Quyết định 1912/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu 1912/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/09/2015
Ngày có hiệu lực 22/09/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Văn Cao
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1912/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 09 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 18/18 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông, bao gồm:

- 17 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả;

- 01 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1912/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận TN&TKQ

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Văn phòng

Bộ phận TN&TKQ

I

Lĩnh vực: Báo chí (07 TTHC)

1

Cấp giấy phép họp báo

01

01 ngày

 

2

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

10

0,5

07

02

0,5

 

3

Cấp giấy phép thiết lập trang tin điện tử (Internet) tổng hợp.

5

0,5

3

1

0,5

 

4

Giấy phép thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)

10

0,5

7

2

0,5

 

5

Chấp thuận cơ quan đại diện

5

0,5

2

2

0,5

 

6

Chấp thuận phóng viên thường trú

5

0,5

2

2

0,5

 

II

Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành (05 TTHC)

 

 

 

 

 

 

7

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

7

0,5

5

1

0,5

 

8

Cấp giấy phép hoạt động in

6

0,5

4

1

0,5

 

9

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

10

0,5

7

2

0,5

 

10

Cấp giấy phép tổ chức hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

10

0,5

7

2

0,5

 

11

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

15

0,5

12

2

0,5

 

III

Lĩnh vực: Bưu chính - Viễn thông (04 TTHC)

 

 

 

 

 

 

12

Cấp giấy phép bưu chính (Trong phạm vi nội tỉnh)

30

0,5

27

2

0,5

 

13

Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

10

0,5

7

2

0,5

 

14

Văn bản đề nghị cấp mới Giấy phép sử dụng tần sốthiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình (đối với tổ chức không phải là cơ quan báo chí phát lại các chương trình phát thanh, truyền hình quảng bá)

20

0,5

17

2

0,5

 

15

Văn bản đng ý đ nghị cấp mới nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây.

20

0,5

17

2

0,5

 

IV

Lĩnh vực: Khiếu nại - Tố cáo (02 TTHC)

 

 

 

 

 

 

16

Giải quyết đơn khiếu nại của các tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

+ Đối với khiếu nại không thuộc thẩm quyền

10

0,5

7

2

0,5

 

 

+ Đối với khiếu nại thuộc thẩm quyền

30

0,5

27

2

0,5

 

 

+ Đối với vụ việc phức tạp, hoặc ở vùng sâu, vùng xa

45

0,5

39

5

0,5

 

 

+ Đối với vụ việc phức tạp và ở vùng sâu, vùng xa

60

0,5

54

5

0,5

 

17

Giải quyết đơn tố cáo của các tổ chức, cá nhân

60

0,5

54

5

0,5

 

 

+ Đối với vụ việc phức tạp

90

0,5

80

9

0,5

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1912/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thẩm quyền

Tổng thời gian giải quyết

Thời gian giải quyết tại đơn vị

Thời gian giải quyết tại các cơ quan liên thông

Ghi chú

Tổng

Bộ phn TN&TKQ

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và VP

Bộ phận TN&TKQ

Thời gian giải quyết

Tên cơ quan, đơn vị liên thông

 

I

Lĩnh vực: Báo chí (01 TTHC)

1

Tiếp nhận hồ sơ gửi Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép thành lập cơ quan báo chí

UBND tỉnh

05

4

0,5

2

01

0,5

01

VP UBND tỉnh

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH