Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt kết quả rà soát quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 110/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2008 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Văn Thiện |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 28 tháng 02 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg ngày 05/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ về
việc rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng;
Căn cứ các Quyết định số 61/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005; số 62/2005/QĐ-BNN ngày
12/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy
định về tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; Văn bản số 100/2007/BNN
ngày 11/01/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thẩm định
kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng tỉnh Bình Định;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 79/KL-TU ngày
21/9/2007; ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại Văn bản số 14/HĐND ngày
29/01/2008;
Xét Tờ trình số 3021/TTr-SNN-KH ngày 21/12/2007 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Bình Định với các nội dung như sau:
1. Tổng diện tích quy hoạch cho Lâm nghiệp: 320.140 ha, trong đó:
a. Đất có rừng: 250.734 ha
+ Rừng tự nhiên: 185.884 ha
+ Rừng trồng: 64.851 ha.
b. Đất chưa có rừng: 69.406 ha.
2. Quy hoạch 3 loại rừng:
a. Rừng đặc dụng: 33.844 ha, trong đó:
+ Đất có rừng: 20.020 ha
+ Đất chưa có rừng; 13.824 ha.
Bao gồm:
- Khu Bảo tồn thiên nhiên (BTTN) An Toàn, huyện An Lão: 22.545 ha (Diện tích đất có rừng 16.942 ha, đất chưa có rừng 5.603 ha).
- Khu rừng lịch sử, văn hóa, cảnh quan Quy Hòa - Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn: 2.163 ha (Diện tích đất có rừng 831 ha, đất chưa có rừng 1.332 ha).
- Khu rừng lịch sử, văn hoá, cảnh quan Núi Bà - huyện Phù Cát: 8.384 ha (Diện tích đất có rừng 1.940 ha, đất chưa có rừng 6.444 ha).
- Khu rừng lịch sử, văn hoá, cảnh quan vườn Cam Nguyễn Huệ, huyện Vĩnh Thạnh: 752 ha (Trong đó: diện tích đất có rừng 308 ha, đất chưa có rừng 444 ha).
b. Rừng phòng hộ: 155.148 ha
- Đất có rừng: 132.021 ha
- Đất chưa có rừng: 23.127 ha
Phân theo chức năng phòng hộ như sau:
- Rừng phòng hộ đầu nguồn: 143.305 ha (Đất có rừng 124.953 ha, đất chưa có rừng 18.352 ha).
- Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay: 4.666 ha (Đất có rừng 3.303 ha, đất chưa có rừng 1.263 ha)
- Rừng phòng hộ môi trường, cảnh quan: 7.177 ha (Đất có rừng: 3.664 ha, đất chưa có rừng: 3.513 ha)
c. Rừng sản xuất: 131.148 ha; trong đó: