
|
18 |
HANG_SAN_XUAT |
Chuỗi |
200 |
Hãng sản xuất |
|
19 |
QUOC_GIA_SAN_XUAT |
Chuỗi |
200 |
Quốc gia sản xuất |
|
20 |
MALIENTHONG_DMDC |
Chuỗi |
20 |
Mã liên thông với danh mục dung chung |
|
Bảng 3. Bảng Phiếu dự trù
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_DU_TRU |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu dự trù |
2 |
SO_LUU_TRU |
Chuỗi |
20 |
Số lưu trữ |
3 |
NGAY_LAP_PHIEU |
Chuỗi |
8 |
Ngày lập phiếu |
4 |
NGAY_CHUYEN |
Chuỗi |
8 |
Ngày chuyển |
5 |
TRANG_THAI |
Số |
1 |
Trạng thái (0: Chờ duyệt; 1: Đã duyệt; 2: Hủy phiếu; 3: Từ chối) |
6 |
MA_CSYT_DU_TRU |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở y tế dự trù- Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT |
7 |
KHO_DU_TRU |
Chuỗi |
12 |
Mã Kho gửi dự trù |
8 |
MA_CSYT_CUNG_UNG |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở y tế cung ứng- Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT |
9 |
KHO_CUNG_UNG |
Chuỗi |
50 |
Mã kho cung ứng |
10 |
DIEN_GIAI |
Chuỗi |
200 |
Diễn giải |
Bảng 4. Bảng Thuốc vật tư trong phiếu dự trù
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_DU_TRU |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu dự trù |
2 |
SO_DANG_KY |
Chuỗi |
255 |
Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)). |
3 |
TEN_THUOC_VATTU |
Chuỗi |
1024 |
Tên thuốc - vật tư |
4 |
SO_LUONG_YEU_CAU |
Số |
10 |
Số lượng yêu cầu |
5 |
DON_VI_TINH |
Chuỗi |
50 |
- Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố; - Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml |
6 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
Bảng 5. Bảng Phiếu xuất duyệt dự trù
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_DU_TRU |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu dự trù |
2 |
SO_PHIEU_XUAT |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu xuất |
3 |
NGAY_DUYET |
Chuỗi |
8 |
Ngày duyệt |
4 |
TRANG_THAI |
Số |
1 |
Trạng thái (1: Đã duyệt; 2: Hủy duyệt) |
5 |
MA_CSYT_DU_TRU |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở y tế dự trù- Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT |
6 |
KHO_DU_TRU |
Chuỗi |
12 |
Mã kho gửi dự trù |
7 |
MA_CSYT_CUNG_UNG |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở y tế cung ứng- Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT |
8 |
KHO_CUNG_UNG |
Chuỗi |
50 |
Mã kho cung ứng |
Bảng 6. Bảng Thuốc vật tư trong phiếu xuất duyệt dự trù
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_XUAT |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu xuất |
2 |
SO_DANG_KY |
Chuỗi |
50 |
Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)). |
3 |
TEN_THUOC |
Chuỗi |
200 |
Tên thuốc |
4 |
SO_LUONG_YEU_CAU |
Số |
10 |
Số lượng yêu cầu |
5 |
SO_LUONG_DUYET |
Số |
10 |
Số lượng duyệt |
6 |
DON_VI_TINH |
Chuỗi |
50 |
- Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố; - Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml |
7 |
DON_GIA |
Số |
15 |
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. - Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế. |
8 |
THANH_TIEN |
Số |
15 |
= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.' |
9 |
QUY_CACH_DONG_GOI |
Chuỗi |
100 |
Quy cách đóng gói |
10 |
LO_SAN_XUAT |
Chuỗi |
20 |
Số lô sản xuất |
11 |
MA_THAU |
Chuỗi |
20 |
Mã thầu |
12 |
NHA_CUNG_CAP |
Chuỗi |
200 |
Nhà cung cấp |
13 |
HANG_SAN_XUAT |
Chuỗi |
200 |
Hãng sản xuất |
14 |
QUOC_GIA_SAN_XUAT |
Chuỗi |
200 |
Quốc gia sản xuất |
15 |
NGAY_HET_HAN |
Chuỗi |
8 |
Ngày hết hạn |
16 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
Bảng 7. Bảng Phiếu nhận thuốc
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_NHAN |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu nhận |
2 |
SO_PHIEU_XUAT |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu xuất |
3 |
NGAY_NHAN |
Chuỗi |
8 |
Ngày nhận |
4 |
TRANG_THAI |
Số |
1 |
Trạng thái (1: Đã nhận; 2: Hủy nhận) |
5 |
MA_CSYT_DU_TRU |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở y tế dự trù- Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT |
6 |
KHO_DU_TRU |
Chuỗi |
50 |
Mã kho gửi dự trù |
7 |
MA_CSYT_CUNG_UNG |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở y tế cung ứng- Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT |
8 |
KHO_CUNG_UNG |
Chuỗi |
50 |
Mã kho cung ứng |
Bảng 8. Bảng Thuốc vật tư trong phiếu nhận thuốc
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_NHAN |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu nhận |
2 |
SO_DANG_KY |
Chuỗi |
50 |
Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)). |
3 |
TEN_THUOC |
Chuỗi |
200 |
Tên thuốc |
4 |
SO_LUONG_YEU_CAU |
Số |
8 |
Số lượng yêu cầu |
5 |
SO_LUONG_DUYET |
Số |
8 |
Số lượng nhận |
6 |
DON_VI_TINH |
Số |
10 |
- Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố; - Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml |
7 |
DON_GIA |
Số |
12 |
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. - Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế. |
8 |
THANH_TIEN |
Số |
12 |
= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.' |
9 |
QUY_CACH_DONG_GOI |
Chuỗi |
100 |
Quy cách đóng gói |
10 |
LO_SAN_XUAT |
Chuỗi |
20 |
Số lô sản xuất |
11 |
MA_THAU |
Chuỗi |
20 |
Mã thầu |
12 |
NHA_CUNG_CAP |
Chuỗi |
200 |
Nhà cung cấp |
13 |
HANG_SAN_XUAT |
Chuỗi |
200 |
Hãng sản xuất |
14 |
QUOC_GIA_SAN_XUAT |
Chuỗi |
200 |
Quốc gia sản xuất |
15 |
NGAY_HET_HAN |
Chuỗi |
8 |
Ngày hết hạn |
16 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
500 |
Ghi chú |
Bảng 9. Bảng Phiếu hoàn trả
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_HOAN_TRA |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu hoàn trả |
2 |
SO_LUU_TRU |
Chuỗi |
20 |
Số lưu trữ |
3 |
NGAY_LAP_PHIEU |
Chuỗi |
8 |
Ngày lập phiếu |
4 |
NGAY_CHUYEN |
Chuỗi |
8 |
Ngày chuyển |
5 |
TRANG_THAI_PHIEU |
Số |
1 |
Trạng thái(1. Chờ duyệt, 2. Huỷ duyệt) |
6 |
MA_CSYT_HOAN_TRA |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở y tế hoàn trả- Lấy theo mã cơ sở khám chữa bệnh (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý) |
7 |
KHO_HOAN_TRA |
Chuỗi |
50 |
Mã kho hoàn trả |
8 |
MA_CSYT_NHAN |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở y tế nhận- Lấy theo mã cơ sở khám chữa bệnh (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý) |
9 |
KHO_NHAN |
Chuỗi |
50 |
Mã kho nhận |
10 |
DIEN_GIAI |
Chuỗi |
500 |
Diễn giải |
Bảng 10. Bảng Thuốc vật tư trong phiếu hoàn trả
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_HOAN_TRA |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu hoàn trả |
2 |
SO_PHIEU_NHAN |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu nhận |
3 |
SO_DANG_KY |
Chuỗi |
255 |
Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)). |
4 |
TEN_THUOC |
Chuỗi |
1024 |
Tên thuốc |
5 |
SO_LUONG_HOAN_TRA |
Số |
10 |
Số lượng hoàn trả |
6 |
SO_LUONG_DUYET |
Số |
10 |
Số lượng đã nhận |
7 |
DON_VI_TINH |
Chuỗi |
50 |
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố; - Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml) |
8 |
DON_GIA |
Số |
15 |
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. - Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế. |
9 |
THANH_TIEN |
Số |
15 |
= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.' |
10 |
QUY_CACH_DONG_GOI |
Chuỗi |
100 |
Quy cách đóng gói |
11 |
LO_SAN_XUAT |
Chuỗi |
20 |
Số lô sản xuất |
12 |
MA_THAU |
Chuỗi |
20 |
Mã thầu |
13 |
NHA_CUNG_CAP |
Chuỗi |
200 |
Nhà cung cấp |
14 |
HANG_SAN_XUAT |
Chuỗi |
200 |
Hãng sản xuất |
15 |
QUOC_GIA_SAN_XUAT |
Chuỗi |
200 |
Quốc gia sản xuất |
16 |
NGAY_HET_HAN |
Chuỗi |
8 |
Ngày hết hạn |
17 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
Bảng 11. Bảng Biên bản kiểm kê
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_BIEN_BAN |
Chuỗi |
50 |
Số biên bản |
2 |
THOI_GIAN_TU |
Chuỗi |
12 |
Thời gian bắt đầu |
3 |
THOI_GIAN_DEN |
Chuỗi |
12 |
Thời gian kết thúc |
4 |
KHO_KIEM_KE |
Chuỗi |
10 |
Mã kho kiểm kê |
5 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
6 |
MA_CSYT_LAP_PHIEU |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở y tế lập phiếu kiểm kê- Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT |
Bảng 12. Nhân sự kiểm kê
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_BIEN_BAN |
Chuỗi |
50 |
Số biên bản |
2 |
MA_CAN_BO |
Chuỗi |
15 |
Mã cán bộ |
3 |
HO_TEN |
Chuỗi |
50 |
Họ tên |
4 |
CHUC_VU |
Chuỗi |
15 |
Chức vụ hiện tại |
Bảng 13. Thuốc vật tư trong biên bản kiểm kê
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_BIEN_BAN |
Chuỗi |
50 |
Số biên bản |
2 |
SO_PHIEU_NHAN |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu nhận |
3 |
SO_DANG_KY |
Chuỗi |
255 |
Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)). |
4 |
TEN_THUOC |
Chuỗi |
1024 |
Tên thuốc |
5 |
SO_LUONG_SO_SACH |
Số |
8 |
Số lượng sổ sách |
6 |
SO_LUONG_THUC_TE |
Số |
8 |
Số lượng thực tế |
7 |
SO_LUONG_HONG_VO |
Số |
8 |
Số lượng hỏng vỡ |
8 |
DON_VI_TINH |
Chuỗi |
50 |
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố; - Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml) |
9 |
DON_GIA |
Số |
15 |
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. - Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế. |
10 |
THANH_TIEN_SO_SACH |
Số |
15 |
Thành tiền sổ sách |
11 |
THANH_TIEN_THUC_TE |
Số |
15 |
Thành tiền thực tế |
12 |
QUY_CACH_DONG_GOI |
Chuỗi |
100 |
Quy cách đóng gói |
13 |
LO_SAN_XUAT |
Chuỗi |
20 |
Số lô sản xuất |
14 |
MA_THAU |
Chuỗi |
20 |
Mã thầu |
15 |
NHA_CUNG_CAP |
Chuỗi |
200 |
Nhà cung cấp |
16 |
HANG_SAN_XUAT |
Chuỗi |
200 |
Hãng sản xuất |
17 |
QUOC_GIA_SAN_XUAT |
Chuỗi |
200 |
Quốc gia sản xuất |
18 |
NGAY_HET_HAN |
Chuỗi |
8 |
Ngày hết hạn |
19 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
Bảng 14. Phiếu xuất huỷ thuốc - vật tư
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_XUAT_HUY |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu xuất huỷ |
2 |
NGAY_LAP_PHIEU |
Chuỗi |
8 |
Ngày lập phiếu xuất huỷ |
3 |
KHO_XUAT_HUY |
Chuỗi |
10 |
Mã kho xuất huỷ |
4 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
200 |
Ghi chú |
5 |
MA_CSYT_LAP_PHIEU |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở y tế lập phiếu kiểm kê- Lấy theo mã bảo hiểm của CSYT |
Bảng 15. Thuốc trong phiếu xuất huỷ
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_XUAT_HUY |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu xuất huỷ |
2 |
SO_PHIEU_NHAN |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu nhận |
3 |
SO_DANG_KY |
Chuỗi |
255 |
Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)). |
4 |
TEN_THUOC |
Chuỗi |
1024 |
Tên thuốc |
5 |
SO_LUONG_HUY |
Số |
10 |
Số lượng huỷ |
6 |
DON_VI_TINH |
Chuỗi |
50 |
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố; - Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml) |
7 |
DON_GIA |
Số |
15 |
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. - Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế. |
8 |
THANH_TIEN |
Số |
15 |
= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.' |
9 |
QUY_CACH_DONG_GOI |
Chuỗi |
100 |
Quy cách đóng gói |
10 |
LO_SAN_XUAT |
Chuỗi |
20 |
Số lô sản xuất |
11 |
MA_THAU |
Chuỗi |
20 |
Mã thầu |
12 |
NHA_CUNG_CAP |
Chuỗi |
200 |
Nhà cung cấp |
13 |
HANG_SAN_XUAT |
Chuỗi |
200 |
Hãng sản xuất |
14 |
QUOC_GIA_SAN_XUAT |
Chuỗi |
200 |
Quốc gia sản xuất |
15 |
NGAY_HET_HAN |
Chuỗi |
8 |
Ngày hết hạn |
16 |
LY_DO |
Chuỗi |
500 |
Lý do huỷ |
Bảng 16. Bảng đơn thuốc
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_TOA_THUOC |
Chuỗi |
20 |
Mã toa thuốc |
2 |
TOA_KE_TU |
Chuỗi |
8 |
Toa kê từ ngày |
3 |
TOA_KE_DEN |
Chuỗi |
8 |
Toa kế đến ngày |
4 |
NGAY_KE |
Chuỗi |
8 |
Ngày kê |
5 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
6 |
MA_THUOC |
Chuỗi |
255 |
- Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành; - Trường hợp oxy: ghi mã 40.17; - Máu và chế phẩm của máu: Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành. + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm “.” + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.” + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân cách bằng dấu chấm “.” - Chi phí vận chuyển máu: ghi VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu; - Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán |
7 |
MA_NHOM |
Số |
2 |
Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định 4210/QĐ- BYT ngày 20/09/2017) |
8 |
TEN_THUOC |
Chuỗi |
1024 |
Tên thuốc ( Tên thuốc ghi đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký) |
9 |
DON_VI_TINH |
Chuỗi |
50 |
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố; - Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml) |
10 |
HAM_LUONG |
Chuỗi |
1024 |
Hàm lượng ( Hàm lượng ghi đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;) - Đối với vị thuốc, bài thuốc y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu có).) |
11 |
DUONG_DUNG |
Chuỗi |
4 |
Đường dùng ( Đường dùng của thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành) |
12 |
LIEU_DUNG |
Chuỗi |
255 |
Liều dùng ( Liều dùng: số lượng thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày Ví dụ: liều dùng của thuốc A: 2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày) |
13 |
SO_DANG_KY |
Chuỗi |
20 |
Số đăng ký (Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).) |
14 |
TT_THAU |
Chuỗi |
25 |
Ghi thông tin thầu của thuốc gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất với cơ quan BHXH, cách nhau bằng dấu “;”. Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu bảng 9. Ví dụ thuốc trúng thầu theo quyết định số 12/QĐ-SYT thuộc gói Generic nhóm 2 ghi 12/QĐ-SYT;G1;N2 (trường hợp không có quyết định thầu ghi số công văn gửi cơ quan BHXH) |
15 |
PHAM_Vl |
Số |
1 |
Ghi mã phạm vi của thuốc, trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả) |
16 |
TYLE_TT |
Số |
3 |
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bằng số nguyên dương Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của thuốc là 50% thì ghi là 50. Trường hợp thuốc không quy định tỷ lệ thanh toán thì ghi 100, trường hợp thuốc không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì ghi là 0. |
17 |
SO_LUONG |
Số |
10 |
Số lượng thuốc thực tế sử dụng, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
18 |
DON_GIA |
Số |
15 |
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. - Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế. |
19 |
THANH_TIEN |
Số |
15 |
Thành tiền = SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
20 |
MUC_HUONG |
Số |
3 |
Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí - Trường hợp đúng tuyến ghi mức hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trường hợp trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB. Ví dụ: Đối tượng có mức hưởng 80%, điều trị trái tuyến nội trú tại tuyến trung ương (có tỷ lệ hưởng trái tuyến là 40%) ghi mức hưởng là 32; - Trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong năm: ghi mức hưởng 100; - Trường hợp KCB trái tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB. |
21 |
QUY_CACH_DONG_G OI |
Chuỗi |
200 |
Quy cách đóng gói |
22 |
HOAT_CHAT |
Chuỗi |
200 |
Hoạt chất |
23 |
SO_LO |
Chuỗi |
100 |
Số lô |
24 |
BIET_DUOC |
Chuỗi |
200 |
Tên biệt dược |
25 |
HAN_DUNG |
Chuỗi |
8 |
Hạn sử dụng |
26 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
27 |
MA_CSKCB |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám chữa bệnh (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý) |
28 |
TEN_CSKCB |
Chuỗi |
100 |
Tên cơ sở khám chữa bệnh |
29 |
MA_KHOA |
Chuỗi |
20 |
Mã khoa khám bệnh do cơ sở cấp |
30 |
TEN_KHOA |
Chuỗi |
100 |
Tên khoa khám bệnh |
31 |
MA_BENH_NHAN |
Chuỗi |
50 |
Mã bệnh nhân do cơ sở KCB cấp |
32 |
HO_TEN |
Chuỗi |
255 |
Họ tên bệnh nhân |
33 |
TUOI_BENH_NHAN |
Số |
12 |
Tuổi: Ghi theo tuổi dương lịch: Nếu < 1 tuổi ghi số tháng tuổi và đằng sau ghi th để phân biệt với tuổi, ví dụ 3 tháng tuổi thì ghi 3th, nếu < 1 tháng ghi số ngày tuổi và thêm vào ng ví dụ 7 ngày tuổi thì ghi 7ng. |
34 |
GIOI_TINH |
Số |
1 |
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định) |
35 |
CAN_NANG |
Số thập phân |
10 |
Cân nặng đơn vị Kg. Nếu cân có phần lể thì dùng chấm “.” để phân tách phần thập phân và phần nghìn |
36 |
CHIEU_CAO |
Số |
3 |
Chiều cao đơn vị là cm. |
37 |
DIA_CHI |
Chuỗi |
255 |
Địa chỉ nơi ở của bệnh nhân |
38 |
MA_BENH |
Chuỗi |
15 |
Mã bệnh ICD10 |
39 |
TEN_BENH |
Chuỗi |
n |
Tên bệnh, Ghi đầy đủ chẩn đoán theo hồ sơ bệnh án |
Bảng 17. Bảng phiếu nhập
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_PHIEU |
Chuỗi |
50 |
Mã phiếu nhập cơ sở GPP - tiêu chuẩn thực hành tốt quản lý nhà thuốc |
2 |
MA_CO_SO_GPP |
Chuỗi |
50 |
Mã cơ sở GPP - tiêu chuẩn thực hành tốt quản lý nhà thuốc do hệ thống Dược quốc gia cấp |
3 |
NGAY_NHAP |
Chuỗi |
12 |
Ngày nhập. Định dạng: yyyyMMdd |
4 |
LOAI_PHIEU_NHAP |
Số |
1 |
1: Nhập từ nhà cung cấp 2: Khách trả 3: Nhập tồn |
5 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
6 |
TEN_CO_SO_CUNG_CAP |
Chuỗi |
500 |
Tên cơ sở cung cấp thuốc (Nếu là phiếu nhập từ nhà cung cấp). |
Bảng 18. Bảng phiếu nhập chi tiết
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_PHIEU |
Chuỗi |
50 |
Mã phiếu nhập cơ sở GPP |
2 |
MA_THUOC |
Chuỗi |
255 |
- Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành; - Trường hợp oxy: ghi mã 40.17; - Máu và chế phẩm của máu: Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành. + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm “.” + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.” + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân cách bằng dấu chấm “.” - Chi phí vận chuyển máu: ghi VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu; - Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán |
3 |
TEN_THUOC |
Chuỗi |
1024 |
Tên thuốc |
4 |
SO_LO |
Chuỗi |
100 |
Số lô thuốc |
5 |
NGAY_SAN_XUAT |
Chuỗi |
12 |
Ngày sản xuất thuốc. Định dạng: yyyyMMdd |
6 |
HAN_DUNG |
Chuỗi |
12 |
Hạn dung thuốc. Định dạng: yyyyMMdd |
7 |
SO_DANG_KY |
Chuỗi |
255 |
Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)). |
8 |
SO_LUONG |
Số |
8 |
Số lượng thuốc quy ra đơn vị tính nhỏ nhất |
9 |
DON_GIA |
Số |
15 |
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. - Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế. |
10 |
DON_VI_TINH |
Chuỗi |
50 |
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố; - Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml) |
Bảng 19. Bảng phiếu xuất
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_PHIEU |
Chuỗi |
50 |
Mã phiếu nhập cơ sở GPP - tiêu chuẩn thực hành tốt quản lý nhà thuốc |
2 |
MA_CO_SO_GPP |
Chuỗi |
50 |
Mã cơ sở GPP - tiêu chuẩn thực hành tốt quản lý nhà thuốc do hệ thống Dược quốc gia cấp |
3 |
NGAY_XUAT |
Chuỗi |
12 |
Ngày xuất. Định dạng: yyyyMMdd |
4 |
LOAI_PHIEU_XUAT |
Số |
1 |
2: Xuất trả nhà cung cấp 3: Xuất hủy |
5 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
500 |
Ghi chú |
6 |
TEN_CO_SO_NHAN |
Chuỗi |
500 |
Tên cơ sở nhận. |
Bảng 20. Bảng phiếu xuất chi tiết
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
|
1 |
MA_PHIEU |
Chuỗi |
50 |
Mã phiếu nhập cơ sở GPP |
|
2 |
MA_THUOC |
Chuỗi |
255 |
- Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành; - Trường hợp oxy: ghi mã 40.17; - Máu và chế phẩm của máu: Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành. + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm “.” + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.” + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân cách bằng dấu chấm “.” - Chi phí vận chuyển máu: ghi VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu; - Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán |
|
3 |
TEN_THUOC |
Chuỗi |
500 |
Tên thuốc |
|
4 |
SO_LO |
Chuỗi |
50 |
Số lô thuốc |
|
5 |
NGAY_SAN_XUAT |
Chuỗi |
12 |
Ngày sản xuất thuốc. Định dạng: yyyyMMdd |
|
6 |
HAN_DUNG |
Chuỗi |
12 |
Hạn dung thuốc. Định dạng: yyyyMMdd |
|
7 |
SO_DANG_KY |
Chuỗi |
255 |
Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)). |
|
8 |
SO_LUONG |
Số |
8 |
Số lượng thuốc quy ra đơn vị tính nhỏ nhất |
|
9 |
DON_GIA |
Số |
15 |
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. - Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế. |
|
10 |
DON_VI_TINH |
Chuỗi |
50 |
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố; - Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml) |
|
Nhóm 8. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Tai nạn thương tích, tử vong
Bảng 1. Bảng thông tin người bị tai nạn thương tích
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
|
1 |
MA_CSKCB |
Chuỗi |
5 |
Mã CSYT báo cáo |
|
2 |
MA_DINH_DANH_V20 |
Chuỗi |
13 |
Mã cá nhân |
|
3 |
MA_DAN_TOC |
Chuỗi |
2 |
Mã dân tộc- Lấy theo danh mục dân tộc |
|
4 |
MA_DOI_TUONG |
Số |
20 |
Mã đối tượng |
|
5 |
HO_TEN |
Chuỗi |
40 |
Họ và tên |
|
6 |
TUOI |
Chuỗi |
12 |
Tuổi: Ghi theo tuổi dương lịch: Nếu < 1 tuổi ghi số tháng tuổi và đằng sau ghi th để phân biệt với tuổi, ví dụ 3 tháng tuổi thì ghi 3th, nếu < 1 tháng ghi số ngày tuổi và thêm vào ng ví dụ 7 ngày tuổi thì ghi 7ng. |
|
7 |
GIOI_TINH |
Số |
1 |
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định) |
|
8 |
MA_TINH_THUONG_TRU |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
|
9 |
MA_HUYEN_THUONG_TRU |
Chuỗi |
3 |
Mã huyện thường trú- lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
|
10 |
MA_XA_THUONG_TRU |
Chuỗi |
5 |
Mã xã thường trú - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
|
11 |
THOI_DIEM_XAY_RA |
Chuỗi |
12 |
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
|
12 |
NOI_XAY_RA |
Chuỗi |
500 |
Nơi xảy ra tai nạn: ghi rõ thôn, xã, huyện, tỉnh |
|
13 |
NGHE_NGHIEP |
Số |
2 |
Nghề nghiệp. 1.Cán bộ công chức, 2.Nông dân, 3.Bộ đội, công an, 4.Nghề khác Học sinh, sinh viên, 5.Công nhân, thợ thủ công, 6.Lao động tự do, buôn bán, 7.Nghề khác |
|
14 |
DIA_DIEM_XAY_RA |
Số |
2 |
Địa điểm xảy ra. Ngoài các địa điểm từ 1-6 mới đánh dấu khác 1.Trên đường đi, 2.Tại nhà, 3.Trường học, 4.Nơi làm việc, 5.Nơi công cộng, 6.Hồ ao, sông, 7.Khác |
|
15 |
NGAY_GHI_NHAN |
Chuỗi |
8 |
Ngày ghi nhận |
|
16 |
BO_PHAN_BI_THUONG |
Số |
2 |
Bộ phận bị thương chỉ ghi một số phần chính 1. Đầu, mặt, cổ , 2.Thân mình, 3.Chi, 4.Đa chấn thương, 5.Khác |
|
17 |
NGUYEN_NHAN_TNTT |
Số |
2 |
Nguyên nhân tai nạn thương tích: 1.Tai nạn giao thông; 2. Tai nạn lao động; 3. Súc vật, động vật: cắn, đốt, húc; 4. Ngã; 5.Đuối nước; 6.Bỏng: cháy nổ, điện, vật có nhiệt nóng, nước nóng; 7.Ngộ độc: hoá chất, thực phẩm, động vật, thực vật có độc; 8.Tự tử, 9.Bạo lực trong gia đình, xã hội, xung đột; 10.Khác: hóc dị vật, lũ lụt, sét đánh… |
|
18 |
DIEN_BIEN_TNTT |
Số |
2 |
1.Chết, 2.Tàn phế, 3.Không tàn phế, 4.Chưa xác định |
|
19 |
DIEU_TRI_BAN_DAU |
Số |
2 |
Điều trị ban đầu, có thể đánh nhiều ô. 1.Tự điều trị, 2.Đội sơ cấp cứu của các Hội, 3.Cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân, 4.Trạm y tế, 5.Trung tâm y tế, bệnh viện huyện, 6.Bệnh viện tỉnh, 7.Bệnh viện trung ương, 8.Khác |
|
Nhóm 9. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Vệ sinh môi trường
Bảng 1. Bảng Danh mục phân loại công trình (Nhà tiêu, nguồn nước...)
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_PHAN_LOAI |
Chuỗi |
15 |
Mã phân loại |
2 |
TEN_CONG_TRINH_VS |
Chuỗi |
255 |
Tên phân loại |
3 |
TEN_KHAC |
Chuỗi |
255 |
Tên khác |
4 |
TRANG_THAI |
Số |
1 |
Trạng thái nhóm công trình 0: Ngưng sử dụng; 1: Đang sử dụng |
Bảng 2. Bảng Danh mục loại công trình (Nhà tiêu 2 ngăn, nhà tiêu thấm dội nước, giếng đào, giếng khoan...)
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_LOAI_CONG_TRINH_VS |
Chuỗi |
15 |
Mã loại |
2 |
MA_PHAN_LOAI |
Chuỗi |
15 |
Mã phân loại |
3 |
TEN_CONG_TRINH_VS |
Chuỗi |
255 |
Tên loại |
4 |
TEN_KHAC |
Chuỗi |
255 |
Tên khác |
5 |
TRANG_THAI |
Số |
1 |
Trạng thái nhóm công trình 0: Ngưng sử dụng; 1: Đang sử dụng |
Bảng 3. Bảng Danh sách công trình vệ sinh
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_HGD |
Chuỗi |
10 |
Mã hộ gia đình |
2 |
MA_CONG_TRINH |
Chuỗi |
20 |
Mã công trình |
3 |
TRANG_THAI_SU_DUNG |
Số |
|
0: Ngưng sử dụng; 1: Đang sử dụng |
4 |
NGAY_SU_DUNG |
Chuỗi |
12 |
Ngày bắt đầu sử dụng. Định dạng yyyyMMdd |
5 |
NGAY_HUY |
Chuỗi |
12 |
Ngày hủy bỏ công trình. Định dạng yyyyMMdd |
6 |
MA_LOAI_CONG_TRINH_VS |
Chuỗi |
15 |
Mã loại công trình |
7 |
HOP_VE_SINH |
Số |
|
Tình trạng hiện tại. 0: Không hợp vệ sinh; 1: Hợp vệ sinh |
8 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
500 |
Ghi chú |
Bảng 4. Bảng Kiểm tra công trình vệ sinh
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_DOT_KIEM_TRA |
Chuỗi |
20 |
