Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 1913/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 22/09/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1913/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 09 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 51/74 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường, bao gồm:
- 31 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa;
- 20 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1913/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||||||
Tổng |
Bộ phận TN& TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Văn phòng |
Bộ phận TN& TKQ |
|||||||
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
30 |
0,5 |
27 |
02 |
0,5 |
|
||||
2 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
10 |
0,5 |
07 |
02 |
0,5 |
Thẩm quyền VPĐKĐĐ |
||||
3 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
25 |
0,5 |
19 |
05 |
0,5 |
UBND tỉnh ủy quyền cho Sở |
||||
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
25 |
0,5 |
19 |
05 |
0,5 |
UBND tỉnh ủy quyền Sở |
||||
5 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
25 |
0,5 |
19 |
05 |
0,5 |
Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) UBND tỉnh ủy quyền cho Sở |
||||
6 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
15 |
0,5 |
12 |
02 |
0,5 |
Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính |
||||
7 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
10 |
0,5 |
07 |
02 |
0,5 |
Thẩm quyền VPĐKĐĐ |
||||
8 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
20 |
0,5 |
17 |
02 |
0,5 |
Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính |
||||
9 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chua thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
25 |
0,5 |
19 |
05 |
0,5 |
Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính |
||||
10 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
05 |
0,5 |
03 |
01 |
0,5 |
Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) |
||||
11 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Trả kết quả trong ngày |
|
||||||||
12 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất |
10 |
0,5 |
07 |
02 |
0,5 |
Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) Thẩm quyền VPĐKĐĐ |
||||
13 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
10 |
0,5 |
07 |
02 |
0,5 |
Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) Thẩm quyền VPĐKĐĐ |
||||
14 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
25 |
0,5 |
19 |
05 |
0,5 |
Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) Thẩm quyền VPĐKĐĐ |
||||
15 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
05 |
0,5 |
03 |
01 |
0,5 |
Thẩm quyền VPĐKĐĐ |
||||
16 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
15 |
0,5 |
12 |
02 |
0,5 |
|
||||
17 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
10 |
0,5 |
07 |
02 |
0,5 |
|
||||
18 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
30 |
0,5 |
24 |
05 |
0,5 |
|
||||
19 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
3 |
0,5 |
01 |
01 |
0,5 |
|
||||
20 |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Trả kết quả trong ngày |
Thẩm quyền VPĐKĐĐ |
||||||||
21 |
Thủ tục đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
Trả kết quả trong ngày |
Thẩm quyền VPĐKĐĐ |
||||||||
22 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
Trả kết quả trong ngày |
Thẩm quyền VPĐKĐĐ |
||||||||
23 |
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp |
Trả kết quả trong ngày |
Thẩm quyền VPĐKĐĐ |
||||||||
24 |
Thủ tục sửa chữa sai sót trong nội dung đã đăng ký thế chấp |
Trả kết quả trong ngày |
Thẩm quyền VPĐKĐĐ |
||||||||
25 |
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp |
Trả kết quả trong ngày |
Thẩm quyền VPĐKĐĐ |
||||||||
26 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
Trả kết quả trong ngày |
Thẩm quyền VPĐKĐĐ |
||||||||
27 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu về đất đai |
Trả kết quả trong ngày |
Thẩm quyền VPĐKĐĐ |
||||||||
II |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ |
||||||||||
1 |
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
05 |
0,5 |
03 |
01 |
0,5 |
|
||||
2 |
Thẩm định hồ sơ bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
05 |
0,5 |
03 |
01 |
0,5 |
|
||||
3 |
Thẩm định phương án Kinh tế - Kỹ thuật đo đạc và bản đồ |
15 |
0,5 |
13 |
01 |
0,5 |
|
||||
4 |
Thẩm định kết quả phương án Kinh tế - Kỹ thuật đo đạc và bản đồ |
15 |
0,5 |
13 |
01 |
0,5 |
|
||||
THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1913/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thẩm quyền QĐ |
Tổng thời gian giải quyết (ngày) |
Thời gian giải quyết tại Sở (ngày) |
Cơ quan liên thông |
Ghi chú |
||||||
Tổng |
Bộ phận TN& TKQ |
Phòng chuyên môn |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và VP |
Bộ phận TN& TKQ |
Thời gian giải quyết |
Tên cơ quan, đơn vị liên thông |
|
||||
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
UBND tỉnh |
06 28 |
03 25 |
0,25 0,5 |
2 23 |
|
0,5 01 |
0,25 0,5 |
3 |
VP UBND tỉnh |
- 06 ngày đối với thông báo thu hồi đất - 28 ngày đối với quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
2 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
UBND tỉnh |
20 |
15 |
0,5 |
12 |
|
2 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
Không quá 35 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT - XH khó khăn. |
3 |
Thủ tục cho thuê đất đối với trường hợp bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
UBND tỉnh |
25 |
20 |
0,5 |
12 |
5 |
2 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
Tăng thêm 15 ngày, đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT - XH khó khăn |
4 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất |
UBND tỉnh |
20 |
15 |
0,5 |
12 |
|
2 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
- Trả kết quả trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
5 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất |
UBND tỉnh |
20 |
15 |
0,5 |
7 |
5 |
2 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
Tăng thêm 15 ngày, đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT - XH khó khăn |
6 |
Thủ tục điều chỉnh diện tích giao đất, thuê đất |
UBND tỉnh |
15 |
10 |
0,5 |
7 |
|
2 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|
7 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
UBND tỉnh |
15 |
10 |
0,5 |
7 |
|
2 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
Không quá 30 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT - XH khó khăn. |
II |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN |
|||||||||||
1 |
Cấp phép khai thác khoáng sản |
UBND tỉnh |
35 |
28 |
0,5 |
26 |
|
1 |
0,5 |
7 |
VP UBND tỉnh |
|
2 |
Xin gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
UBND tỉnh |
30 |
25 |
0,5 |
23 |
|
1 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|
3 |
Xin chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
UBND tỉnh |
30 |
25 |
0,5 |
23 |
|
1 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|
4 |
Xin trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
UBND tỉnh |
28 |
23 |
0,5 |
21 |
|
1 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|
5 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
UBND tỉnh |
30 |
23 |
0,5 |
20 |
|
2 |
0,5 |
7 |
VP UBND tỉnh |
|
6 |
Xin gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
UBND tỉnh |
30 |
25 |
0,5 |
23 |
|
1 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|
7 |
Xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
UBND tỉnh |
30 |
25 |
0,5 |
23 |
|
1 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|
8 |
Xin trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
UBND tỉnh |
28 |
23 |
0,5 |
21 |
|
1 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|
9 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
UBND tỉnh |
15 |
10 |
0,5 |
8 |
|
1 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|
10 |
Xin gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
UBND tỉnh |
15 |
10 |
0,5 |
8 |
|
1 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|
11 |
Xin trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
UBND tỉnh |
15 |
10 |
0,5 |
8 |
|
1 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|
12 |
Thẩm định và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản |
UBND tỉnh |
60 |
53 |
0,5 |
50 |
|
2 |
0,5 |
7 |
VP UBND tỉnh |
|
13 |
Xin đóng cửa mỏ |
UBND tỉnh |
30 |
25 |
0,5 |
23 |
|
1 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|