ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1902/QĐ-UBND
|
Quảng Bình,
ngày 14 tháng 7 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 02/07/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy
chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1330/TTr-SGDĐT ngày 07/7/2015 và đề nghị của
Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được ban hành mới,
bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở
Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, STP(2), NC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1902 /QĐ-UBND ngày 14 / 7 /2015 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Nội dung
|
Trang
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động dịch vụ tư vấn du học
|
TTHC ban hành mới
|
3
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
T-QBI-043557-TT
Thủ tục số 21 Mục 2 Phần I Quyết định số
2196/QĐ-UBND ngày 20/08/2009
|
Thủ tục Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên
trung học phổ thông
|
- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12 tháng 4 năm 2012 về việc
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG BÌNH
1. Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian nộp hồ sơ: Vào giờ hành
chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
- Địa điểm nộp hồ sơ: Số 187, đường Hữu Nghị, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình.
Bước 2: Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu hợp lệ thì viết
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Bước 3: Tổ chức căn cứ thời gian ghi trên phiếu Tiếp nhận hồ sơ đến Sở Giáo dục
và Đào tạo để nhận kết quả.
* Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
* Thành phần hồ sơ:
1. Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng
nhận theo quy định tại Mẫu số 01;
2. Đề án hoạt động của tổ chức dịch
vụ tư vấn du học có xác nhận của người đại diện theo pháp luật với những nội
dung chủ yếu gồm:
- Mục tiêu, nội dung hoạt động;
- Cơ sở vật chất (Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê nhà, Giấy phép xây dựng).
- Khả năng tài chính (xác nhận
ký quỹ tại Ngân hàng);
- Trình độ, năng lực của người đứng
đầu và nhân viên trực tiếp tư vấn du học (Các văn bằng, Chứng chỉ, Giấy chứng
nhận);
- Khả năng khai thác và phát triển
dịch vụ du học ở nước ngoài;
- Luận chứng về khả năng hoạt động
của tổ chức;
- Kế hoạch thực hiện, các biện
pháp tổ chức thực hiện;
(Các hợp đồng, thoả thuận với
các đơn vị đào tạo nước ngoài hoặc thư mời hợp tác của các đơn vị đào tạo nước
ngoài)
- Các phương án, quy trình tổ chức
dịch vụ tư vấn du học;
- Phương án giải quyết khi gặp vấn
đề rủi ro;
(Kèm theo Đề án phải có các tài liệu
chứng minh: phần in nghiêng).
3. Bản sao hợp lệ Giấy đăng ký
kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư;
4. Lý lịch của người đứng đầu tổ
chức hoạt động dịch vụ tư vấn du học có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền theo
quy định tại Mẫu số 02;
5. Danh sách trích ngang của nhân
viên trực tiếp tư vấn du học bao gồm các thông tin chủ yếu sau đây: Họ và tên, ngày
tháng năm sinh, giới tính, trình độ chuyên môn, trình độ ngoại ngữ, vị trí công
việc sẽ đảm nhiệm tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học;
6. Bản sao Giấy chứng nhận đã tham
gia khóa bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học của người đứng đầu, người trực tiếp
làm công việc tư vấn du học tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một)
bộ.
* Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Cơ quan phối hợp thực hiện:
Không.
* Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận hoạt động dịch vụ tư vấn du học.
(Theo
Mẫu số 03 - Phụ lục - Ban hành kèm theo Quyết
định số 05/2013/QĐ-TTg)
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
* Phí, lệ phí: Không.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học theo Mẫu số 01 – Phụ lục – Ban hành
kèm theo Quyết định số 05/2013/QĐ-TTg.
- Sơ yếu lý lịch dùng cho người
đứng đầu tổ chức hoạt động dịch vụ tư vấn du học có xác nhận của cơ quan có thẩm
quyền theo Mẫu số 02 – Phụ lục –
Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2013/QĐ-TTg.
