Quyết định 19/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 19/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/09/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Lê Xuân Lợi |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2024/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 21 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông báo số 52/TB-UBND ngày 23/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh thông báo kết luận phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 4 năm 2024;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 24/TTr-STTTT ngày 24 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì
a) Tham mưu ban hành đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông theo quy định tại khoản 2, Điều 37, Nghị định 60/2021/NĐ-CP;
b) Tham mưu ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực thông tin và truyền thông; hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công;
c) Thực hiện thanh tra, kiểm tra, xử phạt vi phạm trong hoạt động cung ứng dịch vụ sự nghiệp công và tổ chức thực hiện các nội dung khác về trách nhiệm quản lý nhà nước đối với dịch vụ sự nghiệp công và đơn vị sự nghiệp công trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
d) Báo cáo kết quả triển khai, thực hiện Quyết định này gửi Sở Tài chính tổng hợp theo quy định.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì
a) Tổ chức thẩm định đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh;
b) Định kỳ tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện các nội dung UBND tỉnh được giao (quy định tại khoản 5, Điều 37, Nghị định 60/2021/NĐ-CP) gửi Bộ Tài chính và UBND tỉnh theo quy định.
3. Các Đơn vị sự nghiệp công
a) Tổ chức thực hiện theo các quy định tại Điều 38, Nghị định 60/2021/NĐ-CP và các quy định của pháp luật có liên quan;
b) Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2024.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính; UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2024/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 21 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông báo số 52/TB-UBND ngày 23/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh thông báo kết luận phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 4 năm 2024;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 24/TTr-STTTT ngày 24 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì
a) Tham mưu ban hành đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông theo quy định tại khoản 2, Điều 37, Nghị định 60/2021/NĐ-CP;
b) Tham mưu ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực thông tin và truyền thông; hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công;
c) Thực hiện thanh tra, kiểm tra, xử phạt vi phạm trong hoạt động cung ứng dịch vụ sự nghiệp công và tổ chức thực hiện các nội dung khác về trách nhiệm quản lý nhà nước đối với dịch vụ sự nghiệp công và đơn vị sự nghiệp công trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
d) Báo cáo kết quả triển khai, thực hiện Quyết định này gửi Sở Tài chính tổng hợp theo quy định.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì
a) Tổ chức thẩm định đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh;
b) Định kỳ tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện các nội dung UBND tỉnh được giao (quy định tại khoản 5, Điều 37, Nghị định 60/2021/NĐ-CP) gửi Bộ Tài chính và UBND tỉnh theo quy định.
3. Các Đơn vị sự nghiệp công
a) Tổ chức thực hiện theo các quy định tại Điều 38, Nghị định 60/2021/NĐ-CP và các quy định của pháp luật có liên quan;
b) Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2024.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính; UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày
21/8/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
- Công tác vận hành là hoạt động để mỗi bộ phận trong hệ thống thực hiện tốt chức năng của mình và phối hợp tốt với mọi bộ phận khác có liên quan nhằm đảm bảo sự hoạt động liên tục của toàn hệ thống.
- Công tác khắc phục sự cố là quá trình xác định và giải quyết sự cố, lỗi trong hệ thống phần mềm/máy tính hoặc các thiết bị khác. Công tác khắc phục sự cố cho phép khắc phục và phục hồi máy tính/hệ thống/phần mềm/thiết bị khi máy tính/hệ thống/ phần mềm/thiết bị bị lỗi, không phản hồi hoặc hoạt động một cách bất thường.
- Công tác bảo trì, bảo dưỡng được áp dụng cho hệ thống, phần mềm, máy, thiết bị nhằm đảm bảo cho hệ thống, phần mềm, máy thiết bị hoạt động trong điều kiện tốt, đảm bảo sự liên tục và có độ tin cậy cao trong quá trình cung cấp dịch vụ thông qua công tác kiểm tra, rà soát, vệ sinh, sao lưu dữ liệu định kỳ.
- Sự cố an toàn thông tin mạng thông thường: theo định nghĩa tại Quyết định số 05/2017/QĐ-TTg ngày 16/03/2017.
- Sự cố an toàn thông tin mạng nghiêm trọng: theo định nghĩa tại Quyết định số 05/2017/QĐ-TTg ngày 16/03/2017.
- Hệ thống thông tin (trong công tác kiểm định, đánh giá an toàn thông tin mạng trong cơ quan nhà nước): theo định nghĩa tại Thông tư 12/2022/TT-BTTTT về việc quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.
- Công tác diễn tập phòng chống tấn công mạng và đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trong của Đảng, nhà nước tại mã định mức ĐM.CNTT.04.03.00.00 được quy định là diễn tập thực chiến. Công tác diễn tập mô phỏng và diễn tập quốc tế không thuộc phạm vi của định mức này.
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông sử dụng ngân sách nhà nước bao gồm các nội dung sau:
a) Mức hao phí vật liệu
Là mức qui định về sử dụng khối lượng vật liệu cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công việc (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu chi trong khoản chi phí chung).
Số lượng vật liệu trong các bảng định mức được quy định là vật liệu chính. Định mức vật liệu chính được xác định bằng khối lượng hao phí thực tế.
b) Mức hao phí lao động
Là ngày công lao động tương ứng với cấp bậc công việc qui định để hoàn thành khối lượng công việc cụ thể. Hao phí trong định mức đã bao gồm công của lao động trực tiếp thực hiện công việc và công của lao động phục vụ (nếu có).
Mức hao phí lao động trong bảng định mức (tính theo cấp bậc thợ, kỹ sư bình quân) đã bao gồm cả lao động chính, phụ (kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công).
Mức hao phí nhân công trong định mức này tính theo giờ hành chính: 1 ngày làm việc 8 giờ, 1 tuần làm việc 5 ngày (từ thứ 2 đến thứ 6), 1 tháng bao gồm 26 ngày công; 1 năm làm việc 260 ngày. Đối với hao phí nhân công trực ngoài giờ hành chính, tính toán theo quy định có liên quan.
c) Mức hao phí máy thi công
Là mức qui định số ca máy thi công trực tiếp cần thiết phục vụ công tác thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông sử dụng ngân sách nhà nước phù hợp với từng loại máy.
a) Kết cấu
Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước gồm 3 phần:
- Phần I: Những vấn đề chung.
- Phần II: Định mức dịch vụ quản trị, vận hành các kênh truyền thông trên mạng xã hội.
- Phần III: Định mức công nghệ thông tin.
b) Trình bày
Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản trị, vận hành các kên truyền thông trên mạng xã hội sử dụng ngân sách nhà nước được trình bày theo phần, nhóm loại công việc theo từng thiết bị hiệu chuẩn và được mã hoá theo số hiệu hệ thống như sau:
- Mã định mức cấp 1: Thể hiện phạm vi công việc. Ví dụ: ĐM.TT.01.00: là định mức quản trị, vận hành các kênh truyền thông của tỉnh trên mạng xã hội.
- Mã định mức cấp 2: Thể hiện phạm vi công việc. Ví dụ: ĐM.TT.01.01: là định mức quản trị, vận hành các kênh truyền thông của tỉnh trên kênh OA Zalo.
Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước được trình bày theo phần, nhóm loại công việc theo từng thiết bị hiệu chuẩn và được mã hoá theo số hiệu hệ thống như sau:
- Mã định mức cấp 1: Thể hiện phạm vi công việc. Ví dụ: ĐM.CNTT.01.00: là định mức quản trị, vận hành.
- Mã định mức cấp 2: Hai số tiếp theo tương ứng thể hiện định mức cho công việc cụ thể. Ví dụ: ĐM.CNTT.01.01.00.00: Định mức quản trị, vận hành thiết bị phần cứng (thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị viễn thông).
- Mã định mức cấp 3: thể hiện định mức cho các bước công việc cụ thể tại định mức cấp 2. Ví dụ: ĐM.CNTT.01.01.01.00: Định mức quản trị, vận hành hệ thống máy chủ.
- Mã định mức cấp 4: thể hiện định mức cho các bước công việc cụ thể tại định mức cấp 3. Ví dụ: ĐM.CNTT.01.01.01.01: Định mức quản trị, vận hành hệ thống máy chủ vật lý.
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để thực hiện cung cấp các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.
Đối với lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình thuộc mục I. Dịch vụ báo chí, xuất bản và thông tin cơ sở tại Nghị quyết số 229/NQ – HĐND ngày 5/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng định mức quy định tại Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Đối với lĩnh vực báo in, báo điện tử thuộc mục I. Dịch vụ báo chí, xuất bản và thông tin cơ sở tại Nghị quyết số 229/NQ – HĐND ngày 5/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, áp dụng Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông là căn cứ để cơ quan có thẩm quyền tổ chức lập, phê duyệt đơn giá, giá sản phẩm sự nghiệp công lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh theo quy định của pháp luật.
c) Xác định cấp bậc nhân công trong định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước
+ Đối với cấp bậc kỹ sư: theo Quyết định số 129/QĐ-BTTTT ngày 03/02/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
+ Đối với biên tập viên hạng III: theo Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên và đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông.
+ Hao phí nhân công thể hiện trong định mức chưa bao gồm hao phí về thời gian di chuyển ra ngoài phạm vi địa bàn tỉnh mà cơ quan cung cấp dịch vụ đóng trụ sở. Trường hợp đơn vị có kế hoạch sản xuất ngoài phạm vi địa bàn tỉnh, thì xác định các hao phí này theo các quy định của Nhà nước khi lập đơn giá, giá sản phẩm sự nghiệp công, dự toán cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
- Định mức này quy định các hao phí trực tiếp trong công tác cung cấp dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực thông tin và truyền thông. Khi xây dựng giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công hoặc dự toán, ngoài việc xác định các chi phí trực tiếp, được tính bổ sung các chi phí sau (nếu có):
+ Chi phí di chuyển bao gồm lương nhân công di chuyển, công tác phí, ...ngoài phạm vi địa bàn tỉnh mà cơ quan cung cấp dịch vụ đóng trụ sở.
+ Chi phí chuyên gia: đơn vị cung cấp dịch vụ sự nghiệp công xây dựng đơn giá, giá sản phẩm sự nghiệp công hoặc dự toán theo quy định hiện hành.
+ Chi phí quản lý chung phân bổ cho công tác vận hành, quản lý liên quan đến các dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực thông tin và truyền thông.
+ Các chi phí khác phát sinh ngoài chi phí trực tiếp theo định mức điện năng, đường truyền, bản quyền....
d) Khuyến khích các cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước đặt hàng, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
đ) Quy định về tần suất thực hiện công việc
TT |
Nội dung công việc |
Tần suất |
Tần suất/năm |
1 |
Quản trị, vận hành hệ thống, phần mềm, máy, thiết bị |
Ngày làm việc |
260 |
2 |
Khắc phục sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
3 |
Bảo trì, bảo dưỡng máy, thiết bị, phần cứng |
6 tháng/lần |
2 |
4 |
Bảo trì, bảo dưỡng phần mềm nội bộ |
12 tháng/lần |
1 |
Ghi chú: đối với những hệ thống có yêu cầu quản trị, vận hành 24/7, áp dụng tần suất/năm là 365 ngày.
e) Phạm vi của công tác bảo dưỡng bảo trì, bảo dưỡng tại mã định mức 02.00.00.00
- Công tác bảo trì, bảo dưỡng thiết bị, phần cứng tại mã định mức ĐM.CNTT. 02.01.00.00 và công tác bảo dưỡng bảo trì, bảo dưỡng phần mềm ứng dụng tại mã định mức ĐM.CNTT.02.02.00.00 được áp dụng cho việc tự thực hiện bảo trì, bảo dưỡng bởi đơn vị vận hành, cung cấp dịch vụ.
- Công tác bảo trì, bảo dưỡng phần cứng, thiết bị CNTT tại mã định mức ĐM.CNTT.02.01.00.00 bao gồm những công việc sau:
+ Kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị.
+ Vệ sinh thiết bị.
+ Kiểm tra sau hoạt động bảo trì, bảo dưỡng.
- Công tác bảo trì, bảo dưỡng phần cứng, thiết bị CNTT tại mã định mức ĐM.CNTT.02.01.00.00 không bao gồm những công việc sau:
+ Thay thế thiết bị.
+ Sửa chữa thiết bị.
+ Các công việc khác không bao gồm kiểm tra, vệ sinh thiết bị đã đề cập tại phạm vi của bảo trì, bảo dưỡng thiết bị.
- Công tác bảo trì, bảo dưỡng phần mềm ứng dụng tại mã định mức ĐM.CNTT.02.02.00.00 bao gồm những công việc sau:
+ Chuẩn bị thực hiện: nghiên cứu tài liệu, quy trình, khảo sát, lập mẫu biểu khảo sát;
+ Bảo trì, bảo dưỡng: Kiểm tra phần mềm trước khi bảo trì, cập nhật; Kiểm tra các chức năng; Rà soát, đánh giá chỉnh sửa trên máy chủ, bản ghi không sử dụng; phân tích, đánh giá các chỉ mục và thực hiện sao lưu hoặc khôi phục dữ liệu.
+Kiểm tra, đánh giá sau bảo trì, bảo dưỡng phần mềm và lập báo cáo kết quả.
- Công tác bảo trì, bảo dưỡng phần mềm ứng dụng tại mã định mức ĐM.CNTT.02.02.00.00 không bao gồm những công việc sau:
+ Sửa chữa, nâng cấp, sửa lỗi, sửa code…phần mềm;
+ Tối ưu hóa mã nguồn; sửa chữa lỗi khi các chức năng hoạt động chưa đúng thiết kế;
+ Bảo hành; cập nhật bản vá lỗi; hỗ trợ, sửa chữa các lỗi phát sinh trong thời gian bảo hành;
+ Sửa chữa các kết nối với các hệ thống khác;
+ Các công việc khác như : Rà soát các tiêu chí kỹ thuật: mô hình thiết kế, chức năng, định dạng dữ liệu gói tin (nếu có)... của hệ thống hiện có so với các văn bản quy định; Hỗ trợ cài đặt lại máy chủ/hệ thống thông tin hoặc máy chủ/hệ thống thông tin dự phòng khi có yêu cầu…
- Trường hợp thuê ngoài dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị, phần cứng và phần mềm ứng dụng, áp dụng các quy định của luật đấu thầu và các quy định khác có liên quan, không áp dụng định mức tại bộ định mức này.
f) Quy định về các hệ thống công nghệ thông tin, ứng dụng dùng chung của tỉnh cần hỗ trợ và hướng dẫn sử dụng tại mã định mức ĐM.CNTT.03.00.00.00.
- Các hệ thống công nghệ thông tin, ứng dụng dùng chung của tỉnh bao gồm:
+ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
+ Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành tỉnh
+ Hệ thống thư điện tử tỉnh
+ Hệ thống Cổng thông tin điện tử tỉnh
+ Hệ thống Phản ánh kiến nghị của người dân và doanh nghiệp
+ Hỗ trợ chứng thư số
- Trường hợp hỗ trợ và hướng dẫn sử dụng các hệ thống công nghệ thông tin, ứng dụng dùng chung nhiều hơn 6 hệ thống đang có, áp dụng hệ số k=1,3 cho mỗi hệ thống, ứng dụng tăng thêm.
g) Phạm vi của công tác khắc phục sự cố
Công tác khắc phục sự cố trong quá trình quản trị, vận hành hệ thống, máy, thiết bị, phần mềm không bao gồm công việc sửa chữa, thay thế mới máy, thiết bị; sửa chữa, thay thế mới các bộ phận cấu thành nên máy, thiết bị; công việc sửa chữa, cập nhật, nâng cấp, tối ưu hóa… phần mềm, hệ thống.
h) Quy định về hệ số k
- Hệ số k trong mã định mức ĐM.CNTT.01.01.01.01. Quản trị, vận hành hệ thống máy chủ vật lý.
STT |
Nội dung |
Hệ số k |
1 |
Vận hành từ 1-50 máy chủ |
1 |
2 |
Vận hành từ 51-100 máy chủ |
0,8 |
3 |
Trên 100 máy chủ |
0,6 |
- Hệ số k trong mã định mức ĐM.CNTT.01.01.01.02. Quản trị, vận hành hệ thống máy chủ ảo hóa.
STT |
Nội dung |
Hệ số k |
1 |
Vận hành từ 1-100 máy chủ ảo |
1 |
2 |
Vận hành từ 101-200 máy chủ ảo |
0,8 |
3 |
Trên 200 máy chủ |
0,60 |
- Hệ số k trong mã định mức ĐM.CNTT.01.01.06.02. Vận hành hệ thống khi kết nối trực tuyến (đối với cuộc họp nửa ngày)
STT |
Nội dung |
Hệ số k |
1 |
Đối với cuộc họp 1 ngày |
1,5 |
2 |
Đối với cuộc họp 2 ngày |
2,5 |
3 |
Đối với cuộc họp n ngày |
n+0,5 |
- Hệ số k trong mã định mức ĐM.CNTT.02.02.00.00. Bảo trì, bảo dưỡng phần mềm ứng dụng
STT |
Nội dung |
Hệ số k |
1 |
Hệ thống có ít hơn và đến 400 chức năng |
1 |
2 |
Từ 401 chức năng đến 600 chức năng |
1,1 |
3 |
Từ 601 chức năng trở lên |
1,3 |
- Hệ số k trong mã định mức ĐM.CNTT.04.03.00.00. Diễn tập phòng chống tấn công mạng và đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, nhà nước
Định mức được xây dựng với thời gian diễn tập dưới 03 ngày. Trong trường hợp thời gian diễn tập thay đổi, định mức được nhân theo hệ số k tương ứng. Cụ thể:
* Hệ số k1 xác định theo số ngày thực hiện diễn tập:
k1 = 1: Trường hợp thời gian diễn tập dưới 03 ngày.
k1 = 1,4: Trường hợp thời gian diễn tập từ 4 - 5 ngày.
k1 = 1,9: Trường hợp thời gian diễn tập từ 6 ngày trở lên.
Hệ số k được tính toán dựa trên cơ sở chênh lệch chi phí trực tiếp theo số ngày tổ chức diễn tập.
* Hệ số k2 xác định theo số lượng đội tấn công:
k2 = 1: Áp dụng đối với trường hợp có dưới 3 đội tấn công.
k2 = 1,2: Áp dụng đối với trường hợp có từ 4 - 5 đội tấn công.
k2 = 1,4: Áp dụng đối với trường hợp có từ 6 - 9 đội tấn công.
k2 = 1,8: Áp dụng đối với trường hợp có từ 10 đội tấn công trở lên.
i) Quy định về quy mô của hệ thống camera an ninh trong mã định mức ĐM.CNTT.01.01.05.00
Hệ thống camera an ninh (đã bao gồm phần mềm quản trị) bao gồm những thành phần như sau:
- Camera: 10 cái
- Phần mềm quản trị: 01 phần mềm.
ĐỊNH MỨC DỊCH VỤ QUẢN TRỊ, VẬN HÀNH CÁC KÊNH TRUYỀN THÔNG TRÊN MẠNG XÃ HỘI
ĐM.TT.01.00. Dịch vụ quản trị, vận hành các kênh truyền thông của tỉnh trên mạng xã hội
ĐM.TT.01.01. Dịch vụ quản trị, vận hành kênh OA Zalo
a. Thành phần công việc
- Dịch vụ quản trị kênh OA zalo
+ Mời bạn bè, độc giả like, share trang OA zalo để tăng tương tác cho trang OA, chạy quảng cáo cho trang OA.
+ Chia sẻ bài viết bằng nhiều kênh mạng xã hội (zalo, facebook… ) để tăng tương tác cho trang OA.
+ Lập biểu đồ thống kê tổng quan hoạt động của trang OA zalo theo ngày/tuần/tháng để đánh giá các chỉ số (tăng, giảm) của trang như: Số người dùng xem thông tin trang OA; số người dùng gửi tin nhắn đến OA; số người dùng tương tác thanh menu; số người quan tâm mới.
+ Kiểm tra, nghiên cứu, phản hồi tin nhắn người dùng gửi đến trang OA để tăng tương tác cho trang đồng thời tạo lập mức độ tin tưởng của người dùng đối với trang.
+ Sau khi đăng tải, kiểm tra lượt tương tác với các bài viết, video đã được đăng để đánh giá mức độ, xu hướng quan tâm của độc giả đối với các nội dung đã đăng tải.
+ Ghi lại nhật ký quản trị trong ngày.
- Dịch vụ đăng tải nội dung trên kênh OA zalo.
+ Chuẩn bị nội dung (tin, bài, video…) có sẵn đăng tải lên các chuyên mục của trang OA zalo.
+ Khai thác nội dung từ các nguồn chính thống, bảo đảm chính xác đăng tải lên các chuyên mục của trang OA zalo.
- Dịch vụ gửi tin nhắn broadcast.
+ Đánh giá, phân loại các bài viết theo mức độ quan trọng, mức độ quan tâm của người dùng.
+ Sắp xếp các bài viết theo thứ tự ưu tiên: 1,2,3,4,5 (nếu gửi cùng một lúc nhiều nội dung).
+ Gửi tin nhắn (broadcast) đến người dùng zalo trên cơ sở các nội dung đã đăng tải.
+ Ghi lại nhật ký quản trị, vận hành kênh OA zalo trong ngày.
b. Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.TT.01.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,016 |
|
Bút |
cái |
0,004 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 2 |
Công |
1,917 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,292 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
2,208 |
ĐM.TT.01.02. Dịch vụ quản trị, vận hành Facebook
a. Thành phần công việc
- Dịch vụ quản trị kênh truyền thông trên Facebook
- Mời bạn bè, độc giả like, share fanpage để tăng tương tác, chạy quảng cáo cho page
- Lựa chọn tin, bài, ảnh, video có sẵn hoặc khai thác, tìm nội dung từ các trang Báo điện tử, Fanpage chính thống; Lên ý tưởng phù hợp với tôn chỉ, mục đích của Trang Facebook. Đăng bài.
- Chia sẻ bài viết lên các hội, nhóm có đông thành viên để tăng tương tác cho page.
- Kiểm tra, nghiên cứu, phản hồi tin nhắn người dùng gửi đến Fanpage để tăng tương tác cho trang, cập nhật thông tin từ độc giả, đồng thời tạo lập mức độ tin tưởng của người dùng đối với trang.
- Sau khi đăng tải, kiểm tra lượt tương tác, bình luận của độc giả với các bài viết đã được đăng để đánh giá mức độ, xu hướng quan tâm của độc giả đối với các nội dung đã đăng tải.
- Lập biểu đồ, trích xuất nội dung các bài viết để thống kê các số liệu: số người theo dõi trang mới; số người thích trang mới; số người tiếp cận mới; số người tương tác với bài viết; số người quan tâm đến bài viết mới…
- Ghi lại nhật ký quản trị trong ngày.
b. Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.TT.01.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,008 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 2 |
Công |
3,104 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
3,104 |
ĐM.TT.01.03. Dịch vụ quản trị, vận hành các website truyền thông
a. Thành phần công việc
Dịch vụ quản trị website truyền thông
- Bảo đảm bảo mật trang web
- Kiểm tra, nghiên cứu, phản hồi tin nhắn người dùng gửi đến website để tăng tương tác cho trang web đồng thời tạo lập mức độ tin tưởng của người dùng đối với trang.
- Cập nhật các banner trên website phù hợp với chủ đề tuyên truyền theo tháng, quý…
- Ghi lại nhật ký quản trị trong ngày
Đăng tải nội dung lên website
- Lựa chọn tin, bài, ảnh, video… có sẵn, chọn chuyên mục phù hợp
- Khai thác nội dung từ các báo điện tử, các trang thông tin điện tử… chính thống, chọn chuyên mục cần đăng, đăng bài.
- Xem lại nội dung bài đã đăng.
- Ghi nhật ký thực hiện quản trị, vận hành trong ngày
b. Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.TT.01.03 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,008 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 2 |
Công |
1,438 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
công |
0,250 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
1,688 |
ĐM.TT.02.00. Dịch vụ phân tích dư luận báo chí và mạng xã hội qua các phần mềm ứng dụng CNTT
a. Thành phần công việc
- Xác định các chủ đề đang cần theo dõi trên báo chí, mạng xã hội.
- Tìm trên internet các bài viết liên quan đến chủ đề đang theo dõi.
- Đánh giá, phân tích dữ liệu của các chủ đề liên quan đến: sắc thái tích cực, tiêu cực, trung lập; nơi khởi phát của chủ đề; phạm vi địa lý của chủ đề...