Mã đợt kiểm tra |
2 |
TEN_DOT_KIEM_TRA |
Chuỗi |
200 |
Tên đợt kiểm tra |
3 |
MA_CSKCB |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi điều trị (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý) |
4 |
NGAY_KIEM_TRA |
Chuỗi |
12 |
Ngày kiểm tra công trình. Định dạng yyyyMMdd |
5 |
HOP_VE_SINH |
Số |
|
0: Không hợp vệ sinh; 1: Hợp vệ sinh; 2: Hợp vệ sinh nhưng xuống cấp |
6 |
MA_CONG_TRINH |
Chuỗi |
20 |
Mã công trình |
7 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
500 |
Ghi chú |
Nhóm 10. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm An toàn thực phẩm
Bảng 1. Danh sách Cơ sở thực phẩm
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_CO_SO_ATTP |
Chuỗi |
10 |
Mã cơ sở An toàn thực phẩm |
2 |
TEN_CO_SO |
Chuỗi |
200 |
Bao gồm cả tên đầy đủ của cơ sở thực phẩm và tên viết tắt |
3 |
DIA_CHI |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ số nhà, thôn, xóm |
4 |
MA_TINH |
Chuỗi |
2 |
mã tỉnh thành - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
5 |
MA_HUYEN |
Chuỗi |
3 |
Mã quận huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
6 |
MA_XA |
Chuỗi |
5 |
Mã phường xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
7 |
SO_DIEN_THOAI |
Chuỗi |
30 |
Số điện thoại |
8 |
|
Chuỗi |
100 |
Email của cơ sở thực phẩm |
9 |
MA_NGANH_QUAN_LY |
Số |
1 |
Mã ngành quản lý: 1- Ngành y tế, 2-Nông nghiệp,3 -Công thương, 4- Ủy ban nhân dân |
10 |
MA_CAP_QUAN_LY |
Số |
1 |
Mã cấp quản lý: 1-Trung ương, 2-Tỉnh, 3-Huyện, 4- Xã |
11 |
MA_PHAN_LOAI_CO_SO |
Số |
1 |
Mã phân loại cơ sở: 1-Sản xuất thực phẩm bao gồm vừa sản xuất vừa kinh doanh, 2- Kinh doanh thực phẩm, 3-Kinh doanh dịch vụ ăn uống, 4-Kinh doanh thức ăn đường phố, 5-Sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
12 |
TRANG_THAI_CAP_PHEP |
Chuỗi |
1 |
Mã trạng trạng thái cấp phép: 1- Cơ sở đủ điều kiện, 2- Bản cam kết, 3 - Chưa cấp phép, 4-Không cần cấp, 12- Cơ sở đủ điều kiện thực hành sản xuất tốt GMP thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
13 |
TINH_TRANG_HOAT_DONG |
Số |
1 |
Mã tình trạng: 1-Hoạt động, 2-Ngừng hoạt động |
Bảng 2. Thông tin giấy chứng nhận ATTP
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_CO_SO_ATTP |
Chuỗi |
10 |
Mã cơ sở An toàn thực phẩm |
2 |
SO_GIAY_CHUNG_NHAN |
Chuỗi |
30 |
Số chứng nhận cấp phép |
3 |
NGAY_CAP_GCN_ATTP |
Chuỗi |
12 |
Kiểu dd/mm/yyyy |
4 |
NGAY_HET_HAN_GCN_ATTP |
Chuỗi |
12 |
Kiểu dd/mm/yyyy |
Bảng 3. Danh sách Cơ sở vi phạm
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_CO_SO |
Chuỗi |
10 |
Mã cơ sở thực phẩm vi phạm |
2 |
TEN_CO_SO |
Chuỗi |
200 |
Bao gồm cả tên đầy đủ của cơ sở thực phẩm và tên viết tắt |
3 |
NGAY_KIEM_TRA |
Chuỗi |
12 |
Kiểu yyyyMMdd |
4 |
NOI_DUNG_VI_PHAM |
Chuỗi |
50 |
Cơ sở vi phạm thuộc loại hình vi phạm nào, có thể chọn 1 hoặc nhiều, nếu nhiều các vi phạm cách nhau bởi dấu chấm phẩy. Các nôi dung vi phạm gồm: 1-Vi phạm về công bố sản phẩm, 2-Vi phạm về chất lượng sản phẩm, 3-Vi phạm về chỉ tiêu an toàn thực phẩm, 4-Vi phạm về quảng cáo thức phẩm, 5-Vi phạm về điều kiện an toàn thực phẩm, 6-Vi phạm khác |
5 |
BIEN_PHAP_KHAC_PHUC |
Số |
1 |
Mã biện pháp khắc phục: 1-Buộc thu hồi, 2-Buộc tiêu hủy, 3-Khác |
6 |
SO_TIEN_PHAT |
Số |
18 |
Làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu chấm (.) để phân cách giữa số nguyên (hàng đơn vị) và với số thập phân đầu tiên. |
7 |
HINH_THUC_XU_LY |
Chuỗi |
100 |
Đình chỉ hoạt động, tịch thu tang vật, tước quyền sử dụng GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP, chuyển cơ quan chuyên trách điều tra xử lý,… |
Bảng 4. Danh sách Vụ ngộ độc thực phẩm
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_VU_NGO_DOC |
Chuỗi |
12 |
Mã vụ ngộ độc |
2 |
DIA_CHI |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ số nhà, thôn, xóm nơi xảy ra vụ ngộ độc thực phẩm |
3 |
MA_TINH |
Chuỗi |
2 |
mã tỉnh thành - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
4 |
MA_HUYEN |
Chuỗi |
3 |
Mã quận huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
5 |
MA_XA |
Chuỗi |
5 |
Mã phường xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
6 |
SO_NGUOI_AN |
Số |
8 |
Số người ăn |
7 |
SO_NGUOI_MAC |
Số |
8 |
Số người mắc |
8 |
SO_NGUOI_DI_VIEN |
Số |
8 |
Số người đi viên |
9 |
SO_NGUOI_CHET |
Số |
8 |
Số người tử vong |
10 |
MA_TAC_NHAN_NGO_DOC |
Chuỗi |
2 |
1. Vi sinh, 2. Hóa chất, 3 Độc tố tự nhiên, 4. Không xác định |
11 |
TAC_NHAN_NGO_DOC |
Chuỗi |
50 |
Ghi rõ loại tác nhân gây ngộ độc |
12 |
TRIEU_CHUNG |
Chuỗi |
400 |
Mô tả triệu chứng lâm sàng, ghi thông tin triệu chứng chính của bệnh nhân |
13 |
LAY_MAU_XET_NGHIEM |
Số |
1 |
1=Có lấy mẫu, 2=không lấy mẫu |
14 |
LAY_MAU |
Chuỗi |
10 |
Mẫu thực phẩm hay mẫu bệnh phẩm |
15 |
BUA_AN_NGHI_NGO |
Chuỗi |
30 |
Sáng, trưa, chiều, khác (ghi rõ) |
16 |
LOAI_HINH_NDTP |
Chuỗi |
30 |
Loại hình xảy ra 1. Gia đình, 2. Nhà hàng, 3. Nhà trẻ, 4. Bếp ăn tập thển, 5 Khách sạn, 6. Đám cưới/đám giỗ, 7. Bếp ăn trường học, 8. Thức ăn đường phố, 9. Khác |
17 |
MA_THUC_AN_NGUYEN_NHAN |
Chuỗi |
10 |
Có thể lựa chọn 1 hoặc nhiều loại 1. Thịt hoặc sản phẩm từ thịt 2. Cá hoặc sản phẩm từ cá 3. Trứng hoặc sản phẩm từ trứng 4. Ngũ cốc hoặc sản phẩm từ ngũ cốc 5. Sữa hoặc sản phẩm từ sữa 6. Rau hoặc sản phẩm từ rau 7. Nước giải khát 8.Thức phẩm chế biến hỗn hợp 9. Rượu 10.Thức ăn khác (ghi rõ) |
18 |
THUC_AN_NGUYEN_NHAN |
Chuỗi |
30 |
Ghi rõ loại thức ăn |
19 |
KIEN_NGHI |
Chuỗi |
400 |
Mô tả kiến nghị, đề xuất |
Bảng 5. Danh sách trường hợp Ngộ độc thực phẩm
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_BN |
Chuỗi |
30 |
Mã định danh của trường hợp bị ngộ độc thực phẩm |
2 |
MA_VU_NGO_DOC |
Chuỗi |
12 |
Mã vụ ngộ độc |
3 |
HO_TEN |
Chuỗi |
50 |
Họ và tên |
4 |
NGAY_SINH |
Chuỗi |
12 |
Theo định dạng ngày tháng năm yyyymmdd |
5 |
DIACHI |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ số nhà, thôn, xóm |
6 |
MA_TINH |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh thành - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
7 |
MA_HUYEN |
Chuỗi |
3 |
Mã quận huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
8 |
MA_XA |
Chuỗi |
5 |
Mã phường xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
9 |
NGAY_MAC |
Chuỗi |
12 |
Ngày mắc theo định dạng yyyymmdd |
10 |
NGAY_VAO_VIEN |
Chuỗi |
12 |
Ngày vào viện định dạng yyyymmdd |
11 |
NGAY_RA_VIEN |
Chuỗi |
12 |
Ngày ra viện định dạng yyyymmdd |
12 |
NGUYEN_NHAN_NGO_DOC |
Chuỗi |
200 |
Ghi rõ kết quả kiểm nghiệm phát hiện nguyên nhân trong mẫu thực phẩm (vi sinh, hóa học, độc tố tự nhiên, không xác định) |
13 |
KET_QUA_DIEU_TRI |
Chuỗi |
100 |
Kết quả điều trị |
Bảng 6. Danh sách nguồn lực an toàn thực phẩm
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_CSYT |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở y tế |
2 |
MA_NGUON_LUC |
Chuỗi |
50 |
Mã nguồn lực |
3 |
TEN_CSYT |
Chuỗi |
100 |
Tên cơ sở y tế quản lý |
4 |
DIA_CHI |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ số nhà, thôn, xóm |
5 |
MA_TINH |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh thành - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
6 |
MA_HUYEN |
Chuỗi |
3 |
Mã quận huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
7 |
MA_XA |
Chuỗi |
5 |
Mã phường xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
8 |
SO_DIEN_THOAI |
Chuỗi |
30 |
Số điện thoại |
9 |
|
Chuỗi |
100 |
Email của cơ sở thực phẩm |
10 |
TONG_CBNV |
Số |
3 |
Tổng cán bộ hiện có tại cơ sở |
11 |
SO_CB_ATTP |
Số |
3 |
Tổng số cán bộ chuyên trách về An toàn thực phẩm |
12 |
SO_CB_KIEMNHIEM |
Số |
3 |
Tổng số cán bộ kiêm nhiêm |
13 |
SO_LUONG_DAIHOC |
Số |
3 |
Tổng số cán bộ có trình độ đại học |
14 |
SO_LUONG_SAUDAIHOC |
Số |
3 |
Tổng số cán bộ có trình độ sau đại học |
15 |
SO_LUONG_CAODANG |
Số |
3 |
Tổng số cán bộ có trình độ cao đẳng |
16 |
SO_MAY_TINH |
Số |
3 |
Tổng số máy tính hiện có và sử dụng được tại cơ sở y tế |
Bảng 7. Truyền thông an toàn thực phẩm
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_CSYT |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở y tế |
2 |
TEN_CSYT |
Chuỗi |
50 |
Tên cơ sở y tế quản lý |
3 |
DIA_CHI |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ số nhà, thôn, xóm |
4 |
MA_TINH |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh thành - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
5 |
MA_HUYEN |
Chuỗi |
3 |
Mã quận huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
6 |
MA_XA |
Chuỗi |
5 |
Mã phường xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
7 |
SO_DIEN_THOAI |
Chuỗi |
30 |
Số điện thoại |
8 |
|
Chuỗi |
100 |
Email của cơ sở thực phẩm |
Bảng 8. Hoạt động truyền thông an toàn thực phẩm
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_CSYT |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở y tế |
2 |
TEN_HOAT_DONG |
Chuỗi |
100 |
Tên hoạt động |
3 |
MA_HOAT_DONG |
Chuỗi |
100 |
Mã hoạt động |
4 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
200 |
Mô tả (Số người tham dự,…) |
Bảng 9. Kết quả thanh tra, kiểm tra
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_DOT_KIEM_TRA |
Chuỗi |
20 |
Mã đợt kiểm tra |
2 |
TEN_DOT_KIEM_TRA |
Chuỗi |
100 |
Thông tin mô tả báo cáo |
3 |
DIA_CHI |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ số nhà, thôn, xóm |
4 |
MA_TINH |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh thành - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
5 |
MA_HUYEN |
Chuỗi |
3 |
Mã quận huyện - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
6 |
MA_XA |
Chuỗi |
5 |
Mã phường xã - Lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
7 |
PHAM_VI |
Số |
1 |
Quy mô thực hiện (1-thôn, 2-xã, 3-huyện, 4-tỉnh) |
8 |
NGAY_BAT_DAU |
Chuỗi |
12 |
Ngày bắt đầu thanh kiểm tra |
9 |
NGAY_KET_THUC |
Chuỗi |
12 |
Ngày kết thúc thanh kiểm tra |
10 |
MA_CSYT |
Chuỗi |
30 |
Mã cơ sở y tế |
Bảng 10. Danh sách kiểm nghiệm thực phẩm
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_CO_SO |
Chuỗi |
10 |
Mã cơ sở thực phẩm vi phạm |
2 |
MA_DOT_KIEM_TRA |
Chuỗi |
20 |
Mã đợt kiểm tra |
3 |
KET_LUAN |
Số |
1 |
Kết luận (1. Đạt VS ATTP, 2. Vi phạm VS ATTP) |
4 |
SO_MAU_XET_NGHIEM |
Số |
8 |
Tổng số mẫu xét nghiệm (mẫu số) |
5 |
SO_MAU_DAT |
Số |
8 |
Số mẫu đạt |
6 |
SO_MAU_KHONG_DAT |
Số |
8 |
Số mẫu không đạt (bằng số mẫu xét nghiệm trừ số mẫu đạt) |
Bảng 11. Nguồn kinh phí
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
NGUON_KINH_PHI |
Chuỗi |
30 |
Mô tả thông tin nguồn kinh phí: ngân sách từ Chương trình mục tiêu y tế- dân số; Ngân sách từ địa phương và Nguồn kinh phí khác (ghi rõ) |
2 |
MA_NGUON_KINH_PHI |
Chuỗi |
30 |
Mã nguồn kinh phí |
3 |
MA_DKBD |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT |
4 |
GIA_TRI |
Số |
20 |
Ghi tổng số tiền tính theo đơn vị triệu đồng |
5 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
Nhóm 11. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm HIV/AIDS
Bảng 1. Quản lý thông tin bệnh nhân HIV/AIDS
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
|
|||
1 |
MA_DINH_DANH_V20 |
Chuỗi |
13 |
Mã định danh |
|
|||
2 |
MA_BN |
Chuỗi |
30 |
Mã định danh của bệnh nhân trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB |
|
|||
3 |
HO_TEN |
Chuỗi |
255 |
Họ tên bệnh nhân |
|
|||
4 |
MA_THE |
Chuỗi |
20 |
Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD= trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc= mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD= TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm) |
|
|||
5 |
MA_DKBD |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT |
|
|||
6 |
GT_THE_TU |
Chuỗi |
8 |
Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
|
|||
7 |
GT_THE_DEN |
Chuỗi |
8 |
Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
|
|||
8 |
MA_KHUVUC |
Chuỗi |
2 |
Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1/K2/K3" (nếu có) |
|
|||
9 |
MIEN_CUNG_CT |
Chuỗi |
8 |
- Thời điểm người bệnh bắt đầu được hưởng miễn cùng chi trả theo giấy xác nhận của cơ quan BHXH, gồm 08 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 31/03/2020được hiển thị là: 20200331 - Nếu không có giấy xác nhận miễn cùng chi trả của cơ quan BHXH thì để trống |
|
|||
10 |
NGAY_SINH |
Chuỗi |
8 |
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày nếu |
|
|||
11 |
NAM_SINH |
Chuỗi |
4 |
Năm sinh ghi trên thẻ gồm 4 ký tự năm |
|
|||
12 |
GIOI_TINH |
