Thứ 5, Ngày 31/10/2024

Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 1908/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/09/2015
Ngày có hiệu lực 08/09/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đức Chính
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1908/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 08 tháng 09 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Tư pháp (tại Tờ trình số 260/TTr-STP ngày 4 tháng 9 năm 2015),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Sở Giao thông vận tải, Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên báo chí; Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh... để phục vụ nhân dân.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC- BTP;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 8 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TTHC MỚI BAN HÀNH, TTHC SỬA ĐỔI BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

A

Lĩnh vực Đường bộ

 

I

Thủ tục hành chính mới ban hành

 

1

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

2

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

3

Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

 

4

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

 

5

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

 

6

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

 

7

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất cấp lại hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung giấy phép

 

8

Cấp phù hiệu “Xe nội bộ”

 

9

Cấp phù hiệu “Xe trung chuyển”

 

10

Đăng ký biểu trưng logo xe taxi

 

11

Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh

 

12

Cấp mới giấy phép lái xe

 

13

Cấp lại giấy phép “Xe tập lái”

 

14

Đăng ký khai thác và điều chỉnh tăng tần suất chạy xe

 

15

Chấp thuận ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, liên tỉnh

 

16

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

 

II

Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

 

1

Cấp lại giấy phép lái xe

 

2

Đổi giấy phép lái xe do ngành GTVT cấp

 

3

Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ quốc phòng cấp

 

4

Đổi giấy phép lái xe ngành Công an cấp

 

5

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

 

6

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

 

7

Cấp giấy phép “Xe tập lái”

 

8

Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

9

Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào

 

10

Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

 

11

Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

 

12

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa có Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

 

13

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

 

B

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

 

I

Thủ tục hành chính mới ban hành

 

1

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

 

2

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

 

3

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

 

4

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

 

5

Công bố lại cảng thủy nội địa

 

6

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

 

7

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

8

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

9

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

11

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

12

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

14

Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

15

Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn cho người điều khiển phương tiện thủy nội địa

 

16

Cấp lại giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn cho người điều khiển phương tiện thủy nội địa

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Đường bộ

1

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

II

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1

Chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, cảng hành khách

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 quy định về cảng, bến thủy nội địa

2

Công bố cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)

Nt

3

Cấp Giấy phép hoạt động bến hàng hóa, bến hành khách

Nt

4

Chấp thuận mở bến khách ngang sông

Nt

5

Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông.

Nt

6

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa

7

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Nt

8

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Nt

9

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu

Nt

10

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa khi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị cũ, nát

Nt

11

Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa.

Nt

12

Cho ý kiến đối với các công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014 quy định về quản lý đường thủy nội địa

13

Công bố lại cảng thủy nội địa

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 quy định về cảng, bến thủy nội địa

14

Chấp thuận xây dựng bến hàng hóa, bến hành khách

Nt

15

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

Nt

16

Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông.

Nt

17

Đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện chưa khai thác hoặc đang khai thác đăng ký lần đầu.

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp bị mất.

Nt

19

Cho ý kiến chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các trường hợp thi công trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014 quy định về quản lý đường thủy nội địa

20

Cho ý kiến chấp thuận đối với các trường hợp thi công trong phạm vi hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và thời gian thi công không quá 07 ngày

Nt

21

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Nt

 

Phần II

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Lĩnh vực đường bộ

I. Thủ tục hành chính mới ban hành

1. Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cơ sở đào tạo được chấp thuận chủ trương xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô tiến hành xây dựng và hoàn thiện các tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe, gửi hồ sơ đề nghị cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô đến Sở Giao thông vận tải.

[...]