Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 1925/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/05/2017
Ngày có hiệu lực 30/05/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Đinh Văn Thu
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN 
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1925/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 30 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 3257/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam, trên cơ sở bổ sung chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Ban Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 35/TTr-STP ngày 23/5/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung 544 thủ tục hành chính do các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam.

(Chi tiết theo 15 phụ lục kèm theo)

Điều 2.Các Sở, Ban, ngành có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh để thực hiện việc niêm yết thủ tục hành chính; công bố tại cơ quan và website của cơ quan, đơn vị mình về thực hiện thủ tục hành chính tại Trung tâm theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đinh Văn Thu

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

1

Thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư công trình thủy điện

2

Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư công trình điện

3

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

4

Cấp lại thẻ an toàn điện

5

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

6

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

7

Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương;

8

Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

9

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

10

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

11

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

12

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

13

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

14

Xác nhận sự phù hợp với Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh

15

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

16

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

17

Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước

18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

19

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

20

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

21

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

22

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

23

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

24

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

25

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

26

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

27

Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

28

cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép

29

Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

30

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

31

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

32

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

33

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

34

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

35

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

36

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

37

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

38

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

39

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

40

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

41

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

42

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

43

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

44

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

45

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

46

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm

48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

49

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

50

Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

51

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

52

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

53

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

54

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

55

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA BQL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

TT

Tên thủ tục đăng ký

1

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất đối với cá nhân, tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

2

Giao đất, cho thuê đất trong Khu kinh tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

3

Giao đất, cho thuê đất trong Khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân trong nước.

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

5

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

7

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

8

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

9

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

10

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.

11

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư.

12

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.

13

Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp

14

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

15

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

16

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

17

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

18

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

TT

Tên thủ tục đăng ký

1

Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (thẻ ABT) đối với doanh nhân làm việc tại các doanh nghiệp được thành lập trên địa bàn tỉnh

2

Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (thẻ ABT) đối với công chức, viên chức các sở, ban, ngành có nhiệm vụ tham dự các cuộc họp, hội nghị, hội thảo và các hoạt động kinh tế của APEC

 

PHỤ LỤC 4

[...]