Số |
1 |
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định) |
|
|||
13 |
SO_CMND |
Chuỗi |
30 |
Số chứng minh nhân dân |
|
|||
14 |
DIA_CHI_NOI_O |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ số nhà, thôn, xóm nơi ở |
|
|||
15 |
MA_TINH_THANH_NOI_O |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
|
|||
16 |
MA_QUAN_HUYEN_NOI_O |
Chuỗi |
3 |
Mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
|
|||
17 |
MA_PHUONG_XA_NOI_O |
Chuỗi |
5 |
Mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
||||
18 |
SO_DIEN_THOAI |
Chuỗi |
30 |
Số điện thoại |
||||
19 |
MA_NGHE_NGHIEP |
Chuỗi |
2 |
Lấy theo danh mục nghề nghiệp |
||||
20 |
NOI_CONG_TAC |
Chuỗi |
100 |
Nơi công tác |
||||
21 |
DIA_CHI_NOI_CONG_TAC |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ nơi công tác (Chi tiết tới số nhà, đường) |
||||
22 |
MA_TINH_THANH_NOI_CT |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
||||
23 |
MA_QUAN_HUYEN_NOI_CT |
Chuỗi |
3 |
Mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
||||
24 |
MA_PHUONG_XA_NOI_CT |
Chuỗi |
5 |
Mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
||||
25 |
MA_DAN_TOC |
Chuỗi |
3 |
Lấy theo danh mục dân tộc |
||||
26 |
MA_QUOC_TICH |
Chuỗi |
5 |
Lấy theo danh mục quốc tịch |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Thông tin quản lý bệnh án của bệnh nhân HIV/AIDS
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_BENH_AN_ARV |
Chuỗi |
30 |
Mã định danh của bệnh án ARV trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB |
2 |
MA_BN |
Chuỗi |
30 |
Mã định danh của bệnh nhân trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB |
3 |
NGAY_DANG_KY |
Chuỗi |
8 |
Ngày đăng ký bệnh án gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
4 |
NGAY_KHANG_DINH_HIV |
Chuỗi |
8 |
Ngày khẳng định HIV |
5 |
MA_NOI_KHANG_DINH_HIV |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở KCB theo quy định |
6 |
TEN_NOI_KHANG_DINH_HIV |
Chuỗi |
200 |
Tên cơ sở KCB theo quy định |
7 |
NGAY_KHOI_LIEU_ARV |
Chuỗi |
8 |
Ngày bắt đầu điều trị ARV gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
8 |
TIEN_SU_TG_PD |
Chuỗi |
50 |
Tiểu sử thời gian phác đồ điều trị ARV |
9 |
TIEN_SU_THUOC_ARV |
Chuỗi |
10 |
Tiền sử điều trị thuốc ARV, mã hóa: 1= Phòng lây truyền mẹ con; 2=Dự phòng sau |
10 |
TIEN_SU_DI_UNG |
Chuỗi |
50 |
Tiền sử dị ứng thuốc |
11 |
TIEN_SU_NUOI_DUONG |
Chuỗi |
50 |
Tiền sử nuôi dưỡng |
12 |
CHI_SO_PCR_LAN1 |
Số |
1 |
Chỉ số PCR lần 1, mã hóa: 0= âm tính; 1= dương tính |
13 |
NGAY_LAY_MAU_PCR_LAN1 |
Chuỗi |
8 |
Ngày lấy mẫu PCR lần 1 gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
14 |
CHI_SO_PCR_LAN2 |
Số |
1 |
Chỉ số PCR lần 2, mã hóa: 0= âm tính; 1= dương tính |
15 |
NGAY_LAY_MAU_PCR_LAN2 |
Chuỗi |
8 |
Ngày lấy mẫu PCR lần 2 gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
16 |
CHI_SO_PCR_LAN3 |
Số |
1 |
Chỉ số PCR lần 3, mã hóa: 0= âm tính; 1= dương tính |
17 |
NGAY_LAY_MAU_PCR_LAN3 |
Chuỗi |
8 |
Ngày lấy mẫu PCR lần 3 gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
18 |
NGAY_MAT |
Chuỗi |
8 |
Ngày mất gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
19 |
NGUYEN_NHAN_TU_VONG |
Số |
1 |
Nguyên nhân tử vong (1.Giai đoạn cuối của AIDS, 2. Do mắc bệnh khác, 3. Sốc do sử dụng ma túy quá liều, 4. Tự tử, 5. Tai nạn, 6. Khác, 7. Không rõ) |
20 |
TRIEU_CHUNG_LAM_SANG |
Số |
2 |
Triệu chứng lâm sàng (1.Sốt kéo dài, 2. Đau đầu và các biểu hiện thần kinh khác, 3. Hạch to, 4. Hội chứng hô hấp, 5. Nuốt đau, 6. Tiêu chảy mãn tính, 7. Tổn thương da, 8. Suy mòn, 9. Thiếu máu, 10. Chậm phát triển thể chất ở thai nhi., 11. Dấu hiệu thần kinh ngoại biên, 12. Vàng da/ vàng mắt) |
21 |
NOI_DIEU_TRI |
Chuỗi |
5 |
Mã nơi điều trị (Lấy theo danh mục mã nơi đăng ký KCB ban đầu) |
22 |
TEN_NOI_DIEU_TRI |
Chuỗi |
200 |
Tên nơi điều trị (Lấy theo danh mục mã nơi đăng ký KCB ban đầu) |
23 |
DICH_VU_NHAN |
Số |
1 |
Được nhận dịch vụ (1.Bơm kim tiêm, 2. Bao cao su, 3. Chất bôi trơn, 4. Giới thiệu tư vấn, 5. Xét nghiệm tư vấn) |
24 |
LOAI_DOI_TUONG |
Chuỗi |
100 |
Loại đối tượng (1.Nghiện trích ma túy, 2. Người bán dâm/ tiếp viên nhà hang, 3. Người có quan hệ tình dục) |
25 |
TINH_TRANG |
Số |
1 |
Tình trạng (1.Phơi nhiễm, 2. Đã nhiễm bệnh, 3. Giai đoạn AIDS) |
26 |
NGAY_CD_TINH_TRANG |
Chuỗi |
8 |
Ngày chẩn đoán tính trạng |
27 |
NOI_CHAN_DOAN |
Chuỗi |
200 |
Nơi chẩn đoán |
28 |
DUONG_LAY |
Số |
2 |
Đường lây (1.Nghiện chích ma túy, 2. Người bán dâm, tiếp viên nhà hang, 3. Người có quan hệ tình dục đồng giới, 4. Người nhiễm HIV và bệnh nhân AIPS, 5. Thành viên gia đình người nhiễm HIV, 6. Nhóm dân đi biến động, 7. Phụ nữ mang thai, 8. Nhóm tuổi từ 15-19, 9. Nhóm người bán máu, 10. Người hiến máu tình nguyện, 11. Người nhà cho máu, 12. Nhóm đối tượng khác) |
29 |
NGUY_CO |
Số |
1 |
Nguy cơ (1.Tiêm chích ma túy, 2. Quan hệ tình dục với người ban dâm hoặc người mua dâm, 3. Quan hệ tình dục đồng giới nam, 4. Quan hệ tình dục với nhiều người, 5. Nguy cơ khác của bản thân) |
30 |
CO_THAI |
Số |
1 |
Là đối tượng có thai (1.Không, 2. Có thai) |
31 |
NGAY_CO_THAI |
Chuỗi |
8 |
Ngày có thai |
32 |
NGAY_SINH_DU_KIEN |
Chuỗi |
8 |
Ngày sinh dự kiến |
33 |
NGAY_GIOI_THIEU |
Chuỗi |
8 |
Ngày giới thiệu biện pháp phòng ngừa lây nhiễm từ mẹ sang con |
Bảng 3. Thông tin quản lý tiền sử bệnh gia đình
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
|
1 |
TIEN_SU_GD_ID |
Chuỗi |
10 |
Mã tiền sử gia đình |
|
2 |
MA_DOI_TUONG |
Chuỗi |
20 |
Mã của người thân |
|
3 |
MOI_QUAN_HE |
Số |
2 |
Quan hệ, mã hóa: 1=vợ chồng; 2=cha mẹ; 3=con thứ nhất; 4=con thứ 2; 5=anh chị em; 6=khác |
|
4 |
NAM_SINH |
Chuỗi |
4 |
Năm sinh |
|
5 |
TINH_TRANG_HIV |
Số |
1 |
Tình trạng nhiễm HIV của người thân, mã hóa: 0= không nhiễm hiv; 1= nhiễm hiv; 2=không rõ |
|
6 |
DANG_DIEU_TRI_ARV |
Số |
1 |
Đang điều trị ARV của người thân, mã hóa: 0= không; 1= có |
|
7 |
NOI_DIEU_TRI |
Chuỗi |
200 |
Nơi điều trị ARV |
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 4. Bảng đợt điều trị
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_DOT_DIEU_TRI |
Chuỗi |
50 |
Mã định danh của đợt điều trị trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB |
2 |
MA_BENH_AN_ARV |
Chuỗi |
30 |
Mã định danh của bệnh án ARV trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB |
3 |
NGAY_DANG_KY |
Chuỗi |
8 |
Ngày bắt đầu đợt điều trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
4 |
LY_DO_DANG_KY |
Số |
1 |
Lý do/loại hình đăng ký, mã hóa: 0=bn hiv mới đăng ký lần đầu; 1=bn hiv nơi khác |
5 |
LY_DO_DANG_KY_MT |
Chuỗi |
50 |
Lý do đăng ký mô tả |
6 |
NOI_GIOI_THIEU |
Số |
1 |
Nơi giới thiệu, mã hóa: 1= cơ quan y tế; 2= tự đến; 3= phòng khám HIV; 4= nơi tư |
7 |
NOI_GIOI_THIEU_MT |
Chuỗi |
50 |
Nơi giới thiệu mô tả |
8 |
MA_NOI_CHUYEN_DI |
Chuỗi |
5 |
Mã nơi chuyển đi (cơ sở KCB điều trị trước đây) theo quy định |
9 |
TEN_NOI_CHUYEN_DI |
Chuỗi |
200 |
Tên nơi chuyển đi (cơ sở KCB điều trị trước đây) theo theo quy định |
10 |
NGAY_GIOI_THIEU |
Chuỗi |
8 |
Ngày cơ sở KCB trước đây giới thiệu đến, gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
11 |
CHAN_DOAN_NOI_CHUYE N |
Chuỗi |
30 |
Chẩn đoán nơi chuyển được mã hóa theo ICD 10 |
12 |
NGAY_KET_THUC |
Chuỗi |
8 |
Ngày kết thúc đợt điều trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
13 |
LY_DO_KET_THUC |
Số |
1 |
Lý do kết thúc đợt điều trị, mã hóa: 1= chuyển đi; 2= bỏ trị; 3= mất dấu; 4= tử |
14 |
LY_DO_KET_THUC_MT |
Chuỗi |
50 |
Lý do kết thúc đợt điều trị mô tả |
15 |
MA_NOI_CHUYEN_DEN |
Chuỗi |
30 |
Mã nơi chuyển đến (cơ sở KCB được giới thiệu đến) theo quy định |
16 |
TEN_NOI_CHUYEN_DEN |
Chuỗi |
200 |
Tên nơi chuyển đến (cơ sở KCB được giới thiệu đến) theo quy định |
17 |
MA_BENH |
Chuỗi |
8 |
Mã bệnh chính được mã hóa theo ICD 10 |
18 |
TEN_BENH |
Chuỗi |
200 |
Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện. |
19 |
MA_BENHKHAC |
Chuỗi |
255 |
Mã bệnh khác mã hóa theo ICD 10, nếu có nhiều mã ICD thì mỗi mã được phân cách bằng ký tự “;” |
20 |
MA_PHAC_DO_BAN_DAU |
Số |
4 |
Mã phác đồ điều trị ARV ban đầu |
21 |
TEN_PHAC_DO_BAN_DAU |
Chuỗi |
50 |
Tên phác đồ điều trị ARV ban đầu |
22 |
MA_PHAC_DO_HT |
Số |
4 |
Mã phác đồ điều trị ARV hiện tại |
23 |
TEN_PHAC_DO_HT |
Chuỗi |
50 |
Tên phác đồ điều trị ARV hiện tại |
24 |
MA_PHAC_DO_TT |
Số? |
4 |
Mã phác đồ điều trị ARV thay thế |
25 |
TEN_PHAC_DO_TT |
Chuỗi |
50 |
Tên phác đồ điều trị ARV thay thế |
26 |
LY_DO_THAY_THE |
Chuỗi |
200 |
Lý do thay thế |
27 |
NGAY_XN_TAI_LUONG |
Chuỗi |
8 |
ngày xét nghiệm tải lượng |
28 |
KET_QUA |
Chuỗi |
200 |
Kết quả |
29 |
LY_DO_XN |
Chuỗi |
200 |
Lý do thực hiện xét nghiệm |
30 |
CD4 |
Chuỗi |
10 |
Kết quả chỉ số CD4 |
31 |
CTM_HB |
Chuỗi |
10 |
Kết quả chỉ số CTM-HB |
32 |
LYMPHO |
Chuỗi |
10 |
Kết quả Lympho |
33 |
ALT |
Chuỗi |
10 |
Kết quả ALT |
34 |
AST |
Chuỗi |
10 |
Kết quả AST |
35 |
KET_LUAN_DIEU_TRI |
Chuỗi |
200 |
Kết luận điều trị |
36 |
DON_VI_KET_LUAN |
Chuỗi |
200 |
Đơn vị kết luận |
37 |
MA_XU_TRI |
Số |
1 |
Loại xử trí (1.Điều trị ARV, 2. Điều trị lao, 3. Điều trị dự phòng lao (INH), 4. Điều trị Cotrimoxazol, 5. Điều trị phòng lây truyền từ mẹ sang con, 6. Điều trị Methadone, 7. Khác) |
Bảng 5. Bảng Xử trí
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_DOT_DIEU_TRI |
Chuỗi |
50 |
Mã định danh của đợt điều trị trong phần mềm sử dụng tại cơ sở kcb |
2 |
MA_LOAI_XU_TRI |
Số? |
1 |
Mã xử trí, mã hóa: 1=Điều trị ARV; 2=Điều trị lao; 3=Dự phòng lao (INH); |
3 |
TEN_XU_TRI |
Chuỗi |
50 |
Tên xử trí |
4 |
TU_NGAY |
Chuỗi |
8 |
Từ ngày gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
5 |
DEN_NGAY |
Chuỗi |
8 |
Đến ngày gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
6 |
LY_DO_KET_THUC |
Số |
2 |
Mã lý do kết thúc, mã hóa: 1=phản ứng phụ; 2=lao; 3=điều trị thuốc mới; 4=không |
7 |
LY_DO_KET_THUC_MT |
Chuỗi |
50 |
Tên lý do kết thúc |
8 |
MA_BAC_SI |
Chuỗi |
30 |
Mã hóa theo số chứng chỉ hành nghề của người chỉ định |
9 |
TEN_BAC_SI |
Chuỗi |
100 |
Tên người chỉ định |
Bảng 6. Bảng Thuốc
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_TOA_THUOC |
Chuỗi |
20 |
Mã toa thuốc |
2 |
TOA_KE_TU |
Chuỗi |
8 |
Toa kê từ ngày |
3 |
TOA_KE_DEN |
Chuỗi |
8 |
Toa kế đến ngày |
4 |
NGAY_KE |
Chuỗi |
8 |
Ngày kê |
5 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
6 |
MA_THUOC |
Chuỗi |
255 |
- Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành; - Trường hợp oxy: ghi mã 40.17; - Máu và chế phẩm của máu: Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành. + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm “.” + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.” + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự KTNAT", phân cách bằng dấu chấm “.” - Chi phí vận chuyển máu: ghi VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu; - Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán |
7 |
MA_NHOM |
Số |
2 |
Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định 4210/QĐ- BYT ngày 20/09/2017) |
8 |
TEN_THUOC |
Chuỗi |
1024 |
Tên thuốc ( Tên thuốc ghi đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký) |
9 |
DON_VI_TINH |
Chuỗi |
50 |
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố; - Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml) |
10 |
HAM_LUONG |
Chuỗi |
1024 |
Hàm lượng ( Hàm lượng ghi đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;) - Đối với vị thuốc, bài thuốc y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu có).) |
11 |
DUONG_DUNG |
Chuỗi |
4 |
Đường dùng ( Đường dùng của thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành) |
12 |
LIEU_DUNG |
Chuỗi |
255 |
Liều dùng ( Liều dùng: số lượng thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày Ví dụ: liều dùng của thuốc A: 2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày) |
13 |
SO_DANG_KY |
Chuỗi |
20 |
Số đăng ký (Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).) |
14 |
TT_THAU |
Chuỗi |
25 |
Ghi thông tin thầu của thuốc gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất với cơ quan BHXH, cách nhau bằng dấu “;”. Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu bảng 9. Ví dụ thuốc trúng thầu theo quyết định số 12/QĐ-SYT thuộc gói Generic nhóm 2 ghi 12/QĐ-SYT;G1;N2 (trường hợp không có quyết định thầu ghi số công văn gửi cơ quan BHXH) |
15 |
PHAM_Vl |
Số |
1 |
Ghi mã phạm vi của thuốc, trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả) |
16 |
TYLE_TT |
Số |
3 |
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bằng số nguyên dương Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của thuốc là 50% thì ghi là 50. Trường hợp thuốc không quy định tỷ lệ thanh toán thì ghi 100, trường hợp thuốc không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì ghi là 0. |
17 |
SO_LUONG |
Số |
10 |
Số lượng thuốc thực tế sử dụng, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
18 |
DON_GIA |
Số |
15 |
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. - Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế. |
19 |
THANH_TIEN |
Số |
15 |
Thành tiền = SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
20 |
MUC_HUONG |
Số |
3 |
Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí - Trường hợp đúng tuyến ghi mức hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trường hợp trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB. Ví dụ: Đối tượng có mức hưởng 80%, điều trị trái tuyến nội trú tại tuyến trung ương (có tỷ lệ hưởng trái tuyến là 40%) ghi mức hưởng là 32; - Trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong năm: ghi mức hưởng 100; - Trường hợp KCB trái tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB. |
21 |
QUY_CACH_DONG_G OI |
Chuỗi |
200 |
Quy cách đóng gói |
22 |
HOAT_CHAT |
Chuỗi |
200 |
Hoạt chất |
23 |
SO_LO |
Chuỗi |
100 |
Số lô |
24 |
BIET_DUOC |
Chuỗi |
200 |
Tên biệt dược |
25 |
HAN_DUNG |
Chuỗi |
8 |
Hạn sử dụng |
26 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
Nhóm 12. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Sổ Theo dõi sức khỏe Bà mẹ và trẻ em
Bảng 1. Quản lý thông tin của Bà mẹ, trẻ em
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
|
1 |
MA_DINH_DANH_V20 |
Chuỗi |
13 |
Mã định danh |
|
2 |
MA_CONG_DAN |
Chuỗi |
30 |
Mã định danh người dân (có thể là chứng minh thư hoặc hộ chiếu (nếu có)) |
|
3 |
HO_TEN |
Chuỗi |
100 |
Họ tên người dân |
|
4 |
MA_THE |
Chuỗi |
20 |
Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD= trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc= mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD= TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm) |
|
5 |
MA_DKBD |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT |
|
6 |
GT_THE_TU |
Chuỗi |
8 |
Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
|
7 |
GT_THE_DEN |
Chuỗi |
8 |
Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
|
8 |
MA_KHUVUC |
Chuỗi |
2 |
Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1/K2/K3" (nếu có) |
|
9 |
MIEN_CUNG_CT |
Chuỗi |
8 |
- Thời điểm người bệnh bắt đầu được hưởng miễn cùng chi trả theo giấy xác nhận của cơ quan BHXH, gồm 08 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 31/03/2020được hiển thị là: 20200331 - Nếu không có giấy xác nhận miễn cùng chi trả của cơ quan BHXH thì để trống |
|
10 |
NGAY_SINH |
Chuỗi |
8 |
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày nếu |
|
11 |
NAM_SINH |
Chuỗi |
4 |
Năm sinh ghi trên thẻ gồm 4 ký tự năm |
|
12 |
GIOI_TINH |
Số |
1 |
Giới tính, mã hóa: 1=nam; 0=nữ; |
|
13 |
NOI_SINH |
Chuỗi |
200 |
Nơi sinh của người dân |
|
14 |
MA_TINH _NOI_SINH |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành ) |
|
15 |
MA _HUYEN_NOI_SINH |
Chuỗi |
3 |
Mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
|
16 |
MA _XA_NOI_SINH |
Chuỗi |
5 |
Mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
|
17 |
DIA_CHI_THUONG_CHU |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ số nhà, thôn, xóm nơi ở hiện tại |
|
18 |
MA_TINH _THUONG_CHU |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
|
19 |
MA _HUYEN_THUONG_CHU |
Chuỗi |
3 |
Mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
|
20 |
MA _XA_THUONG_CHU |
Chuỗi |
5 |
mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
|
21 |
DIEN_THOAI |
Chuỗi |
30 |
Số điện thoại |
|
22 |
|
Chuỗi |
50 |
Email người dân |
|
23 |
MA_NGHE_NGHIEP |
Chuỗi |
2 |
Lấy theo danh mục nghề nghiệp |
|
24 |
NOI_CONG_TAC |
Chuỗi |
100 |
Nơi công tác |
|
25 |
DIA_CHI_NOI_CONG_TAC |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ nơi công tác (Chi tiết tới số nhà, đường) |
|
26 |
MA_TINH _NOI_CT |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
|
27 |
MA _HUYEN_NOI_CT |
Chuỗi |
3 |
Mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
|
28 |
MA _XA_NOI_CT |
Chuỗi |
5 |
Mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
|
29 |
MA_DAN_TOC |
Chuỗi |
2 |
Lấy theo danh mục dân tộc |
|
30 |
MA_QUOC_TICH |
Chuỗi |
5 |
Lấy theo danh mục quốc tịch |
Bảng 2. Quản lý quan hệ giữa trẻ và người giám hộ
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_DINH_DANH_V20 |
Chuỗi |
13 |
Mã định danh |
2 |
MA_NGUOI_DAN |
Chuỗi |
15 |
Mã người dân (của trẻ) |
3 |
MA_NGUOI_THAN |
Chuỗi |
15 |
Mã người thân (mã người dân của người giám hộ) |
4 |
QUAN_HE |
Chuỗi |
30 |
Mã mối quan hệ của người giám hộ và bé |
5 |
MAC_DINH |
Số |
1 |
'1 - Mặc định là người chăm sóc, 0 - Không mặc định' |
Bảng 3. Quản lý thông tin tiêm chủng
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
LICH_SU_TIEM_ID |
Số |
20 |
Mã lịch sử tiêm của đối tượng |
2 |
MA_NGUOI_DAN |
Số |
15 |
Mã người dân( mã của đối tượng tiêm chủng) |
3 |
MA_VACXIN |
Số |
20 |
Mã vacxin |
4 |
TEN_VACXIN |
Chuỗi |
30 |
Tên vacxin |
5 |
TRANG_THAI |
Số |
1 |
Trạng thái mũi tiêm. 2 - Đã tiêm, 3 - Chống chỉ định |
6 |
NGAY_TIEM |
Chuỗi |
12 |
Ngày tiêm. Định dạng: yyyyMMddHHmm |
7 |
SO_MUI_TIEM |
Số |
2 |
Số mũi tiêm |
8 |
MA_CO_SO |
Số |
20 |
Mã cơ sở, đơn vị tiêm chủng |
9 |
CO_SO_TIEM_CHUNG |
Chuỗi |
200 |
Tên cơ sở tiêm chủng. Ví dụ: Trạm y tế Phường Nghĩa Đô, Bệnh viện nhi Trung Ương, ... |
10 |
DIA_DIEM_TIEM_KHAC |
Chuỗi |
200 |
Địa điểm tiêm khác |
11 |
SEO |
Số |
1 |
0 - KHÔNG CÓ SẸO DO TIÊM BCG, 1 - CÓ SẸO TIÊM BCG |
12 |
TRUOC_24H |
Số |
1 |
Viêm gan B sơ sinh trước 24h. 0 - TRƯỚC 24H, 1 - SAU 24H |
13 |
CAN_NANG |
Số |
5 |
Cân nặng |
14 |
DON_VI_CAN_NANG |
Số |
1 |
**1** - Gram, **2** - Kilogram |
15 |
CHIEU_CAO |
Số |
5 |
Chiều cao |
16 |
DON_VI_CHIEU_CAO |
Số |
1 |
**1** - cm, **2** - m |
17 |
LO_VACXIN |
Số |
5 |
Lô vắc xin tiêm |
18 |
LOAI_PHAN_UNG |
Số |
1 |
**1** Không có phản ứng, **2** Phản ứng thông thường, **3** Tai biến nặng, **4** Phản ứng khác |
19 |
PHAN_UNG_SAU_TIEM |
Chuỗi |
250 |
Mô tả chi tiết phản ứng sau tiêm |
20 |
NGAY_PHAN_UNG |
Chuỗi |
12 |
Định dạng yyyyMMddHHmm |
21 |
KET_QUA_KHAC |
Chuỗi |
100 |
Kết quả khác |
22 |
MA_KET_QUA |
Số |
3 |
"Mã kết quả phản ứng sau tiêm. Phản ứng thông thường: **5** Sốt <= 39 độ, **6**\tSưng, đau tại chỗ tiêm, **7**\tTriệu chứng khác. Phản ứng nặng: **8**\tSốt cao >= 39 độ, **9**\tSốc trong vòng 72 giờ, **10**\tBệnh não trong vòng 7 ngày, **11**\tÁp xe tại chỗ tiêm, **12**\tTử vong, **13**\tNhững cơn co giật trong vòng 3 ngày, **14**\tKhác" |
23 |
TEN_KET_QUA |
Chuỗi |
100 |
Tên kết quả phản ứng sau tiêm |
24 |
NGAY_PHAN_UNG |
Chuỗi |
12 |
Ngày phản ứng Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
25 |
TIEN_SU_BENH_TAT |
Chuỗi |
100 |
Tiền sử bệnh tật |
26 |
XU_TRI_SAU_TIEM |
Số |
1 |
**0** Không, **1** Có |
27 |
TINH_TRANG_HIEN_TAI |
Số |
1 |
1 - KHỎI, 2 - DI CHỨNG, 3 - TỬ VONG, 4 - KHÁC |
28 |
GHI_CHU_TINH_TRANG_ HIEN_TAI |
Chuỗi |
100 |
Trường này chỉ có giá trị khi tình trạng hiện tại có giá trị = 4 |
29 |
NGAY_TU_VONG |
Chuỗi |
12 |
Trường này chỉ có giá trị khi tình trạng hiện tại là 3. Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
30 |
NOI_XU_TRI_ID |
Số |
1 |
1 - TẠI NHÀ, 2 - TRẠM Y TẾ, 3 - BỆNH VIỆN TUYẾN HUYỆN, 4 - BỆNH VIỆN TUYẾN TỈNH, TRUNG ƯƠNG, 5 - Y TẾ TƯ NHÂN, 6 - KHÁC |
31 |
CACH_XU_TRI |
Chuỗi |
100 |
Cách xử trí |
32 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
100 |
Ghi chú |
Bảng 4. Quản lý thông tin lịch sử khám thai
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_NGUOI_DAN |
Chuỗi |
20 |
Mã định danh người dân |
2 |
LAN_CO_THAI |
Số |
1 |
Lần có thai |
3 |
NGAY_KHAM |
Chuỗi |
12 |
Ngày tới khám thai |
4 |
NGAY_DAU_KY_KINH_CUOI |
Chuỗi |
12 |
Ngày đầu tiên trong kỳ kinh nguyệt cuối cùng |
5 |
NGAY_DU_SINH |
Chuỗi |
12 |
Ngày dự kiến sinh |
6 |
TUAN_THAI |
Số |
2 |
Tuần thai |
7 |
TRONG_LUONG_ME |
Số |
5 |
Cân nặng của mẹ |
8 |
VONG_BUNG |
Số |
5 |
Vòng bụng mẹ |
9 |
CAO_TC |
Số |
5 |
Cao TC |
10 |
KHUNG_CHAU |
Số |
5 |
Khung chậu mẹ (cm) |
11 |
DA_NIEM_MAC |
Số |
1 |
Da/Niêm mạc (0 -Hồng, 1 - Xanh, tái nhợt ) |
12 |
PHU |
Số |
1 |
Phù ( 0- Không có, 1- Có ) |
13 |
PROTEIN_NIEU |
Số |
1 |
Protein niệu (0- Không có, 1-Có) |
14 |
DUONG_NIEU |
Số |
1 |
Đường niệu (0- Không có, 1- Có) |
15 |
HUYET_AP |
Số |
5 |
Huyết áp (mmHg) |
16 |
TINH_TRANG_THIEU_MAU |
Số |
1 |
Tình trạng thiếu máu (0- Không, 1- Có) |
17 |
SU_DUNG_SAT_FOLIC |
Số |
1 |
Uống viên sắt-folic/ đa vi chất (0-đã uống, 1-Chưa uống ) |
18 |
TIM_THAI |
Số |
1 |
Tim thai (0- Có, 1- Không có, 2- yếu ) |
19 |
NGOI_THAI |
Số |
1 |
Ngôi thai ( 0- Bình thường, 1- bất thường ) |
20 |
BENH_KEM_THEO |
Chuỗi |
250 |
Bệnh kèm theo của mẹ |
21 |
TU_VAN_CAN_BO_Y_TE |
Chuỗi |
250 |
Tư vấn của cán bộ y tế |
22 |
NGAY_HEN_TAI_KHAM |
Chuỗi |
12 |
Ngày hẹn khám lại |
23 |
NOI_KHAM |
Chuỗi |
200 |
Nơi khám |
24 |
TEN_CAN_BO_Y_TE |
Chuỗi |
50 |
Tên cán bộ y tế khám cho mẹ |
25 |
TEN_CAN_BO_Y_TE |
Chuỗi |
50 |
Tên cán bộ y tế khám cho mẹ |
26 |
MA_CAN_BO_Y_TE |
Chuỗi |
12 |
Mã cán bộ y tế khám cho mẹ |
27 |
MA_DKBD |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT |
28 |
TIEN_LUONG_DE |
Chuỗi |
250 |
Tiên lượng đẻ |
29 |
XN_HIV |
Số |
1 |
Xét nghiệm HIV (0- Âm tính, 1-Dương tính) |
30 |
XN_GM |
Số |
1 |
Xét nghiệm GM ( 0- Âm tính, 1- Dương tính) |
31 |
XN_VGB |
Số |
1 |
Xét nghiệm VGB (0- Âm tính, 1- Dương tính) |
32 |
XN_DUONG_HUYET |
Số |
1 |
Xét nghiệm đường huyết (0- Âm tính, 1- Dương tính) |
Bảng 5. Quản lý tiền sử bệnh tật
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_DOI_TUONG |
Chuỗi |
12 |
Mã định danh đối tượng |
2 |
TANG_HUYET_AP |
Số |
1 |
Tăng huyết áp (0- Không, 1- Có, 2- Không biết) |
3 |
DAI_THAO_DUONG |
Số |
1 |
Đái tháo đường (0- Không, 1- có, 2- Không biết) |
4 |
VIEM_GAN |
Số |
1 |
Viêm gan (0- Không, 1- có, 2- Không biết) |
5 |
BENH_TIM |
Sổ |
1 |
Bệnh tim (0- không, 1- có, 2- không biết) |
6 |
DI_UNG_THUOC |
Số |
1 |
Dị ứng thuốc (0-không, 1- có, 2-không biết) |
7 |
BENH_KHAC |
Chuỗi |
250 |
Các bệnh khác |
8 |
CHI_TIET_DI_UNG_THUOC |
Chuỗi |
250 |
Ghi rõ dị ứng với loại thuốc nào |
Bảng 6. Quản lý kết quả khám chữa bệnh của mẹ và bé
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_NGUOI_DAN |
Chuỗi |
12 |
Mã định danh người dân (có thể là chứng minh thư hoặc hộ chiếu (nếu có)) |
2 |
HO_TEN |
Chuỗi |
50 |
Họ tên người dân |
3 |
DIEN_THOAI |
Chuỗi |
12 |
Số điện thoại người dân |
4 |
NGAY_SINH |
Chuỗi |
12 |
Ngày sinh người dân |
5 |
GIOI_TINH |
Số |
1 |
Giới tính (0- Nữ, 1-Nam) |
6 |
MA_LUOT_KHAM |
Chuỗi |
12 |
Mã lượt khám |
7 |
MA_CAN_BO_Y_TE |
Chuỗi |
12 |
Mã cán bộ y tế khám chữa bệnh |
8 |
TEN_CAN_BO_Y_TE |
Chuỗi |
30 |
Tên cán bộ y tế khám chữa bệnh |
9 |
LY_DO_KHAM |
Chuỗi |
250 |
Lý do tới khám |
10 |
NGAY_HEN_TAI_KHAM |
Chuỗi |
12 |
Ngày hẹn tái khám |
11 |
NOI_KHAM |
Chuỗi |
30 |
Nơi khám |
12 |
NGAY_KHAM |
Chuỗi |
12 |
Ngày khám |
13 |
MA_DKBD |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT |
14 |
KET_LUAN_LAM_SANG |
JSON |
|
Kết luận lâm sàng |
15 |
KET_LUAN_CAN_LAM_SAN G |
JSON |
|
Kết luận cận lâm sàng |
16 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
500 |
Ghi chú |
17 |
MA_TOA_THUOC |
Chuỗi |
50 |
Mã đơn thuốc của cơ sở khám chữa bệnh kê đơn |
18 |
KET_LUAN_CHUNG |
Chuỗi |
2000 |
Kết luận chung |
Bảng 7. Theo dõi cân dưỡng của trẻ nặng, chiều cao, dinh
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_CONG_DAN |
Chuỗi |
30 |
Mã định danh người dân |
2 |
THOI_GIAN |
Chuỗi |
12 |
Ngày cân, đo |
3 |
CHIEU_CAO |
Số |
5 |
Chiều cao của trẻ (cm) |
4 |
CAN_NANG |
Số |
5 |
Cân nặng của trẻ (cm) |
Bảng 8. Thông tin đơn thuốc
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_TOA_THUOC |
Chuỗi |
20 |
Mã toa thuốc |
2 |
TOA_KE_TU |
Chuỗi |
8 |
Toa kê từ ngày |
3 |
TOA_KE_DEN |
Chuỗi |
8 |
Toa kế đến ngày |
4 |
NGAY_KE |
Chuỗi |
8 |
Ngày kê |
5 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
6 |
MA_THUOC |
Chuỗi |
255 |
- Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành; - Trường hợp oxy: ghi mã 40.17; - Máu và chế phẩm của máu: Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành. + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm “.” + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bằng dấu chấm “.” + Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân cách bằng dấu chấm “.” - Chi phí vận chuyển máu: ghi VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu; - Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán |
7 |
MA_NHOM |
Số |
2 |
Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định 4210/QĐ- BYT ngày 20/09/2017) |
8 |
TEN_THUOC |
Chuỗi |
1024 |
Tên thuốc ( Tên thuốc ghi đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký) |
9 |
DON_VI_TINH |
Chuỗi |
50 |
Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố; - Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml) |
10 |
HAM_LUONG |
Chuỗi |
1024 |
Hàm lượng ( Hàm lượng ghi đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;) - Đối với vị thuốc, bài thuốc y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu có).) |
11 |
DUONG_DUNG |
Chuỗi |
4 |
Đường dùng ( Đường dùng của thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành) |
12 |
LIEU_DUNG |
Chuỗi |
255 |
Liều dùng ( Liều dùng: số lượng thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày Ví dụ: liều dùng của thuốc A: 2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày) |
13 |
SO_DANG_KY |
Chuỗi |
20 |
Số đăng ký (Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).) |
14 |
TT_THAU |
Chuỗi |
25 |
Ghi thông tin thầu của thuốc gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất với cơ quan BHXH, cách nhau bằng dấu “;”. Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu bảng 9. Ví dụ thuốc trúng thầu theo quyết định số 12/QĐ-SYT thuộc gói Generic nhóm 2 ghi 12/QĐ-SYT;G1;N2 (trường hợp không có quyết định thầu ghi số công văn gửi cơ quan BHXH) |
15 |
PHAM_Vl |
Số |
1 |
Ghi mã phạm vi của thuốc, trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả) |
16 |
TYLE_TT |
Số |
3 |
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bằng số nguyên dương Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của thuốc là 50% thì ghi là 50. Trường hợp thuốc không quy định tỷ lệ thanh toán thì ghi 100, trường hợp thuốc không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì ghi là 0. |
17 |
SO_LUONG |
Số |
10 |
Số lượng thuốc thực tế sử dụng, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
18 |
DON_GIA |
Số |
15 |
- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. - Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế. |
19 |
THANH_TIEN |
Số |
15 |
Thành tiền = SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
20 |
MUC_HUONG |
Số |
3 |
Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí - Trường hợp đúng tuyến ghi mức hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trường hợp trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB. Ví dụ: Đối tượng có mức hưởng 80%, điều trị trái tuyến nội trú tại tuyến trung ương (có tỷ lệ hưởng trái tuyến là 40%) ghi mức hưởng là 32; - Trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong năm: ghi mức hưởng 100; - Trường hợp KCB trái tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB. |
21 |
QUY_CACH_DONG_G OI |
Chuỗi |
200 |
Quy cách đóng gói |
22 |
HOAT_CHAT |
Chuỗi |
200 |
Hoạt chất |
23 |
SO_LO |
Chuỗi |
100 |
Số lô |
24 |
BIET_DUOC |
Chuỗi |
200 |
Tên biệt dược |
25 |
HAN_DUNG |
Chuỗi |
8 |
Hạn sử dụng |
26 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
Bảng 9. Quản lý thông tin danh sách cơ cở y tế
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_DKBD |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT |
2 |
TEN_CO_SO |
Chuỗi |
255 |
Tên cơ sở y tế |
3 |
SO_DIEN_THOAI |
Chuỗi |
30 |
Số điện thoại |
4 |
DIA_CHI |
Chuỗi |
255 |
Địa chỉ cơ sở y tế |
5 |
|
Chuỗi |
50 |
|
6 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
250 |
Ghi chú |
7 |
MA _XA |
Chuỗi |
5 |
Mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
8 |
MA _HUYEN |
Chuỗi |
3 |
Mã quận huyên - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
9 |
MA_TINH |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh thành - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (Tổng cục Thống kê ban hành) |
Nhóm 13. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Quản lý uống Vitamin A
Bảng 1. Danh sách Viatamin
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_VITAMIN |
Chuỗi |
20 |
Mã Vitamin |
2 |
TEN_VITAMIN |
Chuỗi |
200 |
Tên Vitamin |
3 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
1000 |
Ghi chú |
Bảng 2. Danh mục địa điểm
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_DIA_DIEM |
Chuỗi |
10 |
Mã địa điểm |
2 |
TEN_DIA_DIEM |
Chuỗi |
1000 |
Tên địa điểm |
3 |
MA_TINH |
Số |
2 |
Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
4 |
MA_HUYEN |
Số |
3 |
Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
5 |
MA_XA |
Số |
5 |
Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
Bảng 3. Bảng đối tượng
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_DINH_DANH_V20 |
Chuỗi |
13 |
Mã định danh |
2 |
MA_DOI_TUONG |
Chuỗi |
20 |
Mã đối tượng |
3 |
HO_TEN |
Chuỗi |
40 |
Họ và tên |
4 |
NGAY_SINH |
Chuỗi |
12 |
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 20203311520 |
5 |
GIOI_TINH |
Số |
1 |
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định) |
6 |
MA_DAN_TOC |
Số |
2 |
Mã dân tộc |
7 |
SO_DIEN_THOAI |
Chuỗi |
20 |
Số điện thoại |
8 |
CMND |
Chuỗi |
20 |
Số chứng minh nhân dân |
9 |
HK_MA_TINH |
Số |
2 |
Hộ khẩu - Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
10 |
HK_MA_HUYEN |
Số |
3 |
Hộ khẩu - Mã huyện- lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
11 |
HK_MA_XA |
Số |
5 |
Hộ khẩu - mã Xã- lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
12 |
HK_DIA_CHI |
Chuỗi |
255 |
Hộ khẩu - Địa chỉ chi tiết |
13 |
TT_MA_TINH |
Số |
2 |
Tạm trú - Mã Tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
14 |
TT_MA_HUYEN |
Số |
3 |
Tạm trú - Mã Huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
15 |
TT_MA_XA |
Số |
5 |
Tạm trú - Mã Xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
16 |
TT_DIA_CHI |
Chuỗi |
255 |
Tạm trú - Địa chỉ chi tiết |
17 |
MA_HGD |
Chuỗi |
10 |
Mã hộ gia đình |
Bảng 4. Lịch sử uống Vitamin
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
LICH_SU_UONG_ID |
Số |
20 |
Mã lịch sử tiêm của đối tượng |
2 |
MA_DOI_TUONG |
Số |
20 |
Mã đối tượng |
3 |
MA_VITAMIN |
Chuỗi |
20 |
Mã Vitamin |
4 |
TEN_VITAMIN |
Chuỗi |
30 |
Tên Vitamin |
5 |
LIEU_UONG |
Chuỗi |
30 |
Liều uống |
6 |
TRANG_THAI |
Số |
1 |
Trạng thái 0: chưa uống 1: đã uống |
7 |
NGAY_UONG |
Chuỗi |
8 |
'Ngày uống. Định dạng: dd/MM/yyyy' |
8 |
MA_DIA_DIEM |
Chuỗi |
10 |
Mã địa điểm |
9 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
1000 |
Ghi chú |
Nhóm 14. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Quản lý tài sản trang thiết bị
Bảng 1. Danh sách tài sản trang thiết bị
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_TAI_SAN |
Chuỗi |
20 |
Mã tài sản |
2 |
TEN_TAI_SAN |
Chuỗi |
1000 |
Tên tài sản |
3 |
LOAI_TAI_SAN |
Số |
1 |
Loại tài sản 1. Trang thiết bị 2. Tài sản cố định 3. Tài sản tiêu hao 4. Y dụng cụ 5. Khác |
4 |
SO_KY_HIEU |
Chuỗi |
20 |
Số ký hiệu |
5 |
TINH_TRANG |
Số |
1 |
Tình trạng 1.Mới 2. Hư hỏng 3. Chuyển sử chữa 4. Chuyển thanh lý 5. Khác |
6 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
1000 |
Ghi chú |
Bảng 2. Danh mục tài sản
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_TAI_SAN |
Chuỗi |
20 |
Mã tài sản |
2 |
TAI_SAN_ID |
Chuỗi |
20 |
Tài sản ID |
3 |
TEN_TAI_SAN |
Chuỗi |
1000 |
Tên tài sản |
4 |
SO_KY_HIEU |
Chuỗi |
20 |
Số ký hiệu |
5 |
HANG_SX |
Chuỗi |
2000 |
Hãng sản xuất |
6 |
NAM_SX |
Chuỗi |
4 |
Năm sản xuất |
7 |
CHUNG_NHAN |
Chuỗi |
20 |
Chứng nhận |
8 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
1000 |
Ghi chú |
Bảng 3. Danh mục phòng ban
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_BO_PHAN |
Chuỗi |
20 |
Mã phòng/ ban |
2 |
TEN_PHONG_BAN |
Chuỗi |
200 |
Tên phòng ban |
3 |
MA_TAI_SAN |
Chuỗi |
20 |
Mã tài sản |
4 |
MA_CSKCB |
chuỗi |
5 |
Mã CSYT- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD |
5 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
1000 |
Ghi chú |
Bảng 4. Phiếu dự trù tài sản trang thiết bị
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_DU_TRU |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu dự trù |
2 |
SO_LUU_TRU |
Chuỗi |
20 |
Số lưu trữ |
3 |
NGAY_LAP_PHIEU |
Chuỗi |
8 |
Ngày lập phiếu |
4 |
NGAY_CHUYEN |
Chuỗi |
8 |
Ngày chuyển |
5 |
TRANG_THAI |
Số |
1 |
Trạng thái (0: Chờ duyệt; 1: Đã duyệt; 2: Hủy phiếu; 3: Từ chối) |
6 |
MA_CSKCB_LAP_PHI EU |
chuỗi |
5 |
Mã CSYT lập phiếu dự trù- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD |
7 |
MA_CSKCB_NHAN_P HIEU |
chuỗi |
5 |
Mã CSYT nhận phiếu dự trù (duyệt phiếu)- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD |
8 |
DIEN_GIAI |
Chuỗi |
200 |
Diễn giải |
Bảng 5. Tài sản trang thiết bị trong phiếu dự trù
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_DU_TRU |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu dự trù |
2 |
MA_TAI_SAN |
Chuỗi |
20 |
Mã tài sản |
3 |
TEN_TAI_SAN |
Chuỗi |
1000 |
Tên tài sản |
4 |
SO_LUONG_YEU_CAU |
Số |
10 |
Số lượng yêu cầu |
5 |
QUY_CACH |
Chuỗi |
50 |
Quy cách (Model/ mẫu mã) |
6 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
Bảng 6. Phiếu xuất duyệt dự trù
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_DU_TRU |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu dự trù |
2 |
SO_PHIEU_XUAT |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu xuất |
3 |
NGAY_DUYET |
Chuỗi |
8 |
Ngày duyệt |
4 |
TRANG_THAI |
Số |
1 |
Trạng thái (1: Đã duyệt; 2: Hủy duyệt) |
5 |
MA_CSKCB_LAP_PHI EU |
chuỗi |
5 |
Mã CSYT lập phiếu dự trù- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD |
6 |
MA_CSKCB_NHAN_P HIEU |
chuỗi |
5 |
Mã CSYT nhận phiếu dự trù (duyệt phiếu)- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD |
Bảng 7. Tài sản trang thiết bị trong phiếu xuất duyệt dự trù
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_XUAT |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu xuất |
2 |
MA_TAI_SAN |
Chuỗi |
20 |
Mã tài sản |
3 |
TEN_TAI_SAN |
Chuỗi |
1000 |
Tên tài sản |
4 |
SO_LUONG_YEU_CAU |
Số |
10 |
Số lượng yêu cầu |
5 |
QUY_CACH |
Chuỗi |
50 |
Quy cách (Model/ mẫu mã) |
6 |
LOAI_TAI_SAN |
Số |
1 |
Loại tài sản 1. Trang thiết bị 2. Tài sản cố định 3. Tài sản tiêu hao 4. Y dụng cụ 5. Khác |
7 |
SO_LUONG_DUYET |
Số |
10 |
Số lượng duyệt |
8 |
DON_GIA |
Số |
15 |
Đơn giá |
9 |
THANH_TIEN |
Số |
15 |
Thành tiền |
10 |
SO_KY_HIEU |
Chuỗi |
20 |
Số ký hiệu |
11 |
HANG_SX |
Chuỗi |
2000 |
Hãng sản xuất |
12 |
NAM_SX |
Chuỗi |
4 |
Năm sản xuất |
13 |
CHUNG_NHAN |
Chuỗi |
20 |
Chứng nhận |
14 |
HSD |
Chuỗi |
8 |
Hạn sử dụng |
15 |
TINH_TRANG |
Số |
1 |
Tình trạng 1.Mới 2. Hư hỏng 3. Chuyển sử chữa 4. Chuyển thanh lý 5. Khác |
16 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
1000 |
Ghi chú |
Bảng 8. Phiếu nhận tài sản trang thiết bị
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
|||
1 |
SO_PHIEU_NHAN |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu nhận |
|||
2 |
SO_PHIEU_XUAT |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu xuất |
|||
3 |
NGAY_NHAN |
Chuỗi |
8 |
Ngày nhận |
|||
4 |
TRANG_THAI |
Số |
1 |
Trạng thái (1: Đã nhận; 2: Hủy nhận) |
|||
5 |
MA_CSKCB_LAP_PHI EU |
chuỗi |
5 |
Mã CSYT lập phiếu dự trù- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD |
|||
6 |
MA_CSKCB_NHAN_P HIEU |
chuỗi |
5 |
Mã CSYT nhận phiếu dự trù (duyệt phiếu)- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 9. Tài sản trang thiết bị trong phiếu nhận
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_NHAN |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu nhận |
2 |
MA_TAI_SAN |
Chuỗi |
20 |
Mã tài sản |
3 |
TAI_SAN_ID |
Chuỗi |
20 |
Tài sản ID |
4 |
TEN_TAI_SAN |
Chuỗi |
1000 |
Tên tài sản |
5 |
SO_LUONG_YEU_CAU |
Số |
10 |
Số lượng yêu cầu |
6 |
QUY_CACH |
Chuỗi |
50 |
Quy cách (Model/ mẫu mã) |
7 |
LOAI_TAI_SAN |
Số |
1 |
Loại tài sản 1. Trang thiết bị 2. Tài sản cố định 3. Tài sản tiêu hao 4. Y dụng cụ 5. Khác |
8 |
SO_LUONG_DUYET |
Số |
10 |
Số lượng duyệt |
9 |