- Xuất thống kê theo biểu đồ.
- Theo dõi các tài khoản chia sẻ, đưa tin nhiều về chủ đề quan tâm.
- Theo dõi diễn biến, đánh giá chi tiết về chủ đề tìm kiếm theo từng ngày.
- Lập bảng báo cáo, báo cáo chủ đề theo từng ngày
- Ghi lại nhật ký quản trị trong ngày
b. Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.TT.02.00 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,012 |
|
Bút |
cái |
0,003 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 2 |
Công |
2,000 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,208 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
2,208 |
ĐỊNH MỨC DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐM.CNTT.01.00.00.00. Dịch vụ quản trị, vận hành
ĐM.CNTT.01.01.01.00. Quản trị, vận hành hệ thống máy chủ (bao gồm hệ điều hành)
ĐM.CNTT.01.01.01.01. Máy chủ hệ thống vật lý
a) Thành phần công việc:
- Thu thập thông số cấu hình máy chủ để kết nối kiểm tra.
- Kiểm tra hiệu năng hiện tại của máy chủ, log hiệu năng trong 1 ngày.
- Kiểm tra nhật ký máy chủ (event log).
- Dọn dẹp các file phát sinh không cần thiết trong quá trình vận hành.
- Giám sát hệ thống.
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần) bao gồm: Sao lưu System State; Sao lưu Full Backup.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Các thao tác vận hành khác.
- Hoàn tất việc kiểm tra và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: máy chủ/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.01.01.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,008 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,037 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,010 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,047 |
|
Hệ thống giám sát |
ca |
0,006 |
ĐM.CNTT.01.01.01.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.01.01.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,072 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,177 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,249 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.01.01.02. Hệ thống máy chủ ảo
a) Thành phần công việc:
- Thu thập thông số cấu hình máy chủ để kết nối kiểm tra.
- Kiểm tra hiệu năng hiện tại của máy chủ, log hiệu năng trong 1 ngày.
- Kiểm tra nhật ký máy chủ (event log).
- Dọn dẹp các file phát sinh không cần thiết trong quá trình vận hành.
- Giám sát hệ thống.
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần) bao gồm: Sao lưu System State; Sao lưu Full Backup.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Hoàn tất việc kiểm tra và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: máy chủ ảo/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.01.02.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,012 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,022 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,010 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,032 |
ĐM.CNTT.01.01.01.02.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.01.02.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
Hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,135 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,135 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.01.02.00. Dịch vụ quản trị, vận hành thiết bị mạng
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện công tác kiểm tra, giám sát.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.02.01.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,012 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 1 |
Công |
0,020 |
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,021 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,041 |
ĐM.CNTT.01.01.02.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.02.01.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
Hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,060 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,043 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
a) Thành phần công việc:
- Thu thập thông số cấu hình thiết bị, công cụ để kết nối kiểm tra.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.02.02.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,012 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 1 |
Công |
0,020 |
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,017 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,037 |
ĐM.CNTT.01.01.02.02.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.02.02.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
Hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
công |
0,046 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,036 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.01.02.03. SAN Switch
a) Thành phần công việc:
- Thu thập thông số cấu hình thiết bị, công cụ để kết nối kiểm tra.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.02.03.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,012 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 1 |
công |
0,023 |
|
Kỹ sư bậc 2 |
công |
0,025 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,048 |
ĐM.CNTT.01.01.02.03.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.02.03.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
Hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
công |
0,075 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,054 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.01.02.04. Cân bằng tải
a) Thành phần công việc:
- Thu thập thông số cấu hình thiết bị, công cụ để kết nối kiểm tra.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.02.04.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,012 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,025 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,021 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,046 |
ĐM.CNTT.01.01.02.04.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.02.04.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
công |
0,071 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,054 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.01.03.00. Dịch vụ quản trị, vận hành thiết bị bảo mật
ĐM.CNTT.01.01.03.01.00. Tường lửa (đã bao gồm phần mềm quản trị)
ĐM.CNTT.01.01.03.01.01. Thiết bị tường lửa (đã bao gồm phần mềm quản trị)
a) Thành phần công việc:
- Thu thập thông số cấu hình thiết bị, công cụ để kết nối kiểm tra
- Kiểm tra, giám sát thiết bị.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo
- Ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.03.01.01.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,012 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,103 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,104 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,207 |
ĐM.CNTT.01.01.03.01.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.03.01.01.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,020 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,270 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,290 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.01.03.01.02. Phần mềm tường lửa
ĐM.CNTT.01.01.03.01.02.01 Vận hành phần mềm tường lửa
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo Log & Monitor, bộ nhớ đệm
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo của hệ thống
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
- Cập nhật bản vá lỗ hỏng bảo mật, OS, bản vá hotfix
b) Định mức
Đơn vị tính: Hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.03.01.02.01 |
Nhân công |
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,282 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,282 |
ĐM.CNTT.01.01.03.01.02.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.03.02.01.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,062 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,261 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,395 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.01.03.02. Thiết bị phòng chống tấn công DDOS (đã bao gồm phần mềm quản trị)
a) Thành phần công việc:
- Thu thập thông số cấu hình thiết bị, công cụ để kết nối kiểm tra.
- Thực hiện kiểm tra, giám sát hệ thống.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.03.02.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,012 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,095 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,042 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,137 |
ĐM.CNTT.01.01.03.02.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.03.02.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,020 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,115 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,135 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.01.03.03. Thiết bị truy cập web an toàn - proxy (đã bao gồm phần mềm quản trị)
a) Thành phần công việc:
- Thu thập thông số cấu hình thiết bị, công cụ để kết nối kiểm tra
- Thực hiện kiểm tra, giám sát hệ thống.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.03.03.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,012 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,083 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,052 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,135 |
ĐM.CNTT.01.01.03.03.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
- Hoàn tất việc kiểm tra và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.03.03.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
|
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,020 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,115 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,135 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.01.04.00. Dịch vụ quản trị, vận hành thiết bị lưu trữ
ĐM.CNTT.01.01.04.01. Quản trị, vận hành thiết bị SAN (đã bao gồm phần mềm quản trị)
a) Thành phần công việc:
- Thu thập thông số cấu hình thiết bị, công cụ để kết nối kiểm tra.
- Thực hiện kiểm tra, giám sát hệ thống.
- Thao tác vận hành phát sinh.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.04.01.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,012 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,072 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,063 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,135 |
ĐM.CNTT.01.01.04.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.04.01.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,100 |
|
Mực in |
Hộp |
0,010 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,229 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,552 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,781 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.01.04.02. Quản trị, vận hành thiết bị NAS (đã bao gồm phần mềm quản trị)
a) Thành phần công việc:
- Thu thập thông số cấu hình thiết bị, công cụ để kết nối kiểm tra.
- Thực hiện kiểm tra, giám sát hệ thống.
- Thao tác vận hành phát sinh.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.04.02.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,012 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,104 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,042 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,146 |
ĐM.CNTT.01.01.04.02.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.04.02.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,100 |
|
Mực in |
Hộp |
0,010 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,229 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,563 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,792 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.01.04.03. Quản trị, vận hành thiết bị đầu ghi (đã bao gồm phần mềm quản trị)
a) Thành phần công việc:
- Thu thập thông số cấu hình thiết bị, công cụ để kết nối kiểm tra.
- Thực hiện kiểm tra, giám sát hệ thống.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.04.03.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,012 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,115 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,115 |
ĐM.CNTT.01.01.04.03.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.04.03.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,100 |
|
Mực in |
Hộp |
0,010 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,198 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,302 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,500 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
a) Thành phần công việc:
- Thu thập thông số cấu hình thiết bị, công cụ để kết nối kiểm tra.
- Thực hiện kiểm tra, giám sát hệ thống.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.05.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,012 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,177 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,177 |
ĐM.CNTT.01.01.05.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Xây dựng kế hoạch kiểm tra và phương án khắc phục.
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố; Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Sự cố do hỏng camera.
- Sự cố do đứt cáp LAN.
- Sự cố do đứt cáp quang 4FO.
- Sự cố do đứt cáp quang 24FO.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.05.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,100 |
|
Mực in |
hộp |
0,010 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 1 |
Công |
0,031 |
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,822 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,084 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy đo vạn năng |
ca |
0,030 |
|
Máy hàn quang |
ca |
0,020 |
|
Máy đo công suất quang |
ca |
0,010 |
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,458 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
Ghi chú: Quy định về quy mô hệ thống: Một hệ thống camera an ninh bao gồm 10 thiết bị camera, 01 đầu ghi và 01 phần mềm.
ĐM.CNTT.01.01.06.00. Dịch vụ vận hành hệ thống hội nghị truyền hình
ĐM.CNTT.01.01.06.01. Quản trị, vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện kiểm tra, giám sát hệ thống.
- Kiểm tra, giám sát hoạt động của hệ thống máy chủ MCU.
- Kiểm tra, giám sát hoạt động thiết bị đầu cuối (VCS, Camera, dây kết nối HDMI, dây âm thanh,..).
- Kiểm tra, giám sát cấu hình phần mềm.
- Kiểm tra, giám sát kết nối vật lý giữa Dongle với máy chủ MCU (License hệ thống).
- Kiểm tra, giám sát toàn bộ hệ thống trước khi tắt thiết bị và ngắt nguồn điện cung cấp cho toàn bộ hệ thống.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.06.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,044 |
|
Bút |
cái |
0,006 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,041 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,052 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,093 |
ĐM.CNTT.01.01.06.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố; Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.06.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,100 |
|
Mực in |
hộp |
0,010 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,063 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,302 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,365 |
a) Thành phần công việc:
Bước 1: Công tác chuẩn bị và Test kiểm tra kết nối
- Tiếp nhận, xử lý và đưa ra phương án kết nối khi có văn bản chỉ đạo kết nối trực tuyến
- Kiểm tra hoạt động của hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến nội tỉnh.
- Kiểm tra thiết bị hệ thống, nguồn điện và điện dự phòng, kết nối mạng, điều chỉnh âm thanh, hình ảnh tại điểm cầu chủ tọa.
- Chủ trì, phối hợp với cán bộ kỹ thuật đầu mối tại các điểm cầu thiết lập các thông số kỹ thuật, test kết nối, kiểm tra, chất lượng âm thanh, hình ảnh cho hệ thống hội nghị truyền hình; đồng thời xử lý kỹ thuật khi có sự cố xảy ra.
Bước 2: Kết nối hệ thống và Duy trì phiên họp chính thức
- Chủ trì thiết lập tạo phòng họp kết nối trực tuyến các điểm cầu, thiết lập các thông số kỹ thuật, kết nối, kiểm tra, chất lượng âm thanh, hình ảnh cho hệ thống hội nghị truyền hình; Kết nối điểm cầu chính với các điểm cầu Phụ; đồng thời xử lý kỹ thuật khi có sự cố xảy ra.
- Điều khiển, vận hành toàn bộ hoạt động của hệ thống, điều chỉnh khung hình hiển thị cho phù hợp với từng thời điểm diễn ra trong cuộc họp.
- Chủ trì liên hệ với cán bộ kỹ thuật đầu mối ở các điểm cầu khi có sự cố về đường truyền, tín hiệu âm thanh, hình ảnh để kịp thời khắc phục, hạn chế tối đa thời gian gián đoạn cuộc họp.
- Trong quá trình diễn ra cuộc họp, thường xuyên liên lạc, thông tin với cán bộ kỹ thuật tại các điểm cầu về hiện trạng hoạt động của mỗi điểm cầu thông qua điện thoại hoặc nhắn tin.
- Kiểm tra toàn bộ hệ thống trước khi tắt thiết bị và ngắt nguồn điện cung cấp cho toàn bộ hệ thống. Kết thúc cuộc họp.
b) Định mức
ĐM.CNTT.01.01.06.03.01. Đối với điểm cầu chính
Đơn vị tính: điểm cầu/nửa ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.06.03.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,044 |
|
Bút |
cái |
0,004 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
2,250 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
2,729 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
4,979 |
|
Điện thoại di động |
ca |
0,021 |
ĐM.CNTT.01.01.06.03.01. Đối với điểm cầu thành viên
Đơn vị tính: điểm cầu/nửa ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.01.06.03.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,044 |
|
Bút |
cái |
0,004 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,834 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
1,063 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
1,897 |
|
Điện thoại di động |
ca |
0,042 |
Ghi chú: quy định áp dụng hệ số k như sau:
STT |
Nội dung |
Hệ số k |
1 |
Đối với cuộc họp 1 ngày |
1,5 |
2 |
Đối với cuộc họp 2 ngày |
2,5 |
3 |
Đối với cuộc họp n ngày |
n+0,5 |
ĐM.CNTT.01.02.00.00. Dịch vụ quản trị, vận hành phần mềm ứng dụng
ĐM.CNTT.01.02.01.00. Dịch vụ quản trị, vận hành phần mềm nội bộ
ĐM.CNTT.01.02.01.01. Quản trị, vận hành hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
a) Thành phần công việc:
Bước 1: Công tác chuẩn bị:
- Chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ công tác vận hành.
