Nghị quyết 24/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 24/NQ-CP |
Ngày ban hành | 07/02/2013 |
Ngày có hiệu lực | 07/02/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2013 |
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH BẾN TRE
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre (Tờ trình số 4098/TTr-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 78/TTr-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2012),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Bến Tre với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bổ (ha) |
Tỉnh xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
236.062 |
100 |
|
|
236.062 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
179.586 |
76,08 |
173.653 |
|
173.653 |
73,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
38.123 |
21,23 |
33.000 |
|
33.000 |
19,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
26.846 |
|
31.000 |
|
31.000 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
95.226 |
53,03 |
|
81.575 |
81.575 |
46,98 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
1.962 |
1,09 |
3.803 |
|
3.803 |
2,19 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
2.185 |
1,22 |
2.584 |
|
2.584 |
1,49 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
1 |
|
1.446 |
|
1.446 |
0,83 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
30.292 |
16,87 |
45.000 |
|
45.000 |
25,91 |
1.7 |
Đất làm muối |
1.757 |
0,98 |
1.350 |
|
1.350 |
0,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
56.068 |
23,75 |
62.167 |
242 |
62.409 |
26,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
208 |
0,37 |
|
371 |
371 |
0,59 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
849 |
1,51 |
1.147 |
|
1.147 |
1,84 |
2.3 |
Đất an ninh |
298 |
0,53 |
323 |
|
323 |
0,52 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
241 |
0,43 |
1.497 |
380 |
1.877 |
3,01 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
221 |
|
1.497 |
|
1.497 |
|
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
20 |
|
|
380 |
380 |
|
2.5 |
Đất di tích, danh thắng |
5 |
0,01 |
23 |
27 |
50 |
0,08 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
16 |
0,03 |
85 |
|
85 |
0,14 |
2.7 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
308 |
0,55 |
|
308 |
308 |
0,49 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
764 |
1,36 |
|
809 |
809 |
1,30 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
8.471 |
15,11 |
10.964 |
295 |
11.259 |
18,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
33 |
|
106 |
|
106 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
51 |
|
89 |
|
89 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
363 |
|
727 |
|
727 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
87 |
|
370 |
|
370 |
|
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
491 |
0,88 |
1.050 |
|
1.050 |
1,68 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
408 |
0,17 |
242 |
|
0 |
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
242 |
|
|
|
3.2 |
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
166 |
242 |
408 |
|
4 |
Đất đô thị |
7.003 |
2,97 |
|
18.571 |
18.571 |
7,87 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
2.584 |
1,09 |
|
2.733 |
2.733 |
1,16 |
6 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
4.147 |
4.147 |
1,76 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011 - 2020 |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
7.192 |
4.166 |
3.026 |
|
Trong đó |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.248 |
769 |
479 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.301 |
2.272 |
2.029 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
708 |
482 |
226 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
692 |
692 |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
397 |
397 |
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ 2011 - 2020 |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
|
Đất nông nghiệp |
408 |
57 |
351 |
|
Trong đó |
|
|
|
1 |
Đất trồng cây lâu năm |
22 |
|
22 |
2 |
Đất rừng phòng hộ |
7 |
7 |
|
3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
346 |
17 |
329 |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre xác lập ngày 07 tháng 9 năm 2012).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bến Tre với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Diện tích hiện trạng năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011* |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
236.062 |
236.062 |
236.062 |
236.062 |
236.062 |
236.062 |
1 |
Đất nông nghiệp |
179.586 |
179.498 |
178.802 |
177.558 |
176.541 |
175.787 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
38.123 |
38.824 |
38.121 |
36.960 |
35.874 |
35.307 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
26.846 |
27.433 |
27.750 |
28.272 |
28.579 |
29.016 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
95.226 |
95.539 |
93.895 |
91.182 |
88.911 |
87.318 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
1.962 |
4.278 |
4.278 |
3.178 |
3.178 |
3.178 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
2.185 |
60 |
60 |
2.429 |
2.429 |
2.429 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
1 |
5 |
458 |
687 |
900 |
1.002 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
30.292 |
29.038 |
31.056 |
34.385 |
37.350 |
39.127 |
1.7 |
Đất làm muối |
1.757 |
1.755 |
1.674 |
1.541 |
1.432 |
1.350 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
56.068 |
56.156 |
56.909 |
58.153 |
59.170 |
59.924 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
208 |
219 |
236 |
259 |
286 |
305 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
849 |
826 |
881 |
980 |
1.049 |
1.099 |
2.3 |
Đất an ninh |
298 |
298 |
296 |
292 |
289 |
286 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
241 |
241 |
388 |
624 |
827 |
975 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
221 |
221 |
343 |
540 |
705 |
828 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
20 |
20 |
45 |
84 |
122 |
147 |
2.5 |
Đất di tích, danh thắng |
5 |
6 |
8 |
11 |
15 |
17 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
16 |
16 |
24 |
38 |
50 |
59 |
2.7 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
308 |
304 |
305 |
308 |
308 |
308 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
764 |
766 |
768 |
770 |
774 |
777 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
8.471 |
8.608 |
8.893 |
9.287 |
9.718 |
10.033 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
33 |
32 |
38 |
48 |
56 |
62 |
- |
Đất cơ sở y tế |
51 |
51 |
54 |
59 |
63 |
66 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
363 |
360 |
403 |
475 |
534 |
577 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
87 |
89 |
111 |
145 |
176 |
198 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
491 |
494 |
567 |
683 |
785 |
859 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
408 |
408 |
351 |
351 |
351 |
351 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
408 |
351 |
351 |
351 |
351 |
3.2 |
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
57 |
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
7.003 |
7.621 |
8.694 |
10.076 |
11.702 |
12.887 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
2.584 |
2.584 |
2.584 |
2.733 |
2.733 |
2.733 |
6 |
Đất khu du lịch |
|
399 |
1.091 |
1.983 |
3.032 |
3.797 |
(Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
4.166 |
158 |
759 |
1.259 |
1.151 |
839 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
769 |
|
140 |
253 |
221 |
155 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.272 |
91 |
414 |
681 |
628 |
458 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
482 |
39 |
88 |
125 |
133 |
97 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
692 |
73 |
126 |
163 |
191 |
139 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
397 |
42 |
72 |
93 |
110 |
80 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
Đất nông nghiệp |
57 |
|
57 |
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất rừng phòng hộ |
7 |
|
7 |
|
|
|
2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
17 |
|
17 |
|
|
|