DON_GIA |
Số |
15 |
Đơn giá |
10 |
THANH_TIEN |
Số |
15 |
Thành tiền |
11 |
SO_KY_HIEU |
Chuỗi |
20 |
Số ký hiệu |
12 |
HANG_SX |
Chuỗi |
2000 |
Hãng sản xuất |
13 |
NAM_SX |
Chuỗi |
4 |
Năm sản xuất |
14 |
CHUNG_NHAN |
Chuỗi |
20 |
Chứng nhận |
15 |
HSD |
Chuỗi |
8 |
Hạn sử dụng |
16 |
TINH_TRANG |
Số |
1 |
Tình trạng 1.Mới 2. Hư hỏng 3. Chuyển sử chữa 4. Chuyển thanh lý 5. Khác |
17 |
QUOC_GIA_SAN_XUAT |
Chuỗi |
200 |
Quốc gia sản xuất |
18 |
NGAY_HET_HAN |
Chuỗi |
8 |
Ngày hết hạn |
19 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
500 |
Ghi chú |
Bảng 10. Biên bản kiểm kê
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_BIEN_BAN |
Chuỗi |
50 |
Số biên bản |
2 |
THOI_GIAN_TU |
Chuỗi |
12 |
Thời gian bắt đầu |
3 |
THOI_GIAN_DEN |
Chuỗi |
12 |
Thời gian kết thúc |
4 |
MA_CSKCB_KIEM_KE |
chuỗi |
5 |
Mã CSYT kiểm kê- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD |
5 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
Bảng 11. Nhân sự kiểm kê
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_BIEN_BAN |
Chuỗi |
50 |
Số biên bản |
2 |
MA_CAN_BO |
Chuỗi |
15 |
Mã cán bộ |
3 |
HO_TEN |
Chuỗi |
50 |
Họ tên |
4 |
CHUC_VU |
Chuỗi |
15 |
Chức vụ hiện tại |
Bảng 12. Tài sản trang thiết bị trong biên bản kiểm kê
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_BIEN_BAN |
Chuỗi |
50 |
Số biên bản |
2 |
SO_PHIEU_NHAN |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu nhận |
3 |
MA_TAI_SAN |
Chuỗi |
20 |
Mã tài sản |
4 |
TEN_TAI_SAN |
Chuỗi |
1000 |
Tên tài sản |
5 |
SO_LUONG_SO_SACH |
Số |
10 |
Số lượng sổ sách |
6 |
SO_LUONG_THUC_TE |
Số |
10 |
Số lượng thực tế |
7 |
SO_LUONG_HONG_VO |
Số |
10 |
Số lượng hỏng vỡ |
8 |
QUY_CACH |
Chuỗi |
50 |
Quy cách (Model/ mẫu mã) |
9 |
DON_GIA |
Số |
15 |
Đơn giá |
10 |
THANH_TIEN_SO_SACH |
Số |
15 |
Thành tiền sổ sách |
11 |
THANH_TIEN_THUC_TE |
Số |
15 |
Thành tiền thực tế |
12 |
SO_KY_HIEU |
Chuỗi |
20 |
Số ký hiệu |
13 |
HANG_SX |
Chuỗi |
2000 |
Hãng sản xuất |
14 |
NAM_SX |
Chuỗi |
4 |
Năm sản xuất |
15 |
CHUNG_NHAN |
Chuỗi |
20 |
Chứng nhận |
16 |
HSD |
Chuỗi |
8 |
Hạn sử dụng |
17 |
TINH_TRANG |
Số |
1 |
Tình trạng 1.Mới 2. Hư hỏng 3. Chuyển sử chữa 4. Chuyển thanh lý 5. Khác |
18 |
QUOC_GIA_SAN_XUAT |
Chuỗi |
200 |
Quốc gia sản xuất |
19 |
NGAY_HET_HAN |
Chuỗi |
8 |
Ngày hết hạn |
20 |
KHAU_HAO |
Số |
3 |
Tỷ lệ khấu hao |
21 |
MA_BO_PHAN |
Chuỗi |
20 |
Mã phòng/ ban |
22 |
HAO_MON |
Số |
3 |
Tỷ lệ hao mòn |
23 |
GIA_TRI_CON_LAI |
Số |
15 |
Giá trị còn lại |
24 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
500 |
Ghi chú |
Nhóm 15. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Quản lý truyền thông giáo dục sức khỏe
Bảng 1. Quản lý truyền thông, giáo dục sức khỏe
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_HOAT_DONG |
Chuỗi |
20 |
Mã hoạt động |
2 |
MA_CSKCB |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám chữa bệnh tạo hoạt động (Mã do Bộ Y tế ban hành và quản lý) |
3 |
TEN_HOAT_DONG |
Chuỗi |
2000 |
Tên hoạt động |
4 |
LOAI_HOAT_DONG |
Số |
1 |
Loại hoạt động- Lây theo danh mục loại hoạt động truyền thông, giáo dục sức khỏe |
5 |
NHOM_DOI_TUONG |
Số |
1 |
Nhóm đối tượng 1.Toàn bộ người dân trên địa bàn 2. Bà mẹ sau sinh 3. Người cao tuổi 4. Phụ nữ 5. Trẻ em 6. Vị thành niên 7. Phụ nữ có thai 8. Khác 9. Hưu trí |
6 |
HINH_THUC |
Số |
1 |
Hình thức hoạt động 1.Trực tiếp 2. Gián tiếp 3. Tư vấn 4. Tài liệu 5. Khác |
7 |
PHUONG_TIEN |
Số |
1 |
Phương tiện truyền thông 1.Băng zôn, khẩu hiệu 2. Đài phát thanh 3. Tờ rơi 4. Internet, mạng xã hội 5. Tập huấn 6. Hội thảo 7. Báo 8. Băng, đĩa hình/ âm 9. Tư vấn trực tiếp 10. Sự kiện 11. Cuộc thi 12. Bản tin 13. Họp 14. Hội nghị 15. Khác |
8 |
THOI_LUONG |
Chuỗi |
15 |
Thời lượng |
9 |
SO_BUOI |
Chuỗi |
15 |
Số buổi |
10 |
SO_NGUOI |
Số |
15 |
Số người tham dự |
11 |
TU_NGAY |
Chuỗi |
8 |
Truyền thông từ ngày |
12 |
DEN_NGAY |
Chuỗi |
8 |
Truyền thông đến ngày |
13 |
DON_VI_PHOI_HOP |
Chuỗi |
2000 |
Tên đơn vị phối hợp |
14 |
DIA_DIEM |
Chuỗi |
2000 |
Địa điểm tuyên truyền |
15 |
MA_TINH_DIA_DIEM |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh địa điểm tuyên truyền (Lấy theo danh mục địa phương) |
16 |
MA_HUYEN_DIA_DIEM |
Chuỗi |
3 |
Mã huyện địa điểm tuyên truyển (Lấy theo danh mục địa phương) |
17 |
MA_XA_DIA_DIEM |
Chuỗi |
5 |
Mã xã địa điểm tuyên truyền (Lấy theo danh mục địa phương) |
18 |
NGUOI_THUC_HIEN |
Chuỗi |
2000 |
Tên người thực hiện |
19 |
KINH_PHI |
Số |
15 |
Kinh phí |
20 |
NGUON_KINH_PHI |
Chuỗi |
2000 |
Nguồn kinh phí |
21 |
LOAI_TAI_LIEU |
Số |
1 |
Loại tài liệu 1. Tờ rơi 2. Tranh ảnh 3. Bài tuyên truyền 4. Phóng sự/ video 5. Khác |
22 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
Nhóm 16. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Quản lý tài chính kế toán
Bảng 1. Danh mục khoản chi
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_KHOAN_CHI |
Chuỗi |
20 |
Mã khoản chi |
2 |
TEN_KHOAN_CHI |
Chuỗi |
1000 |
Tên khoản chi |
3 |
DINH_MUC |
Số |
15 |
Định mức của khoản chi |
4 |
MO_TA |
Chuỗi |
2000 |
Mô tả |
5 |
TRANG_THAI |
Số |
1 |
Trạng thái 1.Đang sử dụng 2. Không sử dụng |
6 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
1000 |
Ghi chú |
Bảng 2. Phiếu dự toán
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_DU_TOA N |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu dự toán |
2 |
SO_LUU_TRU |
Chuỗi |
20 |
Số lưu trữ |
3 |
NGAY_LAP_PHIEU |
Chuỗi |
8 |
Ngày lập phiếu |
4 |
NGAY_CHUYEN |
Chuỗi |
8 |
Ngày chuyển |
5 |
TRANG_THAI |
Số |
1 |
Trạng thái (0: Chờ duyệt; 1: Đã duyệt; 2: Hủy phiếu; 3: Từ chối) |
6 |
MA_CSKCB_LAP_PHI EU |
chuỗi |
5 |
Mã CSYT lập phiếu dự toán- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD |
7 |
MA_CSKCB_NHAN_P HIEU |
chuỗi |
5 |
Mã CSYT nhận phiếu dự toán(duyệt phiếu)- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD |
8 |
DIEN_GIAI |
Chuỗi |
200 |
Diễn giải |
Bảng 3. Thông tin chi tiết phiếu dự toán
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_DU_TOAN |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu dự toán |
2 |
MA_KHOAN_CHI |
Chuỗi |
20 |
Mã khoản chi |
3 |
TEN_KHOAN_CHI |
Chuỗi |
1000 |
Tên khoản chi |
4 |
SO_LUONG_YEU_CAU |
Số |
10 |
Số lượng yêu cầu |
5 |
DINH_MUC |
Số |
15 |
Định mức của khoản chi |
6 |
THANH_TIEN |
Số |
15 |
Thành tiền |
7 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
Bảng 4. Phiếu duyệt dự toán
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_DU_TOAN |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu dự toán |
2 |
SO_PHIEU_DUYET_C HI |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu duyệt chi |
3 |
NGAY_DUYET |
Chuỗi |
8 |
Ngày duyệt |
4 |
TRANG_THAI |
Số |
1 |
Trạng thái (1: Đã duyệt; 2: Hủy duyệt) |
5 |
MA_CSKCB_LAP_PHI EU |
Chuỗi |
5 |
Mã CSYT lập phiếu dự trù- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD |
6 |
MA_CSKCB_NHAN_P HIEU |
Chuỗi |
5 |
Mã CSYT nhận phiếu dự trù (duyệt phiếu)- Lấy theo danh mục mã đăng ký KCB BD |
Bảng 5. Thông tin chi tiết phiếu duyệt dự toán
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_DUYET_CHI |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu duyệt chi |
2 |
MA_KHOAN_CHI |
Chuỗi |
20 |
Mã khoản chi |
3 |
TEN_KHOAN_CHI |
Chuỗi |
1000 |
Tên khoản chi |
4 |
SO_LUONG_YEU_CAU |
Số |
10 |
Số lượng yêu cầu |
5 |
SO_LUONG_DUYET |
Số |
10 |
Số lượng duyệt |
6 |
DINH_MUC |
Số |
15 |
Định mức của khoản chi |
7 |
THANH_TIEN |
Số |
15 |
Thành tiền |
8 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
2000 |
Ghi chú |
Bảng 6. Phiếu thu
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_THU |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu thu |
2 |
SO_LUU_TRU |
Chuỗi |
50 |
Số lưu trữ |
3 |
QUYEN_SO |
Chuỗi |
50 |
Quyển số |
4 |
MA_CO_SO |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở lập phiếu thu |
5 |
NGAY_LAP_PHIEU |
Chuỗi |
12 |
Ngày lập phiếu |
6 |
NGUOI_LAP_PHIEU |
Chuỗi |
200 |
Người lập phiếu |
7 |
TEN_NGUOI_NOP_TIEN |
Chuỗi |
200 |
Tên người nộp tiền |
8 |
DIA_CHI |
Chuỗi |
1000 |
Địa chỉ |
9 |
LY_DO_NOP |
Chuỗi |
1000 |
Lý do nộp |
10 |
SO_TIEN |
Số |
15 |
Số tiền |
11 |
SO_PHIEU_DUYET_CHI |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu duyệt chi |
Bảng 7. Phiếu chi
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
SO_PHIEU_CHI |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu chi |
2 |
SO_LUU_TRU |
Chuỗi |
50 |
Số lưu trữ |
3 |
QUYEN_SO |
Chuỗi |
50 |
Quyển số |
4 |
MA_CO_SO |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở lập phiếu thu |
5 |
NGAY_LAP_PHIEU |
Chuỗi |
12 |
Ngày lập phiếu |
6 |
NGUOI_LAP_PHIEU |
Chuỗi |
200 |
Người lập phiếu |
7 |
TEN_NGUOI_NHAN_TIE N |
Chuỗi |
200 |
Tên người nhận tiền |
8 |
DIA_CHI |
Chuỗi |
1000 |
Địa chỉ |
9 |
LY_DO_CHI |
Chuỗi |
1000 |
Lý do chi |
10 |
SO_TIEN |
Số |
15 |
Số tiền |
11 |
SO_PHIEU_THU |
Chuỗi |
50 |
Số phiếu thu |
Nhóm 17. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Quản lý phòng chống suy dinh dưỡng
Bảng 1. Bảng đối tượng
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_DINH_DANH_V20 |
Chuỗi |
13 |
Mã định danh |
2 |
MA_DOI_TUONG |
Chuỗi |
20 |
Mã đối tượng |
3 |
HO_TEN |
Chuỗi |
40 |
Họ và tên |
4 |
NGAY_SINH |
Chuỗi |
12 |
Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 20203311520 |
5 |
GIOI_TINH |
Số |
1 |
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định) |
6 |
MA_DAN_TOC |
Số |
2 |
Mã dân tộc |
7 |
SO_DIEN_THOAI |
Chuỗi |
20 |
Số điện thoại |
8 |
CMND |
Chuỗi |
20 |
Số chứng minh nhân dân |
9 |
HK_MA_TINH |
Số |
2 |
Hộ khẩu - Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
10 |
HK_MA_HUYEN |
Số |
3 |
Hộ khẩu - Mã huyện- lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
11 |
HK_MA_XA |
Số |
5 |
Hộ khẩu - mã Xã- lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
12 |
HK_DIA_CHI |
Chuỗi |
255 |
Hộ khẩu - Địa chỉ chi tiết |
13 |
TT_MA_TINH |
Số |
2 |
Tạm trú - Mã Tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
14 |
TT_MA_HUYEN |
Số |
3 |
Tạm trú - Mã Huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
15 |
TT_MA_XA |
Số |
5 |
Tạm trú - Mã Xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
16 |
TT_DIA_CHI |
Chuỗi |
255 |
Tạm trú - Địa chỉ chi tiết |
17 |
MA_HGD |
Chuỗi |
10 |
Mã hộ gia đình |
Bảng 2. Thông tin cân đo
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
LICH_SU_CAN_DO_ID |
Số |
20 |
Mã lịch sử cân đo của đối tượng |
2 |
MA_DOI_TUONG |
Số |
20 |
Mã đối tượng |
3 |
CAN_NANG |
Số |
5 |
Cân nặng |
4 |
DON_VI_CAN_NANG |
Số |
1 |
Đơn vị cân nặng 1. Gram 2. Kilogram |
5 |
CHIEU_CAO |
Số |
5 |
Chiều cao |
6 |
DON_VI_CHIEU_CAO |
Số |
1 |
Đơn vị chiều cao 1. cm 2. m |
7 |
NGAY_CAN |
Chuỗi |
8 |
'Ngày cân đo. Định dạng: dd/MM/yyyy' |
8 |
MA_DIA_DIEM |
Chuỗi |
10 |
Mã địa điểm |
9 |
TRANG_THAI |
Số |
1 |
Trạng thái 0: chưa thực hiện 1: đã thực hiện |
10 |
BU_ME |
Số |
1 |
Bú mẹ 1.Có 2. Không |
11 |
PHUC_HOI_DD |
Số |
1 |
Phục hồi dinh duõng 1.Có 2. Không |
12 |
THEO_DOI |
Số |
1 |
Theo dõi suy dinh dưỡng 1.Hàng tháng 2. 2 tháng/ lần 3. 3 tháng/ lần 4. 6 tháng/ lần 5. 9 tháng/ lần |
13 |
CHI_TIET_THEO_DOI |
Chuỗi |
1000 |
Thông tin chi tiết theo dõi suy dinh dưỡng |
14 |
KET_LUAN |
Chuỗi |
1000 |
Kết luận |
15 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
1000 |
Ghi chú |
Bảng 3. Bảng địa điểm
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_DIA_DIEM |
Chuỗi |
10 |
Mã địa điểm |
2 |
TEN_DIA_DIEM |
Chuỗi |
1000 |
Tên địa điểm |
3 |
MA_TINH |
Số |
2 |
Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
4 |
MA_HUYEN |
Số |
3 |
Mã huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
5 |
MA_XA |
Số |
5 |
Mã xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
Bảng 4. Thông tin người chăm sóc
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_DOI_TUONG |
Chuỗi |
20 |
Mã đối tượng |
2 |
MA_NCSC |
Chuỗi |
20 |
Mã người chăm sóc |
3 |
HO_TEN_NCSC |
Chuỗi |
40 |
Họ tên người chăm sóc |
4 |
NAM_SINH |
Số |
4 |
Năm sinh người chăm sóc |
5 |
CMND |
Chuỗi |
20 |
Chứng minh thư người chăm sóc |
6 |
SO_DIEN_THOAI |
Chuỗi |
20 |
Số điện thoại người chăm sóc |
7 |
QUAN_HE |
Số |
1 |
'1 - Mẹ, 2 - Bố, 3 - Khác' |
8 |
MAC_DINH |
Số |
1 |
'1 - Mặc định là người chăm sóc, 0 - Không mặc định' |
Nhóm 18. Các bảng mô tả dữ liệu kết nối, chia sẻ phần mềm Quản lý chăm sóc sức khỏe sinh sản
Bảng 1. Bảng đối tượng