- Nghiên cứu tài liệu quản trị, vận hành hệ thống.
Bước 2: Thực hiện quản trị, vận hành hệ thống
- Kiểm tra mức độ truy cập, tốc độ xử lý của hệ thống.
- Kiểm tra hiện trạng, đối chiếu với tài liệu cài đặt và nhật ký quản trị hệ thống.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, tình trạng kết nối giữa các máy chủ, kiểm tra các tập tin nhật ký hoạt động (log) của các dịch vụ trên các máy chủ của hệ thống và sửa các lỗi phát sinh nếu có.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của ứng dụng di động.
- Kiểm tra tình trạng kết nối với các hệ thống khác.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của chức năng sao lưu dữ liệu định kỳ.
- Phối hợp kiểm tra các chỉ số về bảo đảm an toàn thông tin trong quá trình hoạt động.
- Thông báo cho cấp quản lý, xử lý hoặc phối hợp xử lý khi có sự cố xảy ra liên quan đến hệ thống.
- Phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu (trong trường hợp có sự cố xảy ra đối với hệ thống mà không thể sử dụng được dữ liệu hoạt động của các phần mềm liên quan).
- Thực hiện các thao tác vận hành khác.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống /ngày làm việc
|
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.01.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,062 |
|
Bút |
cái |
0,005 |
|
Mực in |
hộp |
0,001 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,709 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,167 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,167 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,981 |
|
Điện thoại di động |
ca |
0,104 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.02.01.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.01.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,115 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,501 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,624 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
1,240 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.02.01.02. Quản trị, vận hành hệ thống Quản lý văn bản và điều hành khối Chính quyền
a) Thành phần công việc:
Bước 1: Công tác chuẩn bị:
- Chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ công tác vận hành.
- Nghiên cứu tài liệu quản trị, vận hành hệ thống.
Bước 2: Thực hiện quản trị, vận hành hệ thống
- Kiểm tra mức độ truy cập, tốc độ xử lý của hệ thống.
- Kiểm tra hiện trạng, đối chiếu với tài liệu cài đặt và nhật ký quản trị hệ thống.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, tình trạng kết nối giữa các máy chủ, kiểm tra các tập tin nhật ký hoạt động (log) của các dịch vụ trên các máy chủ của hệ thống và sửa các lỗi phát sinh nếu có.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của ứng dụng di động.
- Kiểm tra tình trạng kết nối với các hệ thống khác.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của chức năng sao lưu dữ liệu định kỳ.
- Thiết kế, cập nhật, thay đổi thông tin trên hệ thống.
- Phối hợp kiểm tra các chỉ số về bảo đảm an toàn thông tin trong quá trình hoạt động.
- Thông báo cho cấp quản lý, xử lý hoặc phối hợp xử lý khi có sự cố xảy ra liên quan đến hệ thống.
- Phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu (trong trường hợp có sự cố xảy ra đối với hệ thống mà không thể sử dụng được dữ liệu hoạt động của các phần mềm liên quan).
- Thực hiện các thao tác vận hành khác.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống /ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.02.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,030 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Mực in |
hộp |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,668 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,146 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,167 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,887 |
|
Điện thoại di động |
ca |
0,094 |
|
Máy in |
ca |
0,031 |
ĐM.CNTT.01.02.01.02.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.02.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,052 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,240 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,344 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,636 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.02.01.02.03. Thêm mới đơn vị trên hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận yêu cầu : Tiếp nhận yêu cầu thêm mới đơn vị trên hệ thống QLVBĐH bằng văn bản trên hệ thống QLVBĐH.
- Kiểm tra hệ thống: Kiểm tra hiện trạng của hệ thống quản trị QLVBĐH. Phối hợp với các phòng chức năng để khắc phục nếu hệ thống lỗi.
- Tiến hành việc cấu hình thêm mới đơn vị:
Sau khi đã kiểm tra hệ thống ổn đinh, tiến hành kiểm tra mã định danh của đơn vị. Nếu đơn vị có mã định danh thì cấu hình trên hệ thống theo mã định danh được ban hành. Nếu đơn vị chưa có mã định danh thì tạo mã định danh gắn vào cho đơn vị trên hệ thống.
Vào phần quản trị cấu hình đơn vị, thêm phòng ban, chức danh. Sau đó, thêm mới tài khoản văn thư của đơn vị gắn phòng ban, chức danh và phân quyền quản trị đơn vị.
- Hướng dẫn đơn vị: Hướng dẫn cán bộ quản trị của đơn vị trong quá trình sử dụng, thêm mới người dùng, tạo mới phòng ban, chức vụ trên Hệ thống.
- Hoàn tất công việc và ghi nhật ký.
Hoàn tất việc tạo mới đơn vị trả lời bằng văn bản cho đơn vị. Ghi lại nhật ký số lượng tạo mới đơn vị phục vụ tổng hợp thống kê số lượng đơn vị trên hệ thống QLVBĐH.
b) Định mức
Đơn vị tính: lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.02.03 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
1,761 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,625 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
2,386 |
ĐM.CNTT.01.02.01.03. Quản trị, vận hành hệ thống Quản lý văn bản và điều hành các cơ quan Đảng
a) Thành phần công việc:
Công tác chuẩn bị:
- Chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ công tác vận hành.
- Nghiên cứu tài liệu quản trị, vận hành hệ thống.
Thực hiện quản trị, vận hành hệ thống
- Kiểm tra mức độ truy cập, tốc độ xử lý của hệ thống.
- Kiểm tra hiện trạng, đối chiếu với tài liệu cài đặt và nhật ký quản trị hệ thống.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, tình trạng kết nối giữa các máy chủ, các tập tin nhật ký hoạt động (log) của các dịch vụ trên các máy chủ của hệ thống (8 máy chủ).
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của ứng dụng di động.
- Kiểm tra tình trạng kết nối với các hệ thống khác.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của chức năng sao lưu dữ liệu định kỳ.
- Phối hợp kiểm tra các chỉ số về bảo đảm an toàn thông tin trong quá trình hoạt động.
- Thông báo cho cấp quản lý, xử lý hoặc phối hợp xử lý khi có sự cố xảy ra liên quan đến hệ thống.
- Phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu (trong trường hợp có sự cố xảy ra đối với hệ thống mà không thể sử dụng được dữ liệu hoạt động của các phần mềm liên quan).
- Thực hiện các thao tác vận hành khác.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.02.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,030 |
|
Bút |
cái |
0,051 |
|
Mực in |
hộp |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,584 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,125 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,167 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,814 |
|
Điện thoại di động |
ca |
0,052 |
|
Máy in |
ca |
0,020 |
ĐM.CNTT.01.02.01.03.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.02.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,042 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,417 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,500 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,959 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.02.01.04. Quản trị, vận hành phần mềm họp không giấy tờ
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện quản trị, vận hành hệ thống.
- Thực hiện các thao tác vận hành khác.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.04.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Mực in |
hộp |
0,001 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,334 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,167 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,208 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,709 |
|
Máy in |
ca |
0,021 |
ĐM.CNTT.01.02.01.04.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.04.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,052 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,459 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,541 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
1,052 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.02.01.05. Quản trị, vận hành hệ thống Thư điện tử
a) Thành phần công việc:
Bước 1: Công tác chuẩn bị.
- Chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ công tác vận hành.
- Nghiên cứu tài liệu quản trị, vận hành hệ thống.
Bước 2: Thực hiện quản trị, vận hành hệ thống.
- Kiểm tra mức độ truy cập, tốc độ xử lý của hệ thống
- Kiểm tra hiện trạng, đối chiếu với tài liệu cài đặt và nhật ký quản trị hệ thống.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, tình trạng kết nối giữa các máy chủ, kiểm tra các tập tin nhật ký hoạt động (log) của các dịch vụ trên của hệ thống và sửa các lỗi phát sinh nếu có.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của firewall, và khắc phục, phối hợp khắc phục sự cố (nếu có) đảm bảo kết nối với hệ thống khác.
- Kiểm tra tình trạng kết nối với các hệ thống khác.
- Rà soát tình trạng gửi/nhận email, đối chiếu với nhật ký quản trị hệ thống.
- Rà soát, thực hiện chặn các email, IP spam.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của chức năng sao lưu dữ liệu định kỳ.
- Rà soát tình hình sử dụng hệ thống của người dùng (1 lần/tháng hoặc khi có yêu cầu).
- Phối hợp kiểm tra các chỉ số về bảo đảm an toàn thông tin trong quá trình hoạt động.
- Thông báo cho cấp quản lý, xử lý hoặc phối hợp xử lý khi có sự cố xảy ra liên quan đến hệ thống.
- Phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu (trong trường hợp có sự cố xảy ra đối với hệ thống mà không thể sử dụng được dữ liệu hoạt động của các phần mềm liên quan).
- Thực hiện các thao tác vận hành khác.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.05.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,040 |
|
Bút |
cái |
0,003 |
|
Mực in |
hộp |
0,003 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,719 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,125 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,125 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,969 |
|
Máy in |
ca |
0,031 |
ĐM.CNTT.01.02.01.05.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.05.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,052 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,293 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,458 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,803 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.02.01.05.03. Tạo lập mới, thay đổi thông tin và hủy bỏ tài khoản thư điện tử
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận: Tiếp nhận yêu cầu cấp mới, thay đổi thông tin, tạm khóa và hủy bỏ tài khoản thư điện tử công vụ tạo lập thư điện tử ( qua các hình thức khác nhau).
- Kiểm tra hệ thống: Kiểm tra hệ thống (xem đã có tài khoản thư điện tử nào trùng với định dạng mới đề nghị chưa để tạo tài khoản cho chính xác và không trùng với tài khoản đã có trên hệ thống; xem thông tin thư điện tử phục vụ yêu cầu thay đổi thông itn, tạm khóa, hủy bỏ tài khoản thư điện tử).
- Tiến hành công việc: Tiền hành cấp mới, thay đổi thông tin, tạm khóa và hủy bỏ tài khoản thư điện tử công vụ tạo thư điện tử.
- Hoàn tất công việc và ghi nhật ký: Hoàn tất việc cấp mới, thay đổi thông tin, tạm khóa và hủy bỏ tài khoản thư điện tử công vụ, ghi nhớ, tổng hợp gửi công văn trả lời đơn vị yêu cầu.
b) Định mức
Đơn vị tính: lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.05.03 |
Nhân công |
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,104 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,104 |
ĐM.CNTT.01.02.01.06. Quản trị, vận hành hệ thống Cổng thông tin điện tử
a) Thành phần công việc:
Công tác chuẩn bị.
- Chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ công tác vận hành.
- Nghiên cứu tài liệu quản trị, vận hành hệ thống.
Thực hiện quản trị, vận hành hệ thống.
- Kiểm tra mức độ truy cập, tốc độ xử lý của hệ thống.
- Kiểm tra hiện trạng, đối chiếu với tài liệu cài đặt và nhật ký quản trị hệ thống.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, tình trạng kết nối giữa các máy chủ, kiểm tra các tập tin nhật ký hoạt động (log) của các dịch vụ trên các máy chủ của hệ thống (5 máy chủ) và sửa các lỗi phát sinh nếu có.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của firewall, và khắc phục, phối hợp khắc phục sự cố (nếu có) đảm bảo kết nối với hệ thống khác
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của ứng dụng di động.
- Kiểm tra tình trạng kết nối với các hệ thống khác.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của chức năng sao lưu dữ liệu định kỳ
- Phối hợp kiểm tra các chỉ số về bảo đảm an toàn thông tin trong quá trình hoạt động.
- Thông báo cho cấp quản lý, xử lý hoặc phối hợp xử lý khi có sự cố xảy ra liên quan đến hệ thống.
- Phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu (trong trường hợp có sự cố xảy ra đối với hệ thống mà không thể sử dụng được dữ liệu hoạt động của các phần mềm liên quan).
- Thực hiện các thao tác vận hành khác.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.06.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,030 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Mực in |
hộp |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,595 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,104 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,167 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,970 |
|
Máy in |
ca |
0,020 |
ĐM.CNTT.01.02.01.06.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.06.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,063 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,293 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,437 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,793 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.02.01.06.03. Tạo lập trang thông tin điện tử
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận yêu cầu tạo lập trang thông tin điện tử:Tiếp nhận yêu cầu tạo lập trang thông tin điện tử bằng văn bản trên hệ thống Quản lý văn bản và Điều hành.
- Nghiên cứu quy trình tạo lập: Nghiên cứu hướng dẫn tạo lập trang thông tin điện tử. Trao đổi và phối hợp với các phòng chức năng để nghiên cứu cách thức thiết kế trang và nhu cầu thực tế của các đơn vị đặt hàng
- Xây dựng bố cục, nội dung trang thông tin điện tử: Thiết kế, xây dựng bố cục của trang thông tin điện tử, tạo lập các chuyên trang, chuyên mục, tin tức, banner đầu trang, cuối trang, tạo lập thông báo mời họp, tạo lập văn bản chỉ đạo điều hành, tạo lập các nội dung theo yêu cầu…
- Cấu hình trang thông tin điện tử: Cấu hình hiển thị các chuyên trang, tin tức theo danh mục, banner đầu trang, tin ảnh – video, chuyên mục, thêm mới các bài viết tin tức, tin ảnh -video, banner quảng cáo, footer cuối trang, cấu hình tên miền cho trang thông tin điện tử.
- Hướng dẫn cán bộ quản trị vận hành: Hướng dẫn, hỗ trợ cán bộ quản trị của đơn vị thực hiện cấu hình trang thông tin điện tử, thêm mới nội dung bài viết, tin ảnh – video, banner đầu trang, cấu các chuyên trang, chuyên mục và hướng dẫn Ban biên tập thêm mới bài viết tin tức (biên tập, phóng viên), phê duyệt bài viết tin tức (cán bộ phê duyệt) trên trang thông tin điện tử.
- Hoàn tất việc tạo lập và cấu hình trang thông tin điện tử: Hoàn tất việc xây dựng, cấu hình tên miền, thêm mới, hiển thị các chuyên trang, chuyên mục, nội dung bài viết tin tức, tin ảnh – video trên trang thông tin điện tử và đưa vào sử dụng, công khai.
b) Định mức
Đơn vị tính: trang thông tin điện tử
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.06.03 |
Nhân công |
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
5,063 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
7,525 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
12,588 |
ĐM.CNTT.01.02.01.07. Quản trị, vận hành hệ thống Phản ánh kiến nghị
a) Thành phần công việc:
Công tác chuẩn bị.
- Chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ công tác vận hành.
- Nghiên cứu tài liệu quản trị, vận hành hệ thống.
Thực hiện quản trị, vận hành hệ thống.
- Kiểm tra mức độ truy cập, tốc độ xử lý của hệ thống.
- Kiểm tra hiện trạng, đối chiếu với tài liệu cài đặt và nhật ký quản trị hệ thống.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, tình trạng kết nối giữa các máy chủ, kiểm tra các tập tin nhật ký hoạt động (log) của các dịch vụ trên của hệ thống và sửa các lỗi phát sinh nếu có.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của firewall, và khắc phục, phối hợp khắc phục sự cố (nếu có) đảm bảo kết nối với hệ thống khác.
- Kiểm tra tình trạng kết nối với các hệ thống khác (nếu có).
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của ứng dụng di động.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của chức năng sao lưu dữ liệu định kỳ.
- Lập báo cáo định kỳ hoặc theo yêu cầu.
- Phối hợp kiểm tra các chỉ số về bảo đảm an toàn thông tin trong quá trình hoạt động.
- Thông báo cho cấp quản lý, xử lý hoặc phối hợp xử lý khi có sự cố xảy ra liên quan đến hệ thống.
- Phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu (trong trường hợp có sự cố xảy ra đối với hệ thống mà không thể sử dụng được dữ liệu hoạt động của các phần mềm liên quan).
- Thực hiện các thao tác vận hành khác.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.07.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,030 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Mực in |
hộp |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,553 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,083 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,125 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,761 |
|
Máy in |
ca |
0,020 |
ĐM.CNTT.01.02.01.07.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.07.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,042 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,303 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,417 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,762 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.02.01.08. Quản trị, vận hành hệ thống Tổng hợp xác thực và cung cấp dữ liệu tập trung
a) Thành phần công việc:
Công tác chuẩn bị.
- Chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ công tác vận hành.
- Nghiên cứu tài liệu quản trị, vận hành hệ thống.
Thực hiện quản trị, vận hành hệ thống.
- Kiểm tra mức độ truy cập, tốc độ xử lý của hệ thống
- Kiểm tra hiện trạng, đối chiếu với tài liệu cài đặt và nhật ký quản trị hệ thống.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, tình trạng kết nối giữa các máy chủ, kiểm tra các tập tin nhật ký hoạt động (log) của các dịch vụ trên các máy chủ của hệ thống (3 máy chủ)và sửa các lỗi phát sinh nếu có.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của firewall, và khắc phục, phối hợp khắc phục sự cố (nếu có) đảm bảo kết nối với hệ thống khác.
- Kiểm tra tình trạng kết nối đến các nguồn cung cấp dữ liệu.
- Rà soát tình hình thu thập, kết nhập dữ liệu
- Kiểm tra tình trạng kết nối với các hệ thống khác.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của chức năng sao lưu dữ liệu định kỳ.
- Phối hợp kiểm tra các chỉ số về bảo đảm an toàn thông tin trong quá trình hoạt động.
- Thông báo cho cấp quản lý, xử lý hoặc phối hợp xử lý khi có sự cố xảy ra liên quan đến hệ thống.
- Phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu (trong trường hợp có sự cố xảy ra đối với hệ thống mà không thể sử dụng được dữ liệu hoạt động của các phần mềm liên quan).
- Thực hiện các thao tác vận hành khác.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.08.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,030 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Mực in |
hộp |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,615 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,104 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,104 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,823 |
|
Máy in |
ca |
0,030 |
ĐM.CNTT.01.02.01.08.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.08.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,042 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,240 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,312 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,594 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.02.01.09. Quản trị, vận hành hệ thống nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu tỉnh (LGSP)
a) Thành phần công việc:
Công tác chuẩn bị.
- Chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ công tác vận hành.
- Nghiên cứu tài liệu quản trị, vận hành hệ thống.
Thực hiện quản trị, vận hành hệ thống.
- Kiểm tra các thông tin về cấu hình của hệ thống đối chiếu với tài liệu cài đặt và nhật ký quản trị hệ thống.
- Kiểm tra các công cụ hỗ trợ hiển thị trạng thái hoạt động của LGSP (nếu có) để bảo đảm công cụ hỗ trợ hoạt động bình thường, tin cậy.
- Kiểm tra các chỉ số hoạt động của LGSP để đảm bảo hệ thống đang hoạt động ổn định.
- Kiểm tra tốc độ truy cập, tốc độ xử lý của LGSP, bảo đảm trạng thái kết nối, xử lý dữ liệu thông suốt.
- Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống (log file) trong trường hợp xuất hiện cảnh báo.
- Kiểm tra thông tin tài khoản người dùng, quyền của người dung, nhóm người dùng theo chu kỳ 1 tháng 1 lần.
- Kiểm tra các chỉ số về bảo đảm an toàn thông tin trong quá trình hoạt động của LGSP.
- Kịp thời phối hợp xử lý khi có sự cố về an toàn thông tin liên quan đến hệ thống tùy vào mức độ nghiêm trọng của sự cố.
- Thông báo cho cấp quản lý khi có sự cố an toàn thông tin xảy ra.
- Thực hiện sao lưu dữ liệu định kỳ theo chính sách an toàn chung của các hệ thống thông tin thuộc Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh.
- Phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu (trong trường hợp có sự cố xảy ra đối với hệ thống LGSP mà không thể sử dụng được dữ liệu hoạt động của các phần mềm liên quan thuộc LGSP).
- Thêm mới, cập nhật thông tin tài khoản người dùng, quyền của người dùng, nhóm người dùng khi có yêu cầu.
- Thực hiện các thao tác vận hành khác.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.09.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Mực in |
hộp |
0,001 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,667 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,115 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,146 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,927 |
|
Máy in |
ca |
0,020 |
ĐM.CNTT.01.02.01.09.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.09.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,083 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,209 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,345 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,635 |
a) Thành phần công việc:
Công tác chuẩn bị.
- Chuẩn bị các biểu mẫu phục vụ cho các hoạt động cung cấp dịch vụ, bảo đảm quá trình triển khai dịch vụ được nhanh chóng, chính xác.
- Nghiên cứu tài liệu.
Khảo sát, thu thập, phân tích thông tin ứng dụng thêm mới, giải phóng, cập nhật cấu hình kết nối với LGSP.
- Dự thảo, trình phê duyệt văn bản gửi đơn vị chủ quản, đơn vị thiết kế/xây dựng/phát triển ứng dụng có nhu cầu kết nối, tích hợp, giải phỏng với LGSP yêu cầu phối hợp, cung cấp thông tin liên quan về ứng dụng (nếu cần).
- Kiểm tra hồ sơ đề xuất cấp độ an toàn thông tin đối với hệ thống yêu cầu thêm mới, cập nhật
- Thực hiện khảo sát, thu thập, phân tích thông tin.
- Lập biên bản ghi nhận kết quả khảo sát, thu thập, phân tích thông tin.
- Lập báo cáo đánh giá sơ bộ tính khả thi của yêu cầu.
Xây dựng kịch bản thêm mới, giải phóng, cập nhật cấu hình kết nối với LGSP.
- Xây dựng kịch bản bản thêm mới, giải phóng, cập nhật cấu hình kết nối với LGSP.
- Xây dựng kịch bản tích hợp chia sẻ dữ liệu, tập dữ liệu phục vụ kiểm thử (với yêu cầu thêm mới, cập nhật).
- Tổ chức họp thống nhất kịch bản thêm mới, giải phóng, cập nhật cấu hình kết nối với LGSP với các bên liên quan (nếu cần).
Cấu hình thêm mới, giải phóng, cập nhật cấu hình API kết nối với LGSP.
- Thực hiện thêm mới, giải phóng, cập nhật api cần cấu hình.
- Thực hiện thêm mới, cập nhật các tham số đầu vào, đầu ra của các api.
- Thực hiện cấu hình đối với các api cần thêm mới, cập nhật.
- Kiểm thử trên môi trường giả lập đối với các api thêm mới, cập nhật.
- Lập báo cáo kết quả cấu hình thêm mới, giải phóng, cập nhật cấu hình API kết nối với LGSP.
Thực hiện thêm mới, giải phóng, cập nhật ứng dụng kết nối với LGSP.
- Thực hiện cấu hình hạ tầng cho phép ứng dụng kết nối với LGSP (nếu cần).
- Thêm mới, giải phóng, cập nhật kết nối ứng dụng với LGSP.
- Thực hiện cấu hình đối với ứng dụng cần thêm mới, cập nhật.
- Kiểm thử khả năng hoạt động các API với ứng dụng trên môi trường LGSP.
- Đưa ứng dụng vào hoạt động trên môi trường vận hành thật.
- Báo cáo kết quả thực hiện thêm mới, giải phóng, cập nhật ứng dụng kết nối với LGSP.
Nghiệm thu, thông báo kết quả thực hiện. Lưu hồ sơ
- Hoàn thành biên bản nghiệm thu công việc và tổ chức họp nếu cần.
- Ban hành văn bản thông báo kết quả thực hiện.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.09.03 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,030 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Mực in |
hộp |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
12,063 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
9,666 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
21,729 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.02.01.10. Quản trị, vận hành hệ thống xác thực người dùng (LDAP)
a) Thành phần công việc:
Công tác chuẩn bị.
- Chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ công tác vận hành.
- Nghiên cứu tài liệu quản trị, vận hành hệ thống.
Thực hiện quản trị, vận hành hệ thống.