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Thủ tục này áp dụng cho các tổ chức
đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học có đủ các điều kiện quy định tại Khoản
2 Điều 10 Chương 3 Quyết định 05/2013/QĐ-TTg, cụ thể:
a) Được thành lập theo quy định
pháp luật;
b) Có trụ sở, cơ sở vật chất, thiết
bị đáp ứng yêu cầu hoạt động cung cấp dịch vụ tư vấn du học;
c) Có đủ nguồn lực tài chính để bảo
đảm giải quyết các trường hợp rủi ro; có tiền ký quỹ tối thiểu 500.000.000 đồng
(năm trăm triệu đồng) tại ngân hàng thương mại;
d) Người đứng đầu tổ chức dịch vụ
tư vấn du học và nhân viên trực tiếp tư vấn du học phải có trình độ đại học trở
lên, thông thạo ít nhất một ngoại ngữ, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn
du học do Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
Quyết định số 05/2013/QĐ-TTg ngày
15/01/2013 của Thủ tướng chính phủ Quy định việc công dân Việt Nam ra nước
ngoài học tập.
Ghi chú: Biểu, mẫu đính kèm
Mẫu
số 01
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 05/2013/QĐ-TTg)
(Tên của
Bộ, địa phương
chủ quản)
(Tên tổ chức)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày …
tháng … năm …
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC
Kính gửi:
Sở Giáo dục và Đào tạo (tỉnh/thành phố).
1. Tên tổ chức:
...........................................................................................................
Tên giao dịch:
............................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
..............................................................................................
Điện thoại: …………………………………….; Fax:
....................................................
3. Tài khoản tại Ngân hàng:
- Tài khoản tiền Việt Nam: ........................................................................................
- Tài khoản ngoại tệ:
.................................................................................................
4. Giấy đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết
định thành lập tổ chức số ….. ngày … tháng ... năm … do … (tên cơ quan ra quyết
định) cấp.
5. Vốn điều lệ (tại thời điểm đề nghị xin cấp Giấy
chứng nhận): ..............................
6. Họ và tên người đứng đầu tổ chức:
......................................................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch
vụ tư vấn du học.
7. Hồ sơ gửi kèm theo, gồm:
............................................................................................
(Tên tổ chức) …………………………………... cam kết thực hiện
đầy đủ trách nhiệm theo đúng quy định pháp luật.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 02
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 05/2013/QĐ-TTg)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
SƠ
YẾU LÝ LỊCH
(Dùng cho người đứng đầu tổ chức dịch vụ tư vấn du học)
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN:
1. Họ và tên:
...............................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:
..........................................................................................
3. Quê quán:
..............................................................................................................
4. Nơi ở hiện nay:
......................................................................................................
5. Số CMTND: ………………………… Ngày cấp: ………………. Nơi cấp:
..................
6. Điện thoại: ………………………………..; Fax:
........................................................
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO: (từ ngày, tháng,
năm đến ngày, tháng, năm được đào tạo tại cơ sở đào tạo, bằng, chứng chỉ được cấp
...)
Thời gian
|
Tên cơ sở
đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Bằng/chứng
chỉ được cấp
|
|
|
|
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC: (từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm công tác tại cơ quan, chức vụ
...)
Thời gian
|
Cơ quan công
tác
|
Chức vụ
|
Địa chỉ và
Điện thoại
|
|
|
|
|
IV. THỜI GIAN, KINH NGHIỆM VỀ
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC:
V. KHEN THƯỞNG:
VI. KỶ LUẬT:
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự
thật. Nếu không đúng, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN/ĐỊA PHƯƠNG NƠI QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
(Ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu cơ quan)
|
…….., ngày …
tháng … năm …..
NGƯỜI KHAI KÝ TÊN
(Ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 03
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 05/2013/QĐ-TTg)
UBND TỈNH/THÀNH
PHỐ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
/
|
…, ngày …
tháng … năm …
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC
GIÁM ĐỐC SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (tỉnh/thành phố)
Căn cứ Quyết định số ... /2012/QĐ-TTg ngày ...
tháng ... năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc công dân Việt Nam ra
nước ngoài học tập;
Căn cứ Thông tư số ... /TT-BGDĐT ngày ... tháng
... năm ... của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của ........................... ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chứng nhận
............................................................................................
Tên giao dịch:
.........................................................................................................
Thuộc:
......................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
..............................................................................................
Điện thoại: ………………………………….; Fax:
...............................................
Số tài khoản: … Tại: … được tổ chức hoạt động dịch
vụ tư vấn du học tại: ...
(Địa chỉ, điện thoại, fax, e-mail, ... )
Điều 2. ...........................................
có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành của Nhà nước về hoạt động
dịch vụ tư vấn du học.
Điều 3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực kể
từ ngày ký và có giá trị trong thời hạn 5 năm kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng
các cơ quan liên quan và (cơ quan xin cấp giấy chứng nhận) …………………… chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|