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_DINH_DANH_V20 |
Chuỗi |
13 |
Mã định danh |
2 |
MA_BN |
Chuỗi |
100 |
Mã định danh của bệnh nhân trong phần mềm sử dụng tại cơ sở kcb |
3 |
HO_TEN |
Chuỗi |
255 |
Họ tên bệnh nhân |
4 |
MA_THE |
Chuỗi |
20 |
Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD= trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc= mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD= TE1+xx (mã tỉnh) +yy (mã huyện) +000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm) |
5 |
MA_DKBD |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT |
6 |
GT_THE_TU |
Chuỗi |
8 |
Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
7 |
GT_THE_DEN |
Chuỗi |
8 |
Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
8 |
MA_KHUVUC |
Chuỗi |
2 |
Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1/K2/K3" (nếu có) |
9 |
MIEN_CUNG_CT |
Chuỗi |
8 |
- Thời điểm người bệnh bắt đầu được hưởng miễn cùng chi trả theo giấy xác nhận của cơ quan BHXH, gồm 08 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 31/03/2020được hiển thị là: 20200331 - Nếu không có giấy xác nhận miễn cùng chi trả của cơ quan BHXH thì để trống |
10 |
NGAY_SINH |
Chuỗi |
|
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày nếu |
11 |
NAM_SINH |
Chuỗi |
4 |
Năm sinh ghi trên thẻ gồm 4 ký tự năm |
12 |
GIOI_TINH |
Số |
1 |
Giới tính, mã hóa: 1=nam; 2=nữ; |
13 |
SO_CMND |
Chuỗi |
30 |
Số chứng minh nhân dân |
14 |
DIA_CHI_NOI_O |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ số nhà, thôn, xóm nơi ở |
15 |
MA_TINH_THANH_N OI_O |
Chuỗi |
2 |
mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
16 |
MA_QUAN_HUYEN_ NOI_O |
Chuỗi |
3 |
mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
17 |
MA_PHUONG_XA_N OI_O |
Chuỗi |
5 |
mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
18 |
SO_DIEN_THOAI |
Chuỗi |
30 |
Số điện thoại |
19 |
MA_NGHE_NGHIEP |
Chuỗi |
2 |
Lấy theo danh mục nghề nghiệp |
20 |
NOI_CONG_TAC |
Chuỗi |
100 |
Nơi công tác |
21 |
DIA_CHI_NOI_CONG_TAC |
Chuỗi |
200 |
Địa chỉ nơi công tác (Chi tiết tới số nhà, đường) |
22 |
MA_TINH_THANH_NOI_CT |
Chuỗi |
2 |
mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
23 |
MA_QUAN_HUYEN_ NOI_CT |
Chuỗi |
3 |
mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
24 |
MA_PHUONG_XA_N OI_CT |
Chuỗi |
5 |
mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
25 |
MA_DAN_TOC |
Chuỗi |
3 |
Lấy theo danh mục dân tộc |
26 |
MA_QUOC_TICH |
Chuỗi |
5 |
Lấy theo danh mục quốc tịch |
27 |
MA_HGD |
Chuỗi |
10 |
Mã hộ gia đình |
Bảng 2. Thông tin khám thai
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
|||||
1 |
MA_LAN_KHAM |
Chuỗi |
20 |
Mã lần khám |
|||||
2 |
MA_BN |
Chuỗi |
100 |
Mã định danh của bệnh nhân trong phần mềm sử dụng tại cơ sở kcb |
|||||
3 |
NGAY_KHAM |
Chuỗi |
8 |
Ngày khám dd/MM/yyyy |
|||||
4 |
NOI_KHAM |
Số |
1 |
Nơi khám 1: Bệnh viện huyện 2: Bệnh viện tỉnh 3: Bệnh viện sản nhi 4: Cơ sở y tế tư nhân 5: Nhà hộ sinh 6: Nơi khác 7: Trạm y tế 8: Tại nhà 9: Đẻ rơi |
|||||
1 |
ĐIA_CHI_KHAM |
Chuỗi |
1000 |
Địa chỉ khám |
|||||
2 |
NGAY_KINH_CUOI |
Chuỗi |
8 |
Ngày kinh cuối dd/MM/yyyy |
|||||
3 |
LAN_CO_THAI |
Số |
1 |
Lần có thai |
|||||
4 |
TIEN_SU_SK_SINH_ DE |
Chuỗi |
1000 |
Tiểu sử sk và sinh đẻ |
|||||
5 |
KY_THAI_CC |
Chuỗi |
20 |
Kỳ thai cuối cùng |
|||||
6 |
SANGLOC_TRUOCSI NH |
Chuỗi |
2000 |
Sàng lọc trước sinh |
|||||
7 |
TUAN_THAI |
Chuỗi |
2 |
Tuần thai |
|||||
8 |
LOAI_TUAN_THAI |
Số |
1 |
Loại tuần thai 1.Dưới 12 tuần 2. Trên 12 tuần 3. Trên 24 tuần 4. Trên 36 tuần 5. Khác |
|||||
9 |
CHIEU_CAO_TU_CU NG |
Chuỗi |
5 |
Chiều cao tử cung |
|
||||
10 |
NGAY_SINH_DU_KI EN |
Chuỗi |
8 |
Ngày sinh dự kiến dd/MM/yyyy |
|
||||
11 |
KHUNG_CHAU |
Chuỗi |
5 |
Khung chậu |
|
||||
12 |
VONG_BUNG |
Chuỗi |
5 |
Vòng bụng |
|
||||
13 |
TIEN_LUONG_DE |
Số |
1 |
Tiên lượng sinh 1: Đẻ thường 2: Đẻ có nguy cơ |
|
||||
14 |
THIEU_MAU |
Số |
1 |
Thực hiện xét nghiệm thiếu máu 0: Không xét nghiệm 1: Không 2: Có |
|
||||
15 |
NGOI_THAI |
Chuỗi |
5 |
Ngôi thai |
|
||||
16 |
TIM_THAI |
Chuỗi |
5 |
Tim thai |
|
||||
17 |
TV_XN_HIV |
Số |
1 |
Tư vấn xét nghiệm HIV 0: Không 1: Có |
|
||||
18 |
NHAN_KQ_XN_HIV |
Số |
1 |
Nhận kết quả xét nghiệm HIV 0: Không 1: Có |
|
||||
19 |
KQ_XN_NUOC_TIEU |
Số |
1 |
Kết quả xét nghiệm nước tiểu 0: Không xét nghiệm 1: Âm tính 2: Dương tính |
|
||||
20 |
KQ_XN_PROTEIN_NI EU |
Số |
1 |
Kết quả xét nghiệm Protein niệu 0: Không thử 1: Không 2: Có |
|
||||
21 |
KQ_DMDG |
Số |
1 |
Kết quả xét nghiệm độ mờ da gáy 0: Không xét nghiệm 1: Bất bình thường 2: Bình thường |
|
||||
22 |
KQ_XN_HIV |
Số |
1 |
Kết quả xét nghiệm HIV 0: Không xét nghiệm 1: Âm tính 2: Dương tính |
|
||||
23 |
KQ_SA_HINH_THAI |
Số |
1 |
Kết quả siêu âm hình thai 0: Không xét nghiệm 1: Bất bình thường 2: Bình thường |
|||||
24 |
XN_DUONG_HUYET |
Số |
1 |
Kết quả xét nghiệm đường huyết 0: Không xét nghiệm 1: Trên mức bình thường 2: Bình thường |
|||||
25 |
XN_GIANG_MAI |
Số |
1 |
Kết quả xét nghiệm giang mai 0: Không xét nghiệm 1: Âm tính 2: Dương tính |
|||||
26 |
XN_VIEM_GAN_B |
Số |
1 |
Xét nghiệm viêm gan B 0: Không xét nghiệm 1: Âm tính 2: Dương tính |
|||||
27 |
NGUOI_KHAM |
Chuỗi |
200 |
Tên người khám |
|||||
28 |
TRINH_DO_CM |
Số |
1 |
Trình độ chuyên môn của người khám 1: Tiến sỹ y khoa 2: Chuyên khoa II y 3: Thạc sỹ Y 4: Chuyên khoa I y 5: Bác sỹ 6: Tiến sỹ YHCT 7: YHCT chuyên khoa II 8: Thạc sỹ HYCT 9: YHCT chuyên khoa I 10: Cử nhân YHCT 11: Y sỹ 12: Khác |
|||||
29 |
THAI_CO_NGUY_CO |
Số |
1 |
Thai có nguy cơ 0: Không 1: Có |
|||||
30 |
THEO_DOI_TAI_BV |
Số |
1 |
Theo dõi tại bệnh viện 0: Không 1: Có |
|||||
31 |
QL_THAI |
Số |
1 |
Quản lý thai 0: Không 1: Có |
|||||
32 |
CHI_DINH_DT_ARV |
Số |
1 |
Chỉ định điều trị ARV 0: Không 1: Có |
|||||
33 |
KQ_XN_KHAC |
Số |
1 |
Kết quả xét nghiệm khác 0: Không xét nghiệm 1: không 2: Có |
|||||
34 |
UONG_SAT |
Số |
1 |
Uống sắt 0: Không 1: Có |
|||||
35 |
SO_MUI_UVDT |
Chuỗi |
5 |
Số mũi UVĐT |
|||||
36 |
PHAN_HOI_KQ |
Chuỗi |
1000 |
Phản hồi kết quả |
|||||
37 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
1000 |
Ghi chú |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3. Thông tin sinh đẻ
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_LAN_SINH |
Chuỗi |
20 |
Mã lần đẻ |
2 |
MA_BN |
Chuỗi |
100 |
Mã định danh của bệnh nhân trong phần mềm sử dụng tại cơ sở kcb |
3 |
NGAY_SINH |
Chuỗi |
12 |
Ngày giờ sinh hh:mm dd/MM/yyyy |
4 |
SL_DE_DU_THANG |
Số |
1 |
SL đẻ đủ tháng |
5 |
SL_DE_NON |
Số |
1 |
SL đẻ non |
6 |
SL_SAY_THAI |
Số |
1 |
SL sẩy thai |
7 |
SO_CON_HIEN_CO |
Số |
1 |
Số con hiện có |
8 |
SO_LAN_CO_THAI |
Số |
1 |
Số lần có thai |
9 |
TS_KHAM_THAI |
Số |
1 |
Tổng số lần khám thai |
10 |
SL_KT_THEO_KY |
Số |
1 |
Số lượng kiểm tra theo kỳ 1: 3 lần/3 kỳ 2: Không rõ 3: >=4 lần/3 kỳ |
11 |
TUAN_THAI |
Chuỗi |
2 |
Tuần thai |
12 |
TT_LAN_SINH |
Số |
1 |
Tình trạng lần sinh 1: Bị ngạt lúc đẻ 2: Đẻ thiếu tháng 3: Đẻ đủ tháng |
13 |
CACH_THU_DE |
Số |
1 |
Cách thức đẻ 1: Cytotec 2: Cắt khâu tầng sinh môn 3: Fóc xép 4: Giác hút 5: Khó 6: Mổ 7: oxytocin 8: Sinh mổ ngoài viện 9: Sinh thường ngoài viện 10: Thường 11: Ventoux 12: Đẻ chỉ huy |
14 |
NOI_DE |
Số |
1 |
Nơi đẻ 1: Bệnh viện huyện 2: Bệnh viện tỉnh 3: Bệnh viện sản nhi 4: Cơ sở y tế tư nhân 5: Nhà hộ sinh 6: Nơi khác 7: Trạm y tế 8: Tại nhà 9: Đẻ rơi |
15 |
MA_NGUOI_DO |
Chuỗi |
20 |
Mã bác sỹ |
16 |
TEN_NGUOI_DO |
Chuỗi |
200 |
Người đỡ đẻ |
17 |
TRINH_DO |
Số |
1 |
Trình độ người đỡ đẻ 1: Cán bộ có kỹ năng đỡ 2: Cán bộ y tế 3: Khác |
18 |
SO_BE_SINH_RA |
Số |
1 |
Số bé sinh ra 1: 1 2: 2 3: 3 4: Khác |
19 |
TINH_TRANG_ME |
Số |
1 |
Tình trạng mẹ 0: Chết 1: Sống |
20 |
CT_TINH_TRANG |
|
|
Chi tiết tình trạng |
21 |
CAN_THIEP_FXGH |
Số |
1 |
Can thiệp FXGH 0: Không 1: Có |
22 |
DUOC_DIEU_TRA |
Số |
1 |
Được điều tra 0: Không 1: Có |
23 |
VAN_DE_KHAC |
Chuỗi |
n |
Vấn đề khác |
24 |
NAM_TIEN_THAI |
Số |
4 |
Năm tiền thai |
25 |
QL_THAI |
Số |
1 |
Quản lý thai 0: Không 1: Có |
26 |
THAI_BI_NGAT |
Số |
1 |
Thai bị ngạt 0: Không 1: Có |
27 |
THAI_NGUY_CO_CA O |
Số |
1 |
Thai nguy cơ cao 0: Không 1: Có |
28 |
PHAM_VI_DE |
Số |
1 |
Phạm vị đẻ 0: Ngoài tỉnh 1: Trong tỉnh |
29 |
CD_TRUOC_SINH |
Chuỗi |
1000 |
CĐ trước sinh |
30 |
TANG_SINH_MON |
Số |
1 |
Tầng sinh môn 1: N (nguyên) 2: C (Cắt) 3: RI (Rách cấp độ I) 4: RII (Rách cấp độ II) 5: RIII (Rách cấp độ III) 6: RIV (Rách cấp độ IV) |
31 |
ROBSON |
Số |
1 |
ROBSON 1: RI (Nhóm I) 2: RII (Nhóm II) 3: RIII (Nhóm III) 4: RIV (Nhóm IV) 5: RV (Nhóm V) 6: RVI (Nhóm VI) 7: RVII (Nhóm VII) 8: RVIII (NhómVIII) 9: RIX (Nhóm IX) 10: RX (Nhóm X) |
32 |
SANG_LOC_SS |
Số |
1 |
Sàng lọc sơ sinh 0: Không 1: Có |
33 |
TIEM_VTM_K1 |
Số |
1 |
Tiêm Vitamin K1 0: Không 1: Có |
34 |
TIEM_VIEM_GAN_B |
Số |
1 |
Tiêm viêm gan B 0: Không 1: Có 2: Tiêm 24h đầu |
35 |
CHAM_SOC_KMC_T RE |
Số |
1 |
0: Không 1: Có |
36 |
DIEU_TRI_HIV_ME |
Số |
1 |
Điều trị HIV mẹ 0: Không 1: Có |
37 |
DIEU_TRI_HIV_TRE |
Số |
1 |
Điều trị HIV trẻ 0: Không 1: Có |
38 |
CSSS_SOM |
Số |
1 |
Chăm sóc sơ sinh thiết yếu sớm 0: Không 1: Có |
39 |
KQ_EENC |
Số |
1 |
Kết quả EENC 1: Thất bại 2: Thành công 3: Không thực hiện |
40 |
NGUYEN_NHAN |
Chuỗi |
1000 |
Nguyên nhân |
41 |
SINH_THANH_CONG |
Số |
1 |
Sinh thành công 0: Không 1: Có |
42 |
SO_LIEU_VXUV |
Số |
1 |
Số liệu vắc xin uốn ván 0: Không có phiếu 1: Có phiếu |
43 |
TIEM_UVDD |
Số |
1 |
Tiêm uốn ván đầu đời 0: Không 1: Có |
44 |
BU_ME_GIO_DAU |
Số |
1 |
Bú mẹ giờ đầu 0: Không 1: Có |
45 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
1000 |
Ghi chú |
46 |
HO_TEN_TRE |
Chuỗi |
200 |
Họ tên trẻ |
47 |
GIOI_TINH_TRE |
Số |
1 |
Giới tính trẻ 1: Nam 2: Nữ |
48 |
CAN_NANG |
Số |
5 |
Cân nặng |
49 |
TU_VONG_THAI_NH I |
Số |
1 |
Tử vong thai nhi 1: 29 ngày đến <1 tuổi 2: Không 3: Số tử vong SS (<28 ngày) 4: Số tử vong SS (<7 ngày) 5: Tử vong thai nhi >=22 tuần đến khi đẻ |
50 |
TINH_TRANG_TRE |
Số |
1 |
Tình trạng trẻ 0: Chết 1: Sống |
51 |
NGAY_TV |
Chuỗi |
8 |
Ngày tử vong dd/MM/yyyy |
52 |
MAC_UVSS |
Số |
1 |
Mắc uốn ván sơ sinh 0: Không 1: Có |
53 |
DI_TAT_BAM_SINH |
Số |
1 |
Dị tật bẩm sinh 0: Không 1: Có |
Bảng 4. Thông tin phá thai
STT |
Tên trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Mô tả |
1 |
MA_LAN_PHA_THAI |
Chuỗi |
20 |
Mã lần phá thai |
2 |
MA_BN |
Chuỗi |
100 |
Mã định danh của bệnh nhân trong phần mềm sử dụng tại cơ sở kcb |
3 |
NGAY_PHA_THAI |
Chuỗi |
8 |
Ngày phá thai dd/MM/yyyy |
4 |
SO_CON_HIEN_SON G |
Chuỗi |
2 |
Số con hiện sống |
5 |
NGAY_KINH_CC |
Chuỗi |
8 |
dd/MM/yyyy |
6 |
HON_NHAN |
Số |
1 |
Tình trạng hôn nhân 1: Chưa có vợ hoặc chồng 2: Có vợ, có chồng 3: Ly hôn 4: Ly thân 5: Góa |
7 |
TUAN_THAI |
Chuỗi |
2 |
Tuần thai |
8 |
LOAI_TUAN_THAI |
Số |
1 |
Loại tuần thai 1: <=7 tuần 2: 8-12 tuần 3: >12 tuần 4: >=28 tuần |
9 |
VO_KE_HOACH |
Số |
1 |
Vỡ kế hoạch 0: Không 1: Có |
10 |
SAY_THAI |
Số |
1 |
Sảy thai 0: Không 1: Có |
11 |
MO_THAI |
Số |
1 |
Mổ thai 0: Không 1: Có 2: không soi |
12 |
CHAN_DOAN |
Số |
1 |
Chẩn đoán 0: Không 1: Có |
13 |
NGUOI_THUC_HIEN |
Chuỗi |
200 |
Tên người khám |
14 |
TRINH_DO_CM |
Số |
1 |
Trình độ chuyên môn của người thực hiện phá thai 1: Tiến sỹ y khoa 2: Chuyên khoa II y 3: Thạc sỹ Y 4: Chuyên khoa I y 5: Bác sỹ 6: Tiến sỹ YHCT 7: YHCT chuyên khoa II 8: Thạc sỹ HYCT 9: YHCT chuyên khoa I 10: Cử nhân YHCT 11: Y sỹ 12: Khác |
15 |
KHAM_SAU_2TUAN |
Số |
1 |
Khám sau 2 tuần 0: Không 1: có 2: Khám theo 5 ngày |
16 |
PHUONG_PHAP_PT |
Số |
1 |
Phương pháp phẫu thuật 1: Phá thai bằng thuốc 2: Nạo, hút thai 3: Nong, gắp thai |
17 |
GHI_CHU |
Chuỗi |
1000 |
Ghi chú |
18 |
THOI_GIAN_TH |
Chuỗi |
5 |
TG thực hiện (giờ) |
19 |
TT_SAU_PT |
Số |
1 |
Tình trạng sau phẫu thuật 1: Tốt 2: Chưa tốt |
20 |
PPTT_SAU_PT |
Số |
1 |
Phương pháp tránh thai sau phẫu thuật 1: Chưa xác định 2: Đặt vòng 3: Thay vòng 4: Lấy que 5: Thay que 6: Thôi sử dụng que cấy tránh thai 7: Thuốc tránh thai Ideal 8: Hút điều hòa kinh nguyệt 9: Triệt sản 10: Thuốc viên 11: Thuốc tiêm 12: Thuốc cấy 13: Bao cao su 14: Biện pháp khác 15: Thuốc tránh thai DPMA 16: Tháo đặt vòng |
21 |
HUONG_GIAI_QUYE T |
Số |
1 |
Hướng giải quyết 1: Ra về 2: Nhập viện 3: Chuyển tuyến |
22 |
THOI_GIAN_PT |
Chuỗi |
12 |
Thời gian thực hiện phẫu thuật hh:mm dd/MM/yyyy |
23 |
LY_DO |
Chuỗi |
1000 |
Lý do |
24 |
KET_LUAN |
Chuỗi |
1000 |
Kết luận |