- Kiểm tra mức độ truy cập, tốc độ xử lý của hệ thống
- Kiểm tra hiện trạng, đối chiếu với tài liệu cài đặt và nhật ký quản trị hệ thống.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, các tập tin nhật ký hoạt động (log) của dịch vụ LDAP trên hệ thống.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của firewall, và khắc phục, phối hợp khắc phục sự cố (nếu có) đảm bảo kết nối với hệ thống khác.
- Rà soát số lượng tài khoản được cấp trên hệ thống, đối chiếu với nhật ký quản trị hệ thống.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của chức năng sao lưu dữ liệu định kỳ.
- Phối hợp kiểm tra các chỉ số về bảo đảm an toàn thông tin trong quá trình hoạt động.
- Thông báo cho cấp quản lý, xử lý hoặc phối hợp xử lý khi có sự cố xảy ra liên quan đến hệ thống.
- Phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu (trong trường hợp có sự cố xảy ra đối với hệ thống mà không thể sử dụng được dữ liệu hoạt động của các phần mềm liên quan).
- Thực hiện các thao tác vận hành khác.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.10.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,030 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Mực in |
hộp |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,323 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,042 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,042 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,374 |
|
Máy in |
ca |
0,030 |
ĐM.CNTT.01.02.01.10.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.01.10.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,063 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,219 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,364 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,647 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.02.02.00. Dịch vụ quản trị, vận hành phần mềm thương mại và phần mềm khác
ĐM.CNTT.01.02.02.01. Phần mềm phòng chống mã độc tập chung
a) Thành phần công việc:
- Kiểm tra, giám sát hệ thống
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của phần mềm
- Kiểm tra tình trạng backup dữ liệu
- Thực hiện các thao tác vận hành khác
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.02.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,188 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,125 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,313 |
ĐM.CNTT.01.02.02.02. Phần mềm giám sát mạng
a) Thành phần công việc:
- Kiểm tra, giám sát hệ thống.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của phần mềm.
- Kiểm tra tình trạng backup dữ liệu.
- Thực hiện các thao tác vận hành khác.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.02.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,209 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,146 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,355 |
ĐM.CNTT.01.02.02.03. Phần mềm quản lý giám sát môi trường
a) Thành phần công việc:
- Kiểm tra, giám sát hệ thống.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của phần mềm.
- Kiểm tra tình trạng backup dữ liệu.
- Thực hiện các thao tác vận hành khác.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.02.03 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,198 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,125 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,323 |
ĐM.CNTT.01.02.02.04. Phần mềm quản lý thiết bị hội nghị truyền hình
a) Thành phần công việc:
- Kiểm tra, giám sát hệ thống
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của phần mềm
- Kiểm tra tình trạng backup dữ liệu
- Thực hiện các thao tác vận hành khác
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.02.04 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,219 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,125 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,344 |
ĐM.CNTT.01.02.02.05. Phần mềm cập nhật lỗ hổng bảo mật
a) Thành phần công việc:
- Kiểm tra, giám sát hệ thống
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của phần mềm
- Kiểm tra tình trạng backup dữ liệu
- Thực hiện các thao tác vận hành khác
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.02.05 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,198 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,115 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,313 |
ĐM.CNTT.01.02.03.00. Dịch vụ quản trị, lưu trữ Cơ sở dữ liệu
ĐM.CNTT.01.02.03.01. Cơ sở dữ liệu MySQL
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống cơ sở dữ liệu.
- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại.
- Kiểm tra, giám sát hệ thống.
- Cập nhật dữ liệu nếu có yêu cầu.
- Thực hiện các thao tác vận hành khác.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.03.01.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,530 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,167 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,697 |
ĐM.CNTT.01.02.03.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.03.01.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,167 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,927 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
1,094 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.02.03.02. Cơ sở dữ liệu MSSQL
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống cơ sở dữ liệu.
- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại.
- Kiểm tra, giám sát hệ thống.
- Cập nhật dữ liệu nếu có yêu cầu.
- Thực hiện các thao tác vận hành khác.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.03.02.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,521 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,167 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,688 |
ĐM.CNTT.01.02.03.02.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.03.02.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,167 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,927 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
1,094 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.02.03.03. Cơ sở dữ liệu MariaDB
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị: Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại.
- Kiểm tra, giám sát hệ thống.
- Cập nhật dữ liệu nếu có yêu cầu.
- Thực hiện các thao tác vận hành khác.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.03.03.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,510 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,167 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,677 |
ĐM.CNTT.01.02.03.03.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.03.03.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,167 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,927 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
1,094 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.02.03.04. Cơ sở dữ liệu Oracle
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống cơ sở dữ liệu.
- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại.
- Kiểm tra, giám sát hệ thống.
- Cập nhật dữ liệu nếu có yêu cầu.
- Thực hiện các thao tác vận hành khác.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.03.04.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,051 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,510 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,167 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,677 |
ĐM.CNTT.01.02.03.04.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.03.04.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,167 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,927 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
1,094 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.01.02.03.05. Cơ sở dữ liệu phi cấu trúc
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống cơ sở dữ liệu.
- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại.
- Kiểm tra, giám sát hệ thống.
- Cập nhật dữ liệu nếu có yêu cầu.
- Thực hiện các thao tác vận hành khác.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Ghi nhật ký quản trị, vận hành hệ thống.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.03.05.01 |
Nhân công |
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,500 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,167 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,667 |
ĐM.CNTT.01.02.03.05.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.01.02.03.05.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Mực in |
hộp |
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,167 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,927 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
1,094 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.02.00.00.00. Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng
ĐM.CNTT.02.01.01.00. Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng máy chủ
ĐM.CNTT.02.01.01.01. Máy chủ hệ thống vật lý
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Kiểm tra hiện trạng máy chủ trước khi thực hiện bảo trì.
- Thực hiện vệ sinh thiết bị.
- Kiểm tra các kết nối của các thiết bị, kết nối nguồn, mạng, hệ thống.
- Thực hiện cập nhật, update phần mềm.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.01.01 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,200 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,200 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,100 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,396 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
2,323 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
2,333 |
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,209 |
ĐM.CNTT.02.01.01.02. Máy chủ ảo hoá
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Kiểm tra hiện trạng máy chủ trước khi thực hiện bảo trì.
- Thực hiện cập nhật phần mềm máy chủ.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.01.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,667 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,667 |
ĐM.CNTT.02.01.02.00. Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị mạng
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Kiểm tra hiện trạng hoạt động của thiết bị trước khi thực hiện bảo trì.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.02.01 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,200 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,100 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,100 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,166 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,240 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,167 |
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,052 |
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Kiểm tra hiện trạng hoạt động của thiết bị trước khi thực hiện bảo trì.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.02.02 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,200 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,100 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,100 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,187 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,209 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,230 |
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,031 |
ĐM.CNTT.02.01.02.03. SAN switch
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Kiểm tra hiện trạng hoạt động của thiết bị trước khi thực hiện bảo trì.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.02.03 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,200 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,100 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,100 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,218 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,188 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,198 |
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,031 |
ĐM.CNTT.02.01.02.04. Cân bằng tải
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Kiểm tra hiện trạng hoạt động của thiết bị trước khi thực hiện bảo trì.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.02.04 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,200 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,100 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,100 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,187 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,167 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,177 |
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,031 |
ĐM.CNTT.02.01.02.05. PatchPanel
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.02.05 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,100 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,100 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,100 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,073 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,094 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,063 |
|
Máy đo vạn năng |
ca |
0,010 |
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.02.06 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,100 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,001 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,100 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,100 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,062 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,146 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy đo công suất quang |
ca |
0,021 |
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,104 |
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,052 |
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.02.07 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,100 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,001 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,100 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,100 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,030 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,031 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy đo vạn năng |
ca |
0,010 |
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,031 |
ĐM.CNTT.02.01.02.08. Kênh truyền quang
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Kết thúc công việc bảo trì, bảo dưỡng, ghi các kết quả vào sổ theo dõi.
b) Định mức:
Đơn vị tính: km
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.02.08 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,100 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,100 |
|
Bút |
cái |
0,100 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,100 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,100 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
0,177 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,156 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy đo vạn năng |
ca |
0,021 |
|
Máy đo công suất quang |
ca |
0,042 |
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,052 |
ĐM.CNTT.02.01.03.00. Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị bảo mật
ĐM.CNTT.02.01.03.01. Thiết bị tường lửa
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Kiểm tra hiện trạng hoạt động của thiết bị trước khi thực hiện bảo trì.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.03.01 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,200 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,100 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,100 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,646 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
1,844 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy đo vạn năng |
ca |
0,010 |
|
Máy tính xách tay |
ca |
2,229 |
ĐM.CNTT.02.01.03.02. Thiết bị phòng chống tấn công DDOS
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Kiểm tra hiện trạng hoạt động của thiết bị trước khi thực hiện bảo trì.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.03.02 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,200 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,100 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,100 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,417 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
1,135 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy đo vạn năng |
ca |
0,010 |
|
Máy tính xách tay |
ca |
1,376 |
ĐM.CNTT.02.01.03.03. Thiết bị truy cập web an toàn – proxy
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Kiểm tra hiện trạng hoạt động của thiết bị trước khi thực hiện bảo trì.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.03.03 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,200 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,100 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,100 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,510 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,989 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy đo vạn năng |
ca |
0,010 |
|
Máy tính xách tay |
ca |
1,344 |
ĐM.CNTT.02.01.04.00. Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị lưu trữ
ĐM.CNTT.02.01.04.01. Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị SAN
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.04.01 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,200 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,100 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,100 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,603 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,927 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy đo vạn năng |
ca |
0,010 |
|
Máy tính xách tay |
ca |
1,218 |
ĐM.CNTT.02.01.04.02. Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị NAS
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.04.02 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,200 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,100 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,100 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,562 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,958 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy đo vạn năng |
ca |
0,010 |
|
Máy tính xách tay |
ca |
1,176 |
ĐM.CNTT.02.01.04.03. Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị đầu ghi
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.04.03 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,200 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,100 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,100 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,291 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy đo vạn năng |
ca |
0,010 |
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,125 |
ĐM.CNTT.02.01.05.00. Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị camera
ĐM.CNTT.02.01.05.01. Bảo trì, bảo dưỡng camera ngoài trời
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.05.01 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,200 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,200 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,200 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,469 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy đo vạn năng |
ca |
0,021 |
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,115 |
|
Cần trục ô tô sức nâng 10 tấn |
ca |
0,063 |
|
Bộ công cụ dụng cụ |
ca |
0,063 |
ĐM.CNTT.02.01.05.02. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống camera nội bộ
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.05.02 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,200 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,200 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,200 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,260 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy đo vạn năng |
ca |
0,021 |
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,052 |
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,042 |
|
Bộ công cụ dụng cụ |
ca |
0,042 |
ĐM.CNTT.02.01.06.00. Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng hệ thống hội nghị truyền hình
ĐM.CNTT.02.01.06.01. Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị đầu cuối Hội nghị truyền hình VCS
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.06.01 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,200 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,200 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,200 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,292 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy đo vạn năng |
ca |
0,010 |
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,052 |
|
Bộ công cụ dụng cụ |
ca |
0,010 |
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,052 |
ĐM.CNTT.02.01.06.02. Bảo trì, bảo dưỡng camera Hội nghị truyền hình camera
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.06.02 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,200 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,200 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,200 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,333 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy đo vạn năng |
ca |
0,010 |
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,073 |
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,094 |
|
Bộ công cụ dụng cụ |
ca |
0,052 |
ĐM.CNTT.02.01.06.03. Bảo trì, bảo dưỡng phụ kiện của Hội nghị truyền hình
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng.
- Hoàn tất việc bảo trì và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.01.06.03 |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,200 |
|
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
|
Bút |
cái |
0,001 |
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,200 |
|
Chổi mềm |
cái |
0,200 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,157 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy đo vạn năng |
ca |
0,010 |
|
Máy tính để bàn |
ca |
0,042 |
ĐM.CNTT.02.02.00.00. Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng phần mềm ứng dụng
ĐM.CNTT.02.02.01.00. Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng phần mềm nội bộ
Hệ số k được áp dụng như sau
STT |
Nội dung |
Hệ số k |
1 |
Hệ thống có ít hơn hoặc bằng 400 chức năng |
1 |
2 |
Từ 401 chức năng đến 600 chức năng |
1,1 |
3 |
Từ 601 chức năng trở lên |
1,3 |
ĐM.CNTT.02.02.01.01. Bảo trì, bảo dưỡng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị:
+ Xây dựng kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng.
