Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện
Số hiệu | 2351/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | *** |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2351/QĐ-UBND |
Long An, ngày 27 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LONG AN DO TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THỰC HIỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1614/TTr-SXD ngày 14/6/2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 855/STP-KSTTHC ngày 09/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 18 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đảm nhận thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả (kèm theo 123 trang phục lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tư pháp, Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BÕ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUY HOẠCH KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2351/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung.
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng: 15 TTHC |
|||
1 |
289113 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tôn giáo |
+ Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. + Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về ban hành danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An. |
2 |
289114 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
|
3 |
289115 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình quảng cáo |
|
4 |
289116 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
|
5 |
289117 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
|
6 |
289118 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tín ngưỡng |
|
7 |
289229 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế |
|
8 |
289230 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình không theo tuyến |
|
9 |
289249 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
|
10 |
289250 |
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
|
11 |
289251 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
|
12 |
289252 |
Cấp giấy phép xây dựng di dời công trình |
|
13 |
289254 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
14 |
289671 |
Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng). |
Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
15 |
289277 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho tổ chức |
|
II. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc: 03 TTHC |
|||
1 |
289673 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng, đối với: + Quy hoạch xây dựng vùng, gồm: vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, các vùng khác thuộc đơn vị hành chính tỉnh. + Quy hoạch chung đô thị, gồm: Quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị xã, thị trấn, đô thị mới; đối với đồ án quy hoạch chung đô thị loại II, III, IV và đô thị mới (quy mô dân số dự báo nhỏ hơn đô thị loại III). + Quy hoạch chung, phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: gồm các khu vực phát triển theo các chức năng chuyên biệt hoặc hỗn hợp như khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao; khu du lịch, khu sinh thái; khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa; khu nghiên cứu đào tạo; khu thể dục thể thao. + Quy hoạch phân khu, chi tiết đô thị, gồm: Quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 2 huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. |
2 |
289674 |
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng, đối với: + Quy hoạch xây dựng vùng, gồm: vùng liên huyện, vùng huyện, các vùng khác thuộc đơn vị hành chính tỉnh. + Quy hoạch chung đô thị, gồm: Quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị xã, thị trấn, đô thị mới; đối với đồ án quy hoạch chung đô thị loại II, III, IV và đô thị mới (quy mô dân số dự báo nhỏ hơn đô thị loại III). + Quy hoạch phân khu, chi tiết đô thị, gồm: Quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 2 huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới (quy mô dân số dự báo nhỏ hơn đô thị loại III) |
|
3 |
289675 |
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng, đối với: Quy hoạch chung khu chức năng đặc thù; quy hoạch phân khu chức năng đặc thù |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
II. Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng: 09 TTHC |
|||
1 |
289256 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình tôn giáo |
+ Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. + Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về ban hành danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An. |
2 |
289257 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
|
3 |
289258 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình quảng cáo |
|
4 |
289259 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình không theo tuyến |
|
5 |
289260 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
|
6 |
289261 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình tín ngưỡng |
|
7 |
289262 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế |
|
8 |
289263 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
|
9 |
289264 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn di dời công trình |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|