+ Thực hiện khảo sát, thu thập, nghiên cứu tài liệu, hồ sơ thiết bị, quy trình.
+ Xây dựng các biểu mẫu khảo sát, biểu mẫu phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thông tin:
+ Kiểm tra phần mềm trước bảo trì, cập nhật.
+ Thực hiện bảo trì, cập nhật: kiểm tra, rà soát, đánh giá, loại bỏ các tập tin trùng lặp, các bản ghi không cần thiết…
+ Sao lưu, khôi phục dữ liệu định kỳ.
- Kiểm tra, đánh giá hệ thống thông tin sau khi thực hiện bảo trì và lập báo cáo kết quả.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.02.01.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Mực in |
cái |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
công |
71,500 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
công |
80,700 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
công |
60,779 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
197,440 |
|
Máy in |
ca |
0,020 |
ĐM.CNTT.02.02.01.02. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống Quản lý văn bản và điều hành khối Chính quyền
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị:
+ Xây dựng kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng.
+ Thực hiện khảo sát, thu thập, nghiên cứu tài liệu, hồ sơ thiết bị, quy trình.
+ Xây dựng các biểu mẫu khảo sát, biểu mẫu phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thông tin:
+ Kiểm tra phần mềm trước bảo trì, cập nhật.
+ Thực hiện bảo trì, cập nhật: kiểm tra, rà soát, đánh giá, loại bỏ các tập tin trùng lặp, các bản ghi không cần thiết…
+ Sao lưu, khôi phục dữ liệu định kỳ.
- Kiểm tra, đánh giá hệ thống thông tin sau khi thực hiện bảo trì và lập báo cáo kết quả.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.02.01.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,030 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Mực in |
|
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
công |
67,900 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
công |
64,679 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
công |
57,800 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
208,879 |
|
Máy in |
ca |
0,020 |
ĐM.CNTT.02.02.01.03. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống Quản lý văn bản và điều hành các cơ quan Đảng
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị:
+ Xây dựng kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng.
+ Thực hiện khảo sát, thu thập, nghiên cứu tài liệu, hồ sơ thiết bị, quy trình.
+ Xây dựng các biểu mẫu khảo sát, biểu mẫu phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thông tin:
+ Kiểm tra phần mềm trước bảo trì, cập nhật.
+ Thực hiện bảo trì, cập nhật: kiểm tra, rà soát, đánh giá, loại bỏ các tập tin trùng lặp, các bản ghi không cần thiết…
+ Sao lưu, khôi phục dữ liệu định kỳ.
- Kiểm tra, đánh giá hệ thống thông tin sau khi thực hiện bảo trì và lập báo cáo kết quả.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.02.01.03 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,030 |
|
Bút |
cái |
0,003 |
|
Mực in |
|
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
công |
39,250 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
công |
38,100 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
công |
39,479 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
116,829 |
|
Máy in |
ca |
0,020 |
ĐM.CNTT.02.02.01.04. Bảo trì, bảo dưỡng phần mềm họp không giấy tờ
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị:
+ Xây dựng kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng.
+ Thực hiện khảo sát, thu thập, nghiên cứu tài liệu, hồ sơ thiết bị, quy trình.
+ Xây dựng các biểu mẫu khảo sát, biểu mẫu phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thông tin:
+ Kiểm tra phần mềm trước bảo trì, cập nhật.
+ Thực hiện bảo trì, cập nhật: kiểm tra, rà soát, đánh giá, loại bỏ các tập tin trùng lặp, các bản ghi không cần thiết…
+ Sao lưu, khôi phục dữ liệu định kỳ.
- Kiểm tra, đánh giá hệ thống thông tin sau khi thực hiện bảo trì và lập báo cáo kết quả.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.02.01.04 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,030 |
|
Bút |
cái |
0,003 |
|
Mực in |
|
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
42,700 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
công |
35,946 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
công |
26,100 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
104,746 |
|
Máy in |
ca |
0,020 |
ĐM.CNTT.02.02.01.05. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống Thư điện tử
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị:
+ Xây dựng kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng.
+ Thực hiện khảo sát, thu thập, nghiên cứu tài liệu, hồ sơ thiết bị, quy trình.
+ Xây dựng các biểu mẫu khảo sát, biểu mẫu phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thông tin:
+ Kiểm tra phần mềm trước bảo trì, cập nhật.
+ Thực hiện bảo trì, cập nhật: kiểm tra, rà soát, đánh giá, loại bỏ các tập tin trùng lặp, các bản ghi không cần thiết…
+ Sao lưu, khôi phục dữ liệu định kỳ.
- Kiểm tra, đánh giá hệ thống thông tin sau khi thực hiện bảo trì và lập báo cáo kết quả.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.02.01.05 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,030 |
|
Bút |
cái |
0,003 |
|
Mực in |
|
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
42,700 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
công |
32,800 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
công |
25,600 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
101,100 |
ĐM.CNTT.02.02.01.06. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống Cổng thông tin điện tử
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị:
+ Xây dựng kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng.
+ Thực hiện khảo sát, thu thập, nghiên cứu tài liệu, hồ sơ thiết bị, quy trình.
+ Xây dựng các biểu mẫu khảo sát, biểu mẫu phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thông tin:
+ Kiểm tra phần mềm trước bảo trì, cập nhật.
+ Thực hiện bảo trì, cập nhật: kiểm tra, rà soát, đánh giá, loại bỏ các tập tin trùng lặp, các bản ghi không cần thiết…
+ Sao lưu, khôi phục dữ liệu định kỳ.
- Kiểm tra, đánh giá hệ thống thông tin sau khi thực hiện bảo trì và lập báo cáo kết quả.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.02.01.06 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,030 |
|
Bút |
cái |
0,003 |
|
Mực in |
hộp |
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
công |
86,500 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
công |
67,025 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
công |
56,750 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
210,275 |
|
Máy in |
ca |
0,020 |
ĐM.CNTT.02.02.01.07. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống Phản ánh kiến nghị
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị:
+ Xây dựng kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng.
+ Thực hiện khảo sát, thu thập, nghiên cứu tài liệu, hồ sơ thiết bị, quy trình.
+ Xây dựng các biểu mẫu khảo sát, biểu mẫu phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thông tin:
+ Kiểm tra phần mềm trước bảo trì, cập nhật.
+ Thực hiện bảo trì, cập nhật: kiểm tra, rà soát, đánh giá, loại bỏ các tập tin trùng lặp, các bản ghi không cần thiết…
+ Sao lưu, khôi phục dữ liệu định kỳ.
- Kiểm tra, đánh giá hệ thống thông tin sau khi thực hiện bảo trì và lập báo cáo kết quả.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.02.01.07 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,030 |
|
Bút |
cái |
0,003 |
|
Mực in |
|
0,001 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
53,500 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
công |
45,513 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
công |
35,850 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
134,863 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.02.02.01.08. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống Tổng hợp xác thực và cung cấp dữ liệu tập trung
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị:
+ Xây dựng kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng.
+ Thực hiện khảo sát, thu thập, nghiên cứu tài liệu, hồ sơ thiết bị, quy trình.
+ Xây dựng các biểu mẫu khảo sát, biểu mẫu phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thông tin:
+ Kiểm tra phần mềm trước bảo trì, cập nhật.
+ Thực hiện bảo trì, cập nhật: kiểm tra, rà soát, đánh giá, loại bỏ các tập tin trùng lặp, các bản ghi không cần thiết…
+ Sao lưu, khôi phục dữ liệu định kỳ.
- Kiểm tra, đánh giá hệ thống thông tin sau khi thực hiện bảo trì và lập báo cáo kết quả.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.02.01.08 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,030 |
|
Bút |
cái |
0,003 |
|
Mực in |
|
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
83,500 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
công |
71,238 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
công |
56,800 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
211,538 |
|
Máy in |
ca |
0,020 |
ĐM.CNTT.02.02.01.09. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu tỉnh (LGSP)
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị:
+ Xây dựng kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng.
+ Thực hiện khảo sát, thu thập, nghiên cứu tài liệu, hồ sơ thiết bị, quy trình.
+ Xây dựng các biểu mẫu khảo sát, biểu mẫu phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thông tin:
+ Kiểm tra phần mềm trước bảo trì, cập nhật.
+ Thực hiện bảo trì, cập nhật: kiểm tra, rà soát, đánh giá, loại bỏ các tập tin trùng lặp, các bản ghi không cần thiết…
+ Sao lưu, khôi phục dữ liệu định kỳ.
- Kiểm tra, đánh giá hệ thống thông tin sau khi thực hiện bảo trì và lập báo cáo kết quả.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.02.01.09 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,030 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Mực in |
|
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
62,875 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
công |
60,950 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
công |
47,200 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
171,025 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
ĐM.CNTT.02.02.01.10. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống xác thực người dùng (LDAP)
a) Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị:
+ Xây dựng kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng.
+ Thực hiện khảo sát, thu thập, nghiên cứu tài liệu, hồ sơ thiết bị, quy trình.
+ Xây dựng các biểu mẫu khảo sát, biểu mẫu phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ.
- Thực hiện bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thông tin:
+ Kiểm tra phần mềm trước bảo trì, cập nhật.
+ Thực hiện bảo trì, cập nhật: kiểm tra, rà soát, đánh giá, loại bỏ các tập tin trùng lặp, các bản ghi không cần thiết…
+ Sao lưu, khôi phục dữ liệu định kỳ.
- Kiểm tra, đánh giá hệ thống thông tin sau khi thực hiện bảo trì và lập báo cáo kết quả.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống/lần
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.02.02.01.10 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,002 |
|
Mực in |
|
0,002 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
32,417 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
công |
26,825 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
công |
15,600 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
74,842 |
|
Máy in |
ca |
0,010 |
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận yêu cầu hỗ trợ
- Tìm nguyên nhân lỗi, nghiên cứu đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ thống.
- Kiểm tra hiện trạng các tính năng của hệ thống, nếu có sự cố liên quan tới hệ thống thì cần tiến hành khắc phục.
- Xử lý, khắc phục lỗi xảy ra trong quá trình thực hiện công việc.
- Hoàn tất việc kiểm tra và ghi nhật ký lại toàn bộ công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.03.00.00.00 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,040 |
|
Bút |
cái |
0,004 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
4,525 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,625 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Điện thoại di động |
ca |
0,104 |
|
Máy tính để bàn |
ca |
9,675 |
Ghi chú:
- Thực hiện công việc hỗ trợ và hướng dẫn sử dụng các hệ thống công nghệ thông tin, ứng dụng dùng chung của tỉnh bao gồm:
1. Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
2. Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành tỉnh
3. Hệ thống thư điện tử tỉnh
4. Hệ thống Cổng thông tin điện tử tỉnh
5. Add Phản ánh kiến nghị của người dân và doanh nghiệp
6. Hỗ trợ chứng thư số: đổi mật khẩu, tổng hợp, hỗ trợ cài đặt, cấu hình, hỗ trợ ký số.
- Trường hợp hỗ trợ và hướng dẫn sử dụng các hệ thống công nghệ thông tin, ứng dụng dùng chung nhiều hơn 6 hệ thống đang có, áp dụng hệ số k=1,3 cho mỗi hệ thống, ứng dụng tăng thêm.
ĐM.CNTT.04.00.00.00. Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin
ĐM.CNTT.04.01.01.00. Sự cố nghiêm trọng
a) Thành phần công việc:
- Phát hiện, tiếp nhận sự cố (hệ thống theo dõi nội bộ, đơn vị chuyên trách, tổ chức ứng cứu…).
- Xác minh, phân tích, đánh giá và phân loại sự cố.
- Xác minh, phân tích, đánh giá và phân loại sự cố.
- Xác định các phương án ứng cứu.
- Lựa chọn phương án ứng cứu.
- Phân tích, lựa chọn phương án ứng cứu khẩn cấp.
- Triển khai phương án ứng cứu ban đầu.
- Triển khai phương án ứng cứu khẩn cấp.
- Tổng kết, đánh giá. Xây dựng báo cáo tổng kết ứng phó sự cố. Đúc rút kinh nghiệm.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố nghiêm trọng
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.04.01.01.01 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,050 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
|
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
2,000 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
34,804 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
35,800 |
|
Kỹ sư bậc 5 |
Công |
44,750 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Điện thoại di động |
ca |
0,021 |
|
Máy tính xách tay |
ca |
117,354 |
ĐM.CNTT.04.01.02.00. Sự cố thông thường
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận, phân tích, ứng cứu ban đầu và thông báo sự cố.
- Phân tích, xác minh phân loại sự cố.
- Phân tích, lựa chọn phương án ứng cứu sự cố.
- Triển khai phương án ứng cứu ban đầu.
- Triển khai phương án ứng cứu khẩn cấp.
- Tổng kết, đánh giá: Xây dựng báo cáo tổng kết ứng phó sự cố. Đúc rút kinh nghiệm.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố thông thường
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.04.01.01.02 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,050 |
|
Bút |
cái |
0,050 |
|
Mực in |
|
0,005 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
2,000 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
17,035 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
19,404 |
|
Kỹ sư bậc 5 |
Công |
23,504 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Điện thoại di động |
ca |
0,010 |
|
Máy tính xách tay |
ca |
61,943 |
a) Thành phần công việc:
- Thu thập thông tin
- Phân loại, tổng hợp thông tin
- Phân tích thông tin
- Phân tích, quan trắc an toàn thông tin mạng trên đường truyền mạng, luồng thông tin tại các cổng kết nối Internet bằng các công cụ có khả năng phân tích đường truyền mạng để phát hiện tấn công, rủi ro, sự cố an toàn thông tin mạng như thiết bị phát hiện/ ngăn ngừa tấn công phù hợp với đối tượng được giám sát (ví dụ: IDS/IPS/Web Firewall,...)
- Loại bỏ dữ liệu, thông tin vô nghĩa, trùng lặp
- Bóc tách, phân loại dữ liệu, thông tin và dự báo về nguy cơ, tấn công mạng (Nghiêm trọng, cao, Trung bình, Thấp) và đối tượng bị ảnh hưởng.
- Đánh giá mức độ ảnh hưởng, tác động của thông tin giám sát, thu thập được
- Đánh giá đối tượng bị ảnh hưởng.
- Cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng
- Thực hiện cảnh báo nguy cơ tấn công mạng
- Thực hiện cảnh báo sự cố tấn công mạng
- Đề xuất phương án dự báo, cảnh báo và xử lý nguy cơ
- Phát hành dự báo, cảnh báo sớm tới các đối tượng liên quan
- Tổng kết, xây dựng báo cáo đánh giá
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.04.02.00.00 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,070 |
|
Bút |
cái |
0,150 |
|
Mực in |
hộp |
0,007 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,313 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
0,261 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Hệ thống xử lý các nguồn dữ liệu |
ca |
0,021 |
|
Hệ thống phân tích và chia sẻ nguy cơ tấn công mạng |
ca |
0,021 |
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,553 |
a) Thành phần công việc:
- Xác định đối tượng diễn tập.
- Công tác chuẩn bị diễn tập.
- Xác định hệ thống diễn tập theo các cấp độ an toàn thông tin.
- Xác định chủ đề diễn tập.
- Xây dựng các phương án, kịch bản.
- Kiểm thử phương án, kịch bản trên môi trường thực tế diễn tập.
- Cài đặt, chạy thử phương án theo kịch bản.
- Thực hiện diễn tập theo các bước.
- Giới thiệu và hướng dẫn kịch bản diễn tập.
- Tổng kết. Lập phiếu đánh giá, tổng hợp kết quả và báo cáo quá trình diễn tập.
b) Định mức:
Đơn vị tính: lần diễn tập
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.04.03.00.00 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,100 |
|
Bút |
cái |
0,100 |
|
Mực in |
hộp |
0,010 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 |
Công |
36,240 |
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
36,319 |
|
Kỹ sư bậc 4 |
Công |
43,292 |
|
Kỹ sư bậc 5 |
Công |
45,988 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
140,000 |
Ghi chú: Hệ số k được quy định như sau
* Hệ số k1 xác định theo số ngày thực hiện diễn tập:
Định mức được xây dựng với thời gian diễn tập dưới 03 ngày. Trong trường hợp thời gian diễn tập thay đổi, định mức được nhân theo hệ số k tương ứng. Cụ thể:
k1 = 1: Trường hợp thời gian diễn tập dưới 03 ngày.
k1 = 1,4: Trường hợp thời gian diễn tập từ 4 - 5 ngày.
k1 = 1,9: Trường hợp thời gian diễn tập từ 6 ngày trở lên.
Hệ số k được tính toán dựa trên cơ sở chênh lệch chi phí trực tiếp theo số ngày tổ chức diễn tập.
* Hệ số k2 xác định theo số lượng đội tấn công:
k2 = 1: Áp dụng đối với trường hợp có dưới 3 đội tấn công.
k2 = 1,2: Áp dụng đối với trường hợp có từ 4 - 5 đội tấn công.
k2 = 1,4: Áp dụng đối với trường hợp có từ 6 - 9 đội tấn công.
k2 = 1,8: Áp dụng đối với trường hợp có từ 10 đội tấn công trở lên.
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận, xử lý phản ánh về tin nhắn rác, thư điện tử rác.
- Giám sát hoạt động cung cấp dịch vụ quảng cáo qua tin nhắn, thư điện tử.
- Ngăn chặn, thu hồi địa chỉ phát tán tin nhắn rác, thư điện tử rác.
- Tuyên truyền, nâng cao nhận thức về chống tin nhắn rác, thư điện tử rác.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.04.04.00.00 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,200 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,198 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,198 |
ĐM.CNTT.04.05.00.00. Rà quét xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận thông tin và kiểm tra hệ thống.
- Kiểm tra, xác định hệ thống bị nhiễm mã độc.
- Thu thập mẫu mã độc.
- Phân tích mã độc.
- Phân tích sơ lược
- Phân tích tĩnh
- Phân tích động
- Xử lý gỡ bỏ mã độc.
- Rà quét lại toàn bộ hệ thống.
- Đánh giá, loại bỏ, khắc phục các điểm yếu, lỗ hổng bảo mật trong hệ thống.
- Khôi phục, kiểm tra, phân tích hệ thống sau khi gỡ bỏ mã độc.
- Lập báo cáo, đánh giá và ghi nhật ký xử lý mã độc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.04.05.01.00 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,400 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,500 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Điện thoại di động |
ca |
0,010 |
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,500 |
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận thông tin và kiểm tra hệ thống.
- Kiểm tra, xác định hệ thống bị nhiễm mã độc.
- Thu thập mẫu mã độc.
- Phân tích mã độc.
- Phân tích sơ lược
- Phân tích tĩnh
- Phân tích động
- Xử lý gỡ bỏ mã độc.
- Rà quét lại toàn bộ hệ thống.
- Đánh giá, loại bỏ, khắc phục các điểm yếu, lỗ hổng bảo mật trong hệ thống.
- Khôi phục, kiểm tra, phân tích hệ thống sau khi gỡ bỏ mã độc.
- Lập báo cáo, đánh giá và ghi nhật ký xử lý mã độc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống/ngày làm việc
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.04.05.02.00 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,040 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,417 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Điện thoại di động |
ca |
0,010 |
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,417 |
ĐM.CNTT.04.06.00.00. Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin thiết bị, hệ thống
ĐM.CNTT.04.06.01.00. Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin thiết bị mạng router, switch,…
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận hồ sơ đề xuất kiểm tra, đánh giá.
- Kiểm tra, đánh giá tiếp nhận hồ sơ, thông tin về loại thiết bị/hệ thống.
- Khảo sát, thu thập thông tin.
- Lập kế hoạch, kiểm tra đánh giá.
- Thực hiện kiểm tra, đánh giá.
- Xây dựng báo cáo kiểm tra, đánh giá.
- Thông báo kết quả và lưu hồ sơ.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.04.06.01.00 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,020 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,22 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,22 |
ĐM.CNTT.04.06.02.00. Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin thiết bị mạng không dây
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận hồ sơ đề xuất kiểm tra, đánh giá.
- Kiểm tra, đánh giá tiếp nhận hồ sơ, thông tin về loại thiết bị/hệ thống.
- Khảo sát, thu thập thông tin.
- Lập kế hoạch, kiểm tra đánh giá.
- Thực hiện kiểm tra, đánh giá.
- Xây dựng báo cáo kiểm tra, đánh giá.
- Thông báo kết quả và lưu hồ sơ.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.04.06.02.00 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,020 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,241 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,241 |
ĐM.CNTT.04.06.03.00. Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin thiết bị an ninh, bảo mật
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận hồ sơ đề xuất kiểm tra, đánh giá.
- Kiểm tra, đánh giá tiếp nhận hồ sơ, thông tin về loại thiết bị/hệ thống.
- Khảo sát, thu thập thông tin.
- Lập kế hoạch, kiểm tra đánh giá.
- Thực hiện kiểm tra, đánh giá.
- Xây dựng báo cáo kiểm tra, đánh giá.
- Thông báo kết quả và lưu hồ sơ.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.04.06.03.00 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,100 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,251 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,251 |
ĐM.CNTT.04.06.04.00. Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hệ điều hành máy chủ Windows
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận hồ sơ đề xuất kiểm tra, đánh giá.
- Kiểm tra, đánh giá tiếp nhận hồ sơ, thông tin về loại thiết bị/hệ thống.
- Khảo sát, thu thập thông tin.
- Lập kế hoạch, kiểm tra đánh giá.
- Thực hiện kiểm tra, đánh giá.
- Xây dựng báo cáo kiểm tra, đánh giá.
- Thông báo kết quả và lưu hồ sơ.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.04.06.04.00 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,020 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,314 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,314 |
ĐM.CNTT.04.06.05.00. Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hệ điều hành máy chủ Linux
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận hồ sơ đề xuất kiểm tra, đánh giá.
- Kiểm tra, đánh giá tiếp nhận hồ sơ, thông tin về loại thiết bị/hệ thống.
- Khảo sát, thu thập thông tin.
- Lập kế hoạch, kiểm tra đánh giá.
- Thực hiện kiểm tra, đánh giá.
- Xây dựng báo cáo kiểm tra, đánh giá.
- Thông báo kết quả và lưu hồ sơ.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.04.06.05.00 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,020 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,324 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,324 |
ĐM.CNTT.04.06.06.00. Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin ứng dụng trên nền Web
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận hồ sơ đề xuất kiểm tra, đánh giá.
- Kiểm tra, đánh giá tiếp nhận hồ sơ, thông tin về loại thiết bị/hệ thống.
- Khảo sát, thu thập thông tin.
- Lập kế hoạch, kiểm tra đánh giá.
- Thực hiện kiểm tra, đánh giá.
- Xây dựng báo cáo kiểm tra, đánh giá.
- Thông báo kết quả và lưu hồ sơ.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ứng dụng
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.04.06.06.00 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,020 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,667 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,667 |
ĐM.CNTT.04.06.07.00. Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin ứng dụng trên nền mobile
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận hồ sơ đề xuất kiểm tra, đánh giá.
- Kiểm tra, đánh giá tiếp nhận hồ sơ, thông tin về loại thiết bị/hệ thống.
- Khảo sát, thu thập thông tin.
- Lập kế hoạch, kiểm tra đánh giá.
- Thực hiện kiểm tra, đánh giá.
- Xây dựng báo cáo kiểm tra, đánh giá.
- Thông báo kết quả và lưu hồ sơ.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ứng dụng
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.04.06.07.00 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,020 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,689 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,689 |
ĐM.CNTT.04.06.08.00. Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin ứng dụng trên nền Desktop
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận hồ sơ đề xuất kiểm tra, đánh giá.
- Kiểm tra, đánh giá tiếp nhận hồ sơ, thông tin về loại thiết bị/hệ thống.
- Khảo sát, thu thập thông tin.
- Lập kế hoạch, kiểm tra đánh giá.
- Thực hiện kiểm tra, đánh giá.
- Xây dựng báo cáo kiểm tra, đánh giá.
- Thông báo kết quả và lưu hồ sơ.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ứng dụng
Mã định mức |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Hao phí |
ĐM.CNTT.04.06.08.00 |
Vật liệu |
|
|
Giấy A4 |
ram |
0,020 |
|
Bút |
cái |
0,020 |
|
Nhân công |
|
|
|
Kỹ sư bậc 3 |
Công |
0,480 |
|
Máy, thiết bị |
|
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
0,480 |